BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BÁO CÁO THỰC HÀNH:
KỸ THUẬT THỰC PHẨM
Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp
Nhóm
: Trần Ngọc Thắng
: Bùi Quang Trường
: 13024971
: ĐHTP9A
: 2 – Sáng T5
TP.Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2015
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
BÁO CÁO BÀI 1: MẠCH LƯU CHẤT
1.
Mục đích thí nghiệm
Tìm hiểu các dạng tổn thất áp suất xảy ra trong ống dẫn khí dòng chất lỏng không nén
qua các ống, các loại khớp nối,van, thiết bị mạng ống.
Xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất theo tổn thất ma sát và vận tốc của nước
chảy bên trong ống, tổn thất cục bộ, hệ số ma sát, chuẩn số Reynolds.
Ứng dụng đo độ chênh áp suất trong việc đo lưu lượng và vận tốc của nước trong ống
dẫn.
2.
Cơ sở lý thuyết
−
Có hai chế độ chuyển động chính của dòng chất lỏng trong ống dẫn:
−
Chế độ chay tầng với vận tốc nhỏ, khi đó trở lực trong ống dẫn tỷ lệ tuyến tính
với vận tốc dòng chảy trong ống.
−
Chế độ chảy rối với vận tốc lớn, khi đó trở lực trong ống tỷ lệ với vận tốc dòng
chảy.
−
Chế độ chảy chuyển tiếp giữa chảy tầng và chảy rối gọi là chảy quá độ.
−
Có hai loại trở lực trên đường ống khi dòng lỏng choáng đầy ống chuyển động
trong ống dẫn: trở lực ma sát và trở lực cục bộ.
2.1.
Trở lực ma sát:
Trở lực do ma sát hms của chất lỏng chảy choáng đầy trong ống được tính theo công
thức sau:
Trong đó:
L: chiều dài ống dẫn, m
W: vẫn tốc chuyển động dòng lưu chất, m/s
D: đường kính ống dẫn, m
Để xác định chế độ chảy của chất lỏng ta dựa vào chuẩn số Renoylds:
Trong đó:
: độ nhớt động lực học lưu chất, kg/ms
: khối lượng riêng lưu chất, kg/cm3
dtd: đường kính tương đương, m
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 2
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
2.2.
GVHD: Trần Ngọc Thắng
Trở lực cục bộ:
Là trở lực do chất lỏng thay đổi hướng chuyển động, thay đổi vận tốc do thay đổi hình
dáng tiết diện của ống như: đột thu, đột mở, chổ cong,van, khớp nối
2.3.
Đo lưu lượng theo nguyên tắc chênh áp biến thiên:
Áp dụng phương trình Bernouli ta có mối liên hệ giữa lưu lượng và tổn thất áp suất
qua màng chắn ( ống Ventury) theo công thức sau:
Q: lưu lượng dòng chảy ống, m3/s
C: hệ số hiệu chỉnh, C=0.98 cho ống Ventury, C=0.62 cho màng chắn.
A: tiết diện ống dẫn, m2
A1: tiết diện thu hẹp đột ngột, m2
chênh lệch áp suất, m cột lưu chất
2.4.
Ống Pitot:
Dùng ống Pitot có thể đo được áp suất toàn phần P tp và áp suất tĩnh Pt,từ đó có thể xác
định được áp suất động
Suy ra:
3.
Tiến hành thí nghiệm
3.1.
Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống
Đóng và mở van thích hợp để cho nước được bơm vào đoạn ống cần làm thí
nghiệm. Nối đầu đo áp suất vào đoạn ống cần làm thí nghiệm.
Đo đường kính trong của ống làm thí nghiệm, ghi số liệu.
Bật công tắc bơm cho nước chảy vào hệ thống.
Điều chỉnh van lưu lượng có lượng cần thiết. Nên bắt đầu từ lưu lượng nhỏ
nhất rồi đến lớn nhất.
Ghi lại kết quả thí nghiệm.
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 3
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
3.2.
Thí nghiêm 2: Xác định trở lực cục bộ
Đóng và mở van thích hợp để cho nước được bơm vào đoạn ống cần làm thí
nghiệm. Nối đầu đo áp suất vào đoạn những chỗ phù hợp để đo áp suất cục bộ.
Đo đường kính trong của ống làm thí nghiệm, ghi số liệu. Chọn bộ phận nối từ
danh sách.
Điều chỉnh van lưu lượng có lượng cần thiết. Nên bắt đầu từ lưu lượng nhỏ
nhất rồi đến lớn nhất.
Ghi lại kết quả thí nghiệm.
Lặp lại thí nghiệm với vị trí đột mở và co 900
- Tiến hành với van 5:
- Mở hoàn toàn van lưu lượng kế
- Mở hoàn toàn van 5
- Mở bơm
- Điều chỉnh độ mở van 5 ở các mức khác nhau, ghi nhận kết quả và viết vào bảng số
liệu
Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp
a.
Màng chắn và ống ventury
Mở van phù hợp để dẫn nước vào các lưu lượng kế
Điều chỉnh van điều chỉnh lưu lượng để chỉnh lưu lượng cần thiết. Bắt đầu từ
lưu lượng hỏ nhất đến lớn nhất.
Nối 2 đầu cảm biến áp suất với đầu vào và tại chỗ thu hẹp.
b.
Ống pitot
Nối đầu đo áp suất vào 2 đầu ống pitot
Điều chỉnh van điều chỉnh lưu lượng để chỉnh lượng bơm cần thiết. Nên bắt
đầu tự lượng nhỏ nhất đến lớn nhất.
3.3.
4. Số liệu thực nghiệm
1.2.1. Xác định ma sát của chất lỏng với thành ống
STT
Ống khảo sát
(mm)
Lưu lượng lít/ phút
Tổn thất áp suất (thực
tế), (cmH2O)
1
2
3
4
5
1
2
3
4
Ø 17, dtr=10
4
5
6
7
8
4
5
6
7
7
13
17
23
29
0.7
1.1
1.5
2
Ø 21, dtr=15
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 4
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
8
4
5
6
7
8
4
5
6
7
8
Ø 27 trơn, dtr=21
Ø 27 nhám, dtr=19
GVHD: Trần Ngọc Thắng
2.5
0.3
0.5
0.7
0.9
1.1
6.2
10.1
24.3
30.3
35.6
1.2.2. Xác định trở lực cục bộ
STT
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Vị trí khảo
sát
Đột mở
Lưu
lượng(lít/phút)
4
5
6
7
8
Đường kính
ống(mm)
21
21
21
21
21
Tổn thất áp suất thực
tế (cmH2O)
3.2
5.6
8.0
10.8
14.2
Đột thu
4
5
6
7
8
4
5
6
7
8
10
10
10
10
10
21
21
21
21
21
0.6
1.2
1.8
2.2
3.0
0.5
0.7
0.9
1.3
1.5
Co 90o
1.2.3. Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, Ventury và ống Pitot
STT
Loại
1
2
3
4
5
1
2
3
Màng chắn
Đường kính Lưu lượng
(mm)
(lít/phút)
16
4
5
6
7
8
Ventury
Bài 5: Mạch lưu chất
16
4
5
6
Tổn thất áp suất
( cmH2O )
1.1
1.8
2.2
3.2
4.2
1.3
1.7
2.3
Page 5
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
4
5
1
2
3
4
5
Ống pitot
GVHD: Trần Ngọc Thắng
7
8
4
5
6
7
8
25
3.3
4.3
0.3
0.5
0.7
1.0
1.3
5. Xử lí số liệu
Bảng 5.1: Tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống
STT
Re
Hệ số ma
sát
0.849
9758.621
0.0310
0.07
0.1362
1.062
12206.897
0.0292
0.13
0.2014
1.274
14643.678
0.0278
0.17
0.2760
4
1.486
17080.459
0.0267
0.23
0.3606
5
1.699
19528.736
0.0258
0.29
0.4556
0.377
6500
0.0348
0.007
0.0202
0.472
8137.93
0.0326
0.011
0.0296
3
0.566
9758.621
0.0310
0.015
0.0405
4
0.661
11396.552
0.0297
0.02
0.0529
5
0.755
13017.241
0.0287
0.025
0.0667
0.193
4658.621
0.0384
0.003
0.0042
0.241
5817.241
0.0359
0.005
0.0061
0.289
6975.862
0.0341
0.007
0.0083
4
0.337
8134.483
0.0326
0.009
0.0108
5
0.385
9293.1
0.0314
0.011
0.0136
1
2
Ống
Vận tốc dòng
khảo sát chảy (m/s)
Ống
trơn
17
3
1
2
1
2
3
Ống
trơn
21
Ống
trơn
27
Bài 5: Mạch lưu chất
Tổn thất áp
Tổn thất áp
suất (thực tế) suất (lí thuyết)
(mH2O)
(mH2O)
Page 6
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
1
0.235
5132.184
0.0373
0.062
0.0066
0.294
6420.689
0.0349
0.101
0.0097
3
0.353
7709.195
0.0331
0.243
0.0133
4
0.412
8997.701
0.0317
0.303
0.0173
5
0.471
10286.207
0.0305
0.356
0.0218
2
Ống
nhám
GVHD: Trần Ngọc Thắng
27
Hình 5.1: Đồ thị thể hiện mối qua hệ giữa tổn thất áp suất lý thuyết
và thực tế theo vân tốc dòng chảy ở ống trơn
17
Hình 5.2: Đồ thị thể hiện mối qua hệ giữa tổn thất áp suất lý thuyết và thực tế theo vân tốc
dòng chảy ở ống trơn
Bài 5: Mạch lưu chất
21
Page 7
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
Hình 5.3: Đồ thị thể hiện mối qua hệ giữa tổn thất áp suất lý thuyết và thực tế theo vân tốc
dòng chảy ở ống trơn
27
Hình 5.4: Đồ thị thể hiện mối qua hệ giữa tổn thất áp suất lý thuyết và thực tế theo vân tốc
dòng chảy ở ống nhám
27
Nhận xét:
Ta thấy khi cùng một loại vật liệu ở cùng một lưu lượng ống nào có đường kính
lớn thì tổn thất dọc đường càng nhỏ và khi lưu lượng tăng thì tổn thất dọc đường tăng.
Vậy tổn thất dọc đường tỷ lệ nghịch với đường kính ống và tỷ lệ thuận với lưu lượng
trong ống.
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 8
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
5.2. Xác định trở lực cục bộ
Bảng 5.2: Trở lực cục bộ tại một số vị trí khảo sát
1
0.667
0.849
0.0367
0.032
0.8438
2
0.833
1.062
0.0575
0.056
0.9742
3
1.00
1.274
0.0827
0.08
0.9671
4
1.167
1.486
0.1125
0.108
0.9596
5
1.333
1.699
0.1471
0.142
0.9652
0.667
0.849
0.0367
0.006
0.1633
2
0.833
1.062
0.0575
0.012
0.2088
3
1.00
1.274
0.0827
0.018
0.2176
4
1.167
1.486
0.1125
0.022
0.1955
5
1.333
1.699
0.1471
0.03
0.2039
0.667
0.235
0.0028
0.005
1.7764
2
0.833
0.294
0.0044
0.007
1.5889
3
1.00
0.353
0.0064
0.009
1.4171
4
1.167
0.412
0.0087
0.013
1.5026
5
1.333
0.471
0.0113
0.015
1.3266
1
1
Đột thu
Đột mở
Co 90
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 9
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
Hình 5.5: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa Q và hệ số trở lực cục bộ của đột thu
Hình 5.6: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa Q và hệ số trở lực cục bộ của đột mở
Hình 5.7: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa Q và hệ số trở lực cục bộ của co 90
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 10
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
Nhận xét: Cùng một đường kính, cùng một lưu lượng thì ống nhựa có tổn thất dọc
đường ít hơn ống thép không gỉ. Cho thấy vật liệu ống cũng có ảnh hưởng đến tổn thất
dọc đường. Lưu lượng tăng thì tổn thất tăng.
5.3. Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, ống Ventury và ống
Pitot
Bảng 5.3: Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn,
ống Ventury và ống Pitot
Thí
nghiệm
3
Lưu
lượng
thực
tế
(m3/s)
Ventury
Lưu
lượng
tính
toán Qlt
Vận tốc
(m/s)
Áp suất
động Pđ
0.667
0.3319
0.0056
0.011
1.9642 0.6689
0.6421
0.1323
0.833
0.4145
0.0088
0.018
2.0455 0.6531
0.66255
0.1818
1.00
0.4976
0.0126
0.022
1.7460 0.7092
0.7014
0.1816
1.167
0.5807
0.0172
0.032
1.8604 0.6862
0.68095
0.2266
1.333
0.6633
0.0224
0.042
1.875 0.6842
0.6802
0.2614
0.667
0.3319
0.0056
0.013
2.3214
0.6153
0.6421
0.1699
0.833
0.4145
0.0088
0.017
1.9318
0.6720
0.66255
0.1668
1.00
0.4976
0.0126
0.023
1.8254
0.6936
0.7014
0.1942
1.167
0.5807
0.0172
0.033
1.9186
0.6757
0.68095
0.2373
1.333
0.6633
0.0224
0.043
1.9196
0.6762
0.6802
0.2708
x10-4
Màng
chắn
Hệ số
trở lực
cục bộ
K
Tổn thất áp
suất thực tế
∆Ptt
0.667
0.833
1.00
0.2426
0.003
0.3132
0.005
0.3706
0.007
Bài 5: Mạch lưu chất
Cm
Cv
C
1.19*104
1.54*104
1.82*104
Page 11
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
1.167
0.4429
0.01
2.17*10-4
1.333
0.5050
0.013
2.48*10-4
Hình 5.8: Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy theo tổn thất áp suất
Nhận xét
Ta thấy tại co 180o gây ra tổn thất cục bộ nhiều hơn co 90 o và tại đột thu tổn
thất cục bộ là lớn nhất . Lưu lượng tăng thì tổn thất tăng, và tổn thất phụ thuộc nhiều
vào dạng trở lực của ống.
6. Phụ lục
6.1. Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống
Ta có:
• Kích thước các loại ông khảo sát trong bài
Loại ống
Đường
Kính (mm)
Ống trơn 17
Ống trơn 21
Ống trơn 27
Ống nhám 27
Ngoài
17
21
27
27
Trong
10
15
19
21
• Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống trơn và ống nhám
• Vận tốc dòng chảy: W =
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 12
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
Trong đó:
W: vận tốc dòng chảy (m/s)
Q: lưu lượng (m3/s)
D: đường kính trong của ống khảo sát (m)
*Đối với ống 17, Q = 4 lít/phút, Dn = 17mm, Dtr =10mm
- Vận tốc dòng chảy: W =
=
= 0.849 (m/s)
Công thức:
Hệ số Re =
Trong đó:
: khối lượng riêng chất lỏng (kg/m3 )
: độ nhớt động lực học chất lỏng (kg/ms)
độ nhớt động học (m2/s)
: vận tốc dòng chất lỏng chuyển động trong ống (m/s)
D: kích thước hình học đặc trưng (m)
Tra bảng 43, trang 40 – bảng tra cứu quá trình cơ học – truyền nhiệt – truyền
khối (tái bản lần thứ 4-Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia tp.HCM). Với nước ở 270C
=> = 0,87.
(m2/s)
Hệ số Re =
=
=9758.621
Vì 4000
=1,8logRe-1,5 λ=
Hệ số ma sát: λ=
0.0309
Tổn thất áp suất lý thuyết: hms = λ. .
Trong đó:
λ: hệ số ma sát
L: chiều dài ống dẫn (m) (L = 1.2 m)
W: vận tốc dòng chảy (m/s)
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 13
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
D: đường kính ống khảo sát (m)
g = 9.81 (m2/s)
Tổn thất áp suất lý thuyết: hms = λ. .
=
= 0.1362 (mH2O)
6.2.Xác định trở lực cục bộ
Ta có: Khảo sát vị trí đột thu:
Lưu lượng : G (m3/s) = G (lít/phút).
khi G = 4 lít/phút = 0.667*10^(-4) m3/s
Áp suất động:
=
=
= 0.0367 (mH2O)
Hệ số trở lực cục bộ:
Trong đó:
=
=0.8438
hcb: trở lực cục bộ (m) = tổn thất áp suất thực tế (mH2O)
6.3.Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, ống Ventury và ống
Pitot
* Tính toán với lưu lượng Q=4lit/phút
-Vận tốc dòng nước: V =
Trong đó:
Q: lưu lượng dòng chảy trong ống (m3/s)
A: diện tích mặt cắt ống dẫn (m)
V=
=
= 0,3319(m/s)
-Tổn thất áp suất thực tế:
∆Ptt = 0.011 m
-Hệ số trở lực cục bộ k
Áp suất động: Pđ =
Bài 5: Mạch lưu chất
=
= 0,0056
Page 14
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
→ hệ số trở lực cục bộ: k=
=
GVHD: Trần Ngọc Thắng
= 1.9642
-Cm
Cm =
=
= 0,6689
• Ventury
-Vận tốc dòng nước: V =
=
= 0,3319 (m/s)
-Tổn thất áp suất thực tế:
∆Ptt = 0,013 m
-Hệ số trở lực cục bộ k
Áp suất động: Pđ =
=
→ hệ số trở lực cục bộ: k=
= 0,0056
=
= 2,3214
-Cv
Cv =
=
= 0.6153
→ Trung bình cộng của Cm và Cv
C=
= 0.6421
Lưu lượng tính toán Qlt với độ chênh áp suất thực tế lấy ở lưu lượng là 6(lít/phút)
-Màng chắn:
Qlt = C.K.
Bài 5: Mạch lưu chất
= 0.6421*1.9642.
= 0,1323
Page 15
SVTH: Bùi Quang Trường MSSV: 13024971
GVHD: Trần Ngọc Thắng
-Ventury:
Qlt = C.K.
= 0,6421*2.3214
=0.1699
-Pito:
V=
=
= 0,2426
Qlt = V.A =0.2426. 4.9063*10-4 = 1.1903*10-4
Bài 5: Mạch lưu chất
Page 16