Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.49 KB, 4 trang )

ễN TP KIM TRA MễN NG VN 6
Câu 1: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vờn, dịu dàng, ngọt, thành phố,
ăn, đánh đập.
Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm theo hai cách:

a) Dựa vào cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy).
b) Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2: Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:

a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nờm nợp đổ ra đồng.
b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c)

Sau những cơn ma mùa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra
mênh mông trên khắp các sờn đồi.

d)

Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, ngời nhanh tay có thể với lên hái
đợc những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.
Câu 3: Chữa lại các câu sai dới đây bằng hai cách khác nhau:
(Chú ý: chỉ đợc thay đổi nhiều nhất hai từ ở mỗi câu.)

a)

Vì bão to nên cây không bị đổ.

b) Nếu xe hỏng nhng em vẫn đến lớp đúng giờ.
Câu 4: Tìm 5 thành ngữ, tục ngữ nói về đạo đức và lối sống lành mạnh, tốt đẹp
của con ngời Việt Nam.
Câu 5: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong


mỏi, tơi tốt, phơng hớng, vơng vấn, tơi tắn vào hai cột ở bảng dới đây:
Từ ghép

Từ láy

Câu 6: Xác đinh chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
b) Những chú gà nhỏ nh những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
c) Học quả là khó khăn, vất vả.

Câu 7: Thêm trạng nhữ, định ngữ, bổ ngữ vào mỗi câu sau để ý diễn đạt thêm cụ
thể, sinh động:
1

1


a) Lá rơi.
b) Biển đẹp.

Câu 8: Từ "thật thà trong mỗi câu dới đây là danh từ, động từ hay tính từ? Hãy
chỉ rõ từ "thật thà" là bộ phận gì trong mỗi câu?
a) Chị Loan rất thật thà.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c) Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
Câu 9: Tìm vế câu thích hợp để điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
a) Cả lớp đều vui,
b) Cả lớp đều vui:
c) Tôi về nhà và

d) Tôi về nhà mà
e) Mt tri mc,
g) Mt tri mc: ....
Câu 10: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu sau:
a) Lớp thanh niên ca hát, nhảy múa.
b) Tiếng chiêng, tiếng cồng, tiếng đàn tơ-rng vang lên.
c) Mỗi lần Tết đến, đứng trớc những cái chiếu bày tranh làng Hồ giải trên các lề
phố Hà Nội, lòng tôi thấm thía một nỗi biết ơn đối với những ngời nghệ sĩ tạo hình của
nhân dân.
Câu 11: Thêm một từ chỉ quan hệ và một vế câu thích hợp vào chỗ trống để tạo
thành câu ghép.
a) Vì trời rét đậm
b) Nếu mọi ngời chấp hành tốt Luật giao thông
c) Tuy bạn Hơng mới học Tiếng Anh
Câu 12: Xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa: cời, gọn gàng, mới, hoang
phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp,
vụng, tiết kiệm.
2

2


Câu 13: Tạo hai từ ghép có nghĩa phân loại, hai từ ghép có nghĩa tổng hợp, một
từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
Câu 14: Dựng gch chộo(/ ngt) nhp cỏch c trong kh th sau:
Ngy mai
Chic p ln ni lin hai khi nỳi
Bin s nm b ng gia cao nguyờn
Sụng chia ỏnh sỏng i muụn ng
T cụng trỡnh thu in ln u tiờn.

Cõu 15 : ỏnh du x vo ụ cnh t lỏy;
long lanh

thớch thỳ

hc hnh

trng tro

ti tt

thon th

Câu 16: ở trong chỗ trống dới đây có thể điền chữ ( tiếng) gì bắt đầu bằng
a. ch/tr
-Mẹtiền mua cân ..cá
-Bà thờng kể.đời xa, nhất là.cổ tích.
- Gần .. rồi mà anh ấy vẫn ..ngủ dậy
b. d/gi
-Nó rất kĩ, không để lại ..vết gì.
-Đồng hồ đã đợc lên.mà kim .vẫn không hoạt động.
Câu 17: Xếp các từ đợc gạch dới trong hai câu sau vào nhóm : danh từ, động từ,
tính từ, quan hệ từ.
Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca. Cũng chỉ tại cô bé
ấy lúc nào cũng chỉ mặc một bộ quần áo vừa bẩn vừa cũ, lại rộng nữa.
Câu 18:

Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau và cho biết chúng thuộc

kiểu câu Ai làm gì ? hay Ai thế nào?


3

3


Tôi nhẹ nhàng vuốt lại mảnh giấy cho phẳng rồi đa cho mẹ của Tôm- mi. Bà đọc và
đa nó cho chồng mà không hề nói lời nào. Bố Tôm mi cau mày. Nhng rồi , khuôn mặt
ông dãn ra.
Câu 19: Viết lại cho đúng chính tả các từ mà em cho là sai.
Triều đi học về
Chúng em coa nghôi nhà sây dỡ
Dàn dáo tựa cái nồng che trở
Chụ bê trông nhú lên nh một mầm cây.
Câu 20:.Tìm những từ viết sai chính tả:
I-ta-li , I-Ta-Li, Chi-ca-gô,

Sác- lơ- đác- uyn, Bin Clin-tơn, Tây ấn Độ

Câu 21: Những thành ngữ nào dới đây không thể kết hợp đợc với từ truyền
thống?
a) Lá lành đùm lá rách.

b) Bới bèo ra bọ.

c) Châu chấu đá voi.

d) Nhạt nh nớc ốc.

Câu 22: " Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hơng bởi, béo cái béo

của trứng gà, ngọt cái vị ngọt của mật ong già hạn".
Từ cái béo trong câu trên thuộc từ loại nào?
a) Danh từ

4

b) Động từ

c) Tính từ

d) Đại từ

4



×