Tải bản đầy đủ (.ppt) (84 trang)

BÀI GIẢNG VIÊM PHÚC mạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.19 MB, 84 trang )

VIÊM PHÚC MẠC
ThS BSTran Hieu Nhan
Bộ môn Ngoại Tổng quát

03/02/16

Viêm phúc mạc

1


Mục tiêu
– Kể được các triệu chứng cơ năng, thực thể
và toàn thân của VPM toàn thể.
– Trình bày được các thể VPM theo diễn tiến,
theo mức độ lan tràn.
– Kể ra được một số nguyên nhân thường
gặp của VPM.
– Kể ra được các triệu chứng chính để chẩn
đoán lâm sàng, chẩn đoán nguyên nhân
của VPM.
03/02/16

Viêm phúc mạc

2


Mục tiêu
– Nêu được cách sử dụng các phương tiện
cận lâm sàng để chẩn đoán VPM và nêu


được ưu, nhược điểm của từng loại phương
tiện
– Nêu lên được nguyên tắc điều trò nội khoa
phối hợp
– Liệt kê được các phần chính trong điều trò
ngoại khoa
03/02/16

Viêm phúc mạc

3


Đònh nghóa
VPM là tình trạng viêm của lá phúc mạc do mủ,
giả mạc, dò vật, dòch tiêu hóa, phân, dòch mật,
dòch tụy, nước tiểu v.v...
VPM do rất nhiều nguyên nhân:
– VPM nguyên phát
đường máu, bạch huyết, đường tự nhiên

– VPM thứ phát
do lây lan từ một ổ nhiễm trùng khác
03/02/16

Viêm phúc mạc

4



NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Lá phúc mạc
– được cấu tạo bởi một lớp tế bào trung mô (me
sothelial cells) có nhiều vi lông mao có chiều d
ài từ 1 - 3µm
 làm tăng diện tích tiếp xúc.
– Diện tích ~ 1,8  2,2 m2 (# diện tích da),
– bọc lót mặt trong thành bụng, bao bọc kín hay
che phủ một phần các tạng trong xoang bụng.
03/02/16

Viêm phúc mạc

5


Caỏu taùo vi theồ

03/02/16

Vieõm phuực maùc

6


03/02/16

Vieâm phuùc maïc

7



NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Xoang phúc mạc
Là một khoang ảo, chứa ~ 75–100ml dòch giàu
protein (3g/l).
gồm có :
a. Túi nhỏ hay hậu cung mạc nối : sau dạ dày,
thông với túi lớn qua khe Winslow.
b. Túi lớn : là tất cả phần còn lại

03/02/16



Tầng trên mạc treo đại tràng ngang



Tầng dưới mạc treo đại tràng ngang



Tiểu khung.
Viêm phúc mạc

8


Khe Winslow

nơi thông thương giữa túi lớn và hậu cung mạc nối

03/02/16

Viêm phúc mạc

9


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Xoang phúc mạc
Là một khoang ảo, chứa ~ 75–100ml dòch giàu
protein (3g/l).
gồm có :
a. Túi nhỏ hay hậu cung mạc nối : sau dạ dày,
thông với túi lớn qua khe Winslow.
b. Túi lớn : là tất cả phần còn lại

03/02/16



Tầng trên mạc treo đại tràng ngang



Tầng dưới mạc treo đại tràng ngang




Tiểu khung.
Viêm phúc mạc

10


Xoang phuùc maïc

03/02/16

Vieâm phuùc maïc

11


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Tầng trên mạc treo ĐT ngang


03/02/16

Viêm phúc mạc

12


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Xoang phúc mạc
Là một khoang ảo, chứa ~ 75–100ml dòch giàu
protein (3g/l).

gồm có :
a. Túi nhỏ hay hậu cung mạc nối : sau dạ dày,
thông với túi lớn qua khe Winslow.
b. Túi lớn : là tất cả phần còn lại

03/02/16



Tầng trên mạc treo đại tràng ngang



Tầng dưới mạc treo đại tràng ngang



Tiểu khung.
Viêm phúc mạc

13


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Tầng dưới mạc treo ĐT ngang

03/02/16

Viêm phúc mạc


14


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Xoang phúc mạc
Là một khoang ảo, chứa ~ 75–100ml dòch giàu
protein (3g/l).
gồm có :
a. Túi nhỏ hay hậu cung mạc nối : sau dạ dày,
thông với túi lớn qua khe Winslow.
b. Túi lớn : là tất cả phần còn lại

03/02/16



Tầng trên mạc treo đại tràng ngang



Tầng dưới mạc treo đại tràng ngang



Tiểu khung.
Viêm phúc mạc

15



NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Xoang phúc mạc
Vò trí tụ dòch trong xoang bụng ở tư thế nằm ngửa
(1-dưới hoành; 2-vùng chậu).
Ýù nghóa :
– Mủ, dòch bẩn có thể khu trú ở một khu nào đó
của xoang PM gây nên VPM khu trú, hoặc lan
tràn ra khắp xoang PM gây VPM toàn thể.

03/02/16

Viêm phúc mạc

16


NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU
Khoang sau PM
(retroperitoneum)
– Nằm sau lá PM thành
bụng sau
– Đi từ vùng chậu lên
đến sau thanh quản,
– Dễ bóc tách,lỏng lẻo

 nhiễm trùng có thể
lan tràn rộng lên trên.
03/02/16

Viêm phúc mạc


17


NHẮC LẠI VỀ SINH LÝ HỌC
có rất nhiều chức năng:


Chức năng cơ học



Chức năng bảo vệ



Chức năng trao đổi chất



Cảm giác của PM

– Ýù nghóa :
– Mủ, dòch bẩn có thể khu trú ở một khu nào đó của xoang PM gây nên VPM khu trú, hoặc lan tràn ra khắp xoang PM gây VPM toàn thể.
– Triệu chứng, diễn tiến và điều trò cũng như tiên lượng của hai loại VPM toàn thể và VPM khu trú rất khác nhau.

– Hình 4 : Vò trí tụ dòch trong xoang bụng ở tư thế nằm ngửa (1-dưới hoành; 2-vùng chậu).


03/02/16


Viêm phúc mạc

18


SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC

Chức năng cơ học
– làm trơn các tạng = dòch
sánh trong xoang phúc mạc
– Treo các tạng trong xoang
PM với thành bụng

03/02/16

Viêm phúc mạc

19


SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC
Chức năng bảo vệ
– Mạc nối lớn chống nhiễm khuẩn : cơ học , sinh học.
– tụ dòch ở nơi thấp (trọng lực)
– tụ ở dưới cơ hoành = sức hút của vùng dưới hoành
khi thở  dòch tích tụ.
Tại các vò trí được bao bọc, tích tụ này, vi khuẩn được
hấp thụ hoặc tạo nên áp xe.


03/02/16

Viêm phúc mạc

20


TỤ DỊCH DƯỚI HOÀNH

03/02/16

Viêm phúc mạc

21


NHẮC LẠI VỀ SINH LÝ HỌC
có rất nhiều chức năng:


Chức năng cơ học



Chức năng bảo vệ



Chức năng trao đổi chất




Cảm giác của PM

– Ýù nghóa :
– Mủ, dòch bẩn có thể khu trú ở một khu nào đó của xoang PM gây nên VPM khu trú, hoặc lan tràn ra khắp xoang PM gây VPM toàn thể.
– Triệu chứng, diễn tiến và điều trò cũng như tiên lượng của hai loại VPM toàn thể và VPM khu trú rất khác nhau.

– Hình 4 : Vò trí tụ dòch trong xoang bụng ở tư thế nằm ngửa (1-dưới hoành; 2-vùng chậu).


03/02/16

Viêm phúc mạc

22


SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC
Chức năng trao đổi chất

– Diện tích tiếp xúc lớn  trao đổi chất rất thuận lợi 
thẩm phân phúc mạc
– Khả năng trao đổi chất mạnh mẽ  dùng kháng sinh

 các độc chất dễ khuếch tán vào máu.

– Dung tích của khoang PM rất lớn: 1  2 lít  tăng
từ từ : không đau
– Khi bò viêm  tích tụ rất nhiều dòch (lá PM dầy thêm

1mm ứ đọng ~ 1,8lít dòch)
 mất
nước trong VPM # phỏng 80%.

03/02/16

Viêm phúc mạc

23


SINH LÝ LÁ PHÚC MẠC
Cảm giác của PM : tùy theo vùng
– PM thành bụng trước: nhạy cảm nhất, cho cảm
giác cụ thể về vò trí (hệ thần kinh hướng thân somatic).
– PM thành bụng sau - tiểu khung nhạy cảm kém
hơn.
– Phúc mạc tạng gần như vô cảm, thường bò kích
thích do sự căng dãn.
– Rễ mạc treo : nhạy cảm đối với sự căng kéo.
03/02/16

Viêm phúc mạc

24


CẢM GIÁC PHÚC
MẠC


03/02/16

Viêm phúc mạc

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×