PART 1
I.
Tranh có nhiều nhân vật - Picture
Loại câu ảnh có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong Part 1. Trong ảnh có
chứa khoảng từ 2-5 nhân vật và có khi lựa chọn đúng lại là các sự vật hoặc bối
cảnh xuất hiện trong bức ảnh.
Vì vậy các em cần luyện tập nghe nhiều để rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
Sau đây là một số chiến thuật để giành điểm cao đối với dạng câu hỏi này.
1. Phán đoán chủ ngữ (Subject)
2. Quan sát vẻ bề ngoài của từng nhân vật (Appearance)
3. Quan sát vẻ bề ngoài của nhóm nhân vật (common appearance)
4. Quan sát động tác của từng nhân vật ( action)
5. Quan sát động tác chung của các nhân vật (common action)
6. Quan sát vị trí và trạng thái của các nhân vật. Sau đây là một số ý có thể
được miêu tả:
Các nhân vật đối diện nhau (face to face, facing each other, across
from each other)
Các nhân vật đang ở cạnh nhau (next to each other)
Các nhân vật đang xếp thành hàng (making a line, lining up, in a row,
in a line)
7. Ngoài các nhân vật, các bạn cần quan sát những thứ xung quanh nhân vật:
trạng thái và chi tiết đặc biệt xung quanh cũng có thể là đáp án. Mỗi bài thi có
từ 1 đến 2 câu hỏi loại này.
8. Nơi chốn các nhân vật đang hiện diện cũng có thể được đề cập trong các lựa
1
chọn. Nơi chốn có thể là xác định vị trí (park, office, kitchen) hay không
gian (at the computer, on the desk, on one’s bicycle)
II. Tranh Miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật - Picture
Đây là dạng tranh không có người xuất hiện mà chỉ có sự vật. Loại này được hỏi
từ 1 đến 3 câu trong bài thi. Loại câu hỏi miêu tả tranh này khó hơn loại câu có
người nên các bạn cần lưu ý một số điểm sau đây:
1. Hãy suy nghĩ tên của sự vật trong bức ảnh bằng tiếng Anh để sẵn sàng cho
các câu hỏi như “ What is it? What are they?”
2. Hãy quan sát đặc điểm bên ngoài của sự vật giống như đối với tranh về người
3. Quan sát mối quan hệ tương quan giữa vị trí của sự vật này với sự vật kia.
4. Quan sát cẩn thận những thứ xung quanh sự vật
5. Mặc dù ảnh không có người nhưng có thể xuất hiện các câu lựa chọn nói về
người. Đối với lựa chọn đó, các bạn có thể dễ dàng loại trừ.
III.
Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh 1
người - Part 1 TOEIC Listening
Như các em đã biết, trong câu hỏi về hình ảnh ở Part 1, cần lưu ý con người làm
trọng tâm. Cần quan sát kĩ động tác của người đó. Đây là dang câu hỏi đạt con
người làm trọng tâm nên em cần luyện tập cách miêu tả những đặc điểm về ngoại
hình, động tác của nhân vật dựa theo cấu trúc “Be + V-ing” đồng thời cần làm
quen với những từ vựng miêu tả đồ vật hay cảnh vật xung quanh con người.
Sau đây là một số cụm từ cơ bản cần biết, rất hay xuất hiện trong kì thi TOEIC, khi
trong hình xuất hiện một người.
2
A. Động tác tay và mắt
Holding in a hand
Opening the bottle’s cap
Pouring something into a cup
Looking at the mornitor
Examining something
Reaching for the item
Carrying the chairs
B. Động tác tổng thề
Climbing the ladder
Speaking into the microphone
Conducting a phone conversation
Working at the computer
Cleaning the street
Standing beneath the tree
C. Luyện tập những câu thường gặp
1. The woman is sweeping the street
2. She is taking a photograph of the artwork
3. A man is tying a boat at the dock
4. A man is feeding the birds by hand
5. He’s viewing arts in the museum
3
IV. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC- Phần nghe tranh nhiều người
- Part 1 TOEIC Listening
A. Những động tác nhiều người cùng làm
Shaking hands
Chatting with each other
Facing each other
Sharing the office space
Attending a meeting
Interviewing a person
Addressing the audience
Handing some paper to another
Giving the directions
Standing in line
Sitting across from each other
Looking at the same object
Taking the food order
Passing each other
Examining the patient
B. Luyện tập những câu thường gặp
1. Customers are waiting in line for a table
2. They are taking escalators to the next floor.
3. They are resting on a bench.
4. People are shopping for groceries.
5. People are sitting side by side
4
V. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh đồ
vật - Part 1 TOEIC Listening
Sau đây là chia sẻ về một số cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện trọng
tâm là đồ vật.
A. Những cụm từ diễn đạt đồ vật
Be placed on the table
Be being sliced (đang bị xắt lát)
Have been arranged in a case
Be being loaded onto the truck
Have been opened
Be being weighed
Be being repaired
Be in the shade (ở trong bóng râm)
Have been pulled up on a beach
Be being towed
Be stacked on the ground
Be covered with the carpet
B. Luyện tập những câu thường gặp trong hình chỉ có đồ vật
1. The cars are parked along the street.
2. The chairs are occupied.
3. The boats are lined up at the dock.
4. The goods are on display.
5. All the boxes are filled with fruit.
5
VI. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC Listening - Phần
nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên - Part 1 TOEIC Listening
A. Scenery appearing in photos
Overlooking the river
Be floating on the water
Look toward the mountain
Walking into the forest
Be planted in rows
Watering plants
Mowing the lawn
Grazing in the field (gặm cỏ trên đồng)
Being harvested
There is a flower bed (có một luống hoa)
Weeding in the garden
Raking leaves (cào lá)
There is a skyscraper (Có một tòa nhà chọc trời)
B. Practice frequently used statements in TOEIC
1.The clouds have settled onto the hilltop.
2. The buildings rise above the hills.
3. The plane is flying over the trees.
4. The group is hiking through the forest.
5. The houses are reflected in the water.
6
PART 2
Unit 1: Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng trong
câu hỏi WHEN
1. Cấu trúc câu trả lời
-
Cụm thời gian + ago
Ex: when did you finish the report?
3 days ago
-
When + động từ ở dạng quá khứ đơn
Ex: When did you start studying English?
When I was 6 years old
-
Giới từ (on/ in/ at…)+ thời gian ở dạng tương lai
Ex: When are you going on vacation?
On Saturday
-
When + động từ ở dạng hiện tại đơn
Ex: When are you going to come to the office?
When she arrives
-
Not until + thời gian ở dạng tương lai
Ex: When is the project expected to be finished?
Not until next year
2. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi
TOEIC
2.1. Một số câu hỏi phổ biến
-
When do you usually get to the office in the morning?
-
When is the seminar scheduled to begin?
7
-
When do you expect the repairman to arrive?
-
When are you taking your vacation this year?
2.2. Một số cụm từ chỉ thời gian
-
next term
-
daily
-
monthly
-
annually
-
next quarter
-
not until next week
-
the following Thursday
-
in a decade
Unit 2: Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu
hỏi WHERE
1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản
-
Giới từ (in, on, at….) + place
Ex: where are you going to spend your vacation?
In Rome
-
Go to + place/ to + place
Ex: where is the Sales Department?
Go up to the second floor
To the second floor
-
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: Where is the Opera House?
It’s in front of the bus station
-
Câu trả lời không có nơi chốn cụ thể
8
Ex: Where is the annual budget report?
Anna took it early this morning
2. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi
TOEIC
2.1. Một số câu hỏi thường gặp
-
Where is the nearest station?
-
Where can I pay for this shirt?
-
Where did you buy that briefcase?
-
Where can we get an ink cartridge for the printer?
-
Where can I find the accounting office?
2.2. Một số từ chỉ nơi chốn thường gặp
-
Across the street
-
Around the corner
-
At the next corner
-
Before the entrance
-
By the file cabinet
-
On the ground/first floor
-
Towards the restroom
Unit 3: Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong
câu hỏi WHO của TOEIC Test
I. Cấu trúc câu trả lời
1. Tên riêng
Who has been invited to the banquet?
Mr. Martinez
9
2. Vị trí công việc
Who is in charge of the marketing department now?
The former sales director
3. Tên công ty hoặc phòng ban
Who has designed the new office building?
The Design-House Company
4. Đại từ cá nhân
Who has the annual budget report?
I do
5. “I don’t know type”
Who will be in charge of the project?
It hasn’t been decided yet.
II. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện trong
đề thi TOEIC:
Vị trí công việc
Phòng ban
công ty
Accountant
Accounting Department
Receptionist
Advertising Department
Secretary
Human Resources
Department
Technician
Plumber
Marketing
Department Architect
Department
Assistant
Department
Manager
Research
Shipping
Public
Relations Department
10