Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNTIẾNG ANH HỌC PHẦN 1 DÀNH CHO SV KHÔNG CHUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.85 KB, 16 trang )

TRƯỜNG CĐSP HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ ANH KC - KHOA NGOẠI NGỮ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------------------

-----------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH HỌC PHẦN 1 DÀNH CHO SV KHÔNG CHUYÊN
Thông tin về giảng viên:
1.Họ và tên: Phạm Lan Anh
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0904308464

E-mail:

2.Họ và tên: Lê Hải Hà
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0903294390

E-mail:

3.Họ và tên: Nguyễn Thúy Hạnh
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0904354428


E-mail:

4.Họ và tên: Trịnh Phong Lan
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0918257979

E-mail:

5.Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Liên
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0904247796

E-mail:

6.Họ và tên: Lê Thị Thanh Mai
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên chính
Điện thoại: 0934299164

E-mail:

1


7.Họ và tên: Hoàng Yến
Chức danh, học vị, học hàm: Giảng viên
Điện thoại: 0987605368

E-mail:

1. Tên học phần: TIẾNG ANH HỌC PHẦN 1

2. Số ĐVHT: 3
3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất.
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:

30 tiết

- Thực hành/ thí nghiệm/ thảo luận trên lớp (cả lớp): 15 tiết
- Làm tiểu luận, bài tập lớn, tự học, tự nghiên cứu

90 giờ

5. Điều kiện tiên quyết:
Trình độ tiếng Anh sơ cấp (elementary)
6. Mục tiêu của học phần:
*Kiến thức:
- Ôn tập một số kiến thức cũ và giới thiệu những kiến thức mới (các thì hiện tại,
tiếp diễn, quá khứ, tương lai trong tiếng Anh)
- Củng cố và mở rộng vốn từ cho sinh viên xoay quanh các chủ đề mang tính thực
tiễn, gắn liền với cuộc sống hàng ngày (ngôn ngữ lớp học, gia đình, tính cách con
người, cơ thể người, ngày lễ, âm nhạc…)
- Củng cố thêm cho người học những kiến thức ngữ âm (nguyên âm trong tiếng
Anh, phân biệt phụ âm /w/ và /h/, cách phát âm của động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít và
danh từ số nhiều trong tiếng Anh, của động từ quá khứ dạng có quy tắc và bất quy tắc;
trọng âm của từ, của câu trong tiếng Anh)
* Kĩ năng:
- Kỹ năng đọc hiểu
- Kỹ năng nghe hiểu

2



- Khả năng thực hiện những cuộc hội thoại đơn giản và các mẫu câu đơn giản để
truyền đạt thông tin, phản hồi với các thông tin do người khác đưa ra trong phạm vi
chương trình.
- Kĩ năng viết câu, đoạn văn có nội dung nằm trong phạm vi những chủ đề đã học
trong chương trình.
* Thái độ:
Người học cần xác định được động cơ học tập đúng đắn, nắm vững được nhiệm vụ, yêu
cầu của môn học, cụ thể là:
- Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tiếng Anh.
- Có ý thức học tập và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
- Nâng cao vai trò trách nhiệm của mình trong việc tham gia thực hiện các hoạt động lời
nói; nhạy bén với cái mới, chủ động với những thay đổi; luôn cập nhật, quan sát và phát hiện,
tìm tòi cái mới
- Ý thức được niềm say mê trong học tập, bạo dạn trong giao tiếp, tự tin trong diễn đạt,
chủ động trong phong cách trình bày, thuyết trình trước công chúng, chủ động trong thi cử và
trong việc học tập.
- Có ý thức tự học, có phương pháp học tập.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Trong học phần này sinh viên sẽ được học các nội dung cơ bản sau:
7.1. Ngữ pháp
- Thì hiện tại đơn giản
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ tiếp diễn,
- Thì tương lai gần
- Trật tự từ trong câu hỏi
- Câu hỏi có và không có trợ động từ


3


- Liên từ: so (cho nên), because (bởi vì), but (nhưng), although (mặc dù).
- Giới từ chỉ thời gian, địa điểm
7.2. Từ vựng
- Tính từ, từ chi các bộ phận của cơ thể, những từ diễn giải.
- Cụm từ với động từ “look”, những động từ trái nghĩa, cụm động từ với “back”,
sự kết hợp của động từ và giới từ.
- Cụm động từ.

7.3. Đọc hiểu:
- Chủ đề: Gia đình và bạn bè; đất nước con người; công việc; cuộc sống; nơi chốn
- Kỹ năng: đọc lướt nắm ý chính; đọc hiểu tìm một số thông tin chi tiết, đoán
nghĩa từ trong ngữ cảnh.
7.4. Nghe nói:
- Chủ đề: về những ngày trong tuần, cách hỏi và nói về thời gian, cách nói về
ngày tháng và cách đọc số, những cuộc hẹn gặp và tìm hiểu lứa đôi, làm quen nam nữ,
tranh của họa sĩ nổi tiếng, việc làm, những suy nghĩ tích cực, việc giải thích về các
giấc mơ của các bệnh nhân, gọi món trong nhà hàng, một số tình huống trong nhà
hàng, cuộc sống cá nhân, những thảm họa của những chuyến đi nghỉ, một bức ảnh chụp
nổi tiếng, một tai nạn và điều tra vụ án, đặt phòng khách sạn.
- Kỹ năng: nghe nắm ý chính, nghe phát hiện 1 số thông tin chi tiết, nghe đoán
từ.
7.5. Phát âm:
- Phiên âm quốc tế
- Cách phát âm từ có tận cùng là ‘s’/’es’
- Cách phát âm từ có tận cùng là ‘ed’
- Trọng âm từ, trọng âm câu.


4


7.6. Viết:
- Kỹ năng viết 1 bức thư điện tử giới thiệu về bản thân khoảng 100 từ.
- Kỹ năng viết một bức thư trả lời khoảng 100 từ.
- Kỹ năng viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 100 từ.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp: tham gia tích cực các hoạt động trên lớp (không nghỉ quá 9 tiết)
- Bài tập: làm đầy đủ, nộp bài đúng hẹn
- Dụng cụ học tập: sách giáo trình, sách bài tập, vở bải tập
- Khác: tài liệu tham khảo theo hướng dẫn của giảng viên
9. Học liệu :

9.1 Học liệu bắt buộc
[1] Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson (2005) New English
File.Pre- intermediate. Student’s book. Oxford: Oxford University Press.
[2] Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson (2005) New English
File.Pre- intermediate. Workbook. Oxford: Oxford University Press.
9.2. Học liệu tham khảo
9.2.1. Sách tham khảo
[3] Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig,Paul Seligson (2005) New English
File. Elementary. Student’s book. Oxford: Oxford University Press.
[4] Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig,Paul Seligson (2005) New English
File. Elementary. Workbook. Oxford: Oxford University Press.
[5] Hutchinson, T (1997) Lifelines. Elementary. Student’s book. Oxford : Oxford
University Press.
[6] Hutchinson, T (1997) Lifelines Elementary. Workbook. Oxford: Oxford
University Press.


5


[7] Hutchinson, T (1997) Lifelines. Pre- intermediate. Student’s book. Oxford :
Oxford University Press.
[8] Hutchinson, T (1997) Lifelines Pre- intermediate. Workbook. Oxford:
Oxford University Press.
[9] Kay S., Jones V. & Kerr P. (2003). Inside Out. Elementary. Students’ Book.
Macmillan Publishers Limited.
[10] Kay S., Jones V. & Kerr P. (2003). Inside Out. Elementary. Workbook.
Macmillan Publishers Limited.
[11] Barker-Gonz¸lez J. and Blau E.K. (1995) Building Understanding: A
Thematic Approach to Reading Comprehension.
[12] Pearson Education: Addison-Wesley Pulishing Co.
[13] Heaton B. and Dunmore D. (1994) Topics in English: A Reading Skills
Course. Hongkong: Pearson Education Limited.
[14] A.J. Thomson & A.V.Martinet (1999) Practical English Grammar. Oxford:
Oxford University Press.
[15] Raymond Murphy. (2001) English grammar in Use. Oxford: Oxford University
Press.

9.2.2. Trang web tham khảo
www.learningenglish.bbc.co.uk
www.VOA.com
www.britishcouncil.org/teachenglish.htm
www.freeenglish.com
www.insideout.com
www.englishclub.com
/> /> />
6



/>Questions and negative statements, simple present of to have
Questions and negative statements, simple present of to be
Questions and negative statements, present continuous tense
Questions and negative statements, past simple tense
Questions and negative statements, past continuous tense
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Dự lớp : đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tham gia học tập từ 80% trở lên số giờ lên
lớp
- Thảo luận: tích cực thảo luận những chủ đề trong bài học, tham gia đóng góp ý kiến,
tích cực thảo luận trong khi làm việc theo đôi, nhóm, cả lớp.
- Bài thu hoạch: hoàn thành tốt và nộp đúng hạn bài tập lớn giảng viên giao
- Thuyết trình: có thể đóng vai những chủ đề nghe nói đã được học trên lớp
- Báo cáo: chuẩn bị tốt nội dung và nhiệm vụ giáo viên giao
- Thi giữa học kì: làm 1 bài thi viết (45 phút): tập trung vào kiểm tra kĩ năng đọc,
nghe, viết, kiến thức ngữ pháp, từ vựng và phát âm; bài thi bao gồm cả dạng câu trắc nghiệm
và tự luận
- Thi kết thúc học phần: làm 1 bài thi viết, tập trung vào kiểm tra kĩ năng đọc, nghe,
viết, kiến thức ngữ pháp, từ vựng, phát âm và nói dạng viết; bài thi bao gồm cả dạng câu trắc
nghiệm và tự luận
- Khác: giảng viên thường xuyên giao bài tập về nhà ôn tập kiến thức đã học; một số
bài tập sinh viên có thể tự học và chuẩn bị trước cho buổi học hôm sau.
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết lịch trình thực hiện học phần

Hình thức tổ chức dạy học môn học
Lên lớp
Nội dung


thuyết

Bài
tập

Kiểm tra

Thảo
luận

7

Tự học
tự
nghiên
cứu

Tổng


15TL/
30TH

Bài 1
1A

Làm quen với
sinh viên trong
lớp.


10
phút

15 Xen kẽ
phút lý
thuyết
và bài
20
tập
phút

Trật tự từ trong
câu hỏi.

10
phút

15
phút

50 phút

Nghe hiểu và hỏi
đáp về ngày
tháng, giờ và số.

10
phút

20

phút

60 phút

Ngôn ngữ sử 5 phút
dụng trong lớp
học.

5
phút

20 phút

Phát âm: nguyên 5 phút
âm trong từ và
bảng chữ cái.

10
phút

30 phút

Giới thiệu bản
thân.

10
phút

Kiểm tra đánh
giá thường

xuyên qua bài
tập thực hành

50 phút

60 phút

1B
Những danh từ 5 phút
và tính từ sử
dụng trong gia
đình.

15 Xen kẽ
phút lý
thuyết
và bài
Đọc hiểu đoạn 5 phút 20 tập
văn về chủ đề
phút

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

50 phút

50 phút


“Ai hiểu bạn
hơn: Gia đình
hay bạn thân của
bạn”.
Thì hiện tại đơn
giản.

15
phút

10
phút

50 phút

8


Nghe đoạn độc 5 phút
thoại về một
cuộc hẹn gặp.

15
phút

40 phút

Phát âm từ có tận 5 phút
cùng là “s” và

“es”.

10
phút

30 phút

Nói theo cặp về 5 phút
một người thân.

15
phút

40 phút

1C
Từ vựng về các
bộ phận của cơ
thể.

10
phút

20 Xen kẽ
phút lý
thuyết
Phát âm nguyên 5 phút 10 và bài
âm trong từ.
phút tập


Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

60 phút

30 phút

Thì hiện tại tiếp
diễn.

20
phút

15
phút

70 phút

Nghe hiểu, hỏi
đáp các nội dung
về
một
bức
tranh.

10
phút


20
phút

60 phút

20
phút

50 phút

Làm việc theo 5 phút
cặp: Nối giới từ
với những bức
tranh, miêu tả,
hỏi đáp về bức
tranh của bạn.

1D

9


Đọc hiểu và hỏi 5 phút
đáp về định
nghĩa trong từ
điển của một nhà
văn
Mỹ


những
định
nghĩa
thông
thường.

15 Xen kẽ
phút lý
thuyết
và bài
tập

Mệnh đề quan hệ
xác định.

10
phút

60 phút

Nghe
một 5 phút
chương trình trò
chơi để đoán từ

15
phút

40 phút


Những cách thức 5 phút
diễn giải

15
phút

40 phút

Sử dụng phiên 5 phút
âm quốc tế trong
từ điển để phát
âm từ.

10
phút

30 phút

Tiếng Anh thực
hành, viết, ôn tập
và kiểm tra.

15
phút

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành


20
phút

40 phút

70 phút

2A

15LT/30
TH

Bài 2

Những từ liên 5 phút
quan đến ngày
nghỉ.

10 Xen kẽ
phút lý
thuyết
Đọc những lá thư 5 phút 20 và bài
về chủ đề những
phút tập

Kiểm tra đánh 30 phút
giá
thường
xuyên qua bài

tập thực hành 30 phút

chuyến đi nghỉ
Thì quá khứ đơn
có qui tắc và bất
qui tắc.

20
phút

15
phút

70 phút

10


Cách phát âm âm
“ed”

âm
nguyên âm của
những đông từ
bất qui tắc.

10
phút

10

phút

40 phút

Nghe để tìm 5 phút
thông tin chi tiết
về những chuyến
đi nghỉ không
may mắn.

15
phút

40 phút

Theo cặp nói về 5 phút
kỳ đi nghỉ cuối
cùng

15
phút

40 phút

2B
Thì quá khứ tiếp
diễn

15
phút


Đọc và nghe về
chủ đề những
bức ảnh chụp sử
dụng kết hợp thì
quá khứ đơn và
quá khứ tiếp
diễn.

10
phút

Giới từ chỉ nơi
chốn.

10
phút

5
phút

30 phút

Âm /∂/

10
phút

10
phút


40 phút

25
phút

60 phút

Theo cặp nói, hỏi 5 phút
đáp về những
bức ảnh nổi
tiếng.

15 Xen kẽ
phút lý
thuyết
30
và bài
phút
tập

2C

11

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành


30 phút

80 phút


Theo cặp hỏi và
trả lời, sử dụng
câu hỏi có từ để
hỏi.

10
phút

25
phút

60 phút

Câu hỏi có và
không có trợ
động từ.

15
phút

10
phút

50 phút


Âm /w / và /h/

10
phút

5
phút

30 phút

Hỏi đáp, sử dụng 5 phút
câu hỏi có từ để
hỏi, câu hỏi có
và không có trợ
động từ

20
phút

50 phút

Đọc bài nói về 5 phút
một bài hát nổi
tiêng của John
Lennon.

20
phút


50 phút

Nguyên âm và 5 phút
bảng chữ cái.

10
phút

30 phút

2D
Đọc, nghe và sắp 5 phút
xếp lại đoạn văn
với chủ đề làm
quen lứa đôi và
vụ tai nạn giao
thông.

10 Xen kẽ
phút lý
thuyết
và bài
tập

Các liên từ: cho
nên,
bởi
vì,
nhưng, mặc dù.


5
phút

30 phút

5
phút

20 phút

10
phút

Những cụm động 5 phút
từ.

12

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

30 phút


Phát âm từ có 5 phút
chữ cái “a”.


5
phút

20 phút

Sử dụng 6 bức 5 phút
tranh để kể về
một câu chuyện.

10
phút

30 phút

Nghe và điền 5 phút
thông tin còn
thiếu vào chỗ
trống và trả lời
câu hỏi.

15
phút

30 phút

Tiếng Anh thực
hành, viết, ôn tập
và kiểm tra.

15

phút

10
phút

Ôn tập và kiểm
tra các nội dung
từ bài 1 đến hết
bài 2.

Làm 1 bài thi viết (45 phút): tập trung vào kiểm tra kĩ năng đọc,
nghe, viết, kiến thức ngữ pháp, từ vựng và phát âm; bài thi bao
gồm cả dạng câu trắc nghiệm và tự luận

3A

70 phút

15TL/30
TH

Bài 3

Đọc hiểu và điền 5 phút
từ những đoạn
văn về những
chủ đề ở sân bay
và nhà ga.

15 Xen kẽ

phút lý
thuyết
và bài
tập

Tương lai gần,
hiện tại tiếp diễn,
ý nghĩa tương
lai.

10
phút

10
phút

40 phút

Thì hiện tại tiếp
diễn.

10
phút

15
phút

50 phút

13


Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

40 phút


Nghe hiểu đoạn 5 phút
độc thoại về chủ
đề sống ở nước
ngoài.

10
phút

30 phút

Cụm động từ với
động từ “look”.

10
phút

10
phút

40 phút


5 phút

5
phút

20 phút

Theo cặp, hỏi 5 phút
đáp về các dự
định tương lai.

20
phút

50 phút

Trọng âm câu.

3B
Thì tương lai với
động từ “will”.

15
phút

Những động từ
trái nghĩa.

10

phút

Dấu lược, âm /∂/

10
phút

20 Xen kẽ
phút lý
thuyết
10
và bài
phút
tập
10
phút

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

70 phút

40 phút
40 phút

Nghe phần giới 5 phút
thiệu trên đài về

chủ đề sự suy
nghĩ tích cực.

10
phút

50 phút

Theo cặp trao đổi
về những sự
phỏng đoán tích
cực.

10
phút

20
phút

70 phút

10
phút

25
phút

70 phút

3C

Đọc những đoạn
văn nói về những
lời hứa.

14


Trọng âm của 5 phút
những từ có hai
âm tiết

10
phút

Động từ khuyết
thiếu “will” với
những ý nghĩa
khác nhau.

15
phút

15p
hút

Cụm động từ kết
hợp
với
từ
“back”.


15
phút

10
phút

Chơi trò chơi sử 5 phút
dụng động từ
“will”, “shall”.

30 phút

Xen kẽ

thuyết
và bài
tập

Kiểm tra đánh
giá
thường
xuyên qua bài
tập thực hành

60 phút

50 phút

10p

hút

60 phút

20
phút

60 phút

Ôn lại những thì 5 phút
đã học.

5
phút

60 phút

Trọng âm câu.

5 phút

10
phút

30 phút

Theo cặp, trao 5 phút
đổi về những
giấc mơ.


15
phút

40 phút

Động từ kết hợp
với giới từ.

10
phút

40 phút

5
phút

50 phút

3D
Đọc và nghe
những đoạn hội
thoại, độc thoại
về chủ đề những
giấc mơ.

10
phút

10
phút


Tiếng Anh thực 5 phút
hành, viết, ôn tập
và kiểm tra.

15


Ôn tập và kiểm
tra các nội dung
từ bài 1 đến hết
bài 3.

60 phút

13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt :

Hà Nội, ngày tháng năm 2010
Trưởng bộ môn

Trưởng khoa

Giảng viên

(đã kí)

(đã kí)

(đã kí)


Nguyễn Thị Bích Liên

Nguyễn Thị Hồng Mai

Nguyễn Thị Bích Liên

HIỆU TRƯỞNG

(đã kí)

Nguyễn Văn Tuấn

16



×