Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chuyên đề 3 biến đổi và giải phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 22 trang )

TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

CHUYÊN ĐỀ 3 BIẾN ĐỔI & GIẢI PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
A. CƠNG THỨC LƢỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
1. Đƣờng tròn lƣợng giác và dấu của các giá trị lƣợng giác
sinx
1
π

Cung phần tư

2

I

II

III

IV

sin 

+

+






cos

+





+

tan 

+



+



cot 

+



+




Giá trị LG
(II)

(I)

π

0 1


O

-1

cosx

(IV)

(III)


(Nhất cả – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos)

2
-1

2. Công thức lƣợng giác cơ bản
tan .cot   1


sin 2   cos2   1

1  tan 2  

1
cos2 

1  cot 2  

1
sin 2 

3. Cung liên kết
Cung đối nhau

Cung bù nhau

Cung phụ nhau

cos(a)  cos a

sin(  a)  sin a



sin   a   cos a
2



sin(a)   sin a

cos(  a)   cos a



cos   a   sin a
2


tan(a)   tan a

tan(  a)   tan a



tan   a   cot a
2


cot(a)   cot a

cot(  a)   cot a



cot   a   tan a
2



2

Cung hơn kém 

Cung hơn kém

sin(  a)   sin a



sin   a   cos a
2



cos(  a)   cos a



cos   a    sin a
2


tan(  a)  tan a



tan   a    cot a
2



THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 83


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU



cot   a    tan a
2


cot(  a)  cot a

4. Công thức cộng cung
sin( a  b)  sin a  cos b  cos a  sin b

tan( a  b) 

cos( a  b)  cos a  cos b sin a  sin b

tan a  tan b
1  tan a.tan b

tan( a  b) 


tan a  tan b
1  tan a.tan b


 1  tan x

 1  tan x
Hệ quả: tan   x  
, tan   x  

4
 1  tan x
4
 1  tan x
5. Công thức nhân đôi và hạ bậc
Nhân đôi

Hạ bậc

sin 2  2 sin   cos 

sin 2  

1  cos 2
2

cos2   sin 2 
cos 2  
2
2

 2 cos   1  1  2 sin 

cos2  

1  cos 2
2

tan 2 

2 tan 
1  tan 2 

tan 2  

1  cos 2
1  cos 2

cot 2 

cot 2   1
2 cot 

cot 2  

1  cos 2
1  cos 2

Nhân ba
sin 3  3sin   4 sin 3 


3
cos 3  4 cos   3cos 

tan 3 

3 tan   tan 3 
1  3 tan 2 

6. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos a  cos b  2 cos
sin a  sin b  2 sin

ab
ab
cos
2
2

cos a  cos b  2 sin

ab
ab
cos
2
2

sin a  sin b  2 cos

ab
ab

sin
2
2

ab
ab
sin
2
2

tan a  tan b 

sin( a  b)
cos a  cos b

tan a  tan b 

sin( a  b)
cos a  cos b

cot a  cot b 

sin( a  b)
sin a  sin b

cot a  cot b 

sin(b  a)
sin a  sin b


Đặc biệt





sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x  
4
4







sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x  
4
4



7. Cơng thức biến đổi tích thành tổng
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 84


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
cos a.cos b 


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

1
cos( a  b)  cos( a  b)
2

sin a.cos b 

1
cos( a  b)  cos( a  b)
2

sin a.sin b 

1
sin( a  b)  sin( a  b) 
2
y

t
3

- 3

- 3 /3

-1

u'


2/3

3 /3

3

1

u

/3
/4

3 /2
2 /2

5/6



/2

1

3/4

x'

B


/6

3 /3

1/2

1/2

- 3 /2 - 2 /2 -1/2

-1

x

1 A (Điểm gốc)

3 /2

2 /2

O
-1/2
-/6

- 2 /2

- 3 /3

-/4


- 3 /2

-1
-/2

-1

-/3

y'

t'

- 3

Bảng lƣợng giác của một số góc đặc biệt
00

300

450

4
2
2
2
2

600


0


6

sin 

0

1
2

cos 

1

3
2

tan 

0

3
3

1

3


kxđ

cot 

kxđ

3

1

3
3

0


3

3
2
1
2

900

2
1
0


1200

3
2
1

2

1350
3
4
2
2
2

2

 3
3
3

2
3



1500

1800


3600

5
6



2

1
2

0

0



3
2

1

1

1



3

3

0

0

1

 3

kxđ

kxđ

Một điễm M thuộc đƣờng tròn lƣợng giác sê có tọa độ M(cosα, sinα)

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 85


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

BÀI 1. BIẾN ĐỔI LƢỢNG GIÁC
I. Tính giá trị của biểu thức lƣợng giác
BT 1.

2

3

ĐS: P 

Tính P  (1  3cos 2)(2  3cos 2), biết sin   

14

9

Đề thi TN THPT Quốc Gia năm 2015
BT 2.

2
3

ĐS: P 

Tính P  sin4   cos4 , biết sin 2   

7

9

Đề dự bị TN THPT Quốc Gia năm 2015
BT 3.

Cho



3
tan 
    và sin    Tính A 

2
5
1  tan 2 

ĐS: A  

12

25

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015 – Bộ GD & ĐT
BT 4.

Cho

4

    và sin    Tính A  sin 2(  ).
5
2

ĐS: A  

24

25


Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Hà Tĩnh
BT 5.

Cho    

4
1  cot 
3

và sin     Tính A 
5
1  cot 
2

ĐS: A  7.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần 2
BT 6.

Cho

3
2
cot 
   2  , cos    Tính A 

2
3
1  cot 2 


ĐS: A  

2 5

9

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Bắc Bình – Bình Thuận
BT 7.

 
1
Cho    ;   có sin    Tính A  sin 2  cos 2.
3
2 

ĐS: A  

74 2

9

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – Sở GD & ĐT Bạc Liêu
BT 8.

Cho tan   2 thỏa

2 sin   3cos 



   . Tính A 
5cos   7 sin 
2

ĐS: A  

1

19

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc
BT 9.

Cho tan   2. Tính A 

sin   2 cos 3 

cos   2 sin 3 

ĐS: A 

4

7

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Đại học Vinh – Lần 2
BT 10. Cho tan   3. Tính A 

3sin   2 cos 


5sin 3   4 cos3 

BT 11. Cho tan   2. Tính A 

8 cos   2 sin 3   cos 

2 cos   sin 3 

ĐS: A 

70

139

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Trƣng Vƣơng – Bình Định
3

3
ĐS: A   
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lê Q Đơn – Tây Ninh
BT 12. Cho cos   

3


3
và      Tính A  sin     
5

2
3


ĐS: A 

4  3 3

10

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp. HCM – Lần 2
3 
3 


BT 13. Cho cos x   ,    x    Tính A  sin  x   
5 
2 
6


ĐS: A 

34 3

10

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Cần Thơ
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia


TRANG 86


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM





4
BT 14. Cho     0 và cos    Tính A  sin      cos     
2
5
4
4



TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
49
ĐS: A   
50

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Thủ Đức – Tp. Hồ Chí Minh
BT 15. Cho 0  x 


3
và x  y 
 Tính A  (1  tan x)(1  tan y).

4
4

ĐS: A  2.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Vĩnh Long
BT 16. Cho sin  

2
1  sin 2  cos 2


và 0     Tính A 
3
sin   cos 
2

ĐS: A 

2 5

3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Quảng Xƣơng I – Thanh Hóa
BT 17. Cho



1  sin 4 x  cos 4 x



3
 3,  0  x    Tính A  2 sin  x    cos x. ĐS: A 

1  sin 4 x  cos 4 x
2
2
6



Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – TTLTĐH Ngoại Thƣơng – Tp. Hồ Chí Minh

5
 
BT 18. Cho sin   cos   ,    ;   Tính A  tan 2.
4
4 2

ĐS: A  

9 7

35

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Quang Trung – Tây Ninh
BT 19. Cho sin   cos  


5

và 0     Tính A  sin   cos .
4
2

ĐS: A  

3

2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Quảng Nam
BT 20. Cho    

3
và sin   2cos   1. Tính A  2 tan   cot .
2

1
6

ĐS: A  

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2
7
16


BT 21. Cho    ;   và sin 2    Tính A  cos2   4 cos   4  sin 2   4 sin   4. ĐS: A  
9
3

2


Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3
BT 22. Cho






   2, tan      1. Tính A  cos      sin .
2
4
6



ĐS: A  

3

2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Hùng Vƣơng – Phú Thọ – Lần 3
1
3

BT 23. Cho sin(  )   ,



 7

   . Tính A  tan 
 
2
 2


ĐS: A  2 2.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Hai Bà Trƣng – Huế – Lần 3

 3

 3

BT 24. Thu gọn: A  cos(  x)  2sin 
 x   tan 
 x   cot(2  x).
 2

 2


ĐS: A  cos x.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Hoàng Lê Kha – Tây Ninh




 2
 3
 x  
BT 25. Chứng minh: cos2 x  cos2   x   cos2 
3

 3
 2
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chu Văn An – Hà Nội

BÀI 2. GIẢI PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
I. Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 87


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

 a  b  k 2
 sin a  sin b  
 a    b  k 2

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

sin x  0  x  k 





 sin x  1  x   k 2
2



sin x  1  x   2  k 2 

(k  )

 a  b  k 2
 cos a  cos b  
 a  b  k 2 

(k  )

 tan a  tan b  a  b  k

(k  )

 cot a  cot b  a  b  k 

(k  )

cos x  1  x  k 2 





 cos x  0  x   k
2

cos
x


1

x

  k 2

tan x  0  x  k


 

 tan x  1  x    k

4


cot x  0  x  2  k

 
 cot x  1  x     k

4


(k  )

(k  )

(k  )

(k  )

II. MỘT SỐ KỸ NĂNG GIẢI PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
1. Sử dụng thành thạo cung liên kết
Cung đối nhau

Cung bù nhau

Cung phụ nhau

cos(a)  cos a

sin(  a)  sin a



sin   a   cos a
2



sin(a)   sin a

cos(  a)   cos a




cos   a   sin a
2


tan(a)   tan a

tan(  a)   tan a



tan   a   cot a
2


cot(a)   cot a

cot(  a)   cot a



cot   a   tan a
2


2

Cung hơn kém 


Cung hơn kém

sin(  a)   sin a



sin   a   cos a
2


cos(  a)   cos a



cos   a    sin a
2


tan(  a)  tan a



tan   a    cot a
2


cot(  a)  cot a




cot   a    tan a
2


Tính chu kỳ

sin( x  k 2)  sin x

cos( x  k 2)  cos x

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 88


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

sin  x  (  k 2)   sin x

cos  x  (  k 2   cos x

tan( x  k)  tan x.

cot( x  k)  cot x.

BT 26. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)


2 cos2

x
 cos 5x  1.
2

ĐS: x 

 k
 k

, x 
, ( k  ).
6 3
4 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hùng Vƣơng – Gia Lai – Lần 1
b)

2 sin 2

x
 cos 5x  1.
2

ĐS: x 

 k
 k


 x 
, ( k  ).
6 3
4 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Trần Phú – Thanh Hóa
c)



cos   x   sin 2x  0.
2



ĐS: x  k  x  

d) sin 5x  2 cos2 x  1.

ĐS:

e)

cos 2 x cos x  cos x  sin 2 x sin x.

ĐS:

f)


2 cos 5x.cos 3 x  sin x  cos 8 x.

ĐS:

g) cot 2 x 

1  tan x

1  tan x

ĐS:

2
 k 2, (k  ).
3

Đề thi Cao đẳng khối A, B, D năm 2013
 k 2
 k 2
x 
, x

, ( k  ).
6
3
14
7
Đề thi Đại học khối B năm 2013
 k


x 
, x    k, ( k  ).
4 2
2

 k 2
x   k 2, x   
, ( k  ).
2
6
3

x   k , ( k  ).
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chun Lê Q Đơn – Bình Định



h) sin 2x  (1  2cos 3x)sin x  2sin 2  2 x   
4


ĐS: x 


 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Số 1 Phù Mỹ – Bình Định


2. Ghép cung thích hợp để áp dụng cơng thức tổng thành tích
 cos a  cos b  2 cos

 sin a  sin b  2 sin

ab
ab
cos
2
2

ab
ab
cos
2
2

 cos a  cos b  2 sin

 sin a  sin b  2 cos

ab
ab
sin
2
2

ab
ab

sin
2
2

 tan a  tan b 

sin( a  b)
cos a  cos b

 tan a  tan b 

sin( a  b)
cos a  cos b

 cot a  cot b 

sin( a  b)
sin a  sin b

 cot a  cot b 

sin(b  a)
sin a  sin b

ab ab
;
 Do
2
2
đó khi sử dụng nên nhẩm hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện

nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc cụm ghép khác.

Khi áp dụng tổng thành tích đối với 2 hàm sin và cosin thì được hai cung mới:

BT 27. Giải các phương trình lượng giác sau:
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 89


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
a)

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
 k

7
ĐS: x  
, x    k 2 , x 
 k 2.
4 2
6
6

sin 3x  cos 2 x  sin x  0.

Đề thi Đại học khối D năm 2013
ĐS: x 

b) sin x  4 cos x  sin 3x  0.



 k, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Cổ Loa – Hà Nội
c)

ĐS: x 

cos 3x  2 sin 2 x  cos x  0.

k

, x   k 2, ( k  ).
2
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – Lần 1
ĐS: x  k, x  

d) sin 3x  sin 2 x  sin x.


 k 2, ( k  ).
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội
e)



3 
sin x.(1  8cos x)  cos  3x   
2 


ĐS: x 

k
, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn
 sin 2  

1  cos 2
2

 tan 2  

 cos2  

1  cos 2
1  cos 2

1  cos 2
2


 cot 2  

1  cos 2
1  cos 2

 Lƣu ý đối với công thức hạ bậc của sin và consin:
– Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số

1
và cung góc tăng gấp đơi.
2

– Hạ bậc để triệt tiêu hằng số khơng mong ḿn và nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp
dụng cơng thức (tổng thành tích sau khi hạ bậc) sẽ xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài
toán đơn giản hơn.
BT 28. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

sin 2 x 

1

2

2 3

4

2 


2  7
sin2  3x 
 x 
  sin 
3 

 4


b) cos2 x 
c)


2 

2x
d) sin2  3x 
  cos      0.
5 

4

e)

sin 2 2 x  sin 2 x  1.

f)

sin 2 2 x  cos2 3x  1.


ĐS: x 

 k

, (k  ).
4 2


 k 2, (k  ).
12
13 k
29 k

 x


ĐS: x 
48
4
24
2

ĐS: x  

ĐS: x 

22 k 4
38 k 4

, x



65
13
55
11

 k


 x   k.
6 3
2
k
, (k  ).
ĐS: x  k  x 
5

ĐS: x 

BT 29. Giải các phương trình lượng giác sau:
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 90


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
3

2


a)

cos2 x  cos2 2 x  cos2 3x  cos2 4 x 

b)

2 sin 2 2 x  sin7 x  1  sin x.

c)

  5x 
9x
cos 3x  sin7 x  2sin 2     2cos2

4
2
2




 7
d) cos2 x  cos2 2x  cos2   3x   
3
 4

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
 k


2
ĐS: x  
, x    k, x  
 k.
8 4
5
5
 k 2
5 k 2 
ĐS: x 

 x


18
3
18
3
 k

 k
ĐS: x 

, x   k, x   

12 6
4
8 2
ĐS: x 


 k
 k
 k

,x   
,x   

6 3
6 2
12 2

4. Xác định lƣợng nhân tử chung để đƣa về phƣơng trình tích số
Đa số đề thi thường là nh ững phương trình đưa về tích số. Do đó, trước khi giải ta phải quan sát xem
chúng có những lượng nhân tử chung nào , sau đó định hướng để tách , ghép, nhóm phù hợp . Mợt sớ
lượng nhân tử thường gặp:
– Các biểu thức có nhân tử chung với cos x  sin x thường gặp là:

1  sin2x; cos2x; 1  tan x; 1  cot x; sin3x  cos3x; cos3 x  sin3 x; cos4 x  sin4 x; …
– Các biểu thức có nhân tử chung với cos x  sin x thường gặp là:

1  sin2x; cos2x; 1  tan x; 1  cot x; sin3x  cos3x; cos3 x  sin3 x;cos4 x  sin4 x; …
– Từ sin 2 x  cos2 x  1 và nhìn nhận với góc độ hằng đẳng thức số 3, ta có:
+ sin2 x; tan2 x có nhân tử chung là: (1  cos x)(1  cos x)  1  cos2 x.
+ cos2 x; cot 2 x có nhân tử chung là: (1  sin x)(1  sin x)  1  sin 2 x.
Phân tích f ( X )  aX 2  bX  c  a.( X  X1 )  ( X  X2 ) với X có thể là sin x,cos x, … và X1 , X2 là 2



nghiệm của f ( X )  0.
BT 30. Giải các phương trình lượng giác sau:

a)

cos 2 x.(cos x  sin x  1)  0.

ĐS: x  k 2, x 


 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Quỳnh Lƣu II – Nghệ An – Lần 2
ĐS: x  k, x  

b) sin 2x  3 sin x  0.


 k 2, ( k  ).
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Trần Phú – Tây Ninh
c)

ĐS: x 

(sin x  cos x)2  1  cos x.



5
 k , x   k 2, x 

 k 2.
2
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lƣơng Ngọc Quyến – Thái Nguyên – Lần 2



d) cos   2 x   1  cos2 x.
2


ĐS: x  k, x  arctan( 2)  k, ( k  ).
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 2

e)

f)

sin x  4 cos x  2  sin 2 x.

2(sin x  2cos x)  2  sin 2 x.


 k 2, ( k  ).
3
Đề thi Đại học khối A – A1 năm 2014
3
 k 2, ( k  ).

ĐS: x  
4
Đề thi Đại học khối B năm 2014

ĐS: x  

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 91


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
g) sin x  cos x  cos 2 x.

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
3

ĐS: x 
 k, x  k 2, x    k 2.
4
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Phan Bội Châu – Bình Định (đề số 1)
h) 4sin2 x cos x  sin 3x  sin(  x).

ĐS: x 

k

, x    k, ( k  ).

2
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Hồng Quang – Hải Dƣơng – Lần 3
i)

j)

k)

l)

m)

n)

o)

p)

 k


, x   k, ( k  ).
4 2
6
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Đại học Vinh – Lần 1
 k
ĐS: x  k, x   
cos 3x  cos x  2 sin x cos 2 x.

, ( k  ).
8 2
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Thuận Châu – Sơn La – Lần 2


5
ĐS: x    k, x   k 2, x 
sin 2 x  2 sin 2 x  sin x  cos x.
 k 2.
4
6
6
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Đại học Vinh – Lần 4


ĐS: x   k, x   k, ( k  ).
4sin2 x  3 3 sin 2x  2cos2 x  4.
2
6
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – Sở GD & ĐT Đồng Tháp

sin 2 x  sin x  2  4 cos x.
ĐS: x    k 2, ( k  ).
3
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Hậu Lộc II – Thanh Hóa – Lần 2


sin 2 x  2 cos x  sin x  1  0.
ĐS: x    k 2, x    k 2, ( k  ).
2

3
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh – Lần 1

sin 2 x  2 sin x  2 cos x  2  0.
ĐS: x  k 2, x   k 2, ( k  ).
2
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1
sin 2 x  1  6 sin x  cos 2 x.
ĐS: x  k, ( k  ).

cos 3x  cos x  2 3 cos 2 x sin x.

ĐS: x 

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Thanh Chƣơng III – Nghệ An

q) sin 2 x  cos 2 x  2 sin x  1.
ĐS: x  k, x   k 2, ( k  ).
2
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa – Lần 2

r) sin 2 x  2 sin x  1  cos 2 x.
ĐS: x    k 2, x  k, ( k  ).
2
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Hậu Lộc II – Thanh Hóa – Lần 1

s) 2sin2 x  3 sin x cos x  cos2 x  1.
ĐS: x  k, x   k, ( k  ).
3
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh

t)


x
1  sin x cos x  2  sin x  cos2  
2


ĐS: x 


 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chun Lê Q Đơn – Đà Nẵng


5
 k , x 
 k.
u) 2(cos x  sin 2x)  1  4 sin x.(1  cos 2x).
ĐS: x    k 2, x 
3
12
12
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Thuận Thành Số 2 – Bắc Ninh – Lần 2
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 92



TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU


v) cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0.
ĐS: x   k, x   k 2, x    k 2.
4
2
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Minh Châu – Hƣng Yên – Lần 2
ĐS: x  

w) sin 2 x  sin x  2 cos 2 x  1.



 k 2, x    k 2, ( k  ).
3
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Duy Trinh – Nghệ An
x)

sin 2x  (sin x  cos x  1)(2sin x  cos x  3)  0. ĐS: x  k 2, x 


 k 2, ( k  ).
2


Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Xuân Nguyên – Thanh Hóa – Lần 4
y) cos x  2sin x.(1  cos x)2  2  2sin x.

ĐS: x  


 k, ( k  ).
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Nguyễn Hiền – Tp. Đà Nẵng
z)

tan x
ĐS: x  k 2, ( k  ).
 2 cos 2 x cos x  sin x  1  cos 3x.
1  tan 2 x
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Lạng Giang Số 1 – Bắc Giang – Lần 3

BT 31. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)





2
sin   2 x   sin   x  

4


4
 2



5
ĐS: x    k, x   k 2, x 
 k 2.
4
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Đăk Nông




2

b) cos   x   sin  2 x   
4
4
2





c)


sin x.(1  cos 2 x)  sin 2 x  1  cos x.

ĐS: x  
ĐS: x 



 k, x    k 2.
4
3


2
 k  x  
 k 2, (k  ).
4
3

Đề thi Đại học khối D năm 2008



d) 1  tan x  2 2 sin  x   
4




ĐS: x    k  x    k 2, (k  ).
4

3

Đề thi Đại học khối A năm 2013
e)

(tan x  1)sin2 x  cos 2x  0

f)

(2cos x  1)(sin 2x  2sin x  2)  4cos2 x  1

g)


 1  cos 2x
2 cos   x  
 1  cot x
sin x
4


h) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x.


 k, ( k  ).
4
2

 k 2, x   k, (k  ).
ĐS: x  

3
4
 k
, ( k  ).
ĐS: x  
4 2

ĐS: x  

ĐS: x  


k
 k, x 
, ( k  ).
4
2

BT 32. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

sin x(1  cos 2 x)  sin 2 x  1  cos x.

b)

tan x  cot x  2(sin 2 x  cos 2 x).

c)

(1  sin2 x)cos x  (1  cos2 x)sin x  1  sin 2x.



 k, ( k  ).
4
 k
 k
, x 
, ( k  ).
ĐS: x  
4 2
8 2


ĐS: x    k, x   k 2, x  k 2.
4
2

ĐS: x    k 2, x 

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 93


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
d) (2sin x  1)(2cos 2x  2sin x  1)  3  4cos2 x.

f)



7 
cos 2x  3sin 2 x  5 2 sin  x    3.
4 

(cos x  1)(cos 2x  2cos x)  2sin2 x  0.

g)

tan x  sin 2 x  2 cot 2 x.

e)

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

5

ĐS: x   k 2, x 
 k 2, x   k.
6
6
4

ĐS: x    k, ( k  ).
4
ĐS: x    k 2, ( k  ).
 k

, ( k  ).
4 2



ĐS: x    k 2, x    k 2, ( k  ).
2
3

ĐS: x 



h) sin 2x  cos x  2 sin  x    1  0.
4


 k
5 k
i) x   k, x 

, x


2
24 2
24 2
j)

3sin 3x  2  sin x(3  8 cos x)  3cos x.

k)

2 sin x(2 cos 2 x  1  sin x)  cos 2 x  2.



5
 k , x 
 k, ( k  ).
12
12


5
ĐS: x    k, x   k 2, x 
 k 2.
3
6
6

ĐS: x 

III. MỘT SỐ DẠNG PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP
1. Phƣơng trình lƣợng giác đƣa về bậc hai hoặc bậc cao cùng một hàm lƣợng giác
Quan sát và dùng các công thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác với cung góc giống
nhau, chẳng hạn:
Dạng
a sin x  b sin x  c  0
a cos2 x  b cos x  c  0

Đặt ẩn phụ
t  sin x
t  cos x


a tan 2 x  b tan x  c  0

t  tan x

a cot 2 x  b cot x  c  0

t  cot x

2

Điều kiện
1  t  1
1  t  1

x   k
2
x  k

Nếu đặt t  sin x, t  cos x hoặc t  sin x , t  cos x thì điều kiện lúc này là 0  t  1 .
2

2

BT 33. Giải các phương trình lượng giác sau:


7
 k 2, x    k 2, x 
 k 2.
2

6
6
3
ĐS: x  k 2  x  
 k 2, (k  ).
4

ĐS: x    k.
3
ĐS: x  k 2, (k  ).

ĐS: x 

a)

2 sin 2 x  sin x  1  0.

b)

2cos2 x  ( 2  2)cos x  2  0.

c)

tan2 x  2 3 tan x  3  0.

d) sin 2 x  cos 2 x  cos x  2.
e)

4sin x  3  2(1  sin x)tan 2 x.


ĐS: x  

f)

tan x  cot x  2.

ĐS: x 

g) 8 sin x cos x  cos 4 x  3  0.
h) sin 2 8 x  3sin 4 x cos 4 x 

5
 0.
2


7
 k 2  x 
 k 2.
6
6


 k, (k  ).
4

ĐS: x    k, (k  ).
4
 k


, (k  ).
ĐS: x 
16 4

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 94


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
x
i) cos 2 x  2 cos x  2 sin 2 
2

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
ĐS: x  


 k 2, (k  ).
3

BT 34. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

ĐS: x 

2 sin 2 x  3sin x  2  0.


5

 k 2, x 
 k 2, ( k  ).
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc – Lần 1





b) 10.cos2  x    7.cos  x    6  0.
3
3



ĐS: x  k 2, x  

2
 k 2, ( k  ).
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Phan Bội Châu – Bình Định (đề số 2)
c)

ĐS: x 

3sin x  cos 2 x  2.




5
 k 2, x   k 2, x 
 k 2.
2
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Tp. Hồ Chí Minh – Lần 1
ĐS: x 

d) 2 cos 2 x  8 sin x  5  0.


5
 k 2, x 
 k 2, ( k  ).
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Thanh Hóa
e)

16 sin 2

x
 cos 2 x  15.
2


ĐS: x    k 2, ( k  ).
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh

f)

ĐS: x  

2 cos2 2 x  5sin 2 x  1  0.


7
 k, x 
 k, ( k  ).
12
12

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Măng Thít – Vĩnh Long
ĐS: x 

g) cos 2x  cos2 x  sin x  2  0.


 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Lào Cai
ĐS: x 

h) 3cos2 x  2 cos 2 x  3sin x  1.



 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Nhƣ Thanh – Thanh Hóa
i)

cos x
 1  sin x.
1  sin x

ĐS: x 


 k 2, x  k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Bắc Yên Thành – Nghệ An – Lần 1
j)


4

1  cos x(2 cos x  1)  2.sin x
 1.
1  cos x

ĐS: x    k, x 

5

 k, ( k  ).
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Huỳnh Thúc Kháng – Tây Ninh
k)

3sin 2 x  2 sin x
 2.
sin 2 x cos x

l)

2 sin x  3 2 sin x  sin 2 x  1
 1.
(sin x  cos x)2

ĐS: x  


 k 2, ( k  ).
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Lƣơng Ngọc Quyến – Thái Nguyên
2

ĐS: x 

5
 k 2, ( k  ).
4


Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Quảng Ngãi
m)

(1  sin x)(2 sin 2 x  6 cos x  2 sin x  3)
 2.
2 cos x  1

ĐS: x  



5
 k 2, x   k 2, x 
 k 2.
2
6
6

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 95


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Lý Tự Trọng – Khánh Hòa – Lần 1
n)

3

4  2sin 2 x

 2 3  2(cot x  1).
2
sin 2 x
cos x

ĐS: x  



 k, x   k, ( k  ).
3
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Tạp Chí Tốn Học & Tuổi Trẻ số 450 (đề số 3)
o)

ĐS: x  

3cos x  2  3(1  cos x).cot 2 x.


 2
 k 2, x   arccos     k 2.
3
 3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Trƣờng Xuân III – Thanh Hóa
ĐS: x  k, x 


p) sin 3x  cos 2 x  1  2 sin x cos 2 x.


5
 k 2 , x 
 k 2, ( k  ).
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Nam Yên Thành – Nghệ An – Lần 1
ĐS: x 

q) 2cos 5x.cos 3x  sin x  cos8x.



7
 k 2, x    k 2 , x 
 k 2.
2
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Hoàng Lê Kha – Tây Ninh
r)

sin 6 x  cos6 x 

1

sin 2 x.
4

ĐS: x 


 k , ( k  ).
4

Đề thi thử THTP Quốc Gia 2015 – THPT Đan Phƣợng – Hà Nội
s)

cos x  2 cos2

x
 3  0.
3

ĐS: x  k 6, ( k  ).

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam
t)

ĐS: x  k, x 

sin 3 x  cos4 x  1.


 k 2, ( k  ).
2


Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa – Lần 1
ĐS: x  k 2, x 

u) sin 4 x  2  cos 3x  4 sin x  cos x.


5
 k 2, x 
 k 2.
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần 3 (Ban D)
BT 35. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

2  3(sin 2x  3sin x)  cos 2 x  3cos x.

ĐS: x  


 k, ( k  ).
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc – Lần 1
b)

cos 4x  3 sin 2 x  2
sin 4 x  3 cos 2 x


 3.

ĐS: x 

2

 k, x    k, ( k  ).
3
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Tạp Chí Tốn Học & Tuổi Trẻ Số 449
BT 36. Giải các phương trình lượng giác sau:
3
2 tan x  2

 4 cos2 x  2
cos 2 x 1  tan x

a)

3 tan 2 x 

b)

2 cos2 x  3cos x  2 cos 3x  4 sin x sin 2 x

c)

(2 tan2 x  1)cos x  2  cos 2 x


d) cos 2 x  tan 2 x 

cos 2 x  cos 3 x  1
cos 2 x


7
 k, x 
 k, ( k  ).
12
12
2
 k 2, x    k 2, ( k  ).
ĐS: x  
3

ĐS: x    k 2, x    k 2, ( k  ).
3
k 2
, ( k  ).
ĐS: x 
3

ĐS: x  

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 96



TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
e)

 5

5sin 
 x   3(1  cos x)cot 2 x  2
 2


f)

4sin x  3  2(1  sin x)tan2 x

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
ĐS: x  

3sin 2 x  2 sin x  3
 3  2 sin 3 x  0
cot x
3sin 2 x  7 sin 3 x  2 sin 4 x  1
h) sin 3x  cot 2 x 
sin 2 x

g)


7
ĐS: x    k 2, x 

 k 2, ( k  ).
6
6
2
ĐS: x  
 k 2, ( k  ).
3


5
ĐS: x   k 2, x   k 2, x 
 k 2.
2
6
6

i)

3

x
 tan x  2 3  sin x  1  tan x tan 
2
2
cos x


ĐS: x 

j)


2sin3 x  3  (3sin2 x  2sin x  3)tan x

ĐS: x  

k)

3cot 2 x  2 2 sin2 x  (2  3 2)cos x

ĐS:

l)

4  3sin x  sin 3 x  3cos2 x  cos6 x

ĐS:

cos 3x  sin 3x
 3  cos 2 x
1  2 sin 2 x

 
 3
n) cos4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x    
4 
4 2


m) 5  sin x 


o)

sin 2 x  sin x 

1
1

 2 cot 2 x.
2 sin x sin 2 x

p) cot 2 x  tan 2 x  2 cot 2 x  tan 2 x  9  0.


 k 2, ( k  ).
3

ĐS:
ĐS:



 k, x    k, ( k  ).
3
6

2
 k 2, (k  ).
3



x    k 2, x    k 2, (k  ).
4
3

x  k, x    k 2, ( k  ).
2

x    k 2, ( k  ).
3

x   k, ( x  ).
4


 k 2, (k  ).
3
 k
ĐS: x  
, ( k  ).
8 2

ĐS: x  

MỘT SỐ DẠNG KHÁC QUY VỀ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI HOẶC BẬC CAO
Dạng 1: Phương trình có chứa R(...,tan X , cot X , sin 2X , cos 2X , tan 2X ,...), sao cho cung của
sin, cos gấp đơi cung của tan hoặc cotan. Lúc đó ta đặt t  tan X và sẽ biến đổi:

 sin 2X  2 sin X cos X  2 
 cos 2 X  2 cos 2 X  1  2 


 tan 2X 

sin X
2 tan X
2t
 cos 2 X 


2
cos X
1  tan X 1  t 2

1
1  tan 2 X 1  t 2

1



1  tan 2 X
1  tan 2 X 1  t 2

sin 2 X
2t 2
1  t2

&
cot
2
X



cos 2 X 1  t 2
2t 2

Từ đó thu được phương trình bậc 2 hoặc bậc cao theo t , giải ra sẽ tìm được t  x.
BT 37. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

1  3 tan x  2 sin 2 x.

b) cos 2 x  tan x  1.
c)

sin 2 x  2 tan x  3.


 k, (k  ).
4

ĐS: x  k  x   k, (k  ).
4

ĐS: x   k, ( k  ).
4

ĐS: x  

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia


TRANG 97


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

 k, x  k, ( k  ).
4

ĐS: x   
4

d) (1  tan x)(1  sin 2 x)  1  tan x

cot x 

e)

ĐS: x  

sin 2x  cos 2x
  
, x    ; 0 
2  sin 2x
 2 


  1  tan x
1  cot  x   

2  1  sin 2 x

cos 2 x
1
g) cot x  1 
 sin 2 x  sin 2 x.
1  tan x
2
2
h) cot x  tan x  4 sin 2 x 

sin 2 x
1
i) 2 tan x  cot x  2 sin 2 x 

sin 2 x

ĐS: x  k, (k  ).

f)


 k, ( k  ).
4

ĐS: x    k, (k  ).
3

ĐS: x    k, ( k  ).
3


ĐS: x 



tan( x  a).tan(b  x)  1 khi a  b  2  k
tan a  tan b

Dạng 2: Áp dụng 
hoặc tan( a  b) 
1 tan a.tan b
cot( x  a).cot(b  x)  1 khi a  b    k

2

BT 38. Giải các phương trình lượng giác sau:
2 sin 2 x 

a)

sin x  cos 3x  2 cos 2 x cos x





tan   x   tan   x 
4

4



ĐS: x 

11
5
 k 2, x  
 k 2, ( k  ).
12
12

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chí Linh – Hải Dƣơng – Lần 1

7




b) sin4 x  cos4 x  cot  x   cot   x  
8
3

6





tan  x   tan  x   sin 3x  sin x  sin 2x
3

6


4
4
sin 2 x  cos 2 x
 cos 4 4 x
d)




tan   x  tan   x 
4

4

c)

ĐS: x 

 k

, ( k  ).
12 2

ĐS: x 

k
2

, x
 k 2, ( k  ).
2
3

ĐS: x 

k
, (k  ).
2

sin 3 x sin 3 x  cos 3 x cos 3 x
1
 
8




tan  x   tan  x  
6
3





a)

2. Phƣơng trình lƣợng giác đối với sinx và cosx (phƣơng trình cổ điển)






Dạng tổng quát: a sin x  b cos x  c () , a, b  \0 
Điều kiện có nghiệm của phương trình: a  b  c , (kiểm tra trước khi giải)
2

2

2

Phƣơng pháp giải:



Chia hai vế cho



Giả sử: cos  

a2  b2  0, thì () 
a
a b
2

2


, sin  

b
a  b2
2

a
a2  b2



 sin x 

b
a 2  b2

 cos x 

c
a2  b2

()



,   0; 2 thì:

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 98



TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
()  sin x cos   cos x sin  

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU
c
a b
2

2

 sin( a  b) 

c
a  b2
2

: dạng cơ bản.

sin a  cos b  cos a  sin b  sin( a  b)
Lƣu ý. Hai công thức sử dụng nhiều nhất là: 

cos a  cos b  sin a  sin b  cos( a b)
Các dạng có cách giải tƣơng tự:

 a2  b2 cos nx
 a.sin mx  b.cos mx  
, ( a 2  b 2  0)
PP



 Chia : a2  b2 .
 a2  b2 sin nx


 a.sin mx  b.cos mx  c.sin nx  d.cos nx , ( a 2  b 2  c 2  d 2 )

BT 39. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

ĐS: x  k, x  

1  sin 2 x  cos 2 x.


 k, ( k  ).
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Trần Cao Vân – Bình Định
b) sin x.( 3  sin x)  cos x.(1  cos x)  0.

ĐS: x 


 k 2 , x    k 2 , ( k  ).
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội – Lần 3
c)


sin x.(sin x  1)  cos x.(1  cos x).

ĐS: x  k 2, x 


 k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Gia Viễn A – Ninh Bình – Lần 1
ĐS: x 

d) 2sin2 x  3 sin 2x  2  0.



 k, x   k, ( k  ).
6
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Hồng Quang – Hải Dƣơng – Lần 1
BT 40. Giải các phương trình lượng giác sau đây:
e)

cos7 x cos 5x  3 sin 2x  1  sin7 x sin 5x

f)

cos x sin 3x  3 cos 2 x  3  cos 3x sin x


g)

3 sin 2x  cos 2x  2cos x  1


5 
h) cos x  2cos 2 x  2sin x.cos  2 x  
6 



 k, ( k  ).
3


ĐS: x   k, x   k, ( k  ).
3
2

2
ĐS: x   k, x  k 2, x 
 k 2.
2
3
 k

ĐS: x  
, x   k 2, (k  ).
4 2
3


ĐS: x  k, x  

i)



2sin  2 x    4sin x  1
6


ĐS: x  k, x 

j)

2sin 2 x  sin 2x  3sin x  cos x  2  0

ĐS: x  

k)

2(cos 4 x  sin 4 x)  1
 3 cos x  sin x
 x 
2 cos   
2 3

5
 k, ( k  ).
6



7
 k 2, x 
 k 2, (k  ).
6
6
2
 k 4
 k, x    k 4, x  

ĐS: x 
3
9
3

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 99


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

 a2  b2 cos nx

BT 41. Giải các phương trình lượng giác sau dạng: a.sin mx  b.cos mx  
 a2  b2 sin nx





12


b) cos x  3 sin x  2cos   x  
3


a)

c)

3 sin x  cos x  2 sin

ĐS: x  


3
 k 2  x 
 k 2.
12
4

ĐS: x  k, (k  ).

 k 2
 k 2, x   
, ( k  ).

4
12
3

ĐS: x 

2 cos 2x  sin x  cos x  0.

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 3
ĐS: x  

d) sin 3x  3 cos 3x  2sin x  0.


 k
 k , x  
, ( k  ).
6
6 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh – Lần 2
e)

2 cos2

x
 3 sin x  1  2 sin 3x.
2



5 k 
 k, x 

, ( k  ).
12
24 2

ĐS: x 

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
f)

5 k 2 
7

, x
 k 2, ( k  ).
18
3
6

ĐS: x 

sin x  3 cos x  2  4cos2 x.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Bình Dƣơng
g)

 k 2



, x    k 2, ( k  ).
18
3
6

ĐS: x 

4sin2 x  sin x  2  3 cos x.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Nam Định
h) (sin x  cos x)2  3 cos 2x  1  2cos x.


4 k 2
 k 2, x 

, ( k  ).
3
9
3

ĐS: x 

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hùng Vƣơng – Phú Thọ
i)

ĐS: x 

2cos x.( 3 sin x  cos x  1)  1.



 k 2
 k 2, x  
, ( k  ).
3
9
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Văn Trỗi – Hà Tĩnh – Lần 1
j)

3 cos 5x  2sin 3x.cos 2x  sin x  0.

ĐS: x 

 k
 k

, x 
, ( k  ).
18 3
6 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Du – Bình Định
k)

3 cos 5x  2sin 3x cos 2x  sin x  0

ĐS: x 


 k
 k

, x 
, (k  ).
18 3
6 2

Đại học khối D năm 2009
BT 42. Giải các phương trình lượng giác sau dạng: a.sin mx  b.cos mx  c.sin nx  d.cos nx 
a)

sin 2 x  cos x  cos 2 x  sin x.

b) cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  cos x.
c)

3(cos 2x  sin 3x)  sin 2 x  cos 3x.


k 2
, (k  ).
ĐS: x    k 2  x 
2
3
2
k 2
 k 2  x 
, (k  ).

ĐS: x  
3
3

 k 2

ĐS: x    k 2  x   
6
10
5

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 100


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
d) cos7 x  sin 5x  3(cos 5x  sin7 x).

ĐS:

e)

sin 2 x  2 cos2 x  sin x  cos x  1  0.

ĐS:

f)

sin x  sin 2 x

 3.
cos x  cos 2 x

ĐS:

g) (2 cos x  1)(sin x  cos x)  1
h)
i)
j)
k)
l)
m)

ĐS:

1  2 sin x 1  sin x

1  2 sin x
3 cos x
sin x  sin 2 x
 3.
cos x  cos 2 x
cos x  sin 2 x
 3.
2 cos2 x  sin x  1

ĐS:

3 cos2 x  2sin x cos x  3 sin 2 x  1  0.
4sin2 x  tan x  2(1  tan x).sin 3x  1

3.(cos 2x  sin x)  cos x.(2sin x  1)  0.

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

 k
x    k  x  
, (k  ).
12
8 6
 k 2
x 
 x    k 2, (k  ).
6
3
2 k 2
x

, (k  ).
9
3
 k 2
x  k 2 , x   
, (k  ).
6
3
 k 2
x

, ( k  ).
18

3

 k 2
ĐS: x   
, ( k  ).
9
3

ĐS: x    k 2, ( k  ).
6


ĐS: x   k, x    k, ( k  ).
4
12
 k 2
3

ĐS: x 

,x 
 k 2, x    k.
20
5
4
4

5 k 2 
ĐS: x    k 2, x 


, ( k  ).
2
18
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Trần Phú – Tp. Hồ Chí Minh


x
n) cos 2x  1  tan x.tan   tan x  2sin x  1.
2


ĐS: x  k 2, x  


5
 k 2, x  
 k 2.
6
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Tạp chí Tốn học & Tuổi Trẻ số 448
BT 43. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

ĐS: x 

sin 2x  2 3 cos2 x  2cos x  0.


7

 k 2, x   k, ( k  ).
6
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – Sở GD & ĐT Bắc Ninh
ĐS: x 

b) sin 2 x  cos x  sin x  1.


3
 k, x  k 2, x 
 k 2, ( k  ).
4
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Mạc Đỉnh Chi – Tp. Hồ Chí Minh
c)

ĐS: x 

3 sin 2x  1  cos 2x  2cos x.


2
 k  , x  k 2, x  
 k 2.
2

3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Đa Phúc – Hà Nội – Lần 1
d) cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0.

ĐS: x 



 k, x   k 2, x    k 2.
4
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Đơng Sơn I – Thanh Hóa
e)

ĐS: x  k, x 

cos 2x  2sin x  1  3 sin 2x.



 k 2, x    k 2.
2
6

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 1
f)

1

sin 2 x  3 cos2 x  cos x  0.
2

ĐS: x  



 k 2, x   k 2, ( k  ).
6
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Nhƣ Thanh – Thanh Hóa – Lần 2
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 101


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
g)

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS: x  k, x   k 2, ( k  ).
6

3 sin 2x  cos 2x  4sin x  1.

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Quỳnh Lƣu III – Nghệ An – Lần 1
h) 2sin 6x  2sin 4x  3 cos 2 x  3  sin 2 x.


ĐS: x  k, x  

 k
 k

, x


12 2
18 3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Lục Ngạn Số 1 – Bắc Giang – Lần 2
i)



cos x  cos 3x  1  2 sin  2 x   
4


ĐS: x 



 k, x    k, x  k 2, ( k  ).
2
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 2
j)


2cos6x  2cos 4x  3 cos 2 x  sin 2 x  3.

ĐS: x 


 k
 k
 k, x   
, x


2
24 2
36 3

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần 3
k) ( 3  1)sin x cos x  ( 3  1)cos 2 x  sin x  cos x  1





ĐS: S    k,  k 2,  k 2 
6
2
4


Đề thi thử THPT Quốc Gia 2015 – THPT Trần Quốc Tuấn – Phú Yên

BT 44. Giải các phương trình lượng giác sau dạng: m.sin 2x  n.cos 2 x  p.sin x  q.cos x  r  0 

a)

sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  1.

ĐS: x  

2

 k 2, x   k, ( k  ).
3
4

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Chuyên Hùng Vƣơng – Gia Lai – Lần 2
b) cos x  sin x  sin 2 x  cos 2 x  1.



ĐS: x    k, x    k 2, ( k  ).
4
3

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Gang Thép – Thái Nguyên – Lần 1
c)



2 sin  2x    3sin x  cos x  2.
4



ĐS: x  


 k 2, x    k 2, ( k  ).
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Số 1 Tuy Phƣớc – Bình Định
d) sin 2 x  cos x  2 sin x  cos 2 x  3sin 2 x.

ĐS: x    k 2, x 



 k 2, x  2   k 2.
2
2

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Cơng Trứ – Tp. Hồ Chí Minh
e)

sin 2 x  2cos2 x  3sin x  cos x.


7
 k 2, ( k  ).
ĐS: x    k 2, x 
6
6


Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 – THPT Nguyễn Huệ – Đăk Lăk – Lần 1
f)

sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0.

g) sin 2 x  2 cos 2 x  1  sin x  4 cos x.
h) sin 2x  3 cos 2x  3(sin x  3)  7 cos x.
i)

3(sin 2x  3sin x)  2cos2 x  3cos x  5


5
 k 2, x 
 k 2, ( k  ).
6
6

ĐS: x   k 2, ( k  ).
3
5
 k 2, ( k  ).
ĐS: x  
6

2
 k 2.
ĐS: x  k 2, x   k 2, x 
3

3

ĐS: x 

3. Phƣơng trình lƣợng giác đẳng cấp (bậc hai, bậc ba, bậc bốn)
THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 102


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

Dạng tổng quát: a.sin 2 X  b.sin X cos X  c.cos 2 X  d (1) a , b, c , d 
Dấu hiệu nhận dạng: Đồng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin
Phƣơng pháp giải:

 Bước 1. Kiểm tra xem X 

 Bước 2. Khi X 
(1)  a


cos X  0
có phải là nghiệm hay khơng ?
 k, ( k  )   2
2
sin x  1


cos X  0

. Chia hai vế (1) cho cos 2 X :
 k , (k  )   2
2
sin
X

1


sin 2 X
sin X cos X
cos 2 X
d

b

c

 a tan 2 X  b tan X  c  d(1  tan 2 X )
2
2
2
2
cos X
cos X
cos X cos X

 Bước 3. Đặt t  tan X để đưa về phương trình bậc hai mà biết cách giải.

 Lƣu ý. Giải tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn:
 a sin 3 X  b sin 2 X cos X  c sin X cos2 X  d cos3 X  0


4
3
2
2
3
4
 a sin X  b sin X cos X  c sin X cos X  d sin X cos X  e cos X  0
PP

 Kiểm tra và chia hai vế cho cos3 X  0 (hay cos4 X).

BT 45. Giải các phương trình lượng giác sau:

ĐS: x  k  x    k, (k  ).
3


b) 2cos2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4.
ĐS: x   k  x   k, (k  ).
2
6


c) 2sin2 x  3 3 sin x cos x  cos2 x  2.
ĐS: x   k  x   k, ( k  ).
2

6


d)
3 sin2 x  (1  3)sin x cos x  cos2 x  1  3. ĐS: x    k, x   k, ( k  ).
4
3

9 
k
 k
e) cos2 (3  2 x)  3 cos  4 x    1  sin 2 2 x. ĐS: x 
 x 
, ( k  ).
2
6 2
2 


a)

cos2 x  3 sin 2x  1  sin 2 x.

f)

9 sin 2 x  30 sin x cos x  25cos2 x  25.

g) sin 2 x  3sin x cos x  4 cos2 x  0.
h) 4 cos2 x  3sin x cos x  sin 2 x  3.
i)


2 sin 2 x  sin x cos x  cos2 x  2.

j)

sin 2 x  3sin x cos x  1.

k) 7 cos x  4cos3 x  4sin 2x.

 15 
ĐS: x  k, x  arctan     k, ( k  ).
 8

ĐS: x   k  x  arctan( 4)  k.
4

 1
ĐS: x   k  x  arctan     k.
4
 4

 k  x  arctan( 3)  k.
2

1
ĐS: x   k  x  arctan  k.
4
2



ĐS: x   k  x    k 2, (k  ).
2
3

ĐS: x 

BT 46. Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

sin x  2 cos 3 x.

ĐS: x 


 k, (k  ).
4

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 103


TÀI LIỆU LUYỆN THI 2016 – ĐẠT 7 ĐIỂM
b) cos3 x  sin 3 x  sin x  cos x.
c)

sin x  4 sin 3 x  cos x  0.

d) 4(sin3 x  cos3 x)  cos x  3sin x.


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU

ĐS:
ĐS:

e)

6sin x  2cos3 x  5sin 2 x cos x.

ĐS:

f)

sin3 x  3 cos3 x  sin x cos2 x  3 sin2 x cos x.

ĐS:

g)

3cos4 x  4sin 2 x cos2 x  sin4 x  0.

ĐS:

h) cos3 x  4 sin 3 x  3cos x sin 2 x  sin x  0

ĐS:

(1  cos 2 x)2
 2 cos 2 x
2 sin 2 x


i)

sin 2 x 

j)

tan x.sin2 x  2sin 2 x  3(cos 2 x  sin x cos x)

ĐS:
ĐS:

k) sin3 x  3 cos3 x  sin x cos2 x  3 sin2 x cos x. ĐS:
l)

4 sin 3 x  3cos3 x  3sin x  sin 2 x cos x  0.

m) 3cos4 x  4sin 2 x cos2 x  sin4 x  0.

ĐS:
ĐS:

n) 4sin4 x  4cos4 x  5sin 2x cos 2x  cos2 2x  6. ĐS:
o)



2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0.
4




 k, (k  ).
2

x   k, ( k  ).
4


x    k, x   k, ( k  ).
3
4

x    k, ( k  ).
4


x    k  x    k.
4
3


x    k  x    k.
4
3


x    k, x    k, ( k  ).
4
6


x    k, ( k  ).
4


x    k, x    k, ( k  ).
4
3


x    k, x    k.
4
3


x   k, x    k.
4
6


x    k, x    k.
4
3
 k
1
1 k
x 
, x  arctan 

8 2

2
4 2


x   k, x   k, ( k  ).
2
4

ĐS: x 

ĐS:

THẦY TÀI : 0977.413.341 – chia sẻ tài nguyên luyện thi THPT Quốc Gia

TRANG 104



×