1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự Do-Hạnh Phúc
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY BÀI TẬP
BÀI TẬP ÔN TẬP
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Đăng Vĩnh Long
Giáo sinh thực tập : Phạm Hoàng Đạo
Lớp giảng dạy
: 10A2
Ngày thực hiện
: 26/03/2015
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố và nắm vững các đại lượng` vật lý như là: động năng, cơ năng, các thông số
trạng thái của khối khí xác định, các đại lượng trong nhiệt động lực học như: nội năng, nhiệt lượng và
và công.
-Hiểu và vận dụng được định lý biến thiên động năng, bảo toàn cơ năng, các định luật về chất khí,
nguyên lý I NĐLH để giải các bài tập liên quan.
-Rèn luyện tư duy phê phán, logic trong việc giải các bài tập và kĩ năng giải bài tập.
- Chuẩn bị tâm thế thật sẵn sàng để làm bài kiểm tra học kì 2 thật tốt.
-Có tinh thần tin yêu vào khoa học và tin yêu môn vật lý.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên:
Đề bài tập.
Giáo án giảng dạy bài tập.
Học sinh:
-Hiểu rõ các kiến thức về động năng, cơ năng. các định luật về chất khí và nguyên lý I NĐLH.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phương pháp chính: Giảng giải
Phương pháp phụ : Đàm thoại
IV.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
-Giáo viên hỗ trợ các em học sinh giải các câu trong đề .
Câu
Tóm tắt
Cách hướng dẫn hỗ trợ học sinh
1/5ĐC/1
m = 1000 kg
a) Wđ = = J = 450 kJ
v = 30 m/s
b) ∆Wđ = - = J
v’=10m/s
c) <=> -Fh.s =
s = 80 m
a) Wđ ?
b) ∆Wđ ?
c) Fh ?
2/6ĐC/1
m = 200000 kg
a) Wđ = = J
v = 20 m/s
Wđ’ = 0 => ∆Wđ = -4.107 J < 0, vậy động năng đã giảm một lượng 4.107 J
s = 160 m
b)
t = 120 giây
=> = - 4.107 J
2
3/10ĐC/2
v’=0
a) Wđ – Wđ’
b) ? => Fh
c) Ph= ?
m = 0,25 kg
WđO = 12,5 J
a) vo = ?
b) z = ?
c) s = 0,08 m. Fc ?
4/1ĐC/2
5/2 ĐC/2
6/4ĐC/3
7/7ĐC/3
J
s = 0,05 m
F = 20 N
a) A = ?
b) ΔU = ?
J
ΔU = 2.106 J
a) A = ?
b) p = ?
a) Tìm T2 và V3.
b) Vẽ đồ thị trong
hệ tọa độ (p, V)
Mà => J = 250 kJ
c) P = kW
a) m/s
b)
c) WđO
-Fc.s + mgs = - WđO
A = +100 J ( vì khí nhận công )
Q = -25 J ( vì khí truyền nhiệt )
Áp dụng nguyên lý I NĐLH:
ΔU=A + Q = 100 -25 =75 J
Q = +1,5 J (vì khí nhận nhiệt )
a) J
Vì khí thực hiện công nên A = -1 J
b) Áp dụng nguyên lý I NĐLH:
ΔU=Q+A = 1,5 - 1 =0,5 J
Q = +6.106 J (vì khí nhận nhiệt )
a) Áp dụng nguyên lý I NĐLH:
ΔU=A + Q
=> A= ΔU – Q = 2.106 – 6.106 = -4.106 J < 0 (vì khí thực hiện công)
b) N/m2
a) (2)
Áp dụng định luật Charles:
Áp dụng định luật Boyle- Marriotte:
b) (1) sang (2): Đẳng tích ( p
(2) sang (3):
Đẳng nhiệt (p
P (at)
(2)
2
0,5
(3)
(1)
1
3
8/8ĐC/3
a) T2 =? V3 = ?
b) Vẽ trong (V, T)
P (at)
12
O
(2)
Áp dụng định luật Charles:
Áp dụng định luật Boyle- Marriotte:
b) (1) sang (2): Đẳng tích ( p
(2) sang (3): Đẳng nhiệt (p
V (lít)
3
V (lít)
4
(1)
2
O
9/11ĐC/4
a) Tim T2 và p3.
b) Vẽ đồ thị trong
tọa độ (p, T)
(3)
300
(2)
900
T (K)
(2)
a) Áp dụng định luật Gay – Lussac:
Áp dụng định luật Boyle- Marriotte:
b) (1) sang (2): Đẳng áp ( V tăng, T tăng)
(2) sang (3): Đẳng nhiệt (V giảm, p tăng)
10/15ĐC/
4
(2)
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng:
V.DẶN DÒ CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
- Làm bài tập trong đề cương ôn tập.
VI.RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn
Giáo sinh thực tập
4