UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
---------------------------------------
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ SẢN
XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH ỐNG THÉP 190 VÀ HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG CHI PHÍ
Học viên: Phạm Đức Cường
Chuyên ngành: Quản trị kinh
doanh
Mã số: 60.34.01.02
Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị
Mỵ
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHI PHÍ SẢN
XUẤT KINH DOANH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP
* Khái quát chung về chi phí sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
* Hiệu quả sử dụng chi phí.
* Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng chi phí
trong doanh nghiệp
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG CHI
PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
ỐNG THÉP 190 GIAI ĐOẠN 2010- 2014
*Tổng quan về Công ty TNHH ống thép 190
* Phân tích tình hình sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh
tại Công ty TNHH ống thép 190.
*Đánh giá tình hình sử dụng các khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh
*Tổng quan về Công ty TNHH ống thép 190
1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH ống thép 190
Trụ sở nhà máy
: Km 91- Quốc lộ 5- Phường Hùng Vương- Quận
Hồng Bàng- TP. Hải Phòng
Điện thoại
: 0313 798 112
Email
:
Website
: www.ongthep190.vn
Fax: 0313 798 111
Diện tích mặt bằng : 1,5ha
Sản lượng thực tế
: 50.000 tấn/ năm
Công ty TNHH ống thép 190 được thành lập vào ngày 01/4/2001
với tên gọi là"Công ty TNHH thương mại 190",
Công ty quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ống thép
và ngày 22/12/2002 Công ty được đổi tên thành "Công ty TNHH
ống thép 190", có trụ sở đặt tại Km 91- Quốc lộ 5- Phường Hùng
Vương- Quận Hồng Bàng- Thành phố Hải Phòng.
Lĩnh vực chính của Công ty là sản xuất ống thép Cacbon,
ống thép Inox, xà gồ thép, gia công cắt xẻ và kinh doanh
kim khí.
Năng lực sản xuất của Công ty đạt từ 65.000 đến 70.000
tấn sản phẩm/ năm.Hiện nay, ống thép 190 đã và đang
cung cấp cho nhiều công trình và dự án lớn. Công ty phục
vụ mọi lúc mọi nơi, lắng nghe mọi ý kiến của khách hàng,
với tiêu chí :" Sản Phẩm của bạn cũng như sản phẩm của
chúng tôi ".
* Các lĩnh vực hoạt động của Công ty TNHH ống thép 190:
Công ty TNHH nội thất 190 ra đời với số vốn điều lệ là:
28.600.000.000VNĐ. Ngành nghề kinh doanh chính của
Công ty là :
Kinh doanh dịch vụ thép công nghiệp (Chiếm 65%)
Cung cấp dịch vụ vận tải (Chiếm 5%)
Sản xuất ống thép (Chiếm 30%)
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
Chủ tịch Hội
đồng thành
viên
Gi¸m ®èc
PGĐ
Kinh doanh
Phòng
XNK
PGĐ
Kinh doanh
PGĐ
Tài chính
PGĐ
Kỹ thuật
TP
Kho
TP
Kinh
doanh
TP
Vận tải
TP
Kỹ
thuật
TP
Kế toán
TP
Hành
chính
Phòng
Kho
Phòng
kinh
doanh
Phòng
Vận tải
Phòng
Phòng
kế toán
Phòng
hành
chính
kỹ thuật
Ban kiểm tra
chất lượng sản
phẩm
Tổ
Sản
xuất
Hình 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH ống thép 190
2.1.4. Một số chỉ tiêu kinh tế chủ yếu tại Công ty TNHH ống thép 190
Biểu đồ 2.1: Doanh thu thuần, tổng chi phí SX- KD và lợi nhuận sau thuế TNDN
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010-2014
Bảng 2.1: Bảng so sánh kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH
ống thép 190 giai đoạn 2010-2014
2011 so với 2010
STT
1
2
3
Chỉ tiêu
Tuyệt đối (đ)
6
7
8
9
10
2013 so với 2012
2014 so với 2013
Tương
Tương
Tương
Tương
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
Doanh thu BH
(2,439,913,867) (2.21) 1,300,042,231
1.21
26,728,235,202 24.49 42,878,376,185 31.56
Doanh thu thuần BH
(2,439,913,867) (2.21) 1,300,042,231
1.21
26,728,235,202 24.49 42,878,376,185 31.56
Giá vốn hàng bán
(2,584,837,054)
Lợi nhuận gộp về bán
144,923,187
4 hàng
5
2012 so với 2011
Chi phí tài chính
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
711,054,291
(2.46) (218,591,660) (0.21) 23,885,453,411 23.31 40,894,100,747 32.37
2.89
2,842,781,791 42.62
1,984,275,438
20.86
0.00
1,072,146,959 70.01
221,710,425
8.52
1,161,051,123 71.44
21,039,542 0.76
205,575,886 7.32
(15.20)
243,521,200 23.73
1,076,170,885 84.75
52,018,992 2.22
(31.07)
114,061,568 11.77
673,424,405 62.17
(31.07)
28,515,392 11.77
168,356,101 62.17
376,242,534 85.67
85,546,176
505,068,304 62.17
1,128,727,601 85.67
86.68
54,735,396 3.49
(184,005,005)
(436,861,495)
(109,215,374)
Lợi nhuận sau thuế TNDN (327,646,121) (31.07)
1,518,633,891 29.48
-
11.77
1,504,970,135
85.67
Bảng 2.2: Bảng phân tích tỷ trọng chi phí SXKD
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
Năm 2010
STT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Giá trị (đ)
Năm 2011
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị (đ)
Năm 2012
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị (đ)
Năm 2013
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị (đ)
Năm 2014
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị (đ)
Tỷ
trọng
(%)
Giá vốn hàng
105,256,321,842 96.38 102,671,484,788 95.87 102,452,893,128 94.59 126,338,346,539 93.91 167,232,447,286 94.87
bán
Chi phí tài
chính
820,345,201
Chi phí quản
1,570,388,188
lý kinh doanh
0.75
1,531,399,492
1.43
1,531,399,492
1.41
2,603,546,451
1.94
2,825,256,876
1.60
1.44
1,625,123,584
1.52
2,786,174,707
2.57
2,807,214,249
2.09
3,012,790,135
1.71
Chi phí bán
hàng
1,210,325,790
1.11
1,026,320,785
0.96
1,269,841,985
1.17
2,346,012,870
1.74
2,398,031,862
1.36
Thuế TNDN
351,517,968
0.32
242,302,594
0.23
270,817,986
0.25
439,174,087
0.33
815,416,621
0.46
5
6
Tổng chi phí
109,208,898,989 100 107,096,631,243 100 108,311,127,298 100 134,534,294,196 100 176,283,942,780 100
kinh doanh
Tỷ trọng chi phí sản xuất kinh
doanh trong năm 2010
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ phân tích tỷ
trọng chi phí SXKD
tại Công ty TNHH ống thép 190
năm 2010
Tỷ trọng chi phí sản xuất kinh doanh năm 2011
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ phân tích tỷ
trọng chi phí SXKD tại Công ty
TNHH ống thép 190 năm 2011
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ phân tích tỷ trọn
g chi phí SXKD tại Công ty TNHH ống
thép 190 năm 2012
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ phân tích
tỷ trọng chi phí SXKD tại Công ty
TNHH ống thép 190 năm 2013
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ phân tích tỷ trọng chi phí SXKD
tại Công ty TNHH ống thép 190 năm 2014
Bảng 2.3: Bảng phân tích biến động chi phí
tại Công ty TNHH ống thép 190 trong giai đoạn 2010-2014
2011 so với 2010
STT
2014so với 2013
Tương đối
Tương đối
Tương đối
Tương đối
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
(%)
(%)
(%)
(%)
1 Giá vốn hàng bán
(2,584,837,054)
-2.46
2 Chi phí tài chính
711,054,291
86.68
54,735,396
4 Chi phí bán hàng
5 Thuế TNDN
6
2013 so với 2012
Chỉ tiêu
Tuyệt đối (đ)
3
2012 so với 2011
Chi phí quản lý
kinh doanh
-0.21
23,885,453,411
23.31
40,894,100,747
32.37
-
0.00
1,072,146,959
70.01
221,710,425
8.52
3.49
1,161,051,123
71.44
21,039,542
0.76
205,575,886
7.32
(184,005,005)
-15.20
243,521,200
23.73
1,076,170,885
84.75
52,018,992
2.22
(109,215,374)
-31.07
28,515,392
11.77
168,356,101
62.17
376,242,534
85.67
-1.93
1,214,496,055
1.13
26,223,166,898
24.21
41,749,648,584
31.03
Tổng chi phí kinh
(2,112,267,746)
doanh
(218,591,660)
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ phân tích chi phí
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
Bảng 2.4. Bảng phân tích các yếu tố chi phí ảnh hưởng đến chi phí
giá vốn hàng bán tại Công ty giai đoạn 2010- 2014
2011 so với 2010
STT
Chỉ tiêu
Tuyệt đối (đ)
1 Chi phí NVLTT
(2,058,979,240)
2012 so với 2011
2013 so với 2012
2014 so với 2013
Tương
Tương
Tương
Tương
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
(2.03) (190,807,455)
(0.19) 20,191,902,556
20.32 38,263,331,984
32.00
2 Chi phí mua
3 Chi phí thu mua
(28,085,828)
(6.62)
9,568,967
2.42
397,525,435 97.988
222,385,676
27.69
4 Cước vận chuyển
(68,154,256) (10.43)
27,386,769
4.68
632,330,685 103.21
408,125,920
32.78
(1.36) 2,223,145,000 130.62 1,706,844,000
43.48
5
Chi phí nhân công
(320,207,000) (15.65) (23,459,000)
trực tiếp
6
Chi phí bằng tiền
khác
7 Tổng chi phí
(109,410,730) (21.37) (41,280,941) (10.25)
(2,584,837,054)
(2.46) (218,591,660)
440,549,735 121.94
293,413,167
36.59
(0.21) 23,885,453,411 23.314 40,894,100,747
32.37
Bảng 2.5: Bảng chi phí nhân công trực tiếp tại
Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu
Tổng chi phí
nhân công
trực tiếp
2010
2011
2012
2013
2014
2,045,689,000
1,725,482,000
1,702,023,000
3,925,168,000
5,632,012,000
1,595,637,420
1,345,875,960
1,327,577,940
3,061,631,040
4,392,969,360
327,310,240
276,077,120
272,323,680
628,026,880
901,121,920
61,370,670
51,764,460
51,060,690
117,755,040
168,960,360
20,456,890
17,254,820
17,020,230
39,251,680
56,320,120
40,913,780
34,509,640
34,040,460
78,503,360
112,640,240
Tổng lương
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
(Nguồn: Báo cáo tài chính Công ty TNHH ống thép 190, Phòng kế toán)
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ phân tích chi phí nhân công trực tiếp
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
Bảng 2.6: Bảng phân tích chi phí quản lý kinh doanh
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
2011 so với 2010
Chỉ tiêu
Tuyệt đối (đ)
Chi phí nhân viên quản
lý
25,001,000
2012 so với 2011
2013 so với 2012
2014 so với 2013
Tương
Tương
Tương
Tương
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
3.82 802,134,000 118.09
-
0
60,545,000
4.09
Chi phí dụng cụ văn
phòng
Chi phí khấu hao
TSCĐ
2,329,828
2.74
15,003,604
17.16
(6,334,347)
-6.18
16,090,188
16.74
2,462,350
5.44
9,505,111
19.93
2,462,350
4.30
2,462,350
4.13
Chi phí dịch vụ mua
ngoài
48,887,326
14.27 120,591,843
30.81
(3,647,846)
-0.71 13,904,861
2.74
(23,945,108)
(5.40) 213,816,565
51.00
28,559,385
4.51 112,573,487
17.01
54,735,396
3.49 1,161,051,123
71.44
21,039,542
0.76 205,575,886
7.32
Chi phí bằng tiền khác
Tổng chi phí quản lý
KD
(Nguồn: Báo cáo tài chính Công ty TNHH ống thép 190, Phòng kế toán)
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ phân tích chi phí quản lý kinh doanh
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
Bảng 2.7: Bảng phân tích chi phí bán hàng tại
Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 20102014
2011 so với 2010
Chỉ tiêu
Tuyệt đối (đ)
Chi phí nhân viên
2012 so với 2011
2013 so với 2012
2014 so với 2013
Tương
Tương
Tương
Tương
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
Tuyệt đối (đ)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
(20,000,000)
(3.56)
27,892,000
5.14
114,343,000
20.05
2,832,000
0.41
Chi phí công cụ,
dụng cụ
1,866,905
2.86
6,122,140
9.12
11,580,476
15.81
500,359
0.59
Chi phí khấu hao
TSCĐ
999,802
2.10
3,851,505
7.93
3,732,290
7.12
4,099,404
7.30
(7,275,001)
(6.75)
44,622,287
44.36
311,585,714
214.59
35,356,886
7.74
(37,000,277) (18.87)
72,134,350
45.33
164,752,287
71.24
4,144,933
1.05
Chi phí bằng tiền
khác
(122,596,434) (53.03)
88,898,918
81.88
470,177,118
238.1
5,085,410
0.76
Tổng chi phí bán
hàng
(184,005,005) (15.20) 243,521,200
23.73 1,076,170,885
84.75
52,018,992
2.22
Chi phí vận chuyển
Chi phí dịch vụ mua
ngoài
Biểu đồ 2.10: Biểu đồ so sánh biến động các chỉ tiêu chi phí bán hàng tại
Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010-2014
Bảng 2.8: Bảng phân tích hiệu suất sử dụng chi phí so với doanh thu bán hàng
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
STT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Doanh thu BH
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí QLKD
5
Chi phí bán hàng
ĐVT
2010
2011
2012
2013
2014
Đ 110,263,452,892 107,823,539,025 109,123,581,256 135,851,816,458178,730,192,643
Đ 105,256,321,842102,671,484,788102,452,893,128126,338,346,539167,232,447,286
Đ
820,345,201 1,531,399,492 1,531,399,492 2,603,546,451 2,825,256,876
Đ
1,570,388,188 1,625,123,584 2,786,174,707 2,807,214,249 3,012,790,135
Đ
1,210,325,790
1,026,320,785
1,269,841,985
2,346,012,870
2,398,031,862
6
7
Thuế TNDN
Đ
351,517,968
242,302,594
270,817,986
439,174,087
815,416,621
Tổng chi phí SXKD
Đ 109,208,898,989107,096,631,243108,311,127,298134,534,294,196176,283,942,780
Hiệu suất sử dụng tổng
8
Lần
1.0097
1.0068
1.0075
1.0098
1.0139
chi phí SXKD (1/7)
9
Hiệu suất sử dụng giá
Lần
vốn hàng bán (1/2)
1.0476
1.0502
1.0651
1.0753
1.0688
10
Hiệu suất sử dụng chi
Lần
phí tài chính (1/3)
134.4110
70.4085
71.2574
52.1795
63.2616
11
Hiệu suất sử dụng chi
Lần
phí QLKD (1/4)
70.2141
66.3479
39.1661
48.3938
59.3238
12
Hiệu suất sử dụng chi
Lần
phí bán hàng (1/5)
91.1023
105.0583
85.9348
57.9075
74.5320
Biểu đồ 2.11: Biểu đồ phân tích hiệu suất sử dụng các khoản mục chi phí so với tổng
doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH ống thép 190
giai đoạn 2010- 2014
Bảng 2.9: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh so với lợi nhuận
sau thuế tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
1 Giá vốn hàng bán
Đ
2 Chi phí tài chính
Chi phí quản lý kinh
3
doanh
4 Chi phí bán hàng
5 Thuế TNDN
Đ
6 Tổng chi phí SXKD
Đ
7
8
9
10
11
Lợi nhuận sau thuế
TNDN
Tỷ suất sử dụng giá
vốn hàng bán (7/1)
Tỷ suất sử dụng chi
phí QLKD (7/3)
Tỷ suất sử dụng chi
phí bán hàng (7/4)
Tỷ suất sử dụng tổng
chi phí (7/6)
2010
2011
2012
2013
2014
102,671,484,78
105,256,321,842
102,452,893,128 126,338,346,539
8
167,232,447,286
820,345,201 1,531,399,492 1,531,399,492 2,603,546,451
2,825,256,876
Đ
1,570,388,188
1,625,123,584
2,786,174,707
2,807,214,249
3,012,790,135
Đ
Đ
1,210,325,790 1,026,320,785 1,269,841,985 2,346,012,870
2,398,031,862
351,517,968
242,302,594
270,817,986
439,174,087
815,416,621
109,208,898,98
107,096,631,243 108,311,127,298 134,534,294,196
9
176,283,942,780
Đ
1,054,553,903
726,907,782
812,453,958
1,317,522,262
Lần
0.0100
0.0071
0.0079
0.0104
0.0146
0.6715
0.4473
0.2916
0.4693
0.8120
Lần
0.8713
0.7083
0.6398
0.5616
1.0201
Lần
0.0097
0.0068
0.0075
0.0098
0.0139
Lần
2,446,249,863
Bảng 2.10: Bảng phân tích khả năng thanh toán lãi vay
tại Công ty TNHH ống thép 190 giai đoạn 2010- 2014
STT
Chỉ tiêu
Lãi vay phải trả (Đ)
2010
2011
2012
2013
2014
820,345,201 1,531,399,492 1,531,399,492 2,603,546,451 2,825,256,876
1
Lợi nhuận trước thuế
(Đ)
1,406,071,871
969,210,376 1,083,271,944 1,756,696,349 3,261,666,484
2
Khả năng thanh toán
lãi vay(Lần)
3
2.71
1.63
1.71
1.67
2.15