Đơn vị chủ trì: Viện Khoa học Thống kê
Đơn vị thực hiện: Vụ Thống kê Nông, lâm nghiệp và thủy sản
CN.
2
4
5
7
7
7
7
8
8
8
10
11
12
14
16
18
18
2. 19
21
21
21
21
23
27
27
28
30
32
32
35
39
39
39
39
41
43
3
II. P 43
43
2. Các 46
49
50
50
51
52
52
55
59
60
62
65
67
m 2009 67
67
68
70
71
4
TKNN
C
CHXHCN
s
s
DHMT
FAO
TPT
KT-XH
-
NN&PTNT
LTC
TCTK
TMC
TW
UBND
UNFA
WTO
5
, nó mchi
và
khác.
nên
.
ninh
còn g
, n
.
-2015.
L
Nghiên cứu nội dung và
phương pháp lập bảng cân đối lương thực ở Việt Nam” là c , có
.
n
6
,
,
tài là:
chuyên gia;
:
và ;
g 3:
.
7
I
I.
1.
, (7) và (8) .
=
,
TIÊU DÙNG
súc
Hao
khác
8
cho tiêu
dùng
=
+
-
+/
-
Thay
kho
-
khác)
1.
5.
Ngô
2.
6.
3.
Thóc
7.
Kê
4.
8.
II.
1
9
c
-XH khác nhau, các vùng sinh thái
th
10
tra này
này không có
2. N
:
Thứ nhất
Thứ hai,
Thứ ba
- Các t
tin này có báo cáo
hành chính do c
11
- Thông tin
các công ty
- Thông tin
-
-
3.
12
4
tính toán
các
13
m
và so sánh
Kh
gia
14
d
5
,
có 4
:
I: 2)
.
-20
:
15
ra:
: )
X-N)
X
N
u (+)-).
: )
và
.
V
16
IV
và
6
6.1.
6.2. TPT)
TPT
=
N
x
100
N X
Ví dụ minh họa 1:
Thay
kho
vào
ra
TAGS
C
Hao
Khác
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1710
456
2166
2166
190
184
1792
2500
44
2544
80
2464
750
236
266
1212
4210
500
4710
80
4630
750
426
450
3004
17
ta
:
TPT
=
456
x
100
=
21,05%
1710 + 456 0
:
TPT
=
44
x
100
=
1,79%
2500 + 44 80
:
TPT
=
500
x
100
=
10,80%
4210 + 500 80
6.3. TLC)
sau:
LTC
=
x
100
-
,
:
LTC
=
1710
x
100
=
78,95%
1710 + 456 0
:
LTC
=
2500
x
100
=
101,46%
2500 + 44 80
:
LTC
=
4210
x
100
=
90,93%
4210 + 500 80
Tr
LTC
18
quan tình hình
LTC
III.
1
1.1
, ngô và
1.
1.3.
1.
l
1.
19
, tính
1.
Thông qua do
1.
2
2.TMC)
TMC
-
a)
- TKNN);
;
-
b)
dùng cho
và các
20
2.3.
a) Ckg)
bình quân
trong kg)
cung cho
b) hàng ngày
( gam)
cho .
2.
V
ram
2.5.
2.
Trong đó:
x
t
t
x
o
oán
21
1.
1.1. Nhu cầu thông tin về tổng cung
Yếu tố thứ nhất:
chia
,
22
Yếu tố thứ 2:
s
ngành
, các
Yếu tố thức 3: D
1.2. Nhu cầu thông tin về tổng cầu
u
,
n
,
thông tin , ây
,
23
ng
,
,
.
.
2.1. Nhu cầu thông tin của Nhà nước và chính quyền các cấp
C 4
sau
và
KT-XH
KT-XH
24
, u thông
thôn
qg
-
i l
25
KT-XH tro
.
,
i
KT-XH,
, có các
KT-XH
g tin
KT-XH
KT-XH
KT-XH
KT-XH
chính q