Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 môn toán lần 2 trường THCS nguyễn thiện thuật năm học 2014 2015 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.16 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
Năm học 2014 – 2015
Môn toán
Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề
Ngày thi 5/4/2015

 a
1   1
2 

+
Câu 1(1,5điểm). Cho biểu thức: K = 
÷: 
÷
 a −1 a − a   a +1 a −1
a) Rút gọn biểu thức K
b) Tính giá trị của biểu thức K khi a = 3 + 2 2
c) Tìm giá trị của a để K < 0
 x − my = 2
Câu 2(1điểm). Cho hệ phương trình 
2x + ( m − 1) y = 6
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm
2
Câu 3(1,5điểm). Cho phương trình: ( m + 1) x − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = −3
1
1 3


+
=
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
x1 x 2 2
Câu 4(1điểm). Hai công nhân cùng làm chung một công việc trong 16 ngày thì xong.
Nếu người thứ nhất làm trong 3 ngày và người thứ hai đến làm tiếp trong 6 ngày thì
1
họ làm được công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc
4
đó?
Câu 5(3,5điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường
tròn đó (C khác A và B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B và C). Tia AD cắt
cung nhỏ BC tại E, tia AC cắt tia BE tại F.
a) Chứng minh: tứ giác FCDE nội tiếp
b) Chứng minh: DA.DE = DB.DC
c) Gọi I là trung điểm của FD, chứng minh IC là tiếp tuyến (O)
d) Cho biết DF = R. Chứng minh tan AFB = 2
Câu 6(1,5điểm).
a) Giải phương trình: x + 3 = 5 − x + 2
b) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn abc = 1.
1
1
1
+ 3 3
+ 3
≤1
Chứng minh rằng: 3
3
a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1



d) Ta có góc CFD = góc CBA nên sin CFD = sin CBA =>
CD AC
CD AC
=

=
⇒ AC = 2CD do đó tan AFB = tanCDA = 2
DF AB
R
2R
Bài 6.
3
3
2
2
b) Ta có a + b = ( a + b ) a − ab + b

(

)

(

)

3
3
2
2

a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇔ a 2 − ab + b 2 ≥ ab do đó a + b = ( a + b ) a − ab + b ≥ ( a + b ) ab

⇒ a 3 + b3 + 1 ≥ ( a + b ) ab + 1 ⇒ a 3 + b3 + 1 ≥ ( a + b ) ab + abc
1
1
⇒ a 3 + b3 + 1 ≥ ab ( a + b + c ) ⇒ 3

3
a + b + 1 ab ( a + b + c )
1
1
1
abc
⇒ 3

⇒ 3

3
3
a + b + 1 ab ( a + b + c )
a + b + 1 ab ( a + b + c )
1
c
1
a
1
b




Nên 3
tương tự 3 3
; 3 3
3
a + b +1 a + b + c
b + c +1 a + b + c a + c +1 a + b + c
Suy ra điều phải chứng minh



×