L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i quá trình phát tri n và đ i m i c ch kinh t , h th ngớ ể ổ ớ ơ ế ế ệ ố
k toán Vi t Nam đã không ng ng phát tri n và hoàn thi n, góp ph nế ệ ừ ể ệ ầ
tích c c vào vi c tăng c ng và nâng cao ch t l ng qu n lý tài chínhự ệ ườ ấ ượ ả
c a nhà n c và trong qu n lý doanh nghi p. V i tinh th n chung đó, hủ ướ ả ệ ớ ầ ệ
th ng k toán doanh nghi p m i đã đ c xây d ng phù h p v i đ cố ế ệ ớ ượ ự ợ ớ ặ
đi m kinh t , yêu c u qu n tr kinh doanh c a doanh nghi p.ể ế ầ ả ị ủ ệ
Tuy nhiên, đ phù h p v i nh ng quy đ nh m i v c ch tài chính đ iể ợ ớ ữ ị ớ ề ơ ế ố
v i các doanh nghi p hi n nay thì h th ng k toán ph i th ng xuyênớ ệ ệ ệ ố ế ả ườ
b sung, hoàn thi n đ phù h p v i th c t .ổ ệ ể ợ ớ ự ế
Trong nh ng v n đ c n đ c p hi n nay, thì vi c các ph ngữ ấ ề ầ ề ậ ệ ệ ươ
pháp kh u hao tài s n c đ nh (TSCĐ) cũng r t c n đ c xem xét, đánhấ ả ố ị ấ ầ ượ
giá. B i v y, các doanh nghi p khi tính toán và phân b giá tr c a TSCĐở ậ ệ ổ ị ủ
vào chi phí kinh doanh trong t ng kỳ c n ph i l a ch n m t ph ngừ ầ ả ự ọ ộ ươ
pháp tính kh u hao h p lý v i tình hình s n xu t kinh doanh (SXKD) c aấ ợ ớ ả ấ ủ
doanh nghi p mình.ệ
Xu t phát t m c tiêu và t m quan tr ng c a vi c th c hi n côngấ ừ ụ ầ ọ ủ ệ ự ệ
tác kh u hao TSCĐ trong doanh nghi p là r t c n thi t nên chúng tôi đãấ ệ ấ ầ ế
ch n đ tài :ọ ề
“Nghiên c u v n d ng các ph ng pháp tính kh u hao phù h p v iứ ậ ụ ươ ấ ợ ớ
các đi u ki n c th trong các doanh nghi p”.ề ệ ụ ể ệ
Sau đây, tôi xin trình bày vào n i dung chính c a đ tài.ộ ủ ề
1
1. C s lý lu n v tài s n c đ nh và kh u hao tài s n c đ nh.ơ ở ậ ề ả ố ị ấ ả ố ị
1.1. M c tiêu, đ i t ng, ph ng pháp nghiên c u tái s n c đ nh vàụ ố ượ ươ ứ ả ố ị
kh u hao tài s n c đ nh.ấ ả ố ị
1.1.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ
- Đ i t ng nghiên c u : các ph ng pháp KHTSCĐ trong doanhố ượ ứ ươ
nghi p theo các quy đ nh c a b tài chính.ệ ị ủ ộ
- Ph m vi nghiên c u: các ph ng pháp KHTSCĐ trong các doanhạ ứ ươ
nghi p thu c các lĩnh v c SXKD khác nhau: Doanh nghi p s n xu t,ệ ộ ự ệ ả ấ
doanh nghi p th ng m i-d ch v .ệ ươ ạ ị ụ
1.1.2. M c tiêu nghiên c u.ụ ứ
- Làm rõ c s lý lu n, th c ti n v các ph ng pháp tínhơ ở ậ ự ễ ề ươ
KHTSCĐ trong các lo i hình doanh nghi p.ạ ệ
- Đ a ra s khác bi t gi a các ph ng pháp và v n d ng vào cácư ự ệ ữ ươ ậ ụ
lo i hình doanh nghi p m t cách linh ho t và phù h p.ạ ệ ộ ạ ợ
1.1.3. Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
- Ph ng pháp phân tích.ươ
- Ph ng pháp so sánh.ươ
- Ph ng pháp t ng h p.ươ ổ ợ
- Ph ng pháp bi n ch ng.ươ ệ ứ
1.2. Nh ng v n đ chung v v n c đ nh và tài s n c đ nh.ữ ấ ề ề ố ố ị ả ố ị
1.2.1. T ng quan v v n kinh doanh c a doanh nghi p.ổ ề ố ủ ệ
Trong n n kinh t th tr ng, đ ti n hành ho t đ ng s n xu tề ế ị ườ ể ế ạ ộ ả ấ
kinh doanh, các doanh nghi p c n ph i có các y u t c b n sau: s c laoệ ầ ả ế ố ơ ả ứ
đ ng, đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng. Đ có các y u t này đòiộ ố ượ ộ ư ệ ộ ể ế ố
h i doanh nghi p ph i ng ra m t s v n nh t đ nh phù h p v i quy môỏ ệ ả ứ ộ ố ố ấ ị ợ ớ
và đi u ki n kinh doanh đ th c hi n các kho n đ u t ban đ u nh chiề ệ ể ự ệ ả ầ ư ầ ư
phí thành l p doanh nghi p, chi phí mua nguyên nhiên v t li u, trậ ệ ậ ệ ả
l ng, tr lãi ti n vay, n p thu … Ngoài ra còn đ u t công ngh , muaươ ả ề ộ ế ầ ư ệ
s m máy móc, thi t b đ tái s n xu t m r ng, phát tri n doanhắ ế ị ể ả ấ ở ộ ể
nghi p…ệ
V n là m t trong ba y u t c b n c a quá trình s n xu t khôngố ộ ế ố ơ ả ủ ả ấ
ch trong doanh nghi p mà còn trong toàn xã h i. Đ i v i m i doanhỉ ệ ộ ố ớ ỗ
nghi p, v n kinh doanh không ch là đi u ki n quy t đ nh đ i v i s raệ ố ỉ ề ệ ế ị ố ớ ự
đ i c a doanh nghi p mà còn là m t trong nh ng y u t gi vai tròờ ủ ệ ộ ữ ế ố ữ
quy t đ nh trong quá trình ho t đ ng và phát tri n c a doanh nghi p.ế ị ạ ộ ể ủ ệ
V y v n kinh doanh là gì?ậ ố
“V n là ph m trù kinh t c b n, v n g n li n v i n n t ng s nố ạ ế ơ ả ố ắ ề ớ ề ả ả
xu t hàng hóa. V n là toàn b giá tr ng ra ban đ u và quá trình ti pấ ố ộ ị ứ ầ ế
theo cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Có th hi u: V n kinh doanhạ ộ ả ấ ể ể ố
c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b giá tr tài s nủ ệ ể ệ ằ ề ủ ộ ị ả
2
đ c huy đ ng, s d ng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m m cượ ộ ử ụ ạ ộ ả ấ ằ ụ
đích sinh l i.”ờ
V n kinh doanh c a doanh nghi p th ng xuyên bi n đ ng vàố ủ ệ ườ ế ộ
chuy n hóa t hình thái ban đ u là ti n sang hình thái hi n v t và cu iể ừ ầ ề ệ ậ ố
cùng l i tr v hình thái đ u tiên là ti n. S v n đ ng c a v n kinhạ ở ề ầ ề ự ậ ộ ủ ố
doanh nh v y đ c g i là s tu n hoàn c a v n. Quá trình ho t đ ngư ậ ượ ọ ự ầ ủ ố ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p di n ra liên t c, không ng ng. Doả ấ ủ ệ ễ ụ ừ
đó, s tu n hoàn c a v n kinh doanh cũng di n ra liên t c, l p đi l p l iự ầ ủ ố ễ ụ ặ ặ ạ
có tính ch t chu kỳ t o thành s chu chuy n c a v n kinh doanh. S chuấ ạ ự ể ủ ố ự
chuy n c a v n kinh doanh ch u s chi ph i r t l n b i đ c đi m kinhể ủ ố ị ự ố ấ ớ ở ặ ể
t - k thu t c a ngành kinh doanh.ế ỹ ậ ủ
Căn c vào đ c đi m chu chuy n c a v n, có th chia v n kinhứ ặ ể ể ủ ố ể ố
doanh ra thành hai lo i: V n c đ nh và v n l u đ ng.ạ ố ố ị ố ư ộ
1.2.2. V n c đ nh.ố ố ị
1.2.2.1. Khái ni m.ệ
Trong n n kinh t th tr ng đ có đ c tài s n c đ nh c n thi tề ế ị ườ ể ượ ả ố ị ầ ế
cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ph i ng tr c m t l ngạ ộ ủ ệ ả ứ ướ ộ ượ
v n ti n t nh t đ nh. S v n mà doanh nghi p ng ra đ hình thành lênố ề ệ ấ ị ố ố ệ ứ ể
tài s n c đ nh đ c g i là v n c đ nh. V y ta có th rút ra khái ni mả ố ị ượ ọ ố ố ị ậ ể ệ
v v n c đ nh: ề ố ố ị “V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n c a toàn b tàiố ố ị ể ệ ằ ề ủ ộ
s n c đ nh c a doanh nghi p.”ả ố ị ủ ệ
1.2.2.2. Đ c đi m:ặ ể
Là s v n đ u t ng tr c đ mua s m, xây d ng các tài s n cố ố ầ ư ứ ướ ể ắ ự ả ố
đ nh nên quy mô c a v n c đ nh l n hay nh s quy t đ nh đ n quy môị ủ ố ố ị ớ ỏ ẽ ế ị ế
tính đ ng b c a tài s n c đ nh, nh h ng r t l n đ n trình đ trangồ ộ ủ ả ố ị ả ưở ấ ớ ế ộ
thi t b kĩ thu t và công ngh s n xu t, năng l c s n xu t kinh doanhế ị ậ ệ ả ấ ự ả ấ
c a doanh nghi p. M t khác, trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s nủ ệ ặ ạ ộ ả
xu t kinh doanh, v n c đ nh th c hi n chu chuy n giá tr c a nó. S chuấ ố ố ị ự ệ ể ị ủ ự
chuy n này ch u s chi ph i r t l n b i đ c đi m kinh t k thu t c aể ị ự ố ấ ớ ở ặ ể ế ỹ ậ ủ
tài s n c đ nh. Nh ng đ c đi m ch y u chu chuy n c a v n c đ nhả ố ị ữ ặ ể ủ ế ể ủ ố ố ị
trong quá trình kinh doanh c a doanh nghi p nh sau: ủ ệ ư
- Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng kinh doanh, v n c đ nhạ ộ ố ố ị
chu chuy n d n t ng ph n và đ c thu h i giá tr t ng ph n sau m i kìể ầ ừ ầ ượ ồ ị ừ ầ ỗ
kinh doanh. V n c đ nh đ u t vào s n xu t đ c phân ra làm hai ph n.ố ố ị ầ ư ả ấ ượ ầ
B ph n v n c đ nh t ng ng v i giá tr hao mòn c a tài s n c đ nhộ ậ ố ố ị ươ ứ ớ ị ủ ả ố ị
đ c d ch chuy n vào chi phí kinh doanh hay giá thành s n ph m d ch vượ ị ể ả ẩ ị ụ
đ c s n xu t ra, b ph n giá tr này s đ c bù đ p và tích lũy l i m iượ ả ấ ộ ậ ị ẽ ượ ắ ạ ỗ
khi hàng hóa hay d ch v đ c tiêu th . B ph n còn l i c a v n c đ nhị ụ ượ ụ ộ ậ ạ ủ ố ố ị
n m ằ ở tài s n c đ nh d i hình th c giá tr còn l i c a c a tài s n cả ố ị ướ ứ ị ạ ủ ủ ả ố
đ nh.ị
3
- V n c đ nh tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh m i hoànố ố ị ề ớ
thành m t vòng chu chuy n.ộ ể
- V n c đ nh ch hoàn thành m t vòng chu chuy n khi tái s n xu tố ố ị ỉ ộ ể ả ấ
đ c tài s n c đ nh v m t giá tr - t c là thu h i đ ti n kh u hao tàiượ ả ố ị ề ặ ị ứ ồ ủ ề ấ
s n c đ nh.ả ố ị
V n c đ nh là b ph n quan tr ng c a v n kinh doanh. Vi c tăngố ố ị ộ ậ ọ ủ ố ệ
thêm v n c đ nh trong các doanh nghi p nói riêng và trong các ngành nóiố ố ị ệ
chung có tác đ ng l n đ n vi c tăng c ng c s v t ch t k thu t c aộ ớ ế ệ ườ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ
doanh nghi p và n n kinh t . Do gi v trí then ch t và đ c đi m v nệ ề ế ữ ị ố ặ ể ậ
đ ng c a v n c đ nh tuân theo quy luât riêng, nên vi c qu n lý v n cộ ủ ố ố ị ệ ả ố ố
đ nh đ c coi là m t tr ng đi m c a công tác qu n lý tài chính doanhị ượ ộ ọ ể ủ ả
nghi p.ệ
1.2.3. Tài s n c đ nh.ả ố ị
1.2.3.1. Khái ni m.ệ
* Khái ni m tài s n c đ nh.ệ ả ố ị
“Tài s n c đ nh là t t c nh ng tài s n c a doanh nghi p có giáả ố ị ấ ả ữ ả ủ ệ
tr l n, có th i gian s d ng, luân chuy n, thu h i trên m t nămị ớ ờ ử ụ ể ồ ộ ho cặ
trên m t chu kỳ kinh doanh (n u chu kỳ kinh doanh l n h n ho c b ng 1ộ ế ớ ơ ặ ằ
năm), đ ng th i ph i th a mãn t t c các tiêu chu n c a tài s n cồ ờ ả ỏ ấ ả ẩ ủ ả ố
đ nh.”ị
Trên th c t , khái ni m TSCĐ bao g m nh ng tài s n đang sự ế ệ ồ ữ ả ử
d ng, ch a đ c s d ng ho c không còn đ c s d ng trong quá trìnhụ ư ượ ử ụ ặ ượ ử ụ
s n xu t kinh doanh do chúng đang trong quá trình hoàn thành (máy mócả ấ
thi t b đã mua nh ng ch a ho c đang l p đ t, nhà x ng đang xây d ngế ị ư ư ặ ắ ặ ưở ự
ch a hoàn thành...) ho c do chúng ch a h t giá tr s d ng nh ng khôngư ặ ư ế ị ử ụ ư
đ c s d ng. Nh ng tài s n thuê tài chính mà doanh nghi p s s h uượ ử ụ ữ ả ệ ẽ ở ữ
cũng thu c v TSCĐ.ộ ề
Theo chu n m c k toán Vi t Nam, tài s n c đ nh là nh ng tẩ ự ế ệ ả ố ị ữ ư
li u lao đ ng đáp ệ ộ ngứ t t c các tiêu ấ ả chu n sau:ẩ
+ Th i gian s d ng: T m t năm tr lênờ ử ụ ừ ộ ở
+ Tiêu chu n v giá tr : Ph i có giá tr t i thi u m t m c nh tẩ ề ị ả ị ố ể ở ộ ứ ấ
đ nh do Nhà n c quy đ nh phù h p v i tình hình kinh t c a t ng th iị ướ ị ợ ớ ế ủ ừ ờ
kỳ (theo ch đ k toán ban hành theo quy t đ nh ế ộ ế ế ị 203/2009/TT-BTC,
ngày 12 tháng 10 năm 2009 thì TSCĐ có giá tr ị t 10.000.000ừ đ ngồ trở
lên).
+ Ch c ch n ph i thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai t vi cắ ắ ả ượ ợ ế ươ ừ ệ
s d ng tài s n đó.ử ụ ả
+ Nguyên giá c a tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách tin c y.ủ ả ả ượ ị ộ ậ
* Đ c đi m c a tài s n c đ nh:ặ ể ủ ả ố ị
+ Tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh nh ng khôngề ả ấ ư
thay đ i v hình thái v t ch t ban đ u cho t i khi b h h ng.ổ ề ậ ấ ầ ớ ị ư ỏ
4
+ Giá tr tài s n c đ nh d n và d ch chuy n hoàn toàn vào chi phíị ả ố ị ầ ị ể
s n xu t kinh doanh trong kỳ.ả ấ
+ V n đ u t ban đ u vào tài s n c đ nh th ng l n, th i gianố ầ ư ầ ả ố ị ườ ớ ờ
thu h i v n dài.ồ ố
Trong đi u ki n hi n nay, vi c đ u t đ i m i tài s n c đ nh đ cề ệ ệ ệ ầ ư ổ ớ ả ố ị ặ
bi t là đ i v i thi t b , công ngh là m t trong các y u t quy t đ nh đ nệ ố ớ ế ị ệ ộ ế ố ế ị ế
năng l c c nh tranh c a doanh nghi p, b i vì:ự ạ ủ ệ ở
- Tài s n c đ nh là y u t quy t đ nh đ n năng l c s n xu t kinhả ố ị ế ố ế ị ế ự ả ấ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
- Nh đ i m i tài s n c đ nh m i có đ c năng su t cao, ch tờ ổ ớ ả ố ị ớ ượ ấ ấ
l ng s n ph m t t, chi phí t o ra s n ph m th p t o đi u ki n đ yượ ả ẩ ố ạ ả ẩ ấ ạ ề ệ ẩ
m nh tiêu th s n ph m, tăng doanh thu và do đó doanh nghi p m i cóạ ụ ả ẩ ệ ớ
đ s c c nh tranh trên th tr ng. Xét trên góc đ này, đ u t đ i m i tàiủ ứ ạ ị ườ ộ ầ ư ổ ớ
s n c đ nh tr thành v n đ s ng còn đ i v i m i doanh nghi p . ả ố ị ở ấ ề ố ố ớ ỗ ệ
- Đ i m i tài s n c đ nh k p th i, h p lý còn có ý nghĩa quanổ ớ ả ố ị ị ờ ợ
tr ng trong vi c gi m biên ch , gi i phóng lao đ ng th công n ngọ ệ ả ế ả ộ ủ ặ
nh c, đ m b o an toàn lao đ ng.ọ ả ả ộ
- Xét trên góc đ tài chính doanh nghi p, đ u t đ i m i tài s n cộ ệ ầ ư ổ ớ ả ố
đ nh là nhân t quan tr ng đ gi m chi phí s n xu t kinh doanh.ị ố ọ ể ả ả ấ
V i nh ng ý nghĩa trên, vi c đòi h i đ i m i tài s n c đ nh trongớ ữ ệ ỏ ổ ớ ả ố ị
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là đòi h i t t y u khách quanả ấ ủ ệ ỏ ấ ế
trong quy lu t kinh t th tr ng hi n nay.ậ ế ị ườ ệ
Thông qua công tác h ch toán k toán tài s n c đ nh, các nhà qu nạ ế ả ố ị ả
lý và ng i quan tâm có th n m b t đ c tình hình tài s n c đ nh trongườ ể ắ ắ ượ ả ố ị
doanh nghi p. T đó giúp các nhà qu n tr đ a ra nh ng chi n l c s nệ ừ ả ị ư ữ ế ượ ả
xuât kinh doanh chính xác và hi u qu cho doanh nghi p.ệ ả ệ
1.2.3.3. Phân lo i tài s n c đ nh:ạ ả ố ị
* Phân lo i theo hình thái bi u hi n:ạ ể ệ
D a theo ph ng pháp này, toàn b tài s n c đ nh c a doanhự ươ ộ ả ố ị ủ
nghi p đ c chia làm hai lo i:ệ ượ ạ
- Tài s n c đ nh h u hình: Là nh ng tài s n c đ nh có hình tháiả ố ị ữ ữ ả ố ị
v t ch t c th do doanh nghi p s d ng cho ho t đ ng s n xu t kinhậ ấ ụ ể ệ ử ụ ạ ộ ả ẩ
doanh. Thu c lo i này, d a vào công c kinh t có th chia thành cácộ ạ ự ụ ế ể
nhóm sau:
+ Nhà c a, v t ki n trúc: Là toàn b các công trình ki n trúc nhử ậ ế ộ ế ư
nhà làm vi c, nhà kho, hàng rào, tháp n c, đ ng xá, c u c ng…ệ ướ ườ ầ ố
+ Máy móc thi t b : Là toàn b các lo i máy móc, thi t b dùngế ị ộ ạ ế ị
trong ho t đ ng c a doanh nghi p nh máy móc thi t b chuyên dùng,ạ ộ ủ ệ ư ế ị
máy móc thi t b công tác, dây chuy n công ngh …ế ị ề ệ
5
+ Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d n: G m các lo i ph ngươ ệ ậ ả ế ị ề ẫ ồ ạ ươ
ti n v n t i đ ng b , đ ng sông, đ ng bi n… và các thi t b truy nệ ậ ả ườ ộ ườ ườ ể ế ị ề
d n v thông tin, đi n n c, băng truy n v t t , hàng hóa…ẫ ề ệ ướ ề ậ ư
+ Thi t b , d ng c qu n lý: Là nh ng thi t b , d ng c dùng trongế ị ụ ụ ả ữ ế ị ụ ụ
công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh : máy viả ạ ộ ủ ệ ư
tính, thi t b đi n t , thi t b đo l ng, ki m tra ch t l ng, máy hút b i,ế ị ệ ử ế ị ườ ể ấ ượ ụ
hút m…ẩ
+ V n cây lâu năm (nh cà phê, cao xu, cây ăn qu …), súc v tườ ư ả ậ
làm vi c (nh trâu, bò,…), ho c súc v t cho s n ph m (bò s a..).ệ ư ặ ậ ả ẩ ữ
- Tài s n c đ nh vô hình: Là nh ng tài s n không có hình thái v tả ố ị ữ ả ậ
ch t nh ng xác đ nh đ c giá tr , do doanh nghi p qu n lý và s d ngấ ư ị ượ ị ệ ả ử ụ
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ iạ ộ ả ấ ấ ị ụ ặ ố
t ng khác thuê ho c dùng v i m c đích qu n lý. ượ ặ ớ ụ ả
Tài s n c đ nh vô hình ch đ c th a nh n khi xác đ nh đ c giáả ố ị ỉ ượ ừ ậ ị ượ
tr c a nó, th hi n m t l ng giá tr l n đã đ c đ u t có liên quanị ủ ể ệ ộ ượ ị ớ ượ ầ ư
tr c ti p đ n nhi u chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p. Thông th ng,ự ế ế ề ủ ệ ườ
tài s n c đ nh vô hình g m các lo i sau:ả ố ị ồ ạ
- Quy n s d ng đ t có th i h n.ề ử ụ ấ ờ ạ
- Nhãn hi u hàng hóa.ệ
- Quy n phát hành.ề
- Ph n m m máy vi tính.ầ ề
- B n quy n, b ng sáng ch ,…ả ề ằ ế
Ph ng pháp phân lo i này giúp cho ng i qu n lý th y đ c cươ ạ ườ ả ấ ượ ơ
c u đ u t vào tài s n c đ nh theo hình th c bi u hi n, là căn c đấ ầ ư ả ố ị ứ ể ệ ứ ể
quy t đ nh đ u t dài h n ho c đi u ch nh c c u đ u t phù h p và cóế ị ầ ư ạ ặ ề ỉ ơ ấ ầ ư ợ
bi n pháp qu n lý phù h p v i m i lo i tài s i c đ nh .ệ ả ợ ớ ỗ ạ ả ố ị
* Phân lo i theo m c đích s d ng :ạ ụ ử ụ
D a theo ph ng pháp này, toàn b tài s n c đ nh c a doanhự ươ ộ ả ố ị ủ
nghi p chia làm hai lo i:ệ ạ
- Tài s n c đ nh dùng cho m c đích kinh doanh: Là nh ng tài s nả ố ị ụ ữ ả
c đ nh đang dùng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c b n và ho tố ị ạ ộ ả ấ ơ ả ạ
đ ng s n xu t kinh doanh ph c a doanh nghi p.ộ ả ấ ụ ủ ệ
- Tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh,ả ố ị ụ ợ ự ệ
qu c phòng: Là nh ng tài s n c đ nh không mang tính ch t s n xu tố ữ ả ố ị ấ ả ấ
kinh doanh do doanh nghi p qu n lý và s d ng cho các ho t đ ng phúcệ ả ử ụ ạ ộ
l i, s nghi p và các ho t đ ng an ninh, qu c phòng.ợ ự ệ ạ ộ ố
Cách phân lo i này giúp cho ng i qu n lý doanh nghi p th yạ ườ ả ệ ấ
đ c k t c u tài s nc đ nh theo m c đích s d ng, t đó t o đi u ki nượ ế ấ ả ố ị ụ ử ụ ừ ạ ề ệ
thu n l i cho vi c qu n lý và tính kh u hao tài s n c đ nh có tính ch tậ ơ ệ ả ấ ả ố ị ấ
s n xu t, có bi n pháp qu n lý phù h p v i m i lo i tài s n c đ nh.ả ấ ệ ả ợ ớ ỗ ạ ả ố ị
* Phân lo i theo tình hình s d ng:ạ ử ụ
6
Căn c vào tình hình s d ng tài s n c đ nh có th chia toàn bứ ử ụ ả ố ị ể ộ
tài s n c đ nh c a doanh nghi p thành các lo i sau: ả ố ị ủ ệ ạ
- Tài s n c đ nh đang dùng: Là nh ng tài s n đang ho t đ ngả ố ị ữ ả ạ ộ
ho c đang n m trong khâu d phòng ho c s a ch a.ặ ằ ự ặ ử ữ
- Tài s n c đ nh ch a c n dùng: Là nh ng tài s n ch a c n dùngả ố ị ư ầ ữ ả ư ầ
đ n trong th i đi m hi n t i.ế ờ ể ệ ạ
- Tài s n c đ nh không dùng: Là nh ng tài s n c đ nh khôngả ố ị ữ ả ố ị
ho t đ ng do không c n dùng ho c h h ng tr c h n không th s aạ ộ ầ ặ ư ỏ ướ ạ ể ử
ch a.ữ
Phân lo i tài s n c đ nh theo tình hình s d ng th ng dùng đạ ả ố ị ử ụ ườ ể
nghiên c u tình tr ng s d ng máy móc thi t b c a t ng doanh nghi pứ ạ ử ụ ế ị ủ ừ ệ
c th , nghiên c u tính đ ng b c a máy móc thi t b đ c đ u t .ụ ể ứ ồ ộ ủ ế ị ượ ầ ư
* Phân lo i theo hình th c đ u t : ạ ứ ầ ư
Căn c vào hình th c đ u t có th chia tài s n c đ nh c a doanhứ ứ ầ ư ể ả ố ị ủ
nghi p thành các lo i sau:ệ ạ
- Tài s n c đ nh mua s m: Là tài s n c đ nh h u hình đ c đ uả ố ị ắ ả ố ị ữ ượ ầ
t b ng hình th c mua s m tr c ti p ho c gián ti p trao đ i qua tài s nư ằ ứ ắ ự ế ặ ế ổ ả
khác có giá tr t ng đ ng.ị ươ ươ
- Tài s n c đ nh xây d ng ho c t s n xu t: Là tài s n c đ nhả ố ị ự ặ ự ả ấ ả ố ị
h u hình đ c đ u t b ng hình th c t xây l p (ví d nh nhà x ng,ữ ượ ầ ư ằ ứ ự ắ ụ ư ưở
v t ki n trúc…)ậ ế
- Tài s n c đ nh thuê tài chính: Là nh ng tài s n c đ nh đ cả ố ị ữ ả ố ị ượ
doanh nghi p đ u t b ng hình th c thuê c a công ty cho thuê tài chính.ệ ầ ư ằ ứ ủ
- Tài s n c đ nh không ph i đ u t : Là nh ng tài s n c đ nh cóả ố ị ả ầ ư ữ ả ố ị
đ c do đ c c p, đ c đi u chuy n đ n, đ c t ng, nh n góp v nựợ ượ ấ ượ ề ể ế ượ ặ ậ ố
liên doanh…
Phân lo i tài s n c đ nh theo hình th c đ u t th ng áp d ng đạ ả ố ị ứ ầ ư ườ ụ ể
nghiên c u xác đ nh đúng, đ giá tr c a tài s n c đ nh c a doanhứ ị ủ ị ủ ả ố ị ủ
nghi p phù h p v i ch đ qu n lý s d ng và kh u hao tài s n c đ nh.ệ ợ ớ ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị
Trên đây là các cách phân lo i ch y u. Ngoài ra còn có các cách phânạ ủ ế
lo i tài s n c đ nh theo quy n s h u v.v… M i cách phân lo i đáp ngạ ả ố ị ề ở ữ ỗ ạ ứ
nh ng yêu c u nh t đ nh c a công tác qu n lý. Trong th c t doanhữ ầ ấ ị ủ ả ự ế
nghi p có th k t h p nhi u ph ng pháp phân lo i tài s n c đ nh tùyệ ể ế ợ ề ươ ạ ả ố ị
theo yêu c u qu n lý c a t ng th i kỳ.ầ ả ủ ừ ờ
1.3. Kh u hao tài s n c đ nh.ấ ả ố ị
1.3.1. Hao mòn và kh u hao tài s n c đ nh.ấ ả ố ị
1.3.1.1. Hao mòn c a tài s n c đ nh.ủ ả ố ị
Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doạ ộ ả ấ
ch u tác đ ng c a nhi u nguyên nhân khác nhau nên tài s n c đ nh bị ộ ủ ề ả ố ị ị
hao mòn d n, v y: ầ ậ “Hao mòn tài s n c đ nh là s gi m d n v giá trả ố ị ự ả ầ ề ị
s d ng và giá tr ho c gi m giá tr c a tài s n c đ nh.”ử ụ ị ặ ả ị ủ ả ố ị
7
S hao mòn tài s n c đ nh đ c chia làm 2 lo i: Hao mòn h uự ả ố ị ượ ạ ữ
hình và hao mòn vô hình.
- Hao mòn h u hình: Là s gi m d n v giá tr s d ng và theoữ ự ả ầ ề ị ử ụ
đó gi m d n v giá tr c a tài s n c đ nh.ả ầ ề ị ủ ả ố ị
S hao mòn h u hình c a tài s n c đ nh t l thu n v i th i gianự ữ ủ ả ố ị ỷ ệ ậ ớ ờ
s d ng và c ng đ s d ng c a tài s n c đ nh đó. Ngoài nguyên nhânử ụ ườ ộ ử ụ ủ ả ố ị
ch y u trên, trong quá trình s d ng và b o qu n, tài s n c đ nh còn bủ ế ử ụ ả ả ả ố ị ị
hao mòn do tác đ ng c a các y u t t nhiên nh đ m, n ng, m a.v.v.ộ ủ ế ố ự ư ộ ẩ ắ ư
S hao mòn tài s n c đ nh còn ch u nh h ng c a s c b n v t li uự ả ố ị ị ả ưở ủ ứ ề ậ ệ
c u thành nên tài s n c đ nh đó.ấ ả ố ị
- Hao mòn vô hình: Là s gi m thu n tuý v m t giá tr c a tàiự ả ầ ề ặ ị ủ
s n c đ nh.ả ố ị
Nguyên nhân ch y u d n t i hao mòn vô hình là do s ti n bủ ế ẫ ớ ự ế ộ
c a khoa h c công ngh . V i s phát tri n m nh m c a khoa h c vàủ ọ ệ ớ ự ể ạ ẽ ủ ọ
công ngh , các máy móc thi t b không ng ng đ c c i ti n, đ i m iệ ế ị ừ ượ ả ế ổ ớ
nên có các tính năng , công d ng ,và công su t cao h n. Vì v y, nh ngụ ấ ơ ậ ữ
máy móc, thi t b đ c s n xu t tr c đó tr nên l c h u, l i th i và bế ị ượ ả ấ ướ ở ạ ậ ỗ ờ ị
m t giá.ấ
Tình tr ng m t giá này c a tài s n c đ nh chính là do hao mònạ ấ ủ ả ố ị
c a tài s n c đ nh. Nó liên quan t i vi c gi m sút giá tr s d ng c a tàiủ ả ố ị ớ ệ ả ị ử ụ ủ
s n c đ nh. Ngày nay, s ti n b c a khoa h c và công ngh di n ra r tả ố ị ự ế ộ ủ ọ ệ ễ ấ
nhanh chóng đã khi n cho nhi u tài s n c đ nh b hao mòn vô hình r tế ề ả ố ị ị ấ
nhanh, th m chí c nh ng tài s n c đ nh còn m i nguyên, ch a qua sậ ả ữ ả ố ị ớ ư ử
d ng nh ng chúng đã b m t giá tr vì b hao mòn vô hình. ụ ư ị ấ ị ị
Ví d :ụ Máy móc thi t b trong ngành tin h c đi n t … Hao mònế ị ọ ệ ử
vô hình còn xu t hi n c khi chu kỳ s ng c a s n ph m b ch m d t d nấ ệ ả ố ủ ả ẩ ị ấ ứ ẫ
đ n nh ng tài s n c đ nh đ ch t o ra s n ph m đó cũng b m t tácế ữ ả ố ị ể ế ạ ả ẩ ị ấ
d ng. Th m chí có nh ng tr ng h p máy móc, thi t b , quy trình côngụ ậ ữ ườ ợ ế ị
ngh … m i ch n m trên các d án, các d th o, phát minh dã tr nênệ ớ ỉ ằ ự ự ả ở
l c h u trong chính th i đi m đó. Đi u này cho th y hao mòn vô hìnhạ ậ ờ ể ề ấ
không ch di n ra đ i v i tài s n c đ nh h u hình mà ngay c đ i v i tàiỉ ễ ố ớ ả ố ị ữ ả ố ớ
s n vô hình.ả
Đ thu h i l i giá tr c a tài s n c đ nh do s hao mòn (hao mònể ồ ạ ị ủ ả ố ị ự
h u hình và hao mòn vô hình) nh m tái s n xu t tài s n c đ nh khi h tữ ằ ả ấ ả ố ị ế
th i gian s d ng c n tính đ n vi c chuy n tái s n c đ nh vào giá trờ ử ụ ầ ế ệ ể ả ố ị ị
s n ph m t o ra b ng vi c kh u hao tài s n c đ nh.ả ẩ ạ ằ ệ ấ ả ố ị
1.3.1.2. Kh u hao tài s n c đ nh. ấ ả ố ị
“Kh u hao tài s n c đ nh là s phân b m t cách có h th ng giáấ ả ố ị ự ố ộ ệ ố
tr ph i thu h i c a tài s n c đ nh trong su t th i gian s d ng h u íchị ả ồ ủ ả ố ị ố ờ ử ụ ữ
c a tài s n c đ nh đó.”ủ ả ố ị
8
Vì th , kh u hao tài s n c đ nh là m t y u t chi phí và đ c tính vàoế ấ ả ố ị ộ ế ố ượ
giá thành s n ph m.ả ẩ
- Xét v m t kinh t , kh u hao tài s n c đ nh là m t kho n chiề ặ ế ấ ả ố ị ộ ả
phí s n xu t kinh doanh trong kỳ nh ng không ph i là kho n chi tiêuả ấ ư ả ả
b ng ti n trong kỳ.ằ ề
- Xét v m t tài chính, kh u hao tài s n c đ nh là m t cách thuề ặ ấ ả ố ị ộ
h i v n đ u t ng tr c, vì sau khi s n ph m đ c tiêu th , m t sồ ố ầ ư ứ ướ ả ẩ ượ ụ ộ ố
ti n đ c trích ra t ti n thu bán hàng t ng ng v i s đã kh u haoề ượ ừ ề ươ ứ ớ ố ấ
trong kỳ đ c g i ượ ọ
- Xét v m t nguyên lý, khi ch a t i th i h n tái s n xu t tài s nề ặ ư ớ ờ ạ ả ấ ả
c đ nh thì s ti n kh u hao đ c tích lu l i d n d n d i hình tháiố ị ố ề ấ ượ ỹ ạ ầ ầ ướ
m t qu ti n t d tr g i là qu kh u hao.ộ ỹ ề ệ ự ữ ọ ỹ ấ
Nh ng trên th c t hi n nay, các doanh nghi p có quy n s d ngư ự ế ệ ệ ề ử ụ
linh ho t s ti n trích kh u hao sao cho có hi u qu và ph i hoàn trạ ố ề ấ ệ ả ả ả
đúng h n đ tái s n xu t gi n đ n ho c tái s n xu t m r ng tài s n cạ ể ả ấ ả ơ ặ ả ấ ở ộ ả ố
đ nh khi có nhu c u. ị ầ
M c đích c a kh u hao tài s n c đ nh là nh m thu h i v n đ táiụ ủ ấ ả ố ị ằ ồ ố ể
s n xu t ra tài s n c đ nh. N u doanh nghi p t ch c qu n lý và sả ấ ả ố ị ế ệ ổ ứ ả ử
d ng t t thì ti n kh u hao không ch có tác d ng tái s n xu t gi n đ nụ ố ề ấ ỉ ụ ả ấ ả ơ
mà còn có th tái s n xu t m r ng tài s n c đ nh.ể ả ấ ở ộ ả ố ị
V nguyên t c, vi c tính kh u hao tài s n c đ nh ph i d a trên cề ắ ệ ấ ả ố ị ả ự ơ
s xem xét m c đ hao mòn c a tài s n c đ nh. Doanh nghi p ph i tínhở ứ ộ ủ ả ố ị ệ ả
kh u hao h p lý, đ m b o thu h i đ giá tr v n đ u t ban đ u và tàiấ ợ ả ả ồ ủ ị ố ầ ư ầ
s n c đ nh.ả ố ị
Th c hi n kh u hao tài s n c đ nh m t cách h p lý có ý nghiãự ệ ấ ả ố ị ộ ợ
kinh t l n đ i v i doanh nghi p:ế ớ ố ớ ệ
- Kh u hao h p lý tài s n c đ nh là m t bi n pháp quan tr ng đấ ợ ả ố ị ộ ệ ọ ể
th c hi n b o toàn v n c đ nh. Thông qua th c hi n kh u hao h p lýự ệ ả ố ố ị ự ệ ấ ợ
doanh nghi p có th thu h i đ y đ v n c đ nh khi tài s n c đ nh h tệ ể ồ ầ ủ ố ố ị ả ố ị ế
th i h n s d ng.ờ ạ ử ụ
- Kh u hao h p lý tài s n c đ nh giúp cho doanh nghi p có thấ ợ ả ố ị ệ ể
t p trung đ c v n t ti n kh u hao đ th c hi n k p th i đ i m i máyậ ượ ố ừ ề ấ ể ự ệ ị ờ ổ ớ
móc, thi t b và công ngh .ế ị ệ
- Vi c kh u hao tài s n c đ nh m t cách h p lý là nhân t quanệ ấ ả ố ị ộ ợ ố
tr ng đ xác đ nh đúng giá thành s n ph m và đánh giá k t qu ho tọ ể ị ả ẩ ế ả ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ộ ủ ệ
1.4. Các ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ. ươ ấ
Vi c l a ch n các ph ng pháp tính kh u hao thích h p là bi nệ ự ọ ươ ấ ợ ệ
pháp quan tr ng đ b o toàn v n c đ nh và cũng là m t căn c quanọ ể ả ố ố ị ộ ứ
trong đ xác đ nh th i gian hoàn v n đ u t vào tài s n c đ nh t cácể ị ờ ố ầ ư ả ố ị ừ
ngu n tài ch dài h n.ồ ợ ạ
9
Nh v y, vi c nghiên c u l a ch n các ph ng pháp kh u haoư ậ ệ ứ ự ọ ươ ấ
TSCĐ là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tac qu n lý v nộ ư ộ ọ ủ ả ố
đ u t nói chung c a doanh nghi p. Thông th ng ng i ta s d ng cácầ ư ủ ệ ườ ườ ử ụ
ph ng pháp kh u hao ch y u sau đây:ươ ấ ủ ế
1.4.1. Ph ng pháp kh u hao tuy n tính (hay ph ng pháp kh u haoươ ấ ế ươ ấ
theo đ ng th ng).ườ ẳ
Đây là ph ng pháp kh u hao bình quân theo th i gian s d ng,ươ ấ ờ ử ụ
đ c s d ng ph bi n đ tính kh u hao cho các lo i TSCĐ h u hình cóượ ử ụ ổ ế ể ấ ạ ữ
m c đ hao mòn đ u qua các nămứ ộ ề
* M c kh u hao TSCĐ:ứ ấ
Theo ph ng pháp này, m c kh u hao bình quân hàng năm c a ươ ứ ấ ủ
TSCĐ đ c xác đ nh theo công th c sau.ượ ị ứ
M c kh u hao hàng nămứ ấ
c a TSCĐủ =
Giá tr ph i kh u hao TSCĐị ả ấ
Th i h n s d ng c a TSCĐờ ạ ử ụ ủ
Giá tr ph i kh u haoị ả ấ
TSCĐ
= Nguyên giá c aủ
TSCĐ
- Giá tr thanh lýị
c tínhướ
“Nguyên giá c a TSCĐ: là toàn b các chi phí th c t doanhủ ộ ự ế
nghi p đã chi ra đ có TSCĐ cho t i khi đ a TSCĐ vào tr ng thái s nệ ể ớ ư ạ ẵ
sàng s d ng.”ử ụ
Nguyên giá c a TSCĐ bao g m:ủ ồ
- Giá mua th c t ph i tr : giá ghi trên hóa đ n tr đi các kho nự ế ả ả ơ ừ ả
gi m giá, chi t kh u mua hàng (n u có).ả ế ấ ế
- Các chi phí kèm theo tr c khi đ a TSCĐ vào s d ng nh chiướ ư ử ụ ư
phí v n chuy n, b c d , l p đ t, ch y th l n đ u, đi u ch nh, l phíậ ể ố ỡ ắ ặ ạ ử ầ ầ ề ỉ ệ
tr c b , lãi ti n vay đ u t TSCĐ khi ch a đ a vào s d ng và thuướ ạ ề ầ ư ư ư ử ụ ế
không đ c hoàn. Đ i v i TSCĐ doanh nghi p xây d ng thì nguyên giáượ ố ớ ệ ự
là giá tr th c t đã chi ra đ xây d ng TSCĐ. Đ i v i TSCĐ vô hình:ị ự ế ể ự ố ớ
Nguyên giá là t ng chi phí th c t đã đ u t vào tài s n đó.ổ ự ế ầ ư ả
Giá tr thanh lý c tính đ c xác đ nh b ng k t qu thanh lý cị ướ ượ ị ằ ế ả ướ
tính tr đi chi phía thanh lý c tính. Đ đ n gi n hóa v n đ ng i taừ ướ ể ơ ả ấ ề ườ
quy c thu thanh lý b ng chi phí th c hi n thanh lý TSCĐ nên ta cóướ ằ ự ệ
công th c tính m c kh u hao năm nh sau:ứ ứ ấ ư
M
kh
=
T
NG
Trong đó: + M
kh
: M c kh u hao hàng năm. ứ ấ
+ NG : Nguyên giá TSCĐ.
+ T: Th i gian s d ng TSCĐ.ờ ử ụ
10
Th i h n s d ng TSCĐ (T): là th i gian s d ng d tính cho cờ ạ ử ụ ờ ử ụ ự ả
đ i TSCĐ. Vi c xác đ nh th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ d a vào 2ờ ệ ị ờ ử ụ ữ ủ ự
y u t ch y u sau:ế ố ủ ế
- Tu i th k thu t c a TSCĐ là th i gian s d ng TSCĐ d theoổ ọ ỹ ậ ủ ờ ử ụ ự
thi t k k thu t.ế ế ỹ ậ
- Tu i th kinh t là th i gian s d ng TSCĐ có tính đ n s l cổ ọ ế ờ ử ụ ế ự ạ
h u, l i th i c a TSCĐ do s tiên b v khoa h c công ngh .ậ ỗ ờ ủ ự ộ ề ọ ệ
* T l kh u hao TSCĐ:ỷ ệ ấ
“T l kh u hao hàng năm c a TSCĐ (Tỷ ệ ấ ủ
KH
) là t l ph n trămỷ ệ ầ
gi a m c khâu hao (Mữ ứ
KH
) và nguyên giá c a TSCĐ (NG).”ủ
Công th c tính:ứ
T
kh
=
NG
M
kh
x 100%
T đó: T l kh u hao tháng c a TSCĐ:ừ ỷ ệ ấ ủ
T
th
=
12
T
kh
Trong công tác qu n lý, ng i ta s d ng các lo i t l kh u hao:ả ườ ử ụ ạ ỷ ệ ấ
- T l kh u hao c a t ng TSCĐ ỷ ệ ấ ủ ừ
- T l kh u hao c a t ng lo i TSCĐ ỷ ệ ấ ủ ừ ạ
- T l kh u hao t ng h p bình quân c a các lo i TSCĐ trongỷ ệ ấ ổ ợ ủ ạ
doanh nghi p. Và có th đ c tính b ng 2 cách :ệ ể ượ ằ
Cách 1:
kh
T
=
k
kh
NG
M
Trong đó: +
kh
T
: T l kh u hao t ng h p bình quân năm.ỷ ệ ấ ổ ợ
+ M
kh
: T ng s ti n kh u hao TSCĐ trong năm.ổ ố ề ấ
+
k
NG
: T ng nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u haoổ ả ấ
trong năm.
Cách 2:
kh
T
=
∑
i
f(
x T
khi
)
Trong đó: +
i
f
: T tr ng v giá tr c a t ng lo i TSCĐ th i.ỷ ọ ề ị ủ ừ ạ ứ
+ T
khi
: T l kh u hao c a lo i TSCĐ th i.ỷ ệ ấ ủ ạ ứ
+ i=
n,1
: S lo i TSCĐ.ố ạ
T l kh u hao t ng h p bình quân có th đ c s d ng trongỷ ệ ấ ổ ợ ể ượ ử ụ
vi c l p k ho ch kh u hao TSCĐ và trong công tác k toán đ xác đ nhệ ậ ế ạ ấ ế ể ị
s kh u hao TSCĐ trong kỳ.ố ấ
TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ c trích kh u hao theoạ ộ ượ ấ
ph ng pháp kh u hao đ ng th ng. Doanh nghi p ho t đ ng có hi uươ ấ ườ ẳ ệ ạ ộ ệ
11
qu kinh t cao đ c kh u hao nhanh nh ng t i đa không quá 2 l n m cả ế ượ ấ ư ố ầ ứ
kh u hao xác đ nh theo ph ng pháp đ ng th ng đ nhanh chóng đ iấ ị ươ ườ ẳ ể ổ
m i công ngh . Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ cớ ệ ả ố ị ạ ộ ượ
trích kh u hao nhanh là máy móc, thi t b ; d ng c làm vi c đo l ng,ấ ế ị ụ ụ ệ ườ
thí nghi m; thi t b và ph ng ti n v n t i; d ng c qu n lý; súc v t,ệ ế ị ươ ệ ậ ả ụ ụ ả ậ
v n cây lâu năm. Khi th c hi n trích kh u hao nhanh, doanh nghi pườ ự ệ ấ ệ
ph i đ m b o kinh doanh có lãi. Tr ng h p doanh nghi p trích kh uả ả ả ườ ợ ệ ấ
hao nhanh v t 2 l n m c quy đ nh t i khung th i gian s d ng tài s nượ ầ ứ ị ạ ờ ử ụ ả
c đ nh nêu t i Ph l c 1 kèm theo thông t 206/2003QĐ-BTC, thì ph nố ị ạ ụ ụ ư ầ
trích v t m c kh u hao nhanh (quá 2 l n) không đ c tính vào chi phíượ ứ ấ ầ ượ
h p lý khi tính thu thu nh p trong kỳ.ợ ế ậ
u đi m: Ư ể Vi c tính toán đ n gi n, d tính.T ng m c kh u haoệ ơ ả ễ ổ ứ ấ
c a TSCĐ đ c phân b đ u đ n vào các năm s d ng TSCĐ nên khôngủ ượ ố ề ặ ử ụ
gây ra s bi n đ ng quá m c khi tính chi phí kh u hao vào giá thành s nự ế ộ ứ ấ ả
ph m h ng năm. Thông qua vi c xem xét t l kh u hao th c t TSCĐẩ ằ ệ ỷ ệ ấ ự ế
có th đánh giá đ c t l kh u hao và thu h i v n c đ nh c a doanhể ượ ỷ ệ ấ ồ ố ố ị ủ
nghi p. Ph ng pháp này bi t tr c đ c th i h n thu h i v n.ệ ươ ế ướ ượ ờ ạ ồ ố
H n ch :ạ ế Ph ng pháp này không th t phù h p đ i v i lo iươ ậ ợ ố ớ ạ
TSCĐ mà có m c đ không đ u nhau gi a các kỳ trong năm hay gi a cácứ ộ ề ữ ữ
năm khác nhau trong tr ng h p không l ng đ c h t s phát tri nườ ợ ườ ượ ế ự ể
nhanh chóng c a khoa h c và công ngh doanh nghi p có th b m t v nủ ọ ệ ệ ể ị ấ ố
c đ nh.ố ị
Đ th bi u di n m c kh u hao hàng năm theo ồ ị ể ễ ứ ấ
ph ng pháp đ ng th ng.ươ ườ ẳ
1.4.2. Ph ng pháp kh u hao nhanh. ươ ấ
Đ kh c ph c nh ng nh c đi m c a ph ng pháp kh u haoể ắ ụ ữ ượ ể ủ ươ ấ
đ ng th ng và thúc đ y thu h i nhanh h n v n c đ nh ng i ta sườ ẳ ẩ ồ ơ ố ố ị ườ ử
năm
M
kh
12