Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

CHƯƠNG TRÌNH NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 119 trang )

UBND TỈNH PHÚ YÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ PHÚ YÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH NGHỀ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Ngày

(Ban hành kèm theo Quyết định số .....331............... /QĐ- CĐN
tháng
năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tỉnh Phú Yên)

Phú Yên - Năm 2008


UBND TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ PHÚ YÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 331 /QĐ- CĐN
Ngày 15 tháng 07 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tỉnh Phú Yên)
_________________



Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
Mã trường : CĐĐ 3901
Mã nghề: 40480101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 28
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
Kiến thức:
- Hiểu biết các kiến thức cơ bản về điện tử và công nghệ thông tin
- Có đủ kiến thức về khoa học kỹ thuật làm nền tảng cho việc lắp ráp, cài đặt,
sửa chữa và bảo trì hệ thống mạng máy vi tính.
- Hiểu rõ cấu tạo máy vi tính và các thiết bị ngoại vi
- Hiểu rõ các nguyên nhân gây hư hỏng liên quan đến phần cứng, phần mềm
máy vi tính và có hướng khắc phục.
Kỹ năng:
- Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp máy vi tính.
- Sửa chữa được các hư hỏng thông thường của màn hình, máy in , và các thiết
bị ngoại vi khác.
- Sửa chữa, lắp đặt, bảo dưỡng hệ thống mạng intenet.
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn
.
- Có năng lực kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn.
- Có tính độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong công việc của mình
- Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng.
1.2. Chính trị, đạo đức; thể chất và quốc phòng
Chính trị, đạo đức:
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và

pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn
lên và tự hoàn thiện.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
Thể chất và quốc phòng:
- Có sức khoẻ tốt, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến
pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
Trang 1


2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học :
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học : 2580 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 210 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 90 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
-

Thời gian học các môn học chung: 210 h
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2370 h
+ Thời gian học theo chương trình khung : 1745 h;
+ Thời gian học chương trình bổ sung: 625 h
+ Thời gian học lý thuyết: 705 h ;
+ Thời gian học thực hành: 1660 h.
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ
THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO
TẠO NGHỀ.
3.1. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề


MH/MĐ

Tên môn học, mô
đun

Các môn học chung
Chính trị
MH 01
Pháp luật
MH 02
Giáo dục thể chất
MH 03
Giáo dục quốc phòng
MH 04
MH 05a Tin học đại cương
Ngoại ngữ
MH 06
Các môn học, mô
II
đun đào tạo nghề
Các môn học, mô
II.1
đun kỹ thuật cơ sở
MH 05b Tin học đại cương
Anh văn chuyên
ngành
MH 07
MĐ 08
Tin học văn phòng
MĐ 09

Internet
I

Thời gian của môn
học, mô đun (giờ)

Trong đó

Năm 1
HK1

Tổng
số

LT

TH

210
30
15
30
45
30
60
2370

135
30
15

5
10
15
60
705

75

1665

635

270

365

45

15

30

60

30

30

120
45


40
15

80
30

40

LT

TH

25
35
15

10
15
60

35
15

15

30

LT


TH

HK3
LT

TH

30

20

10

20

10

MH 11

Kỹ thuật đo lường

45

30

15

30

15


MH 12

Kỹ thuật điện tử

125

45

80

MH 13
MH 14

Ngôn ngữ lập trình
Kiến trúc máy tính
Các môn học, mô
đun chuyên ngành
Mạng máy tính
Kỹ thuật xung số

75
90
1735

30
45
435

45

45
1300

30
45

45
45

90
125

40
45

50
80

40

50

Trang 2

5

25

30


30

15

30

45

80

80

An toàn vệ sinh CN

MH 15
MH 16

HK2

30
15

MH 10

II.2

Năm 2

45


80

HK4
LT

TH


MĐ 17
MĐ 18

75
105

30
30

45
75

30

75

MĐ 19

Thiết kế mạch in
Lắp ráp và cài đặt
máy tính
Sửa chữa máy tính


135

45

90

45

90

MĐ 20

Sửa chữa bộ nguồn

60

30

30

MĐ 21

Kỹ thuật sửa chữa
màn hình
Sửa chữa máy in và
thiết bị ngoại vi

125


45

80

45

80

135

45

90

45

90

MĐ 23

Thực tập tốt nghiệp

260

MĐ 24*

Hệ quản trị CSDL

135


30

105

30

105

MĐ 25*

Thiết kế, lắp đặt và
khắc phục sự cố mạng
Thiết kế WEBSITE
Phần mềm chẩn đoán
và các tiện ích khác

130

25

105

25

105

140
140

30

20

110
120

Kiểm tra RAM và nạp
lại phần mềm cho
ROM BIOS

80

20

60

2580

840

1740

MĐ 22

MĐ 26*
MĐ 27*
MĐ 28*

Số giờ

30


45

30

30

260

Số tuần
28
76
Tổng số tuần / HK

48

260

20

30

110

120
20

60

305 325 190


450

225

425

120

540

10

13

8

11

4

15

9
19

6
19

19


19

Chú thích :
- Thời gian học chương trình khung là thời gian học theo chương trình khung
BLĐTBXH ban hành.
- MĐ xx* là những mô đun được xây dựng bổ sung.
3. 2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục )
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH NGHỀ TRÌNH ĐỘ TCN ĐỂ XÁC
ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề:
- Tổng số giờ môn học/mô đun xây dựng bổ sung: 625 giờ (chiếm tỷ lệ
26,4 ).
- Ngoài các môn học/mô đun đào tạo theo chương trình khung của Bộ LĐTBXH nêu
trong mục 3, trường xây dựng các môn học/mô đun đào tạo bổ sung được ký hiệu
MĐ xx* .
4.2. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào
tạo nghề trong chương trình dạy nghề của trường
Chương trình chi tiết của các môn học, môđun đã có trong chương trình nghề này chỉ
quy định chi tiết đến tên các bài học. Trên cơ sở đó các khoa có thể tự xây dựng

Trang 3


4.3. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và
hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.3.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề
Hình thức kiểm tra hết môn: Viết ,vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
Thời gian kiểm tra : - Lý thuyết không quá 120 phút

- Thực hành không quá 8 giờ
* Về kiến thức: Được đánh giá bằng các bài kiểm tra viết, các buổi thuyết
trình, chất lượng sản phẩm và ý nghĩa của quá trình sản xuất. Đánh giá cụ thể theo
các môđun theo trình tự các mức độ sau:
- Tổng hợp đầy đủ, chính xác các kiến thức đã học.
- Ứng dụng các kiến thức đã học một cách khoa học để giải quyết vấn đề có hiệu
quả nhất.
- Trình bày đầy đủ nội dung các kiến thức cơ sở có liên quan.
* Về kỹ năng: Kết quả thực hành sẽ được đánh giá theo trình tự từ đơn giản
đến phức tạp qua quan sát, chấm điểm theo công việc và sản phẩm.
- Độc lập công tác đạt kết quả tốt, chủ động hoạch định thời gian khi thực
hành, thao tác thành thạo - sử dụng các dụng cụ đồ nghề hợp lý, biết vận dụng được
các trang bị, máy sẵn có.
- Có khả năng hướng dẫn kèm cặp thợ bậc thấp.
* Về thái độ: Được đánh giá qua bảng kiểm và nhận xét:
- Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc.
- Trung thực trong kiểm tra, có trách nhiệm và có ý thức giữ gìn bảo quản tài
sản, máy móc, dụng cụ, tiết kiệm vật tư, phấn đấu đạt năng suất và chất lượng cao
nhất, đảm bảo an toàn trong quá trình thao tác.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, bình đẳng trong giao tiếp.
4.3.2. Thi tốt nghiệp
Số
Môn thi
Hình thức thi
Thời gian thi
TT
Chính trị
Viết hoặc vấn đáp Không quá 120 phút
1
Kiến thức, kỹ năng nghề

- Lý thuyết nghề

Viết hoặc vấn đáp
Không quá 180 phút
2
hoặc trắc nghiệm
- Thực hành nghề
Thực hành trên
Không quá 24 giờ
thiết bị
- Lý thuyết nghề là các câu hỏi tổng hợp các môn học/ Mô-đun chuyên ngành
- Thực hành nghề hoàn thành sản phẩm hoặc 1 công đoạn sản phẩm trong thời
gian từ 8 giờ đến 24 giờ
4.4. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại
khoá nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện:

Trang 4


- Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể
bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề
đào tạo.
- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp học và hoạt động của các doanh nghiệp
Trường có thể bố trí cho HS hoạt động ngoại khoá theo từng thời điểm khác nhau.
- Thời gian tham quan, thực nghiệm ngoại khoá được tính ngoài thời gian đào tạo
chính khoá.
4.5. Các chú ý khác:
- Bảng danh mục môn học, môđun đào tạo tại mục 3 chương trình nghề này là
của khóa học trình độ trung cấp nghề 02 năm đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp trung
học phổ thông.

- Trên cơ sở chương trình nghề trình độ trung cấp, trường xây dựng chương trình
dạy nghề trình độ sơ cấp nghề. Nội dung phải bảo đảm tính liên thông lên trình độ
trung cấp nghề.
- Quy định về đơn vị thời gian và quy đổi thời gian trong chương trình nghề trình
độ TCN như sau :
+ Đơn vị thời gian trong kế hoạch đào tạo được tính bằng tuần và giờ học.
+ Thời gian học tập trong kế hoạch đào tạo được quy đổi như sau:
* Một giờ học thực hành là 60 phút ; một giờ học lý thuyết là 45 phút.
* Một ngày học thực hành, thực tập hoặc học theo mô đun không quá 8 giờ học.
* Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ học.
+ Mỗi tuần không học quá 40 giờ thực hành hoặc không quá 30 giờ lý thuyết.
+ Mỗi năm học được chia làm hai học kỳ, mỗi học kỳ là 19 tuần./.
HIỆU TRƯỞNG

Trang 5


Phụ lục:

Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề

PHỤ LỤC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH
MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ

Trang 7


CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH

TỪ VIẾT TẮT

NỘI DUNG

AccUser
ACPI

(Account User) Tài khoản người dùng
(Advanced Configuration and Power Interface) Cấu hình cao cấp
và giao diện nguồn.

AD

(Active Directory) Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và
tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên
mạng một cách dễ dàng.

ADSL

(Asymmetric Digital Subscriber Line) Đường thuê bao bất đối
xứng kết nối băng thông rộng.

AGP
APM
ARP

(Accelerated Graphics Port) Cổng tăng tốc đồ họa.
(Advanced Power Manager) Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
(Address Resolution Protocol) Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ
Logic sang địc chỉ vật lý.


ASCII

(American Standard Code for Information Interchange) Hệ lập mã,
trong đó các số được qui định cho các chữ.

ASP/ASP.NET
ATA

(Active Server Page) Ngôn ngữ viết Web Server.
(Advanced Technology Attachment) Chuẩn truyền dữ liệu cho các
thiết bị lưu trữ.

BIOS
BPS
CAD
CDROM
CMD
CMOS

(Basic Input/Output System) Hệ thống nhập / xuất cơ sở.
(Bits Per Second) Số bít truyền trên mỗi giây.
(Computer Aided Design) Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
(Compact Disc –Read Only Memory)Đĩa nén chỉ đọc.
(Command) Dòng lệnh thực hiện một chương trình nào đó.
(Complementary Metal Oxide Semiconductor) Bán dẫn bù Oxít
Kim loại.Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rãi
trong việc thiết lập các mạch điện tử.

CP

CPU
CSMA/CD

(Computer Programmer) Người lập trình máy tính.
(Central Procesing Unit) Đơn vị xử lí trung tâm trong máy tính.
(Carrier Sense Multiple Access with Conllision Detection) Giao
thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường
truyền mạng để tránh sự đụng độ.

DAC

(Digital to Analog Converted) Bộ chuyển đổi từ tín hiệu sang tín
hiệu Analog.

DC
DFS

(Domain Controller) Hệ thốnng tên miền.
(Distributed File System) Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý
các Share trong DC.


DHCP

(Dynamic Host Configuration Protocol) Hệ thống giao thức cấu
hình IP động.

DNS

(Domain Name System) Hệ thống phân giải tên miền thành IP và

ngược lại.
(Electronic Card) Hệ thống thiệp điện tử.
(Electronic Mail) Hệ thống thư điện tử.
(Exnđe Memory 64 bit Technology) CPU hổ trợ công nhgệ 64 bit.
(File Allocation Table) Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát
File.
(Floppy Disk Drive) Ổ đĩa mềm –thông thường 1.44 MB.
(Front Side Bus) BUS truyền dữ liệu hệ thống kết nối giữ liệu
CPU với bộ nhớ chính.

E_Card
E_Mail
EM64t
FAT
FDD
FSB
FTP
HDD
HT
HTML
HTTP

(File Transfer Protocol) Giao thức truyền tải File.
(Hard Disk Drive) Ổ đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.
(Hyper Threading) Công nghệ siêu phân luồn.
(Hyper Text Markup Language) Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
(Hyper Text Transfer Protocol) Giao thức truyền tải File dưới dạng
siêu văn bản.

I/O

IAP
ICP

(Input/Output) Cổng nhập /xuất.
(Interet Access Provider) Nhà cung cấp cổng kết nối Internet.
(Internet Content Provider) Nhà cung cấp nội dung thông tin trên
Internet.
(Internet Connection Sharing) Chia sẽ kết nối Internet.
(Information Communication Technology) Ngành công nghệ thông
tin, truyền thông.

ICS
ICT
ID
IE
IEEE

(Identity) Cơ sở để nhận dạng.
(Internet Explorer) Trình duyệt Web “ Internet Explorer” của
Microsoft.
(Institute of Electrical and Electronics Engineers) Học viện của các
Kỹ Sư Điện và Điện Tử.

IP
ISA
ISAServer

(Internet Protocol) Giao thức giao tiếp mạng Internet.
(Industry Standard Architecture) Là một cổng giao tiếp.
(Internet Security & Acceleration Serverr) Chương trình hổ trợ

quản lí và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.

ISP
IT
LAN
MAC

(Internet Service Provider) Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
(Information Technology) Công nghệ về máy tính.
(Local Area Network) Mạng máy tính cục bộ.
(Media Access Control) Khả năng kết nối ở tầng vật lý.


MBR

(Master Boot Record) Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động
hệ thống.

MF
Modem

(Mozilla Firefox) Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
(Modulator/Demodulator) Điều chế và giải điều chếchuyển đổi qua
lại giữa tín hiệu Digital va Analog.

MSDN

(Microsoft Developer Network) Nhóm phát triển về công nghệ
mạng của Microsoft.


MS–Dos

(Microsoft Disk Operating System) Hệ điều hành đơn nhiệm đầu
tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một
thời điểm thông qua dòng lệnh.

MSN
NIC
NTFS

(Microsoft Network) Dịch vụ tin nhắn qua mạng Microsoft.
(Netword Interface Card) Card giao tiếp mạng.
(New Technology File System) Hệ thống tập tin theo công nghệ
mới, công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.

OS
OSI

(Operating System) Hệ điều hành máy tính.
(Open System Interconnection) Mô hình liên kết hệ thống mở
chuẩn hóa quốc tế.

OSSupport
OU
PATA
PC
PCI

(Operating System Support) Hệ điều hành được hỗ trợ.
(Organization Unit) Đơn vị tổ chức trong AD.

(Parallel ATA) Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
(Personal Computer) Máy tính cá nhân.
(Peripheral Component Interconnect) Các thành phần cấu hình nên
cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.

PDA
PNP
POP

(Personal Digital Assitant) Thiết bị số hỗ trợ các nhân.
(Plug And Play) Cắm và chạy.
(Post Office Protocol) Giao thức văn phòng, dùng để nhận mail từ
mail server.

RAID

(Redundant Array of Independent Disks) Hệ thống quản lý nhiều ổ
đĩa cùng một lúc.

RAM
RIS

(Random Access Memory) Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
(Remote Installation Service) Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua
LAN.
(Read Only Memory) Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi xóa.
(Revolutions Per Minute) Số vòng quay trên mỗi phút.
(Supports) Sự hổ trợ.
(Security Account Manager) Nơi quản lý và bảo mật các thông tin
của tài khoản người dùng .


ROM
RPM
S/P
SAM


SATA

(Serial Advanced Techology Attachment) Chuẩn truyền dữ liệu
theo dạng nối tiếp.

SCSI

(Small Computer System Interface) Giao diện hệ thống máy tính
nhỏ giao tiếp sử lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.

SDRAM
SMS

(Synchronous Dynamic Random Access Memory) Ram đồng bộ.
(Short Message Service) Hệ thống tin nhắn ngắn nhắn dưới dạng
ký tự qua mạng điện thọai.

SMTP

(Simple Mail Transfer Protocol) Giao thức dùng để gưởi Mail từ
Mail Client đến Mail Server.

SQL


(Structured Query Language) Ngôn ngữ truy vẫn cấu trúc kết nối
đến cơ sở dữ liệu.

STP

(Shielded Twisted Pair) Cáp xoắn đôi có vỏ bọc. Đầu nối BNC
dùng để nối cáp đồng trục.

TCP/IP
URL

(Transmission Control Protocol/Internet Protocol) Giao thức mạng.
(Uniform Resource Locator) Dùng để định nghĩa một Website, là
đích của một liên kết.

USB

(Universal Serial Bus) Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị)
ngoại vi.
(Unshielded Twisted Pair) Cáp xoắn đôi – dùng để kết nối mạng
thông qua đầu nối RJ45.

UTP
VGA

(Video Graphics Array) Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo
dãy dưới dạng Video ra man hình.

WAN

Wi–Fi
WWW

(Wide Area Netword) Mạng máy tính diện rộng.
(Wireless Fidelity) Kỹ thuật mạng không dây.
(World Wide Web) Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
PHẦN MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
THEO CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CỦA BỘ LĐTBXH
***

CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN KỸ THUẬT CƠ SỞ
MH 05
MH 07
MĐ 08
MĐ 09
MH 10
MH 11
MH 12
MH 13
MH 14

Tin học đại cương
Anh văn chuyên ngành
Tin học văn phòng
Internet
An toàn vệ sinh CN
Kỹ thuật đo lường

Kỹ thuật điện tử
Ngôn ngữ lập trình
Kiến trúc máy tính


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã số môn học: MH 05.
Thời gian môn học: 75h
(Lý thuyết 30h; Thực hành 45h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC :
- Vị trí của môn học : Môn học được bố trí sau trước các môn học/ mô-đun đào tạo
chuyên môn nghề.
- Tính chất của môn học : môn học kỹ thuật cơ sở học theo chương trình khung
của bộ LĐTBXH
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC :
Các khái niệm cơ bản và kiến thức nhập môn tin học
Tìm hiểu về các hệ đếm
Hiểu rõ tầm quan trọng của hệ điều hành WINDOWS
Hệ điều hành windows và các công cụ hổ trợ cho những thao tác thường
xuyên sử dụng khi làm việc với máy tính.
Hiểu được những khái niệm cơ bản về VIRUS
Trang bị các kiến thức cơ bản về lập trình dùng ngôn ngữ Turbo Pascal
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1- Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng


Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
1 Điện toán cơ bản
12
5
6
1
2 Hệ điều hành
10
4
6
*
3 Hệ điều hành Windows
25
9
16
*
4 Phòng và chống Virus
6
2
4
*
5 Ngôn ngữ lập trình TURBO 22
10
12

*
PASCAL
Cộng :
75
30
45
*
Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành được tính vào giờ thực hành.
2- Nội dung chi tiết :
Chương 1 : Điện toán cơ bản
Mục tiêu :
- Trình bày được sự phát triển và tầm quan trọng của máy tính
- Xác định được phần mềm cũng như các ứng dụng chạy trên máy tính
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
0.5
1 Lịch sử máy tính

0.5
0.5
2 Khái niệm tin học và máy tính
0.5


3
4
5
6

Các hệ đếm
Các thành phần cơ bản của máy
tính
Chương trình phần mềm
Các ứng dụng trong tin học
Tổng cộng

3
1.5

1,5
0,5

1
1

1.5
5
12


0,5
1,5
5

1
3
6

0.5

0,5
1

Chương 2: Hệ điều hành
Mục tiêu :
- Trình bày được các hệ điều hành và những nguyên lý hoạt động cơ bản của hệ
điều hành máy tính
- Thực hành được những thao tác sử dụng hệ điều hành MS-DOS
- Nắm được hệ thống các tập tin và các chương trình hỗ trợ hệ thống
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc

số
thuyết
Bài tập
TH)
2
1
1
1 Giới thiệu hệ điều hành
2
1
1
2 Hệ điều hành MS - DOS
2
1
1
3 Hệ thống quản lý file
5
1
2
1
4 Chương trình bat, tập tin
config.sys
Tổng cộng
10
4
5
1
Chương 3: Hệ điều hành Windows
Mục tiêu :
- Sử dụng hệ điều hành Windows thành thạo

- Chạy được các ứng dụng trên hệ điều hành
Biết cách thức quản lý được dữ liệu
Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2
3

Tên chương mục
Tổng quan về Windows
Làm việc với windows
Windows explorer
Tổng cộng

Tổng

Thực hành
số
thuyết
Bài tập
4
8
13
25

Chương 4: Phòng và chống Virus
Mục tiêu :
- Hiểu được khái niệm về virus phá hoại máy tính


2
4
3
9

2
4
8
14

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)
2
2


- Tìm kiếm, phân loại, xác định, phòng chống và diệt được những virus trên máy vi
tính
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc

số
thuyết
Bài tập
TH)
0.5
0
1 Cách thức phá hoại của virus tin 0.5
học
1
2.5
0.5
2 Phòng và chống Virus
4
0.5
1
3 Virus của tương lai
1.5
Tổng cộng
2
3.5
0.5
6
Chương 5: Ngôn ngữ lập trình TURBO PASCAL
Mục tiêu :
Hiểu rõ cấu trúc và phương pháp lập trình bằng ngôn ngữ Turbo Pascal
Xây dựng được các chương trình con và ứng dụng nhỏ bằng Turbo Pascal
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*

Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
1
Giới thiệu
1
1
2
Các kiểu dữ liệu
1
1
3
Khai báo biến, hằng, biểu thức,
6
2
4
câu lệnh
4
Lệnh nhập và xuất dữ liệu
6
2
4
5

Các lệnh có cấu trúc
8
4
3
1
Tổng cộng
22
10
12
1
VI. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
* Vật liệu:
+ Slide , băng từ, đĩa CDROM, DVD ...
+ Các loại giấy A4, A3, A1...
+ Các hình vẽ
* Dụng cụ và trang thiết bị
+ Phấn, bảng đen
+ Máy chiếu Projector
+ Máy vi tính
+ Phần mềm : Hệ điều hành WINDOWS, phần mềm văn phòng, ngôn ngữ Turbo
Pascal, các phần mềm diệt virus thông dụng
* Học liệu
+ Các slide bài giảng


+ Tài liệu hướng dẫn môn học Tin học đại cương
+ Giáo trình Tin học đại cương.
* Nguồn lực khác
+ Phòng học lý thuyết đúng tiêu chuẩn và phòng thực hành đủ điều kiện thực
hành .

+ Phòng học thực hành phải đầy đủ các phần mền ứng dụng.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNG GIÁ:
* Về kiến thức:
Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu cầu sau:
Hiểu được công dụng của hệ điều hành windows.
Nắm vững cơ chế hoạt động của virus, cách phòng chống Virus trên máy
tính.
Hiểu được các kiểu dữ liệu, các hằng, biến, biểu thức, câu lệnh, các lệnh cấu
trúc trong ngôn ngữ Pascal.
* Về kỹ năng:
Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh:
- Sử dụng các lệnh trong MSDOS thành thạo.
Thao tác thành thạo trên hệ điều hành windows.
Giải một số bài toán căn bản bằng ngôn ngữ Pascal.
* Về thái độ: Cẩn thận, tự giác trong học tập.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trung cấp
nghề
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học
- Giải thích các thành phần của máy tính và các khái niệm.
- Hướng dẫn các hệ đếm trong nội dung bài học
- Phát vấn các câu hỏi.
- Cho học sinh thực hiện 1 số các thao tác lệnh cụ thể và nêu câu hỏi để học
sinh trả lời
- Phân nhóm cho các học sinh thực hành trên máy , trình bày theo nhóm
- Thực hiện các bài tập qua các chương trình trên máy tính
- Viết các chương trình sử dung ngôn ngữ Pascal
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học

chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
4. Sách giáo khoa và tài liệu cần tham khảo
Ngôn ngữ lập trình Pascal - NXB Giáo dục
Tin học đại cương – Nguyễn Hồng Sơn , Hoàng Đức Hải


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Mã số môn học: MH 07
Thời gian môn học : 60h
(Lý thuyết 30h; Thực hành 30h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC :
- Vị trí của môn học: Môn học được bố trí sau khi học xong các môn học
chung, trước các môn học/ mô-đun đào tạo chuyên môn nghề.
- Tính chất của môn học: môn học cơ sở đào tạo nghề
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC :
Sau khi học xong môn học này học viên có khả năng:
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên
ngành Công nghệ thông tin.
- Đọc hiểu các thông báo của hệ thống và các phần mềm ứng dụng khi khai
thác và cài đặt.
- Hiểu biết cấu trúc của máy tính và các chức năng của nó để có thể mua máy
tính tại cửa hàng kinh doanh máy tính.
- Trình bày và thảo luận các chủ đề chuyên ngành của mình.
- Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bằng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính của
tài liệu.
- Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của chuyên ngành CNTT.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Số

Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
6
3
3
1 Section 1: Computers today
computer applications
9
4
4
1
2 Section 2: Input/output
device
10
5
4
1
3 Section 3: Storage devices
10
5
4

1
4 Section 4: Basic software
10
5
4
1
5 Section 5: Creative oftware
graphics and design
4
2
2
6 Section 6: Programing
9
4
4
1
7 Section 7: Computer
tomorrow lans and wans
2
2
8 Revision +final Test
Tổng cộng
60
28
25
7
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành được tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1 : Computer today

Mục tiêu


Hiểu được các từ vựng dùng trong Công nghệ thông tin (Hệ điều hành,ứng dụng, hệ
quản trị)
- Đọc hiểu các mẫu đối thoại nói về cách giao tiếp khi tham gia vào việc mua
sắp máy tính.
Nắm được cách tổ chức các mẫu câu và ngữ pháp cho từng loại
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
3
2
1
0
1 Computer applications
Match the pictures:
Vocabulary
Language work: The Passive

Reading:
Other applications
3
1
2
0
2 Buying a computer
Before you
Listening
Read and Talk
Tổng cộng
6
3
3
0
Chương 2: Input/output device
Mục tiêu:
- Hiểu được các từ vựng dùng để chỉ các thiết bị nhập xuất
- Đọc hiểu các tài liệu nói về thiết bị nhập xuất
- Mô tả các thiết bị nhập xuất bằng tiếng anh.
- Sử dụng thành thạo cấu trúc Used to + Inf / Used for + V-ing
Nội dung:
Thời gian
Số
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
số

thuyết
Bài tập
1
2
3
4

Interacting
with
your
computer.
About the keyboard.
Reading
Language work:
Describing function
Using the Present Simple
Used to + Inf / Used for +
V-ing
Emphasizing the function
Tổng cộng

1

1

0

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)

0

1
3
4

1
1
1

0
2
2

0
0
1

9

4

4

1


Chương 3: Storage devices
Mục tiêu:
Hiểu được các từ vựng dùng để chỉ các thiết bị lưu trữ dữ liệu

Đọc hiểu các tài liệu nói về thiết bị lưu trữ dữ liệu
Nội dung:
Thời gian
Số
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
số
thuyết
Bài tập
1

2

Hard drives
Before you read.
Reading.
Follow-up: A hard disk
advertisement.
Vocabulary
Optical breakthrough
Warm up
Reading
Speaking
Crossword
Tổng cộng

4


2

2

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)
0

6

3

2

1

10

5

4

1

Chương 4: Basic software
Mục tiêu:
Hiểu được các từ vựng dùng để nói về các hệ điều hành, về cơ sở dữ liệu
Đọc hiểu các tài liệu nói về hệ điều hành, về cơ sở dữ liệu

Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm tra*
Tên chương mục
Tổng

Thực hành
TT
(LT hoặc
số
thuyết
Bài tập
TH)
Operating system
4
2
2
0
1
Warm-up
Reading
Basic DOS commands
Language work: Revision of
the Passives.
Quiz
Databases
6
3
2

1
2
Warm-up
Reading
Puzzle
Language work: Requirements:


Need to, have to, must
Writing
Tổng cộng

10

5

4

1

Chương 5: Creative software
Mục tiêu:
Hiểu được các từ vựng dùng để nói về phần mềm
Đọc hiểu các tài liệu nói về phần mềm
Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1


2

Tên chương mục

Tổng
số


thuyết

Thực hành
Bài tập

Graphics and design
Warm-up
Reading:
More about graphics.
Language work: Gerunds (-ing
nouns)
Multimedia
media is here!
Reading.
Laguage work: If – Clause
Multimedia on the web
Tổng cộng

4

2


2

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)
0

6

3

2

1

10

5

4

1

Chương 6: Programming
Mục tiêu:
Hiểu được các từ vựng dùng để nói về lập trình
Đọc hiểu các tài liệu nói về lập trình
Nội dung:
Thời gian
Số

TT

Tên chương mục

Tổng
số


thuyết

Thực hành
Bài tập

1

Warm-up

2

1

1

2
3

Reading:
Language work: Infinitive
constructions
Tổng cộng


2

1

1

4

2

2

Chương 7: Computer tomorro

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)

0


Mục tiêu:
Hiểu được các từ vựng dùng để nói về máy tính trong tương lai
Đọc hiểu các tài liệu nói về máy tính trong tương lai
Nội dung:
Thời gian
Số
Tên chương mục
Tổng


Thực hành
TT
số
thuyết
Bài tập
1
2
3
4
5
6

Warm-up:
Reading:
Language work: Prepositional
phrase of “reference”
Wans and worldwide
communications
Speaking
Writing
Warm-up:
Tổng cộng

Kiểm tra*
(LT hoặc
TH)

1
2

2

1
1
1

1
1

4

2

1

1

9

5

3

1

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
* Vật liệu:
+ Slide , băng từ, đĩa CDROM, DVD ...
+ Các hình vẽ
* Dụng cụ và trang thiết bị:

+ Máy chiếu đa phương tiện
+ Máy cassette và băng chuyên ngành chứa các mẫu đàm thoại
* Học liệu:
+ Bộ tranh bằng giấy phim trong dùng để dạy Anh văn .
+ Tài liệu hướng dẫn môn học Anh văn .
+ Tài liệu hướng dẫn bài học và bài tập thực hành môn Anh văn.
+ Giáo trình Môn Anh văn .
* Nguồn lực khác:
+ Phòng LAB bộ môn Anh văn đủ điều kiện nghe, nói đọc, viết và thực hành.
V.PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
* Về kiến thức: Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu
cầu sau:
+ Trình bày được cấu trúc của máy tính và các chức năng của nó
+ Sử dụng các từ viết tắt khi nói về máy tính và cơ sở dữ liệu, hệ quản trị CSDL.
+ Xây dựng các từ mới bằng cách sử dụng tiếp đầu ngữ, đuôi từ và ghép từ
* Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh trong bài thực hành Anh
văn đạt được các yêu cầu sau:
+ Phân biệt các thiết bị ngoại vi (vào ra): Bàn phím, màn hình, máy in, ổ đĩa,
và các thành phần bên trong máy tính.
+ Nói về mạng máy tính và ứng dụng


+ Trao đổi với khách hàng về lĩnh vực CNTT
* Về thái độ: Nghiêm túc và tự giác trong học tập.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Trung cấp nghề
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học
- Giải thích các từ vựng mới
- Đọc qua nội dung bài học

- Phát vấn các câu hỏi
- Cho học sinh nghe một nội dung cụ thể và nêu câu hỏi để học sinh trả lời
- Phân nhóm cho các học sinh trao đổi với nhau, trình bày theo nhóm
- Dịch tài liệu chuyên ngành(khoản 10 trang)
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào Nội dung của từng bài học
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
4. Sách giáo khoa và tài liệu cần tham khảo
1. English For Computer Science - Tiếng Anh Chuyên Ngành Vi Tính, NXB
thống kê
2. English for Computer Users, Cambridge University Press

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN TIN HỌC VĂN PHÒNG
Mã số mô đun : MĐ 08
Thời gian môđun: 120h
(Lý thuyết 40h; Thực hành 80h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN
- Vị trí của mô đun: mô đun được bố trí sau khi học sinh học xong các môn học
chung, anh văn chuyên ngành,tin học đại cương …Trước các môn học/ mô-đun
đào tạo chuyên môn nghề.
- Tính chất của mô đun: môn học kỹ thuật cơ sở
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN
Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) để tạo các tài liệu đạt
tiêu chuẩn văn phòng.
Sử dụng phần mềm bảng tính (Microsoft Excel) để tạo lập, biểu diễn các kiểu
dữ liệu: số, chuỗi ký tự, thời gian, biểu đồ...
Sử dụng phần mềm trình diễn (Microsoft PowerPoint) để tạo lập, trình diễn báo
cáo, chuyên đề một cách chuyên nghiệp.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian
Số
Kiểm Tra*
Tên các bài trong mô đun
Tổng

Thực
TT
(LT hoặc
số
thuyết hành
TH)
1
Tổng quan về Microsoft word
12
4
8
2
Trình bày văn bản
20
7
13
*
3
Xử lý bảng biểu (Table)
10
3
7
*



4
5
6
7
8
9
10

Bảo mật và In ấn
8
3
5
Tổng quan về excel
15
4
11
Hàm trong EXCEL
21
8
13
*
Cơ sở dữ liệu (DATABASE)
9
3
6
Đồ thị và in ấn
5
2
3

Tổng quan power point
8
2
6
Hiệu ứng và trình diễn
12
4
8
*
Cộng
120
40
80
*
Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính
vào giờ thực hành
2. Nội dung chi tiết :
Bài 1 : Tổng quan về Microsoft word
Mục tiêu của bài :
- Hiểu được trình soạn thảo văn bản
- Thao tác căn bản trên một tài liệu
Nội dung:
Thời gian
Số
Kiểm Tra
Tên các bài trong mô đun
Tổng

Thực
TT

(LT hoặc
số
thuyết hành
TH)
1
Giới thiệu microsoft word
2
1
1
2
Các thao tác căn bản trên một tài
5
2
3
liệu
3
Soạn thảo văn bản
5
1
4
0
Cộng
12
4
8
Bài 2: Trình bày văn bản
Mục tiêu của bài :
− Sử dụng được các đối tượng và hiệu ứng để trình bày văn bản
− Trình bày được các dạng văn bản
Nội dung:

Thời gian
Số
Tên các bài trong mô đun
Tổng

Thực
TT
số
thuyết hành
1
2
3

Định dạng văn bản
Chèn các đối tượng vào văn bản
Các hiệu ứng đặc biệt
Cộng

4
8
8
20

Bài 3 : Xử lý bảng biểu (Table)
Mục tiêu của bài :
− Nắm được các thao tác tạo và hiệu chỉnh bảng biểu
− Trình bày nội dung văn bản trên bảng biểu

1
3

3
7

3
4
4
11

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)
1
1
2


Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2
3

Tên các bài trong mô đun
Chèn bảng biểu vào văn bản
Các thao tác trên bảng biểu
Thay đổi cấu trúc bảng biểu
Cộng


Tổng
số


thuyết

Thực
hành

3
3
4
10

1
1
1
3

2
2
2
6

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)
1
1


Bài 4: Bảo mật và In ấn
Mục tiêu của bài:
− Thực hiện được thao tác đặt mật khẩu cho file văn bản
− Chọn lựa các chế độ và hiệu chỉnh trước khi in ấn
− Thực hiện được các thao tác trộn văn bản
Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2
3

Tên các bài trong mô đun
Bảo mật
In ấn
In trộn văn bản
Cộng

Tổng
số


thuyết

Thực
hành

2
2

4
8

1
1
1
3

1
1
3
5

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)

Bài 5: Tổng quan về excel
Mục tiêu của bài :
− Trình bày được khái niệm về bảng tính
− Hiểu được cách thức tổ chức làm việc của bảng tính
Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2

Tên các bài trong mô đun
Giới thiệu

Làm việc với bảng tính
Cộng

Tổng
số


thuyết

Thực
hành

2
13
15

1
3
4

1
8
9

Bài 6: Hàm trong EXCEL
Mục tiêu của bài :
− Nắm được khái niệm về các hàm trong Excel
− Hiểu được cú pháp của từng hàm
− Thực hiện được lồng ghép các hàm với nhau


Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)
2
2


Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7

Tên các bài trong mô đun

Tổng
số


thuyết

Thực
hành


Các khái niệm
Hàm xử lý dữ liệu dạng số
Hàm xử lý dữ liệu dạng chuổi
Hàm xử lý dữ liệu dạng Ngày
tháng
Hàm thống kê và thống kê có điều
kiện
Hàm logic
Hàm về tìm kiếm và tham số
Cộng

1
2
3
4

1
1
1
1

1
2
3

4

2

2


3
4
21

1
1
8

2
2
12

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)

1
1

Bài 7: Cơ sở dữ liệu
Mục tiêu của bài :
− Hiểu được các khái niệm về cơ sở dữ liệu
− Thực hiện được các thao tác với cơ sở dữ liệu
Nội dung:
Thời gian
Số
TT
1
2


Tên các bài trong mô đun
Các khái niệm
Các thao tác với cơ sở dữ liệu
Cộng

Tổng
số


thuyết

Thực
hành

3
6
9

1
2
3

2
4
6

Bài 8: Đồ thị và in ấn
Mục tiêu của bài :
Thực hiện được đồ thị dựa trên số liệu đã tính toán trên bảng tính

Chọn lựa các chế độ và hiệu chỉnh trước khi in ấn
Nội dung:
Thời gian
Số
Tên các bài trong mô đun
Tổng

Thực
TT
số
thuyết hành
1
2

Đồ thị
In ấn
Cộng

Bài 9: Tổng quan power point
Mục tiêu của bài:

3
2
5

1
1
2

2

1
3

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)

Kiểm Tra
(LT hoặc
TH)


×