Tải bản đầy đủ (.pdf) (234 trang)

Phát triển sản xuất nấm trên cơ sở điều tra xây dựng bảo tàng nấm ở Vườn quốc gia Cát Tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.86 MB, 234 trang )

TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
“Phát triển sản xuất nấm trên cơ sở điều tra xây dựng bảo tàng nấm ở
Vườn quốc gia Cát Tiên.”
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. LÊ XUÂN THÁM
Đơn vị thực hiện: VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010

Đồng Nai, ngày 01 tháng 10 năm 2013

0


PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ

1. Tên nhiệm vụ: Đề tài “Phát triển sản xuất nấm trên cơ sở điều tra xây dựng
bảo tàng nấm ở Vườn quốc gia Cát Tiên”.
2. Cấp: Tỉnh
3. Mã số đề tài (nếu có): …………………….... Thuộc Chương trình:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Vườn quốc gia Cát Tiên
Địa chỉ: Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại:
5. Cơ quan chủ quản: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai.
Địa chỉ: Số 1597 Phạm Văn Thuận, P. Thống Nhất - TP. Biên Hoà - Đồng
Nai.
Tel: 061.3822297 Fax: 061.3825585.
6. Tổng kinh phí: 1.335.460.000 đ (một tỷ, ba trăm ba mươi lăm triệu bốn
trăm sáu mươi nghìn đồng).


Trong đó, từ ngân sách Nhà nước: 1.335.460.000 đ
7. Thời gian thực hiện: 36 tháng, bắt đầu từ tháng: 11/2007, kết thúc: 12/2010.
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ2:
Họ và tên: Lê Xuân Thám
Học hàm, học vị: Phó giáo sư - Tiến sỹ
Địa chỉ: Sở Khoa học và Công Nghệ tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0908039609
E - mail:
9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi họ tên, học hàm và học vị):
PGS.TS. Lê Xuân Thám
CN. Phạm Ngọc Dương
1


KS. Nguyễn Thị Anh
Ths. Nguyễn Lê Quốc Hùng
Ths. Lý Xuân Quang
Ths. Mai Thị Viết Hằng
Ths. Nguyễn Như Chương
GS.TS. Jean - Marc Moncalvo (Đại học Toronto, Canada)
TS. Bryn Dentinger (Royal Garden, Kew, UK)
10. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định
số: 221/QD - SKHCN, ngày 28/8/2013 của Sở Khoa học và Công Nghệ tỉnh
Đồng Nai.
11. Họp nghiệm thu chính thức ngày 06/9/2013 tại Vườn quốc gia Cát Tiên huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
12.1. Báo cáo tổng hợp KQNC (quyển + bản điện tử): 10 bản
12.2. Khác: 08 tập sách chuyên khảo nấm (bản điện tử), 01 Phần mềm quản lý
đa dạng sinh học nấm (bản điện tử), 01 Atlat nấm (bản điện tử), 01 bản báo cáo
tổng hợp các quy trình nuôi trồng nấm (bản điện tử).

13. Ngày tháng
công nghệ.

năm 2013 đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và

14. Chủ nhiệm nhiệm vụ
PGS. TS. Lê Xuân Thám

15. Xác nhận của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ
(Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)

2


Nhóm tác giả thực hiện đề tài
1. PGS.TS. Lê Xuân Thám - Chủ nhiệm đề tài.
2. CN. Phạm Ngọc Dương - Cộng tác viên
3. KS. Nguyễn Thị Anh - Cộng tác viên
4. Ths. Nguyễn Lê Quốc Hùng - Cộng tác viên
5. Ths. Lý Xuân Quang - Cộng tác viên
6. Ths. Mai Thị Viết Hằng - Cộng tác viên
7. Ths. Nguyễn Như Chương - Cộng tác viên
8. GS.TS. Jean - Marc Moncalvo (Đại học Toronto, Canada)
9. TS. Bryn Dentinger (Royal Garden, Kew, UK)

3


TÓM TẮT

Báo cáo này trình bày tổng quan các nghiên cứu đã thực hiện trong đề
tài “Phát triển sản xuất nấm trên cơ sở điều tra xây dựng Bảo tàng nấm ở
Vườn quốc gia Cát Tiên”, được Vườn quốc gia Cát Tiên tiếp nhận từ cuối
năm 2007, trên cơ sở kế thừa các kết quả nghiên cứu đã thực hiện được ở giai
đoạn 1 của đề tài từ năm 2003 - 2005 do Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ
Chí Minh thực hiện. Báo cáo gồm có 4 phần, cụ thể như sau:
Chương 1: Trình bày tổng quan về điều kiện tự nhiên, địa hình và các đặc
điểm của khu vực tiến hành các nghiên cứu (Vườn quốc gia Cát Tiên). Tổng
quan về tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước trong các lĩnh vực nghiên
cứu của đề tài
Chương 2: Trình bày các phương pháp tiến hành các nghiên cứu, vật liệu và
các giống nấm sử dụng trong các nghiên cứu phát triển công nghệ.
Chương 3: Trình bày tóm tắt các kết quả nghiên cứu của đề tài, tập trung vào
các lĩnh vực: nghiên cứu đa dạng sinh học nấm, công tác bảo tồn các loài nấm
thực phẩm và dược liệu quý, các kết quả trong việc nghiên cứu phát triển
công nghệ nuôi trồng nấm có sự đánh giá các kết quả đạt được với mục tiêu
đề ra ban đầu của đề tài.
Chương 4: trình bày những kết luận sơ bộ và kiến nghị về các kết quả đã đạt
được của đề tài.

4


MỤC LỤC:..............................................................................................Trang

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN
CỨU THUỘC ĐỀ TÀI ........................................................................................................ 27
1. Tổng quan về tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ............................................ 27
1.1. Trên Thế giới ......................................................................................................... 27
1.2. Trong nước ............................................................................................................ 28

2. Vườn quốc gia Cát Tiên .............................................................................................. 29
2.1. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................................... 29
2.2. Các điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 30
2.2.1. Tọa độ địa lý .................................................................................................. 30
2.2.2. Diện tích ......................................................................................................... 30
2.2.3. Địa hình - Địa chất ......................................................................................... 30
2.2.4. Khí hậu ........................................................................................................... 30
2.2.5. Thủy văn ........................................................................................................ 30
2.3. Tài nguyên đa dạng sinh học ................................................................................. 31
2.3.1. Hệ thực vật ..................................................................................................... 31
2.3.2. Hệ động vật .................................................................................................... 32
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 35
1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 35
2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 36
2.1. Phương pháp thu mẫu và bảo quản ........................................................................ 36
2.1.1. Xây dựng các tuyến điều tra khảo sát thực địa .............................................. 36
2.1.2. Khảo sát đa dạng sinh học nấm ..................................................................... 37
2.1.3. Xử lý mẫu: ..................................................................................................... 38
2.2. Phương pháp phân tích các dẫn liệu hiển vi .......................................................... 38
2.2.1. Hệ sợi mũ nấm: .............................................................................................. 38
2.2.2. Đảm bào tử.................................................................................................... 38
2.2.3. Bào tử ............................................................................................................. 38
2. 3. Phương pháp phân lập giống nấm và nuôi trồng .................................................. 39
2. 3.1. Nguyên vật liệu và hoá chất dùng trong tách phân lập giống và nuôi trồng 39
2.4. Xử lý số liệu theo phương pháp thống kê sinh học ............................................... 39
2.5. Phương pháp phân tích cấu trúc ADN ................................................................... 40
2.6. Phương pháp phân tích nguyên tố khoáng và hoạt chất ........................................ 40
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................. 41
1. Kết quả nghiên cứu đa dạng ssinh học nấm Cát Tiên .................................................. 41
1.1. Bộ Auriculariales ................................................................................................... 60

1.1.1. Họ Auriculariaceae ........................................................................................ 60
1.2. Bộ Agaricales......................................................................................................... 66
1.2.1. Họ Coprinaceae.............................................................................................. 66
1.2.1.1. Chi Coprinus ........................................................................................... 66
1.2.1.2. Chi Psathyrella ........................................................................................ 71
1.2.2. Họ Tricholomataceae ..................................................................................... 73
1.2.2.1. Chi Termitomyces................................................................................... 73
1.2.2.2. Chi Macrocybe ........................................................................................ 75
1.2.2.3. Chi Lepista .............................................................................................. 77
1.2.2.4. Chi Hygrocybe ........................................................................................ 77
1.2.2.5. Chi Clitocybe .......................................................................................... 80
5


1.2.2.6. Chi Mycena ............................................................................................. 81
1.2.2.8. Chi Panellus ............................................................................................ 90
1.2.2.9. Chi Collybia ............................................................................................ 91
1.2.2.10. Chi Hygrophorus................................................................................... 92
1.2.2.11. Chi Xeromphalina ................................................................................. 93
1.2.2.12. Chi Heimiomyces ................................................................................. 94
1.2.2.13. Chi Lentinula Earle, 1909. .................................................................... 96
1.2.2.14. Chi Crinipellis ....................................................................................... 96
1.2.3. Họ Agaricaceae .............................................................................................. 97
1.2.3.1. Chi Chlorophyllum ................................................................................. 97
1.2.3.2. Chi Lepiota ............................................................................................. 98
1.2.3.3. Chi Macrolepiota .................................................................................... 98
1.2.3.4. Chi Leucoagaricus .................................................................................. 99
1.2.3.5. Chi Agaricus ......................................................................................... 102
1.2.4. Họ Strophariaceae ........................................................................................ 119
1.2.5. Họ Lycoperdaceae ....................................................................................... 120

1.2.6. Pleurotaceae ................................................................................................. 123
1.2.7. Họ Pluteaceae .............................................................................................. 123
1.2.7.1. Chi Amanita .......................................................................................... 123
1.2.7.2. Chi Pluteus ............................................................................................ 137
1.2.7.3. Chi Volvariaella .................................................................................... 139
1.2.8. Họ Cortinariaceae ........................................................................................ 143
1.2.8.1. Chi Galerina .......................................................................................... 143
1.2.8.2. Chi Gymnopilus .................................................................................... 144
1.2.8.3. Chi Crepidotus ...................................................................................... 146
1.2.8.4. Chi Inocybe (Fr.) Fr. ............................................................................. 147
1.2.8.5. Chi Cortinarius (Pers.) Gray ................................................................. 149
1.2.8.6. Chi Tubaria ........................................................................................... 150
1.2.8.8. Chi Laccaria .......................................................................................... 153
1.2.9. Họ Fistulinaceae ...................................................................................... 154
1.2.10. Marasmiaceae ............................................................................................ 155
1.2.10.1. Chi Marasmius Fr. (1836). .................................................................. 155
1.2.10.2. Chi Marasmiellus ................................................................................ 161
1.2.10.3. Chi Omphalotus .................................................................................. 162
1.2.10.4. Chi Filoboletus Henn. (1900) ............................................................. 164
1.4. Bộ Xylariales (nấm nang) .................................................................................... 169
1.4.1. Họ Xylariaceae ............................................................................................ 169
1.4.1.1. Chi Daldinia .......................................................................................... 169
1.4.1.2. Chi Xylaria ............................................................................................ 170
(Bolton:Fr) Ces & De Not) .................................................................................................. 170
1.5. Bộ Thelephorales ................................................................................................. 170
1.5.1. Họ Thelephoraceae ...................................................................................... 170
1.5.2. Họ Bankeraceae ........................................................................................... 173
1.6. Bộ Polyporales ..................................................................................................... 175
1.6.1. Họ Polyporaceae .......................................................................................... 175
1.6.1.1. Chi Spongipellis .................................................................................... 175

1.6.1.2. Chi Pycnoporus ..................................................................................... 176
6


1.6.1.3. Chi Pseudofavolus ................................................................................ 176
1.6.1.4. Chi Echinochaete .................................................................................. 177
1.6.1.5. Chi Trametes Fr. (1835)........................................................................ 180
1.6.1.6. Chi Tyromyces ...................................................................................... 182
1.6.1.7. Chi Hexagonia ...................................................................................... 182
1.6.1.8. Chi Lignosus ......................................................................................... 183
1.6.2. Họ Hapalopilaceae ....................................................................................... 187
1.6.3. Họ Sparassidaceae ....................................................................................... 188
1.7. Bộ Hymenochaetales ........................................................................................... 188
1.7.1. Họ Hymenochaetaceae ................................................................................ 188
1.8. Bộ Ganodermatales .............................................................................................. 189
1.8.1. Họ Ganodermataceae ................................................................................... 189
1.8.1.1. Chi Humphreya Stey. ............................................................................ 189
1.8.1.2. Chi Tomophagus ................................................................................... 193
1.8.1.3. Chi Amauroderma................................................................................. 196
1.8.1.4. Chi Haddowia ....................................................................................... 200
1.8.1.5. Chi Ganoderma ..................................................................................... 204
1.9. Bộ Tremelales ...................................................................................................... 230
1.10. Bộ Boletales ....................................................................................................... 231
1.10.1. Họ Sclerodermataceae ............................................................................... 231
1.10.2. Họ Suillaceae ............................................................................................. 236
1.10.3. Họ Boletaceae ............................................................................................ 238
1.10.3.1. Chi Phylloporus .................................................................................. 238
1.10.3.2. Chi Pulveroboletus .............................................................................. 238
1.10.3.3. Chi Leccinum ...................................................................................... 240
1.10.3.4. Chi Strobilomyces.............................................................................. 240

(Vahl ex Fr.) Karst.) ........................................................................................................... 241
1.11. Bộ Phallales ....................................................................................................... 243
1.11.1. Phallaceae .................................................................................................. 243
1.11.1.1. Chi Dictyophora .................................................................................. 243
1.11.1.2. Chi Geastrum Pers. (1801).................................................................. 246
1.12. Bộ Cantharelles .................................................................................................. 248
1.12.1. Họ Clavulinaceae ....................................................................................... 248
1.12.1.1. Chi Clavulina ...................................................................................... 248
1.12.2. Họ Cantharellaceae .................................................................................... 249
1.12.2.1 Chi Craterellus ..................................................................................... 249
1.12.2.2. Chi Cantharellus ................................................................................. 251
1.12.3. Họ Ramariaceae Corner, 1970. .................................................................. 253
1.13. Bộ Russulales..................................................................................................... 253
1.13.1. Họ Russulaceae .......................................................................................... 253
1.13.1.1. Chi Russula Pers.: S.F. Gray (1821) ................................................... 253
1.13.1.2 Chi Lactarius ........................................................................................ 261
1.14.1. Họ Dacrymycetaceae ................................................................................. 265
1.15. Bộ Schizophyllales - Nấm phiến chẻ. ................................................................ 266
1.15.1. Họ Schizophyllaceae Quesl, 1888. ............................................................ 266
1.16. Bộ Nidulariales .................................................................................................. 266
1.16.1. Họ Nidulariaceae ....................................................................................... 266
7


1.17. Bộ Pezizales ....................................................................................................... 266
1.17.1. Họ Sarcosscyphaceae ................................................................................. 266
2. Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu bảo tàng nấm Cát Tiên ................................................... 267
2.1. Xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu điều tra nấm .............................................. 267
2.2. Bộ sưu tập mẫu nấm phục vụ nghiên cứu. ........................................................... 268
3. Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen nấm và phát triển công nghệ nuôi trồng nấm

....................................................................................................................................... 268
3.1. Bảo tồn lưu giữ nguồn gene nấm ......................................................................... 268
3.2. Phát triển công nghệ sinh học nấm ...................................................................... 268
3.3. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng các loài nấm Shiitake ......................................... 269
3.3.1 Nghiên cứu khảo sát tốc độ phát triển hệ sợi của nấm hương ...................... 269
3.3.1.1. Khảo sát tốc độ sinh trưởng của các loài trong chi Lentinula trên môi
trường PGA cải tiến ........................................................................................... 269
trên môi trường PGA ......................................................................................................... 273
3.3.1.2. Nhân giống trong môi trường gạo lức .................................................. 274
3.3.1.3. Khảo sát sinh khối của tơ nấm Hương Cao Bằng: ................................ 275
PGA có bổ sung SA ........................................................................................................... 276
3.3.2. Khảo sát tốc độ lan sâu của tơ nấm.............................................................. 277
3.3.3. Theo dõi qúa trình lan tơ trên cơ chất .......................................................... 278
3.3.4. Giai đoạn ra quả thể ..................................................................................... 278
3.3.5. Quan sát hình thái cấu tạo quả thể Nấm hương (Lentinula edodes) ............ 279
3.3.6. Kết quả nuôi trồng một số chủng nấm Hương ............................................. 281
shiitake chủng Nhật Bản .................................................................................................... 282
3.3.7. Kết quả nghiên cứu công nghệ hấp thụ và tích tụ Selenium vào sinh khối nấm
Shiitake .................................................................................................................. 287
3.3.7.1. Tốc độ phát triển của tơ nấm trên môi trường dịch thể không Se. ....... 288
3.3.7.2. Khả năng hấp thu và tích tụ Se trong môi trường dịch thể PGA. ......... 290
3.3.7.3. Khảo sát quá trình hấp thụ và tích lũy Se của nấm hương Lentinula
edodes trong nuôi trồng ..................................................................................... 291
3.4. Kết quả nuôi trồng nấm Ánh trăng (Lampteromyces sp) và (Ompahlotus sp) .... 294
3.4.1. Kết quả phân lập và khảo sát tốc độ sinh trưởng của hệ sợi nấm trên môi
trường PGA cải tiến. .............................................................................................. 294
3.4.2. Nhân giống trên môi trường hạt lúa ............................................................. 295
3.4.3. Nghiên cứu nuôi trồng ra thể quả ................................................................ 296
3.5. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng các loài nấm trong chi Macrocybe ..................... 301
3.5.1. Nghiên cứu nuôi trồng nấm Macrocybe crassa............................................ 301

3.5.1.1. Đặc điểm phân bố sinh thái................................................................... 302
3.5.1.2. Khảo sát sinh trưởng của nấm Macrocybe crassa ................................. 302
3.5.1.3. Khảo sát tăng sinh khối hệ sợi nấm Macrocybe crassa........................................ 304
3.5.1.4. Khảo sát tốc độ lan tơ của nấm trên môi trường hạt ............................. 305
3.5.1.5. Theo dõi quá trình lan tơ trên cơ chất ................................................... 308
3.5.1.6. Theo dõi quá trình hình thành thể quả nấm .......................................... 309
3.5.1.7. Tưới đón nấm ........................................................................................ 309
3.5.1.8. Thu hái quả thể ..................................................................................... 309
3.5.1.9. Đề xuất Qui trình trồng nấm: ................................................................ 310
3.5.1.10. Kết quả phân tích giá trị dinh dưỡng của nấm Macrocyb crassa ........ 311
3.5.2. Nghiên cứu nấm Lyophyllum ...................................................................... 311
8


3.5.2.1. Đặc điểm phân bố sinh thái................................................................... 313
3.5.2.2. Ảnh hưởng của các môi trường dinh dưỡng nuôi cấy: ......................... 315
3.5.2.3. Ảnh hưởng của nguồn đạm ................................................................... 319
3.5.2.4. Ảnh hưởng của nguồn khoáng: ............................................................. 321
3.5.2.6. Thử nghiệm nuôi trồng ......................................................................... 324
3. 5.2.7. Kết Quả Nuôi Trồng Ra Thể Quả: ....................................................... 327
3.6. Kết quả nuôi trồng nấm mộc nhĩ lưới (Auricularia delicata).............................. 330
3.6.1. Kết quả khảo sát đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi trong nuôi cấy thuần khiết
............................................................................................................................... 331
3.6.2. Đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi trên môi trường hạt lúa: .......................... 332
3.6.3. Đặc điểm của hệ sợi trên môi trường giá thể tổng hợp: ............................... 333
3.6.4. Sự sinh trưởng của quả thể trên cơ chất bịch: .............................................. 334
3.6.4. Đề xuất qui trình nuôi trồng nấm Mộc nhĩ A . delicata: .............................. 335
3.6.5. Kết luận ........................................................................................................ 335
3.7. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng nấm chân chim ................................................... 336
3.7.1. Kết quả phân lập giống trên môi trường PGA ............................................. 336

3.7.2. Kết quả khảo sát tốc độ lan tơ nấm trên môi trương PGA ........................... 337
3.7.3. Khảo sát tốc độ phát triển tơ nấm trên môi trường hạt ................................ 339
3.7.4. Khảo sát quá trình lên mem dịch thể (S. commune) ................................... 340
3.7.5. Kết quả nuôi trồng thử nghiệm nấm chân chim (S. commune) ................... 342
3.7.6. Quan sát hình thái cấu tạo quả thể nấm Chân chim (S. commune) ............. 343
3.7.7. Quy trình nuôi trồng nấm Chân chim (S. commune) .................................. 345
3.8. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng và so sánh hai loài nấm Lentinus sajor - caju và
Pleurotus sajor - caju. ................................................................................................ 346
3.8.1. Kết quả phân lập giống ................................................................................ 346
3.8.2. Tốc độ lan tơ của nấm Pleurotus sajor - caju: .............................................. 347
3.8.3. Tốc độ lan tơ của nấm Lentinus sajor - caju: ............................................... 348
3.8.4. Kết quả thử nghiệm trên môi trường hạt lúa ................................................ 351
3.8.5. Tốc độ lan tơ của loài Pleurotus sajor - caju ................................................ 351
3.8.6. Kết quả theo nghiên cứu tốc độ lan tơ của loài Lentinus sajor – caju trên môi
trường hạt ............................................................................................................... 352
3.8.7. So sánh tốc độ phát triển hệ sợi của hai loài Pleurotus sajor - caju và Lentinus
sajor - caju trên môi trường hạt lúa ........................................................................ 352
3.8.8. Kết quả nuôi trồng trêm mùn cưa ................................................................ 353
3.8.9. Tốc độ tăng trưởng hệ sợi của loài Pleurotus sajor - caju trên môi trương mùn
cưa .......................................................................................................................... 353
3.9. Kết quả nuôi trồng nấm lá sen khổng lồ ở Nam Việt Nam (Lentinus giganteus) 354
3.9.1. Kết quả nghiên cứu sinh trưởng của hệ sợi trên môi trường thạch (thực hiện ở
nhiệt độ phòng). ..................................................................................................... 355
3.9.2. Nuôi trồng và sự hình thành thể quả trên cơ chất: ....................................... 356
3.10.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của các môi trường nuôi cấy lên sự tăng trưởng
sinh khối nấm ......................................................................................................... 359
3.10.2. Khảo sát ảnh hưởng của các môi trường lên lên sự phát triển tơ nấm....... 359
3.10.3. Khảo sát các đặc điểm sinh lý của hai loài nấm vân chi T.vesicolor và T.
ochracea. ................................................................................................................ 360
3.10.4. Khảo sát tốc độ phát triển của tơ nấm Trametes versicolor trên cơ chất mạt

cưa cao su có bổ sung cám với các tỷ lệ khác nhau ............................................... 363
9


3.10.6. Khả năng hấp thụ Selenium của Tramentes............................................... 365
3.10.7. Từ các kết quả trên có thể rút ra một số kết luận ....................................... 366
3.11. Kết quả nuôi trồng các loài nấm bào ngư Pleurotus Spp .................................. 367
3.11.1. Nghiên cứu nấm bào ngư đen Coremio pleurotus .................................... 367
3.11.1.1. Khảo sát tốc độ lan tơ của 3 giống nấm ASiK3, K550 và Abalone trên
môi trường thạch ................................................................................................ 368
3.11.1.2. Khảo sát tốc độ lan tơ của 3 giống nấm trên môi trường hạt .............. 370
3.11.1.3. Ảnh hưởng của môi trường lên sự phát triển của sợi tơ 3 giống nấm
ASiK3, K550 và Abalone ................................................................................... 374
3.11.2. Nghiên cứu nuôi trồng nhóm nấm bào ngư Phượng hoàng ....................... 382
3.11.2.1. Mẫu chuẩn ký hiệu: T&D, Pl.a,b,c.1999 ............................................ 382
3.11.2.2. Phân lập giống và nuôi trồng. ............................................................. 383
3.11.2.3. Các giá trị của loài. ............................................................................. 385
3.12. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng nhóm nấm linh chi Ganodermataceae .............. 387
3.12.1.Kết quả nghiên cứu tốc độ phát triển của hệ sợi trên môi trường PGA cải
tiến của các chủng đã phân lập thành công ............................................................ 387
3.12.2. Kết quả nuôi trồng các chủng giống thuộc loài Ganoderma lucidum ....... 393
3.12.3. Kết quả nuôi trồng nấm linh chi hoàng thành Ganoderma thanglongnensis
............................................................................................................................... 396
3.12.4. Kết quả nuôi trồng nấm hoàng chi Tomophagus colossus và Tomophagus
cattienensis. ............................................................................................................ 397
3.12.5. Kết quả nuôi trồng nấm Hadowia longipes ............................................... 399
3.12.6. Kết quả nuôi trồng nấm Ganoderma microsum. ........................................ 400
3.12.7. Kết quả nghiên cứu thăm dò tác động của nước nặng D2O lên nấm Linh chi
Ganoderma lucidum ............................................................................................... 400
3.12.8. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của Vanadium trên nấm linh chi Ganoderma

lucidum (W. Curt. : Fr.) Karst ............................................................................... 403
3.12.9. Kết quả nghiên cứu loài nấm linh chi mới Humphreya Sp.nov. ................ 407
3.12.9.1. Nhận xét về khả năng sinh trưởng của loài Hồng chi mới Humphreya
sp.nov. trong tự nhiên ........................................................................................ 407
3.12.9.2. Nuôi trồng chủ động trong mùa hè và mùa đông ............................... 407
3.12.9.3. Kết quả nghiên cứu khả năng sinh trưởng và hấp thu Selenium của nấm
hồng chi bằng kỹ thuật đánh dấu Se - 75 ........................................................... 408
3.12.10. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng linh chi sò Ganoderma capense (Lloyd)
Teng ở Việt Nam ................................................................................................... 410
3.12.11. Nấm Kim chi Ganoderma amnoinense (Lam.: Fr.) Pat. được nuôi trồng ở
Đà Lạt .................................................................................................................... 411
3.12.12. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng nấm tử chi (Ganoderma japonicum (Fr.)
Lloyd.).................................................................................................................... 412
3.12.13. Kết quả nghiên cứu thử nghiệm nuôi trồng và so sánh hai loài nấm linh chi
Ganoderma tropicum và Ganoderma colossum ..................................................... 413
3.12.14. Kết quả nuôi trồng nấm linh chi đen Amauroderma subresinosum ........ 420
3.12.15. Kết quả nuôi trồng một số giống nấm linh chi khác Ganoderma pleiferi
............................................................................................................................... 426
3.13. Nghiên cứu sự phân hóa sinh địa học của nấm hương Lentinula edodes và loài
mới bạch kim hương Lentinula platinedodes sp.nov.................................................. 428
3.13.1. Phân hóa sinh địa học của nấm hương Lentinula ...................................... 428
10


3.13.2. Nấm bạch kim hương Lentinula platinedodes sp. nov. Cát Tiên .............. 429
3.14. Kết quả nghiên cứu sự phân hóa cấu trúc DNA các đại diện nấm linh chi và quan
hệ chủng loại tiến hóa họ Ganodermataceae Donk .................................................... 436
3.14.1. Tách chiết và làm sạch sản phẩm PCR. ..................................................... 436
3.14.2. Sự phân hóa cấu trúc rDNA vùng D1/D2 .................................................. 437
3.14.4. Phân tích đặc trưng cấu trúc gene rDNA của nấm Haddowia longipes: ... 453

3.15. Kết quả nghiên cứu nuôi trồng nấm dùi trống Leucocoprinus cepaestipes (Sow.,
Fr.) Pat. ....................................................................................................................... 460
3.15.1. Kết quả mô tả hình thái hiển vi của nấm Leucocoprinus cepaestipes (Sow.,
Fr.) Pat. .................................................................................................................. 460
3.15.2. Kết quả phân lập giống thuần khiết và khảo sát sự phát triển của hệ sợi trên
môi trường thạch dinh dưỡng. ............................................................................... 462
3.15.3. Kết quả nuôi trồng thử nghiệm nấm Leucocoprinus cepaestipes trên môi
trường giá thể tổng hợp. ......................................................................................... 462
3.15.4. Kết quả thử độc tính sơ cấp trên chuột ...................................................... 464
3.15.5. Kết quả phân tích các thành phần dinh dưỡng cơ bản. .............................. 465
3.16. Kết quả nuôi trồng nấm rơm vàng Volvariella bombycina. .............................. 465
4. Kết quả đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực nghiên cứu nấm và các công trình
khoa học đã đượng công bố ........................................................................................... 467
4.1. Công tác đào tạo nguồn nhân lực ........................................................................ 467
4.2. Các công trình khoa học đã công bố .................................................................... 467
5. Kết quả biên soạn các tập sách chuyên khảo và Atlas nấm Cát Tiên ........................ 469
5.1. Soạn thảo sách ..................................................................................................... 469
5.2. Soạn thảo Atlas nấm Cát Tiên ............................................................................. 470
6. Đánh giá các kết quả đề tài so với mục tiêu đề ra...................................................... 470
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 472
1. Kết luận ...................................................................................................................... 472
1.1. Về đa dạng sinh học nấm Vườn quốc gia Cát Tiên ............................................. 472
1.2. Xây dựng Bảo tàng Giống chuẩn các loài nấm quý ............................................ 472
1.3. Nghiên cứu bảo tồn và phát triển công nghệ nấm ............................................... 473
2. Kiến nghị có ............................................................................................................... 473

DANH LỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1a: Bản đồ khu dự trữ sinh quyển Cát Tiên ................................................................ 33
Hình 1b: Bản đồ hành chính Vườn quốc gia Cát Tiên ........................................................ 34
Hình 1c: Nấm mộc nhĩ (Auricularia minor Kobayasi 1981) ............................................... 60

Hình 2: Nấm mộc nhĩ (Auricularia polytricha (Mont.) Sacc). ............................................ 61

Hình 3 : Nấm mộc nhĩ (Auricularia auricula.) ............................................... 61
Hình 4: Nấm mộc nhĩ (Auricularia incrassata)................................................................... 62
Hình 5: Nấm mộc nhĩ (Auricularia cornea (Fr) Ehemb.).................................................... 63
Hình 6: Nấm mộc nhĩ (Auricularia mensenterica) .............................................................. 64
Hình 7: Nấm mộc nhĩ (Auricularia delicata) ...................................................................... 65
Hình 8: Nấm mộc nhĩ (Auricularia sp1 .)............................................................................ 66
Hình 9: Nấm mực (Coprinus comatus)................................................................................ 66
Hình 10: Nấm mực (Coprinus plicatilis) ............................................................................. 67
Hình 11: Nấm mực nâu (Coprinus cinereus)....................................................................... 68

11


Hình 12: Nấm mực (Coprinus quadrifidus) ........................................................................ 68
Hình 13: Nấm mực (Coprinus Disseminatus) ..................................................................... 69
Hình 14: Nấm mực nâu (Coprinus sp1.).............................................................................. 70
Hình 15: Nấm mực nâu (Coprinus sp2)............................................................................... 70
Hình 16: Nấm mực nâu (Coprinus sp3.).............................................................................. 71
Hình 17: Nấm cọng trắng (Psathyrella candolleana (Fr.: Fr.) R. Maire)............................ 72
Hình 18: Nấm dù nâu (Psathyrella multipedata (Peck) A.H. Sm., 1941) ........................... 73
Hình 19: Nấm mối tia nhọn (Termitomyces striatus) .......................................................... 74
Hình 20: Nấm trắng lớn (Macrocybe crassa (Berk.) pegler & Lodge) ............................... 75
Hình 21: Nấm trắng lớn (Macrocybe sp1.) .......................................................................... 76
Hình 22: Nấm lepista (Lepista nuda (Bull.: Fr.) Cooke) ..................................................... 77
Hình 23: Nấm mọng vàng (Hygrocybe vitellina (Fr.) Karst) .............................................. 78
Hình 24: Nấm mọng mập (Hygrocybe coccinea) ................................................................ 78
Hình 25: Nấm mọng đỏ (Hygrocybe cantharella (Schw.) Murr.) ....................................... 79
Hình 26: Nấm mọng đỏ (Hygrocybe punicea)..................................................................... 80

Hình 27: Nấm phiến trắng (Clitocybe cerussata (Fr.) Kumm.) ........................................... 81
Hình 28: Nấm Mycena (Mycena oortiana Hora)................................................................. 81
Hình 29: Nấm (Mycena galericulata) .................................................................................. 82
Hình 30: Nấm (Mycena epipterygia) ................................................................................... 83
Hình 31: Nấm phát quang (Mycena chlorophos (Berk.: Curt.) Sacc.) ................................ 85
Hình 32: Nấm mọng nước (Mycena sp1.)............................................................................ 87
Hình 33: Nấm chuông nhỏ (Omphalina aricetorum (Fr.) M. Lange.)................................. 87
Hình 34: Nấm chuông xòe (Omphalina gracillima (Weinm.) Queùl.) ............................... 88
Hình 35: Nấm chuông nâu (Omphalina sp.) ........................................................................ 89
Hình 36: Nấm Panellus đỏ nâu (Panellus sp1.) ................................................................... 90
Hình 37: Nấm Collybia (Collybia sp1.) ............................................................................... 91
Hình 38: Nấm Collybia (Collybia confluens) ...................................................................... 92
Hình 39: Nấm cam (Hygrophorus marginatus Pk.)…………………………………………..92
Hình 40: Nấm chuông vàng (Xeromphalina campanella) ................................................... 94
Hình 41: Nấm cam nhung (Heimiomyces rheicolor) ........................................................... 95
Hình 42: Nấm cam mỏng nhẵn (Heimiomyces tenuipes) .................................................... 96
Hình 43: Nấm vẩy vòng (Crinipellis zonata (Pk.) Pat.) ...................................................... 97
Hình 44: Nấm dù khô (Chlorophyllum molypdites (Meyer) Pat.) ....................................... 98
Hình 45: Nấm Leucoagaricus (Leucoagaricus rubrotinctus (Peck) Sing.) ....................... 100
Hình 46: Nấm mỡ giả (Leucoagaricus sp2.) .................................................................... 101
Hình 47: Nấm mỡ giả (Leucoagaricus sp3.) ..................................................................... 101
Hình 48: Nấm Leucoagaricus (Leucoagaricus sp4.) ......................................................... 102
Hình 49: Nấm mỡ (Agaricus impudicus) ........................................................................... 103
Hình 50: Nấm mỡ (Agaricus bisporus) ............................................................................. 104
Hình 51: Nấm mỡ (Agaricus placomyces)......................................................................... 105
Hình 52: Nấm vôi (Agaricus aff. Sylvaticus) …………………………………………………105
Hình 53: Nấm búp màng (Agaricus praeclasquamosus) ................................................... 107
Hình 54: Nấm mỡ Braxin (Agaricus blazei Mulrill) ......................................................... 108
Hình 55: Nấm mỡ (Agaricus sp1.)..................................................................................... 110
Hình 56: Nấm mỡ (Agaricus sp2.)..................................................................................... 111

Hình 57: Nấm mỡ (Agaricus sp3.)..................................................................................... 112
Hình 59: Nấm mỡ (Agaricus sp5.)..................................................................................... 113
12


Hình 60: Nấm mỡ (Agaricus sp6.)……………………………………………………………..113
Hình 61: Nấm mỡ (Agaricus sp7.)..................................................................................... 114
Hình 62: Nấm mỡ (Agaricus sp8.)..................................................................................... 115
Hình 63: Nấm mỡ (Agaricus sp9.)………………………………………………………115
Hình 64: Nấm mỡ (Agaricus sp10.)................................................................................... 116
Hình 65: Nấm mỡ (Agaricus sp11.)…………………………………………………………….116
Hình 66: Nấm mỡ (Agaricus sp12.)................................................................................... 117
Hình 67: Nấm mỡ (Agaricus sp13.)................................................................................... 118
Hình 68: Nấm mỡ (Leucocoprinus cepastipes) ................................................................. 119
Hình 69: Nấm tím vẩy (Pholiota sp1.) .............................................................................. 120
Hình 70: Nấm óc (Calvatia cyathiformis) ......................................................................... 121
Hình 71: Nấm óc (Calvatia sp1.) ....................................................................................... 121
Hình 72: Nấm óc (Calvatia sp2.) ....................................................................................... 122
Hình 73: Nấm đuôi phượng (Pleurotus pulmonarius) ....................................................... 123
Hình 74: Nấm Amanita (Amanita virosa).......................................................................... 124
Hình 75: Nấm Amanita (Amanita pantherina var. pantherina Krombh) ........................... 125
Hình 76: Amanita (Amanita vaginata (Bull.: Fr.) Vitt.) .................................................... 125
Hình 77: Nấm Amaanita (Amanita fulva Sing.) ................................................................ 126
Hình 78: Nấm Amanita (Amanita phaloides)…………………………………………………127
Hình 79: Nấm Amanita (Amanita smithiana Bas.) ............................................................ 127
Hình 80: Nấm Amanita (Amanita poriphyria) .................................................................. 128
Hình 81: Nấm Amanita (Amanita caesarea var. alba Gill) ............................................... 129
Hình 82: Nấm Amanita (Amanita bissporigera) ............................................................... 130
Hình 83: Nấm Amanita (Amanita sp2)…………………………………………………………130
Hình 84: Nấm Amanita (Amanita sp3.)………………………………………………………..131

Hình 85: Nấm Amanita (Amanita sp4.) ............................................................................. 132
Hình 86: Nấm Amanita (Amanita sp5.)………………………………………………………...132
Hình 87: Nấm Amanita (Amanita sp6.) ............................................................................. 133
Hình 88: Nấm Amanta (Amanita sp7.) .............................................................................. 134
Hình 89: Nấm Amanita (Amanita sp8.) ............................................................................. 135
Hình 90: Nấm Amanita (Amanita sp9.) ............................................................................. 135
Hình 91: Nấm Amanita (Amanita sp10.) ........................................................................... 136
Hình 92: Nấm Pluteus (Pluteus admirabilis)..................................................................... 137
Hình 93: Nấm Pluteus (Pluteus petasatus (Fr) Gillet.) ...................................................... 138
Hình 94: Pluteus leoninus (Schaeffer: Fries)…………………………………………….138
Hình 95: Nấm rơm Taylor (Volvariella taylorii (Berk. &Br) Sing.) ................................ 139
Hình 96: Nấm rơm tơ tằm (Volvariella bombycina.)......................................................... 140
Hình 97: Nấm rơm chuột nhắt (Volvariella pusilla (Pers.)) .............................................. 141
Hình 98: Nấm rơm chuẩn (Volvariella volvacea (Bull.) Sing.) ........................................ 142
Hình 100: Nấm lọng nâu (Galerina mniophila) ................................................................ 143
Hình 101: Nấm vẩy hồng (Gymnopilus parapenetrans sp.nov.) ....................................... 144
Hình 102: Nấm vẩy thâm (Gymnopilus sapineus (Fr.) R. Maire) ..................................... 145
Hình 103: Nấm vẩy vàng (Gymnopilus penetrans (Fr.: Fr.) Murr.) .................................. 145
Hình 104: Nấm móng mượt (Crepidotus mollis) ............................................................... 146
Hình 105: Nấm móng tay (Crepidotus variabilis) ............................................................. 147
Hình 106: Nấm Inocybe (Inocybe jurana Pat.).................................................................. 148
Hình 107: Nấm Inocybe (Inocybe maculata Boud.) .......................................................... 148
13


Hình 108: Nấm Cortinarius (Cortinarius puniceus Orton)................................................ 149
Hình 109: Nấm Tubaria (Tubaria pellucida) ..................................................................... 150
Hình 110: Nấm Tubaria (Tubaria furfuracea (Pers.: Fr.) Gillet) ...................................... 151
Hình 111: Nấm vẩy vòng nhung (Kuehneromyces mutabilis)……………………………….151
Hình 112: Nấm gan bò (Fistulina hepatica Schaeff.) ........................................................ 154

Hình 113: Nấm Marasmius (Marasmius rosella) .............................................................. 156
Hình 114: Nấm Marasmius (Marasmius candidus (Bolt.) Fr)........................................... 156
Hình 115: Nấm Marasmius (Marasmius pulcherripes) ..................................................... 157
Hình 116: Nấm Marasmius (Marasmius scorodonius)...................................................... 158
Hình 117: Nấm Marasmius (Marasmius siccus) ............................................................... 158
Hình 118: Nấm Marasmius (Marasmius nivicola) ............................................................ 159
Hình 119: Nấm Marasmius (Marasmius sp1).................................................................... 160
Hình 120: Nấm Marasmius (Marasmius sp2.)................................................................... 160
Hình 121: Nấm Marasmius (Marasmius sp3.)................................................................... 161
Hình 122: Nấm Marasmiellus (Marasmiellus candidus)…………………………………….161
Hình 123: Nấm phát quang Nhật (Omphalotus japonicus)…………………………………162
Hình 124: Nấm lỗ keo Cát Tiên (Filoboletus aff. manipularis (Berk.) Sing.)…………………164
Hình 125: Nấm lỗ keo xanh nhợt (Filoboletus sp1.) ......................................................... 166
Hình 126: Nấm móng (Phellinus robustus) ....................................................................... 166
Hình 127: Nấm móng (Phellinus gilvus) ........................................................................... 167
Hình 128: Nấm móng (Phellinus pachyphloeum) ............................................................. 168
Hình 129: Nấm móng (Phellinus senex) ............................................................................ 169
Hình 130: Nấm keo tròn (Daldinia concentrica)............................................................... 169
Hình 131: Nấm keo tròn (Entonaema conxentrica ............................................................... 170
(Bolton:Fr) Ces & De Not) .................................................................................................. 170
Hình 132: Nấm Tua lông trắng (Thelephora griseozonata) .............................................. 171
Hình 133: Nấm Tua lông trắng (Thelephora caryophyllea) .............................................. 172
Hình 134: Nấm Tua lông trắng (Thelephora clavularis) ................................................... 173
Hình 135: Nấm vẩy nâu (Boletopsis subsquamosa (L. ex Fr.) Kotl. & Pouz.)………….174
Hình 136: Nấm lỗ tảng (Spongipellis delectans (Pk.) Murr.) ............................................ 175
Hình 137: Nấm lỗ hồng (Pseudofavolus cucullatus (Mont.) Pat)...................................... 177
Hình 138: Nấm lông túm (Echinochaete russiceps (Berk. & Br.) Reid) ........................... 178
Hình 139: Nấm vân chi Vàng (Trametes ochracea (Pers.) Gilb. & Ryv.) ........................ 181
Hình 140: Nấm lông trắng (Tyromyces galactinus (Berk.) Bond..) ................................. 182
Hình 141: Nấm lỗ (Hexagonia tenuis) ............................................................................... 183

Hình 142: Nấm hạch rễ (Lignosus rhinoceros (Cooke) Ryv.) ........................................... 184
Hình 143: Nấm hạch rễ (Lignosus sacer ) ......................................................................... 185
Hình 144: Nấm hạch rễ (Lignosus goetzii (Henn.) Ryv.) .................................................. 187
Hình 145: Nấm lỗ (Bjerkandera adusta (Willd; Fr) Karsten.) .......................................... 188
Hình 146: Nấm lông nâu (Hymenochaete tabacina) ......................................................... 189
Hình 147: Linh chi cà phê (Humphreya coffeatum (Berk.) Stey.) ..................................... 190
Hình 148: Linh chi Endert (Humphreya endertii Stey)……………………………………....192
Hình 149: Hoàng Chi (Tomophagus colossus) .................................................................. 193
Hình 150: Hoàng Chi Cát Tiên (Tomophagus cattienenis) ............................................... 195
Hình 151: Linh chi đen (Amauroderma rude) ................................................................... 196
Hình 152: Linh chi đen lông nhung (Amauroderma rugosum) ......................................... 199
Hình 153: Hắc chi vân nam (Amauroderma yunnanense Zhao et Zhang) ........................ 200
14


Hình 154: Linh chi ống to (Haddowia longipes (Leùv.) Stey.,) ........................................ 204
Hình 155: Xích chi tròn (Ganoderma rotundatun)............................................................ 204
Hình 156: Linh chi nhiều tán (Ganoderma multipileum Hou) .......................................... 205
Hình 157: Linh chi (Ganoderma weberianum) ................................................................. 206
Hình 158: Linh chi hoàng thành (Ganoderma thanglongense, sp.nov.)............................ 208
Hình 159: Nấm linh chi (Ganoderma microsporum Hseu) .............................................. 208
Hình 160: Linh chi chuẩn (Ganoderma lucidum (W. Curt.: Fr.) Karst. ........................... 210
Hình 161: Linh chi nhiệt đới (Ganoderma tropicum)………………………………………...211
Hình 162: Linh chi cuống dài (Ganoderma neo - japonicum Imaz) ................................. 212
Hình 163: Linh chi quạt dầy (Ganoderma valesiacum Boud) ........................................... 214
Hình 164: Cổ Linh chi cuống (Ganoderma gibbosum).....................................................215
Hình 165: Nấm Tử chi cuống gồ (Ganoderma steyaertanum) .......................................... 216
Hình 166: Nấm Tử chi cuống bên (Ganoderma cupreum) ................................................ 217
Hình 167: Nấm Linh chi tán dầy (Ganoderma pfeifferi) ................................................... 218
Hình 168: Linh chi tím phẳng (Ganoderma sessile)…………………………………………218

Hình 169: Linh chi Philip (Ganoderma philippii) ............................................................. 219
Hình 170: Linh chi tsuga (Ganoderma tsugae)………………………………………………..219
Hình 171: Linh chi nhiều vành (Ganoderma mastoporum) ............................................. 221
Hình 172: Linh chi nhung (Ganoderma mirivelutinum J.D. Zhao,) .................................. 222
Hình 173: Linh chi Koningsberg (Ganoderma koningsbergii) ......................................... 223
Hình 174: Linh chi gỗ (Ganoderma dahlii) ....................................................................... 224
Hình 175: Linh chi tầng (Ganoderma australe) ................................................................ 224
Hình 176: Nấm Kim chi (Ganoderma amboinense) .......................................................... 226
Hinh 177: Hồng chi lỗ to (Ganoderma sp1.) ..................................................................... 226
Hình 178: Xích chi (Ganoderma sp2.) .............................................................................. 227
Hình 179: Nấm Linh chi xám (Ganoderma sp3.) .............................................................. 228
Hình 180: Xích chi (Ganoderma Sp4.) .............................................................................. 229
Hình 181: Xích chi (Ganoderma Sp5.) .............................................................................. 229
Hình 182: Nấm ngân nhĩ (Tremella fuciformis) ................................................................ 230
Hình 183: Nấm ngân nhĩ (Tremella sp1.) .......................................................................... 231
Hình 184: Nấm vỏ mịn (Scleroderma areolatum Ehrenb.) ............................................... 232
Hình 185: Nấm vỏ nhăn (Scleroderma moncalvoi sp.nov.) .............................................. 233
Hình 186: Nấm vỏ sần (Scleroderma nitidum Berk.,)……………………………………233
Hình 187: Nấm vỏ vàng (Scleroderma polyrhizum Pers.,) ................................................ 235
Hình 188: Nấm vỏ nghệ (Scleroderma sinnamariense Mont.) .......................................... 236
Hình 189: Nấm gan bê (Suillus fluryi Huijsman (= Suillus collinitus)) ............................ 237
Hình 190: Nấm Boles phiến (Phylloporus rhodoxanthus) ................................................ 238
Hình 191: Nấm bột vàng (Pulveroboletus ravanellii (Berk. & Curt.) Murr) .................... 239
Hình 192: Nấm ống vẩy đen (Strobilomyces floccopus ...........................................................
(Vahl ex Fr.) Karst.) ........................................................................................................... 241
Hình 193: Nấm ống vẩy đen (Strobilomyces nigricans Berk.) .......................................... 242
Hình 194: Nấm lưới trắng (Dictyophora indusiata) ........................................................ 2444
Hình 195: Nấm Linga lưới vàng (Dictyophora multicolor) ............................................ 2455
Hình 196: Nấm sao (Geastrum triplex Junghuhn)…………………………………………….246
Hình 197: Nấm sao (Geastrum fimbriatum Fr.) .............................................................. 2477

Hình 198: Nấm sao nhỏ (Geastrum saccatum Fr.) .......................................................... 2488
Hình 199: Nấm Clavulina cinerea ..................................................................................... 249
15


Hình 200: Nấm Clavulina cristata................................................................................. 24949
Hình 201: Nấm loa (Craterellus cornucopioides (L...,Fr) Reid) ..................................... 2500
Hình 202: Nấm loa (Craterellus sp1.) ............................................................................... 251
Hình 203: Nấm kèn bé (Cantharellus minor) .................................................................. 2511
Hình 204: Nấm kèn vàng (Cantharellus cibarius Fr.)………………………………………..253
Hình 205: Nấm xốp xanh (Russula crustosa)………………………………………………….254
Hình 206: Nấm xốp Trắng (Russula brevipes..) ................................................................ 255
Hình 207: Nấm xốp xám (Russula grisea (Pers.: Secr.) Fr.) ............................................. 256
Hình 208: Nấm xốp đỏ (Russula emetica) ......................................................................... 257
Hình 209: Nấm xốp (lớn Russula compacta Frost) ........................................................... 258
Hình 210: Nấm xốp đỏ (Russula sanguinea) ..................................................................... 258
Hình 211: Nấm xốp đỏ (Russula paludosa)....................................................................... 259
Hình 212: Nấm xốp đỏ nâu (Russula mariae) ................................................................... 259
Hình 213: Nấm xốp vàng (Russula sp1) ............................................................................ 260
Hình 214 : Nấm xốp xám (Russula sp2.)……………………………………………………….260
Hình 215: Nấm sữa nâu đỏ (Lactarius deliciosus) ............................................................ 261
Hình 216: Nấm sữa loa kèn (Lactarius piperatus) ............................................................ 262
Hình 217 : Nấm sữa (Lactarius lignyotus F)…………………………………………………..262
Hình 218: Nấm sữa (Lactarius volemus (Fr.) Fr) .............................................................. 263
Hình 219: Nấm sữa (Lactarius sordidus Pk.) .................................................................... 264
Hình 220: Nấm sữa vàng cam (Lactarius sp1.) ................................................................. 265
Hình 221: Calocera cornea (Batsch: Fr.) Fr.)……………………………………………265
Hình 222: Nấm sulcipes (Cookeina sulcipes Berk.)…………………………………………..266
Hình 223: Nấm tricholoma (Cookeina tricholoma (Mont.) Kuntze) ................................. 267
Hình 224: Sự tăng trưởng của hệ sợi sau 15 ngày nuôi cấy ở nhiệt độ 180 - 210 C……...269

Hình 225: Tăng trưởng của hệ sợi các loài ở nhiệt độ phòng lạnh (28 ± 2oC) sau 15 ngày…272
Hình 226: Phản ứng nhiệt của L. lateritia và L. Novaezelandieae .................................... 273
trên môi trường PGA ......................................................................................................... 273
Hình 227: Phản ứng nhiệt của chủng Cao bằng và chủng L – 170 thuộc L. edodes…...…273
Hình 228: Nuôi cấy nấm hương Cao Bằng trong môi trường .................................................
PGA có bổ sung SA ........................................................................................................... 276
Hình 229 : Nuôi cấy nấm Hương Cao Bằng trong môi trường có bổ sung SA...................... 277
Hình 230: Tốc độ lan tơ của nấm Hương Cao Bằng trên các môi trường hạt ........................ 278
Hình 231: Sự hình thành thể quả của nấm hương (Lentinula edodes)……………………..280
Hình 232: Hệ sợi nấm shiitake Trường sa Trung ………………………………………282
Hình 233: Hệ sợi nấm shiitake Sapa…………………………………………………..…282
Hình 234: Hệ sợi nấm shiitake Nhật Bản .......................................................................... 282
Hình 235: Hệ sợi nấm shiitake Hoa Kì .............................................................................. 282
Hình 236: Hệ sợi nấm shiitake chủng Vân nam Trung Quốc ............................................ 282
Hình 237: Hệ sợi nấm shiitake chủng Nhật Bản................................................................ 282
Hình 238: Quả thể nấm shiitake chủng Sapa ..................................................................... 283
Hình 239: Quả thể non của nấm shiitake chủng Vân nam Trung Quốc ............................ 283
Hình 240b: Quả thể trưởng thành của nấm shiitake chủng Trung Quốc ........................... 284
Hình 240a: Quả thể của nấm shiitake chủng Nhật Bản (D2)............................................. 284
Hình 241: Phân lập giống nguyên chủng Lentinula lateritia của vùng núi Langbiang - Đà Lạt . 285
Hình 242: Chủng L.l’ - Cổng Trời strain ........................................................................... 286
Hình 243: Chủng nâu rừng L.e .......................................................................................... 286
16


Hình 244: Sinh khối nấm Lentinula edodes trên môi trường PGA lỏng, ngày thứ 10, ở nhiệt
độ phòng (25±20C), ngày thứ 35, ở nhiệt độ phòng (25±20C)........................................... 289
Hình 245: Sự tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường PGA cải tiến (sau 2, 10, 16 ngày
nuôi cấy ở nhiệt độ 18 - 22 0C). ......................................................................................... 294
Hình 246: Tăng trưởng của nấm trên môi trường hạt ........................................................ 296

Hình 247: Sự tăng trưởng của hệ sợi nấm trên cơ chất mùn cưa (sau 10, 14, 20, 26 ngày ủ ở
nhiệt độ 19 - 23oC) ............................................................................................................. 297
Hình 248: A: Larix leptolepis, B: Pinus, densiflora, C: Alnus hirsuta, D: Mature
mushrooms (a: Quercus mongolica, b: Q. variabilis, c: Q. acutissima) ............................ 298
Hình 249: Thể quả phát triển nhanh sắc hồng tím lợt dần ................................................. 299
Hình 250: Thể quả trưởng thành xòe rộng và già ngả trắng xám, mỏng Nuôi trồng ở Cát
Tiên (10/2009) ................................................................................................................... 300
Hình 251: Nuôi trồng tại Đà Lạt ........................................................................................ 301
Hình 252: Tơ nấm trên môi trường thạch (5 ngày) ............................................................ 303
Hình 253: Tơ nấm trên môi trường thạch 17 ngày ……………………………………..303
Hình 254: A: Sự tăng trưởng hệ sợi trên môi trường thạch; B: Sự tăng trưởng hệ sợi trên
môi trường lỏng ................................................................................................................. 305
Hình 255: A - môi trường lúa, B - môi trường gạo............................................................ 307
Hình 256: Sự tăng trưởng của quả thể trên môi trường hạt ............................................... 307
Hình 257: Giai đoạn ủ tơ, Giai đoạn nuôi trồng ................................................................ 308
Hình 258: A: Sự tăng trưởng của nấm trên giá thể mạt cưa; B: Mầm quả thể trên giá thể
mạt cưa…………………………………………………………………………………309
Hình 259: Quả thể nấm trưởng thành ................................................................................ 310
Hình 260: A: Chùm quả thể bên gốc cây Phượng Vĩ; B: Cuống nấm Lyophylum sp. ...... 312
Hình 261: Các giai đoạn phát triển của quả thể ngoài tự nhiên………………………….312
Hình 262: Quả thể trưởng thành ngoài thiên nhiên………………………………………314
Hình 263: Kết quả nghiên cứu khảo sát đặc điểm sinh lý biến dưỡng của tơ nấm
Lyophyllum sp. ................................................................................................................... 315
Hình 264: Sự tăng trưởng của hệ sợi trên các môi trường thạch ở nhiệt độ mát (25±2oc).324
Hình 265: Thể quả trưởng thành trên giá thể mạt cưa ....................................................... 327
Hình 266: Nấm Mộc nhĩ A. delicata (Fr.) Henn. f. purpurea Y. Kobayasi thu thập được tại
Nam Cát Tiên. Mặt trên (A) và mặt dưới (B) thể quả ....................................................... 328
Hình 267: Mộc nhĩ lưới A. delicata f. Alba (f. pupurea nâu hồng
mọc ngay bên
dưới) ................................................................................................................................... 329

Hình 268: Cấu trúc hiển vi của A. delicata (Fr.) Henn. f. purpurea (Mặt trên (A) có lông
ngắn và mặt dưới (B) gồ ghề đầy bào tử) .......................................................................... 330
Hình 269: Hệ sợi A. delicata lan nhanh trên môi trường thuần khiết………………….331
Hình 270: Hệ sợi lan kín trong môi trường cơ chất hạt lúa……………………………..332
Hình 271: Hệ sợi lan tỏa trên giá thể tổng hợp sau 18 ngày……………………………..333
Hình 272: Sự phát triển của thể quả nấm f. purpurea liên tục trong 4 ngày (theo thứ tự
A,B,C,D) từ khi bung tán đến khi đạt kích thước tối đa…………………………………334
Hình 273: Mặt trên thể quả nấm A. delicata (Fr.) Henn. f. purpurea ............................... 335
Hình 274: Mần thể quả nấm Chân chim (Schizophyllum commune) trên môi trường PGA
sau thời gian 54 ngày sau khi cấy phân lập ....................................................................... 337
Hình 275: Hệ sợi nấm Schizophyllum commune trên môi trường thạch PGA bổ sung, thời
gian 4 ngày, ở nhiệt độ phòng (30 ± 2oC) ........................................................................ 338

17


Hình 276: Hệ sợi tơ nấm S. commune đã lan hết bề mặt môi trường thạch PGA bổ sung,
sau 6 ngày ở nhiệt độ phòng .............................................................................................. 339
Hình 277: Tốc độ ăn sâu của tơ nấm S. commune trên môi trường lúa và gạo lức, sau ngày
thứ 5, ở nhiệt độ ................................................................................................................ 340
Hình 278: Tốc độ ăn sâu của tơ nấm S. commune trên môi trường lúa và gạo lức, sau ngày
thứ 9, ở nhiệt độ phòng ..................................................................................................... 340
Hình 279: Thu nhận sinh khối nấm S. commune trên môi trường PGA bổ sung lỏng, ngày
thứ 13, ở nhiệt độ phòng .................................................................................................... 342
Hình 280: Hệ sợi nấm trên môi trường mạt cưa, thời gian 12 - 13 ngày ........................... 343
Hình 281: Thể quả hoàn chỉnh ........................................................................................... 343
Hình 282: Mầm thể quả nấm Chân chim trưởng thành sau 15 ngày cấy vào cơ chất theo
công thức 2......................................................................................................................... 344
Hình 283: Nấm Chân chim (Schizophyllum commune) được nuôi trồng theo quy trình sau
........................................................................................................................................... 344

Hình 284: Mặt dưới của nấm Chân chim (Schizophyllum commune)…………………..346
Hình 285: Tơ nấm mọc sau 5 ngày phân lập ..................................................................... 347
Hình 285a: Tơ nấm phát triển sau 7 ngày nuôi cấy ........................................................... 347
Hình 285b: Hệ sợi của nấm Pleurotus sajor - caju sau 7 ngày nuôi cấy ............................ 349
Hình 286: Hệ sợi của nấm Lentinus sajor - caju sau 7 ngày nuôi cấy…………………349
Hình 287: Hệ sợi của hai loài Lentinus sajor - caju và Pleurotus sajor - caju trên môi
trường hạt lúa có bổ sung cám gạo .................................................................................... 351
Hình 288: Hệ sợi Lentinus sajor - caju trên giá thể mạt cưa và nhú thể quả .............................. 354
Hình 289: Hệ sợi nấm sinh trưởng và ra mầm thể quả trên môi trường thuần khiết ......... 356
Hình 290: Nấm lá sen Lentinus giganteus nuôi trồng ở Tp. Hồ Chí Minh........................ 358
Hình 291: Nấm bào ngư đen (Coremio pleurotus) ngoài tự nhiên ................................... 367
Hình 292: Sự lan tơ trên môi trường hạt lúa ...................................................................... 373
Hình 293: Sự tạo quả thể nấm ở 3 giống ASiK3, K550 và Abalone (Dona) ................... 3800
Hình 294: Thể quả hoàn chỉnh giống Abalone .................................................................. 381
Hình 295a: Nấm đuôi Phượng hoang dai ở Nam Cát Tiên .............................................. 3866
Hình 295b: Pleurotus pulmonarius tự nhiên ở Nam Cát Tiên…………………………...386
Hình 296: Sự phát triển của hệ sợi nấm sau 3 ngày cấy ( 220±2 C)................................. 3877
Hình 297: Sự phát triển của hệ sợi nấm sau 7 ngày cấy ( 220±2 C)……………………...388
Hình 298: Sự phát triển của hệ sợi nấm sau 10 ngày cấy ( 220±2 C)............................... 3888
Hình 299: Sự phát triển hệ sợi nấm của Haddowia longipes ........................................... 3888
Hình 299a. Sự phát triển hệ sợi nấm của 2 loài Tomophagus ....................................... 38989
Hình 300: Sự phát triển hệ sợi nấm trên môi trường hạt sau 10 ngày ............................... 391
Hình 301: Sự phát triển hệ sợi nấm trên môi trường hạt sau 15 ngày (220±20 C) ........... 3922
Hình 302: Sự phát triển hệ sợi nấm trên hỗn hợp mùn cưa (sau 10 ngày cấy)……………...393
Hình 303: Thể quả G.lucidum chủng Đà Lạt điển hình phát sinh hoàn chỉnh trong nuôi
trồng (Cát Tiên và Đà Lạt, 2007 – 2008) ......................................................................... 3933
Hình 304: Kết quả nuôi trồng Ganoderma lucidum - thể quả già ................................... 3944
Hình 305: Chum thể quả cuống phân nhánh và kéo dài ................................................. 3955
Hình 306: Thể quả Ganoderma thanglongense nuôi trồng ............................................. 3966
Hình 307: Nấm Hoàng chi chuẩn T. colossus nuôi trồng tại Cát Tiên và Bình thuận ..... 3977

Hình 308: Nuôi trồng T. colossus ở Tp. Hồ Chí Minh .................................................... 3977
Hình 309: Thể quả của Tomophagus cattiennensis ......................................................... 3988

18


Hình 310: Hệ sợi và mầm thể quả Linh chi chùm Haddowia longipes sinh trưởng mạnh,
Thể quả sinh trưởng hoàn chỉnh………………………………………………………….399
Hình 311: Thể quả Ganoderma microsporum non và trưởng thành với lớp bụi bào tử bám
đầy trên mặt (kết quả trồng ở Công ty Công Thành - Đồng Nai) .................................... 4000
Hình 312: Các giai đoạn tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường PGA cải tiến……414
Hình 313: Các giai đoạn lan hệ sợi trên môi trường hạt (12 ngày và sau 18 ngày)……..415
Hình 314: Hệ sợi trên hỗn hợp mùn cưa sau 28 ngày...................................................... 4177
Hình 315: Thể quả Ganoderma tropicum - giai đoạn sau 15 ngày tháo nút bông .................... 4188
Hình 316: Thể quả non của Ganoderma tropicum dạng không cuống sau 25 ngày sau khi
gỡ bỏ nút bông……………………………………………………………………………418
Hình 317: Thể quả Ganoderma tropicum dạng không cuống sau 50 ngày mở nút (góc trái
là chủng có cuống đang tạo thể quả)……………………………………………………419
Hình 318: Kết quả phân lập giống A. subresinosum........................................................ 4200
Hình 319: Kết quả phân lập giống A. rugosum................................................................ 4200
Hình 320: Sự phát triển của hệ sợi nấm 7 ngày sau khi cấy ............................................ 4211
Hình 321: Sự phát triển của hệ sợi nấm trên môi trường hạt 13 ngàysau khi cấy giống ... 423
Hình 322: Sự phát triển của hệ sợi trên môi trường mạt cưa ........................................... 4233
Hình 323. Thể quả khi mới hình thành ............................................................................ 4244
Hình 324: Thể quả A. subresinosum non và trưởng thành (thu họach)…………………..424
Hình 325a: Thể quả nuôi trồng ở Long khánh,Tp. HCM, Cát Tiên và Đà Lạt ........................... 425
Hình 325b: Thể quả nuôi trồng ở Long khánh,Tp. HCM, Cát Tiên và Đà Lạt………………….425
Hình 326: Thể quả nuôi trồng tại Nha Trang................................................................... 4266
Hình 327: Thể quả nuôi trồng tại Đà Lạt ......................................................................... 4277
Hình 328: Kết quả nuôi trồng ra thể quả Ganoderma fulvellum…………………………….427

Hình 329 : Dạng hình bạch kim và nâu vẩy (giống L. edodes) của loài mới L. platinedodes
……………………………………………………………………………………..………………430
Hình 330: Hai dạng thể quả khá nhẵn (a) và nhiều lông vẩy (b) và bào tử đồng nhất
(c ) - chụp dưới vật kính dầu (x100)…………………………………………………….431
Hình 331: Thể quả nuôi trồng tại Đà Lạt và Cát Tiên (từ 9/2010 - 6/2011) .................... 4322
Hình 332. LSP2, LSP3 và các taxon gần cận dựa trên rDNA ITS (5.8S) ....................... 4333
Hình 333: Quan hệ chủng loại phát sinh các chủng LSP2, LSP3 và các taxon gần cận dựa trên
rDNA ITS (5.8S) - trên nền dẫn liệu của Hibbett, 1998 ......................................................... 4344
Hình 334: Quan hệ chủng loại phát sinh dựa vào trình tự rDNA 28S (vùng D1/D2) ..... 4355
Hình 335: Ảnh điện di DNA tổng số (genom)................................................................. 4366
Hình 336: Ảnh điện di PCR DNA đoạn ITS và D1/D2………………………………….436
Hình 337: Vị trí chủng loại phát sinh của các chủng G. co, To, G. mi, G. th, G. lu và GSP3
với các loài có quan hệ họ hàng gần dựa vào ADNr 26S D1/D2 (600bp)....................... 4422
Hình 338: Quan hệ chủng loại phát sinh của Tomophagus colossus (các chủng: Philippine,
India, Sài gòn, Huế) và Tomophagus cattienensis (chủng Cát Tiên) (JM Moncalvo, 2008)
(tư liệu riêng) ................................................................................................................... 4500
Hình 339. Vị trí chủng loại phát sinh của các chủng Gco, To, Gmi, Gth, Gsp3, Glu với các loài có
quan hệ họ hàng gần dựa vào ADNr ITS1 (218bp) ............................................................... 4522
Hình 340. Vị trí chủng loại phát sinh của các chủng Gco, To, Gmi, Gth, Gsp3, Glu với các loài có
quan hệ họ hàng gần dựa vào ADNr ITS2 (218bp) ............................................................... 4533
Hình 341: Quan hệ chủng loại phát sinh các chủng loài Linh chi Ganodermataceae và
Haddowia longipes dựa trên dẫn liệu ADNr - 26S (D1/D2) ......................................... 4555

19


Hình 342: Quan hệ chủng loại phát sinh các chủng loài Linh chi Ganodermataceae với Haddowia
longipes dựa trên dẫn liệu ADNr - ITS1 ............................................................................. 4566
Hình 343: Quan hệ chủng loại phát sinh các chủng loài Linh chi Ganodermataceae với
Haddowia longipes dựa trên dẫn liệu ADNr ITS2 .......................................................... 4577

Hình 344: Quan hệ chủng loại phát sinh họ Linh chi Ganodermataceae Donk trên cơ sở
phân tích cấu trúc ADN và bào tử đảm.......................................................................... 45959
Hình 345: Nấm Leucocoprinus cepastipes sưu tập tại VQG. Cát Tiên ........................... 4611
Hình 346: Hệ sợi của nấm L.cepaestipes trên môi trường thạch: ............................................
a ngày thứ 4 và b ngày thứ 12 .......................................................................................... 4622
Hình 347: Nấm Leucocoprinus cepastipes nuôi trồng..................................................... 4644

DANH LỤC BẢNG
Bảng 1: Danh lục các giống nấm đang lưu giữ ở Vườn quốc gia Cát Tiên ......................... 35
Bảng 2: Danh lục các loài nấm đã định danh ở Vườn quốc gia Cát Tiên ............................ 42
Bảng 3: Tốc độ sinh trưởng của các loài trong chi Lentinula ở nhiệt độ 18 - 220C .......... 270
Bảng 04: Tốc độ sinh trưởng của các loài trong chi Lentinula ở nhiệt độ phòng (28 ± 2oC)
........................................................................................................................................... 271
Bảng 05: Tốc độ sinh trưởng của các loài trong chi Lentinula ở nhiệt độ thường (34 ± 2oC).
........................................................................................................................................... 271
Bảng 06: Tốc độ sinh trưởng của các loài trong chi Lentinula ở nhiệt độ 18 - 220C ....... 274
Bảng 07: Kết quả sinh khối tơ nấm Hương Cao Bằng trong môi trường PG .................... 275
Bảng 08: Kết quả sinh khối tơ nấm Hương Cao Bằng trong môi trường PG + SA........... 276
Bảng 09: Kết quả tốc độ lan sâu của tơ nấm trên các môi trường hạt ............................... 277
Bảng 10: Khảo sát tốc độ tăng sinh khối hệ sợi nấm Lentinula edodes ở nhiệt độ phòng (25
± 20C). ................................................................................................................................ 289
Bảng 11: Khả năng tích tụ Se (ppm) trong tơ nấm Lentinula edodes................................ 290
Bảng 12: Khả năng tích tụ Se trong nấm hương (Lentinula edodes (ppm)) ...................... 292
Bảng 13: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường PGA cải tiến ................... 294
Bảng 14: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường hạt lúa .............................. 295
Bảng 15: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên cơ chất mùn cưa ................................. 297
Bảng 16: Tốc độ sinh trưởng của hệ sợi trên PGA ............................................................ 302
Bảng 17: Sinh khối của nấm trên môi trường PG lỏng...................................................... 304
Bảng 18: Tốc độ lan tơ của nấm trên môi trường hạt ........................................................ 306
Bảng 19: Kết quả thí nghiệm của nấm Macrocybe crassa trong môi trường sinh khối. . 311

Bảng 20: Kết quả thí nghiệm của nấm Macrocybe crassa nuôi trồng ............................... 311
Bảng 21: Kết quả thu sinh khối tơ nấm của Lyophyllum sp. trên bốn môi trường dinh
dưỡng lỏng: ........................................................................................................................ 316
Bảng 22: Kết quả tốc độ lan tơ của nấm Lyophyllum sp. trên các môi trường thạch ........ 317
Bảng 23: Kết quả tốc độ lan sâu của tơ nấm trên các môi trường hạt ............................... 318
Bảng 24: Kết quả tốc độ lan tơ của hệ sợi trên giá thể mạt cưa......................................... 318
Bảng 25: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper thay nguồn đạm bằng SA ..... 319
Bảng 26: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper thay nguồn đạm bằng NaNO3
........................................................................................................................................... 320
Bảng 27: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper thay đạm bằng urea .............. 321
Bảng 28: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper có bổ sung KCL ................... 322
20


Bảng 29: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper có bổ sung P2O5.................... 322
Bảng 30: Kết quả sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper có bổ sung NaH2PO4 ............ 323
Bảng 31: Kết quả ảnh hưởng cua pH môi trường lên sự tích lũy sinh khối tơ nấm trên môi
trường Raper lỏng .............................................................................................................. 323
Bảng 32. Tăng trưởng của hệ sợi nấm mộc nhĩ trên môi trường thuần khiết ................... 331
Bảng 33: Tăng trưởng của hệ sợi A. delicata f. purpurea trên môi trường hạt lúa........... 332
Bảng 34: Tăng trưởng của hệ sợi nấm A. delicata (Fr.) Henn. f. purpurea trên môi trường
giá thể tổng hợp ................................................................................................................. 333
Bảng 35 : Kết quả phân lập trên ống nghiệm thạch nghiên PGA ...................................... 336
Bảng 36: Kết quả khảo sát tốc độ tơ lan của nấm S.commune trên môi trường nền PGA ở
nhiệt độ phòng (30 ± 20C).................................................................................................. 337
Bảng 37: Tốc độ ăn sâu của hệ sợi tơ nấm chân chim (S. commune) trên môi trường hạt ở
nhiệt độ phòng (30 ± 20C).................................................................................................. 339
Bảng 38: Khảo sát tốc độ tăng sinh khối hệ sợi ở nhiệt độ phòng của nấm S. commune .. 341
Bảng 39 : Chu trình phát triển nấm Chân chim (S. commune) nuôi trồng......................... 344
Bảng 40: Tốc độ lan tơ....................................................................................................... 347

Bảng 41:Tốc độ ăn sâu của hệ sợi loài Lentinus sajor - caju ............................................ 348
Bảng 42: So sánh tốc độ ăn sâu của hệ sợi hai loài ........................................................... 350
Bảng 43: Tốc độ ăn sâu của hệ sợi loài Pleurotus sajor - caju ........................................ 351
Bảng 44: Tốc độ ăn sâu của hệ sợi loài Lentinus sajor - caju ........................................... 352
Bảng 45: So sánh tốc độ ăn sâu của hệ sợi hai loài ........................................................... 352
Bảng 46: Sự phát triển hệ sợi ............................................................................................. 355
Bảng 47: Sự phát triển hệ sợi nấm trên môi trường hạt ..................................................... 356
Bảng 48: Sự hình thành và phát triển thể quả .................................................................... 357
Bảng 49: Sinh khối tơ nấm Trametes thu được trên các môi trường nuôi cấy khác nhau . 359
Bảng 50: Tốc độ lan tơ của hai loài Trametes trên các môi trường khác nhau ................. 360
Bảng 51: Lượng sinh khối nấm trametes thu nhận trên môi trường PG ở các kiều kiện
nhiệt độ khác nhau. ............................................................................................................ 360
Bảng 52: lượng sinh khối nấm Trametes thu nhận trên môi trường PG ở các giá trị pH
nuôi cấy khác nhau ............................................................................................................ 361
Bảng 53: Lượng sinh khối nấm Trametes thu nhận trên môi trường PG có bổ sung các loại
đạm vô cơ ........................................................................................................................... 361
Bảng 54: Lượng sinh khối nấm Trametes thu nhận trên môi trường Chang có bổ sung Kali
ở các nồng độ khác nhau. ................................................................................................... 362
Bảng 55: Lượng sinh khối nấm Trametes thu nhận trên môi trường Chang có bổ sung
Phospho ở các nồng độ khác nhau ..................................................................................... 363
Bảng 56: Tốc độ phát triển của tơ nấm Trametes versicolor trên cơ chất mạt cưa cao su có
bổ sung cám với các tỷ lệ khác nhau ................................................................................. 364
Bảng 57: Tốc độ phát triển của tơ nấm Trametes ochracea trên cơ chất mạt cưa cao su có
bổ sung cám với các tỷ lệ khác nhau ................................................................................. 364
Bảng 58: Sinh khối tơ nấm (g) trong môi trường không Se .............................................. 365
Bảng 59: Sinh khối tơ nấm trong môi trường có Se sau nhiều thời gian lên men ............. 366
Bảng 60: Khả năng tích tụ Se trong nấm ........................................................................... 366
Bảng 61: Tốc độ lan tơ của 3 giống nấm trên môi trường thạch ....................................... 369
Bảng 62: Tốc độ lan tơ của 3 giống nấm trên môi trường thí nghiệm 1............................ 370
Bảng 63: Tốc độ lan tơ của 3 giống nấm trên môi trường thí nghiệm 2............................ 371

Bảng 64: Tốc độ lan tơ của 3 giống nấm trên môi trường thí nghiệm 3............................ 372
21


Bảng 65: Tốc độ lan tơ của giống ASiK3 trên 3 môi trường thí nghiệm ........................... 374
Bảng 66: Tốc độ lan tơ của giống K550 trên 3 môi trường thí nghiệm............................. 375
Bảng 67: Tốc độ lan tơ của giống Abalone (Dona) trên 3 môi trường thí nghiệm............ 377
Bảng 68: Tốc độ tăng trưởng tơ của 3 giống nấm trên môi trường mùn cưa .................... 378
Bảng 68: Khối lượng quả thể các giống nấm..................................................................... 379
Bảng 69: Tốc độ tăng trưởng hệ sợi nấm trên môi trường PGA (đơn vị mm) .................. 390
Bảng 70: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường hạt .................................... 391
Bảng 71: Sinh trưởng của hệ sợi nấm Linh chi Ganoderma lucidum (đường kính khuẩn lạc:
mm, P= 0.05, Student test) trên môi trường có nước nặng (D2O/H2O) ............................ 401
Bảng 72: Sinh trưởng phát sinh thể quả nấm Linh chi Ganoderma lucidum từ nguồn giống
chịu tác động của nước nặng (D2O: 33% và 50%) ............................................................ 403
Bảng 73: Sinh trưởng của hệ sợi Linh chi trên môi trường PDA bổ sung (NH4)2VO3
(đường kính khuẩn lạc: mm).............................................................................................. 405
Bảng 74: Sinh trưởng của hệ sợi Linh chi trên môi trường PDA bổ sung VCl3 (đường kính
khuẩn lạc: mm) .................................................................................................................. 405
Bảng 75: Diễn biến nhiệt độ mùa ở Đà Lạt (1993 - 1995) ................................................ 407
Bảng 76: Các điều kiện phòng nuôi ra thể quả ở Đà Lạt ................................................... 408
Bảng 77: Hiệu ứng ức chế sợi nấm Hồng chi gây bởi Se (Đường kính khuẩn lạc: mm, P =
0,95, trắc nghiệm Student) ................................................................................................. 409
Bảng 78: Mật độ Se trong các vùng mô sợi nấm: .............................................................. 409
Bảng 79: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường PGA cải tiến (đường kính cm) ..................................................................................................................................... 415
Bảng 80: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường hạt .................................... 416
Bảng 81: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên hỗn hợp mùn cưa ................................ 417
Bảng 82: Sinh trưởng của hệ sợi trên môi trường PGA..................................................... 421
Bảng 83: Sinh trưởng của hệ sợi nấm A. Subresinosum trên môi trường hạt .................... 422
Bảng 84: Sự sinh trưởng của hệ sợi nấm A. subresinosum trên cơ chất mùn cưa ............. 423

Bảng 85: Sự lan của tơ nấm trên các môi trường giá thể khác nhau ................................. 463
Bảng 86: Thành phần dinh dưỡng của nấm Leucocoprinus cepaestipes ........................... 465
Bảng 87: Kết quả phân tích dinh dưỡng nấm rơm vàng Volvariella bombycina .............. 466
Bảng 88: Tốc độ lan tơ nấm trên mùn cưa cao su.............................................................. 466

DANH LỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Tốc độ lan tơ của các chủng shiitake trên môi trường PGA ............................ 270
Biểu đồ 02: Tốc độ lan tơ của các loài ở phòng lạnh......................................................... 271
Biểu đồ 03: Biểu diễn tốc độ lan tơ của các loài ở nhiệt độ thường .................................. 272
Biểu đồ 04: Tốc độ lan tơ của các chủng shiitake trên môi trường gạo lứt ....................... 275
Biểu đồ 05: Sinh khối tơ nấm Hương Cao Bằng trong môi trường PG............................ 275
Biểu đồ 06: sinh khối nấm hương Cao Bằng trong môi trường có bổ sung SA ................ 276
Biểu đồ 07: Tốc độ lan sâu của tơ nấm trên các môi trường hạt ....................................... 277
Biểu đồ 08: Tốc độ lan tơ của các chủng shiitake trên môi trường mùn cưa .................... 281
Biểu đồ 09: Đường cong tăng trưởng của sinh khối nấm hương ở nhiệt độ phòng........... 289
Biểu đồ 10: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên môi trường PGA cải tiến ................ 295
22


Biểu đồ 11: tốc độ tẳng trưởng của nấm trên môi trường hạt ........................................... 296
Biểu đồ 12: Tốc độ tăng trưởng của hệ sợi nấm trên cơ chất mùn cưa ............................. 297
Biểu đồ 13: Tốc độ lan tơ của nấm Macrocybe crassa..................................................... 303
Biểu đồ 14: Tốc độ tăng sinh khối hệ sợi nấm Macrocybe crassa .................................... 304
Biểu đồ 15: Tốc độ lan tơ của nấm trên môi trường hạt ................................................... 306
Biểu đồ 16: Sinh khối tơ nấm Lyophyllum sp. trên bốn môi trường dinh dưỡng lỏng ...... 316
Biểu đồ 17: Biểu diễn tốc độ lan tơ trên bốn môi trường thạch ........................................ 317
Biểu đồ 18: Tốc độ lan sâu của tơ nấm trên các môi trường hạt ....................................... 318
Biểu đồ 19: Sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper thay nguồn đạm bằng SA .............. 320
Biểu đồ 20: Sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper thay nguồn đạm bằng NaNO3 ....... 320
Biểu đồ 21: Sinh khối tơ nấm Lyophyllum sp. Khi thay đạm bằng urea ........................... 321

Biểu đồ 22: Sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper có bổ sung P2O5 ............................ 322
Biểu đồ 23: Sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper có bổ sung NaH2PO4 ..................... 323
Biểu đồ 24: Ảnh hưởng của pH lên sự tích lũy sinh khối tơ nấm trên môi trường Raper
lỏng .................................................................................................................................... 323
Biểu đồ 25: Tốc độ lan tơ của nấm Schizophyllum commune ở nhiệt độ phòng ............... 338
Biểu đồ 26: So sánh tốc độ lan tơ của nấm S.commune trên môi trường hạt ở nhiệt độ
phòng ................................................................................................................................. 339
Biểu đồ 27: Đường cong tăng trưởng của tăng sinh khối nấm S.commune ở nhiệt độ phòng
........................................................................................................................................... 341
Biểu đồ 28: Tốc độ lan tơ của nấm Pleurotus sajor - caju ................................................ 348
Biểu đồ 29: Tốc độ lan tơ của nấm Lentinus sajor - caju .................................................. 348
Biểu đồ 30: Tốc độ lan tơ của hai loài Pleurotus sajor - caju và Lentinus sajor - caju .... 350
Biểu đồ 31: Tốc độ lan tơ của loài Lentinus sajor - caju ................................................... 352
Biểu đồ 32: Tốc độ lan tơ của hai loài Pleurotus sajor – caju và Lentinus sajor - caju ... 353

23


CÁC TỪ VIẾT TẮT
NNPTNT: Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
FAO: Tổ chức Nông lương thế giới
USD: Đô la mỹ
VND: Việt Nam đồng
UNESCO/MAB: Tổ chức Văn hóa Giáo dục Liên hợp quốc
TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TQ: Trung Quốc
SP: sa pa
PGA: Môi trường thạch cải tiến (Potato Glucose Agar)
AND: cấu trúc gen
VN: Việt Nam

TS:
PGS.TS: Phó Giáo sư. Tiến sỹ
H: Hydrogen
D: Deuterium
HTO: Hydrogen tritium oxide
V: vanadium
Se: selenium
Hg: Thủy ngân
SEM: Kính hiển vi điện tử nổi

24


×