Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (bác sĩ nguyễn văn hùng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 40 trang )

ĐÁNH GIÁ BẰNG CHỨNG
KHOA HỌC TÌM ĐƯỢC
BS. NGUYỄN VĂN HÙNG

1


OUTLINE
 Đánh giá một tạp chí
 Đánh giá một bài báo nghiên cứu

2


ĐÁNH GIÁ MỘT TẠP CHÍ

2 tiêu chuẩn
 Peer-reviewed
 Impact factor

3


PEER-REVIEWED

4


PEER-REVIEWED

5




IMPACT FACTOR
 Đề xuất bởi Eugene Garfield.

 Hệ số ảnh hưởng là số lần trích dẫn trung bình của
những bài báo khoa học đã được công bố trong tạp
chí khoa học và khoa học xã hội 2 năm trước đó.
 Ý nghĩa: Phản ánh tầm quan trọng của một tập chí
trong lĩnh vực khoa học

6


IMPACT FACTOR – TÍNH THẾ NÀO ?

IFtrong 1 năm =

Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong 2
năm trước đó được trích dẫn trong năm đó
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản
trong 2 năm trước đó

IFnăm 2015 =

Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong năm
2013 và 2014 được trích dẫn trong năm 2015
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản
trong năm 2013 và 2014
7



IMPACT FACTOR – CẦN GÌ PHẢI TÍNH
 /> />
8


IMPACT FACTOR – CÁC VẤN ĐỀ
 Chỉ được tính cho những tạp chí trong danh bạ của
Viện Thông tin khoa học (Institute of Scientific
Information) hoặc Journal Citation Report của ISI.
 Không phân biệt xu hướng tác giả tự trích dẫn bài báo
cũ của mình.

 Không phân biệt tạp chí trích dẫn
 Khoảng thời gian 2 năm là quá ngắn.
 Không phân biệt các bài nghiên cứu Sai.
9


MỘT SỐ CÁC CHỈ SỐ KHÁC

5-year impact factor
Eigenfactor Score
H-index
10


EIGENFACTOR (EF)
 Đánh giá số trích dẫn

trong 5 năm. Không
tính đến tự trích dẫn.
 Cho trọng số cho
những tạp chí trích
dẫn.
 “Tell me who your
friends are and I will
tell you who you are”.


11


H-INDEX
 Chỉ số H của một nhà khoa học là
H công trình trong N công trình
của nhà khoa học đó được trích
dẫn ít nhất là H lần, và (N-H) công
trình được trích dẫn dưới H lần.
 H = 20: Có 20 công trình, trong đó
mỗi công trình được trích dẫn ít
nhất 20 lần; các công trình khác
được trích dẫn dưới 20 lần.

 www.isiknowledge.com

12


ĐÁNH GIÁ MỘT BẰNG CHỨNG

 Loại bằng chứng và độ mạnh của bằng
chứng
 Phương tiện đánh giá
 Một số sai lầm trong nghiên cứu có thể
gặp phải

13


ĐỘ MẠNH CỦA BẰNG CHỨNG
Meta-analysis

RCT
Longitudinal study
Case-control study
Cross-sectional study

Case report
Basic research
Editorial/Commentary/Review

14


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Ba vấn đề để đánh giá kết quả nghiên cứu
 Are the results of the study valid?
 What are the results?
 Will the results help locally?
Bộ công cụ CASP (Critical Appraisal Skills Programme)


 />15


CASP TOOLS & CHECKLISTS

16


CASP TOOLS & CHECKLISTS

17


CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)

18


CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)

19


CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)

20



CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (B)

21


CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (C)

22


CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (C)

23


PP-ICONS
Problem
Patient/Population
Intervention
Comparison/Control
Outcome

Number of subject

Problem: What

clinical condition was
studied?

Patient/Population:
Similar to your
patient?

Statistics
24


PP-ICONS
 Intervention: Similar to what you are looking for?
 Comparison: Different diagnostic test/Other
therapy/Placebo/No treatment.

 Outcome: DOE (disease-oriented evidence)/POEM
(patient-oriented evidence that matters)
 Number: Enough? (400)
 Statistics: Believable?
25


×