Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

DO AN kết cấu bê tông CTDD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 129 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

SỐ LIỆU THIẾT KẾ


Sơ đồ mặt bằng: 1



Khung trục: 3



Số tầng: 6



Số liệu tính toán: ADA

Chiều dài nhịp L1, B2 (m)
và chiều cao (H) các tầng lầu
Chiều dài nhịp L2, B3
Chiều dài nhịp L3, B1

A

B

C



D

3.3

3.5

3.7

3.9

5.6

5.8

6.0

6.2

4.4

4.6

4.8

5.0

=> Các số liệu tính toán cụ thể như sau:
L1 = 3.3 m


L2 = 6.2 m

L3 = 4.4 m

B1 = 4.4 m

B2 = 3.3 m

B3 = 6.2 m

Chiều cao tầng trệt là 4m (từ cos +0.00 đến sàn lầu 1)
Chiều cao các tầng còn lại: HTầng = 3.3 m
Đà kiềng ở vị trí -0.6 m
Đỉnh móng ở vị trí -1.2 m
Chiều cao sàn mái cầu thang là 3 m

Trang 1


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

PHẦN I: TÍNH TOÁN SÀN
A - TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
I. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN
Sử dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995 và TCVN 356 - 2005 để tính toán.

II. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1. TĨNH TẢI

Tỉnh tải là tải trọng tác dụng lâu dài và không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng
như trọng lượng bản thân kết cấu, vách ngăn cố định,… của công trình.
Tĩnh tải được tính như sau:
g tt = n.γ .δ (kG / m 2 )

Trong đó:

n – là hệ số vượt tải.
γ - là trọng lượng đơn vị của vật liệu ( kG/m3).
δ - là độ dày của lớp vật liệu ( m ).

Kết cấu
Thép
Bê tông cốt thép
Các lớp trát và hoàn thiện

STT
1
2
3
4

Tên vật lệu
Bêtông cốt thép
Vữa XM, Cát
Gạch Ceramic 400x400x10mm
Tường gạch ống

Trang 2


Hệ số vượt tải
1.1
1.1
1.3

Trọng lượng (kG/m3)
2500
1600
3300
1800


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

2. HOẠT TẢI
Hoạt tải là tải trọng có thể thay đổi về điểm đặt , trị số, chiều tác dụng như tải trọng tác
dụng lên trên sàn.
Hoạt tải được tính như sau:

p tt = p tc .n(kG / m 2 )

Trong đó:
Ptt – là hoạt tải tính toán.
Ptc – là hoạt tải tiêu chuẩn.
n - là hệ số vượt tải.
Dựa vào TCVN 2737 – 1995, xác định giá trị hoạt tải cho các phòng theo chức năng.
STT
1

2
3
4
5
6

Loại phòng
Phòng ngủ, phòng khách
Hành lang
Phòng vệ sinh
Mái không sử dụng
Ban công
Bếp

Tải trọng tiêu chuẩn
200
400
200
75
400
300

HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN PHÂN BỐ ĐIỀU TRÊN SÀN
3. CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU
Theo TCVN 356 - 2005.
 Bê tông :
Cầp độ bền B15 cho cả dầm và sàn.
+ Rb = 8.5 Mpa = 85 kG/cm2
+ Rbt = 0.75 Mpa = 7.5 kG/cm2
+ E = 2.3 x 104 Mpa = 2.3 x 105 kG/cm2

 Thép :
Nhóm CI (AI): cho thép sàn và cốt đai dầm.
+ Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 kG/cm2
+ Rsw = 175 Mpa = 1750 kG/cm2

Trang 3

Đơn vị
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
KG/m2


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

Nhóm CII (AII): cho cốt dọc dầm, cột.
+ Rs = Rsc = 280 Mpa = 2800 kG/cm2
+ Rsw = 225 Mpa = 2250 kG/cm2

B - THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN SÀN BTCT



VẬT LIỆU
Bê tông cốt thép


Thép : Sử dụng thép CI cho sàn và cốt đai dầm; CII cho cốt dọc dầm.
Bêtông: B15 cho cả dầm và sàn.


Tỉnh tải sàn tầng gồm:
Gạch ceramic 400 x 400 x 10mm.
Lớp vữa lót #50 dày 20mm.
Bản sàn bêtông dày 80mm.
Lớp vữa trát #75 dày 15mm.



Tỉnh tải sàn mái gồm:
Lớp vữa #75 dày 50mm.
Bản sàn bêtông dày 80mm.
Lớp vữa trát #75 dày 15mm

Trang 4


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

 PHẦN TÍNH TOÁN SÀN
I. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG
1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU SÀN
• Mặt bằng sàn : xem bản vẽ
• Đánh số hiệu ô sàn : xem bản vẽ. Để đánh số hiệu cho ô sàn, ta dựa vào sự


khác nhau theo kích thước hoặc tải trọng (tĩnh tải hoặc hoạt tải).
Do công trình có kết cấu khung chịu lực nên ta dùng phương pháp đổ sàn bêtông cốt
thép toàn khối. Quan niệm các cạnh là ngàm cứng vào hệ dầm xung quanh. Các sàn
được tính toán theo dạng sơ đồ 9 (ngàm 4 cạnh).
Dựa vào tỷ số α =

L2
ta chia ô sàn ra làm 2 loại sau:
L1



Nếu α >2 là sàn thuộc loại sàn một phương ( bản – dầm).



Nếu α ≤ 2 là sàn thuộc loại sàn hai phương ( bản kê 4 cạnh).

Kí hiệu ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6

Cạnh dài Cạnh ngắn
L2 (m)
3.4

4.5
4.6
4.6
4.5
3.2

L1(m)
1.0
1.0
4.6
3.4
2.6
2.0

α=

3.4
4.5
1.0
1.35
1.73
1.6

Trang 5

L2
Chức năng phòng
L1

Phòng khách

Phòng khách
Phòng ngủ
Phòng khách
Phòng khách
Bếp

Loại sàn
1phương
1phương
2phương
2phương
2phương
2phương


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20

S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31
S32
S33
S34
S35
S36

2.0
6.3
3.1
4.6
1.7
1.8
1.7
1.8
6.3
6.3
3.2
4.6
3.4

2.0
4.4
4.5
3.4
1.6
2.1
4.5
3.1
2.1
6.3
3.4
4.6
4.5
4.5
6.3
3.5
4.5

1.3
4.6
1.0
3.1
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
6.3
1.0
3.2

3.2
1.6
1.6
3.4
2.0
1.5
1.6
1.5
2.1
1.5
3.4
1.0
4.5
3.5
4.5
4.5
1.0
1.0

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN
1.54
1.37
3.1
1.48
1.13
1.2
1.06
1.12
3.94
1.0

3.2
1.44
1.06
1.25
2.75
1.33
1.7
1.07
1.31
3.0
1.48
1.4
1.85
3.4
1.02
1.29
1.0
1.4
3.5
4.5

Phòng vệ sinh
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Phòng vệ sinh
Hành lang
Phòng vệ sinh
Bếp
Hành lang

Phòng ngủ
Phòng khách
Phòng khách
Hành lang
Phòng vệ sinh
Hành lang
Phòng ngủ
Hành lang
Hành lang
Phòng vệ sinh
Hành lang
Hành lang
Phòng vệ sinh
Phòng khách
Phòng khách
Phòng ngủ
Phòng khách
Phòng khách
Phòng ngủ
Phòng khách
Bếp

2phương
2phương
1phương
2phương
2phương
2phương
2phương
2phương

1phương
2phương
1phương
2phương
2phương
2phương
1phương
2phương
2phương
2phương
2phương
1phương
2phương
2phương
2phương
1phương
2phương
2phương
2phương
2phương
1phương
1phương

BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN


Sàn một phương: S1, S2, S9, S15, S17, S21, S26, S35, S36.




Sàn hai phương: S3, S4, S5, S6, S7, S8, S10, S11, S12, S13, S14, S16, S18,

S19, S20, S22, S23, S24, S25, S27, S28, S29, S30, S31, S32, S33, S34.
Tính toán thuyết minh cụ thể cho sàn S 1 và S3 là sàn đại diện cho loại sàn một phương
và hai phương. Tính tương tự với các sàn một phương và hai phương còn lại bằng cách
lập bảng tính bằng phần mềm tính toán thông dụng Excel.

Trang 6


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

Vật liệu xây dựng:


Sử dụng bêtông cốt thép đổ toàn khối.



Bêtông B15 (#200) : Rb = 85 (kG/cm2).



Thép nhóm CI: Rs = 2250(kG/cm2).

2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
2.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Tĩnh tải bao gồm: trọng lượng bản thân của bản sàn bêtông côt thép, trọng lượng lớp

phủ, lớp vữa lót, lớp vữa trát.
Để xác định trọng lượng các lớp cấu tạo của sàn ta căn cứ theo số liệu thực tế của
chúng và tính theo phân bố đều trên mỗi mét vuông.
Tổng tĩnh tải được tính như sau:
G = ∑ g itt

TĨNH TẢI SÀN TẦNG
2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn
Tùy theo chức năng của từng loại phòng mà hoạt tải khác nhau (Theo TCVN 27371995 ) – Tra sổ tay thực hành kết cấu công trình - Võ Mạnh Hùng ( Trang 40, 41, 42).

STT

Loại phòng

1

Phòng ngủ

Tải trọng TC

Hệ số

Hoạt tải tính toán

ptc (kG/m2)
200

vượt tải n
1.2


ptt (kG/m2)
240

Trang 7


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD
2
3
4
5
6

Phòng khách
Phòng vệ sinh
Bếp
Ban công
Hành lang

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

200
200
300
400
400

1.2
1.2
1.2

1.2
1.2

TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN LÊN SÀN CÁC TẦNG
3. Các bước tính toán sàn
3.1. Sự làm việc của bản sàn
Với L1, L2 là chiều dài theo phương ngắn và phương dài của ô sàn.

Trang 8

240
240
360
480
480


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN



α=

L2
> 2 : bản sàn làm việc 1 phương theo cạnh ngắn.
L1




α=

L2
≤ 2 : bản sàn làm việc 2 phương .
L1

3.2. Tính toán nội lực sàn một phương ( khi α =

L2
>2)
L1

Cắt một bản rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn và xem như dầm liên tục có các gối
tựa là các dầm và tường. Ở đây chỉ xét tính toán trên 1 ô bản đơn nên sơ đồ tính của
bản sàn xem như 1 dầm đơn ngàm hai đầu.

 Mômen tại giữa nhịp:

M1 =

ql 2
24

 Mômen tại gối :
ql 2
MI = − 12

( dấu “ – “ thể hiện mômen âm )




q là tải trọng phân bố trên bản sàn ( kG/m).



l là chiều dài đoạn dầm mà ta xét (m).

MI

M1

Cốt thép: chỉ tính cốt thép chịu mômen dương và âm theo phương cạnh ngắn, phương
dài chỉ bố trí thép theo cấu tạo ( φ6a200 hoặc 1/4 As tính toán).
Các công thức tính toán cốt thép:


Tính As:

Trang 9


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD
M
;
Rb bho2

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN
ξRb bho
Rs




αm =



Kiểm tra hàm lượng cốt thép:



µ=



Điều kiện:



Chọn cốt thép sàn: tra bảng Phụ lục 12 trang 447 – Kết cấu bêtông cốt thép

ξ = 1 − 1 − 2α m ;

As
100% ;
bho

As =

µ max =


µ min = 0.1 ;

ξ R Rb
100%
Rs

µ min < µ < µ max

(Tập2) – Võ Bá Tầm.

3.3. Tính toán nội lực sàn hai phương ( khi α =

L2
≤ 2)
L1

Cắt bản rộng 1 mét theo cả hai phương của sàn để tính toán:
M1 = m91xP
M2 = m92xP
MI = k91xP
MII = k92xP
P= ( g+p)L1L2 = qL1L2 (kG)
Trong đó:
+ M1 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh ngắn.
+ M2 : Mômen dương lớn nhất ở giữa ô bản, tác dụng theo phương cạnh dài.
+ MI : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh ngắn.
+ MII : Mômen âm lớn nhất ở gối tựa, tác dụng theo phương cạnh dài.
+ L1 : Chiều dài cạnh ngắn của bản sàn.
+ L2 : Chiều dài cạnh dài của bản sàn.

+ m91, m92, k91 ,k92:các hệ số được thành lập bảng sẳn phụ thuộc tỉ số α tra theo sơ đồ 9
bảng 1-19 trang 34 - sổ tay Thực Hành kết cấu công trình - Vũ Mạnh Hùng)
+ p: hoạt tải của sàn (kG/m2).
+ g: tĩnh tải của sàn (kG/m2).

Trang 10


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

MI
MI

M1
M II

M2

L1

M II

M1

MI
MI
MI


L2

M II

M2

MOÂMEN OÂ SAØN 2 PHÖÔNG

4. Tính toán sàn đại diện
4.1. Tính toán sàn 1 phương S1 :Với L1=1.0 m ; L2 = 3.4 m
Ta có α =

L2
3.4
= 3.4 > 2 ⇒ Sàn S1 là sàn 1 phương và chỉ làm việc theo phương
=
L1
1

cạnh ngắn.
Bản được tính như cấu kiện ngàm 2 đầu. Cắt bản theo phương cạnh ngắn với chiều
rộng là b=1m.
MI
M1

Chọn chiều dày sàn là hs = 8cm, lớp bảo vệ ao = 1.5cm ⇒ ho=6.5cm.
Tất cả các sàn đều sử dụng:


Bêtông B15: Rb= 85 kG/cm2,




Thép CI: Rs= 2250 kG/cm2

Rbt=7.5 kG/cm2.
⇒ α R = 0.446 , ξ R = 0.673

a. Tải trọng:

Trang 11


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

+ Tĩnh tải: Gtt = 329 kG/m2
+ Hoạt tải: Ptt = 240 kG/m2
+ Tải trọng toàn phần : q = (Ptt+Gtt) x b = (329 + 240) x 1 = 569 kG/m.
b. Xác định nội lực:
+ Mômen tại giữa nhip:
M1

=

ql12 569 ×12
=
= 23.71
24

24
(kG.m)

+ Mômen tại gối:
ql12
569 ×12
=−
= − 47.42 (kG.m)
MI = −
12
12

c. Tính toán và chọn thép
 Tính thép chịu moment dương M1 = 23.71 kG.m theo phương cạnh ngắn L1


Diện tích thép:
αm =

Mb
2371
=
= 0.0066 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn.
2
Rbbho 85 × 100 × 6.52

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.0066 = 0.0066
As =

ξ Rbbho 0.0066 × 85 ×100 × 6.5

=
= 0.16 ( cm 2 )
RS
2250

Tra bảng bảng phụ lục tra thép sàn ta chọn thép φ 6a200 mm với As = 1.41 cm2
và bố trí ở thớ dưới.


Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=

As
1.41
100% =
100% = 0.22%
bh0
100 × 6.5

µ max =

ξ R Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5%
Rs
2250

µ min =0.1%


Vậy µ min < µ < µ max ⇒ Thoả điều kiện hàm lượng


Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n=

L2
3400
+1 =
+ 1 = 18 (Thanh)
a
200

Trang 12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

⇒ Chọn số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn là 18 thanh.

 Tính thép chịu moment âm MI = -47.42 kG.m theo phương cạnh ngắn L1


Diện tích thép

αm =

Mg

2
o

Rb bh

=

4742
= 0.013 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn.
85 × 100 × 6.5 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.013 = 0.013
As =

ξRb bho 0.013 × 85 × 100 × 6.5
=
= 0.33 ( cm 2 )
RS
2250

Tra bảng bảng phụ lục tra thép sàn ta chọn thép φ 6a200mm với As = 1.41 cm2
và bố trí ở thớ trên, chiều dài của đoạn thép chụp này bằng ¼ nhịp và tính từ gối ra.

µ=

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
As
1.41
100% =
100% = 0.22%

bh0
100 × 6.5

µ max =

ξ R × Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5%
Rs
2250

µ min =0.1%

Vậy µ min < µ < µ max ⇒ Thoả điều kiện hàm lượng

n=

Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn :
L2
3400
+1 =
+ 1 = 18 (Thanh)
a
200

⇒ Chọn số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn là 18 thanh.

Số
hiệu

ô
sàn
S1

Cạn
h
dài
L2
(m)
3.4

Canh

Hoạt

Tĩnh

ngắn

tải

tải

L1

Ptt

Gtt
2


(m)
1.0

2

(kG/m ) (kG/m )
3.4

240

Trang 13

329

q = Ptt+ Gtt

 Kiểm tra lai kết quả tính tay ở trên bằng cách lập bảng Excel để tính

569

M1
MI
(kG.m)
23.71
47.42


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN


Giá trị M ho b
Rb
Rs
Ký hiệu Momen
(daN.cm (cm (cm (MPa (MPa
ô sàn
)
)
)
)
)
4

5

6

αm

ζ

8

9

7

Chọn thép
As

As µ%
(cm2
chọn
a
) φ
(m.m)
10 11 12
13 14

1

2

3

S1

M1

2371

6.5 100

8.5

225 0.007 0.997 0.16 6

200

1.42 0.22


MI

4742

6.5 100

8.5

225

0.01 0.99
0.33 6
3
3

200

1.42 0.22

BẢNG TÍNH CHO Ô SÀN 1 PHƯƠNG S1

Số
hiệu
ô
sàn
S2
S9
S15


Cạn
h
dài
L2
(m)
4.5

Canh

Hoạt

Tĩnh

ngắn

tải

tải

L1

Ptt

Gtt
2

(m)

2


(kG/m ) (kG/m )

q = Ptt + Gtt

=> Tính toán tương tự cho các ô sàn 1 phương còn lại, ta có bảng kết quả sau:

1.0

4.5

240

329

569

3.1

1.0

3.1

240

329

569

6.3


1.6

3.94

480

329

809

Trang 14

M1
MI
(kG.m)
23.71
47.42
23.71
47.42
33.71
67.42


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

S17
S21
S26
S35
S36


CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

3.2

1.0

3.2

240

329

569

4.4

1.6

2.75

480

329

809

4.5

1.5


3.0

480

329

809

3.5

1.0

3.5

240

329

569

4.5

1.0

4.5

360

329


689

23.71
47.42
33.71
67.42
33.71
67.42
23.71
47.42
28.71
57.42

Bảng kết quả tính toán thép sàn:
Ký hiệu Mome Giá trị M ho
b
Rb
Rs
ô sàn
n (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)
1

2

3

S2

M1


2371

MI
S9

S15

S17

S21

S26

S35

S36

4

5

6

7

6.5 100

8.5


225

4742

6.5 100

8.5

M1

2371

6.5 100

MI

4742

M1

αm

ζ

8

9

As Chọn thép As
(cm2) φ a (m.m) chọn

10

11

12

13

14

0.007 0.997

0.16 6

200

1.42

0.22

225

0.013 0.993

0.33 6

200

1.42


0.22

8.5

225

0.007 0.997

0.16 6

200

1.42

0.22

6.5 100

8.5

225

0.013 0.993

0.33 6

200

1.42


0.22

3371

6.5 100

8.5

225

0.009 0.995

0.23 6

200

1.42

0.22

MI

6742

6.5 100

8.5

225


0.019 0.991

0.47 6

200

1.42

0.22

M1

2371

6.5 100

8.5

225

0.007 0.997

0.16 6

200

1.42

0.22


MI

4742

6.5 100

8.5

225

0.013 0.993

0.33 6

200

1.42

0.22

M1

3371

6.5 100

8.5

225


0.009 0.995

0.23 6

200

1.42

0.22

MI

6742

6.5 100

8.5

225

0.019 0.991

0.47 6

200

1.42

0.22


M1

3371

6.5 100

8.5

225

0.009 0.995

0.23 6

200

1.42

0.22

MI

6742

6.5 100

8.5

225


0.019 0.991

0.47 6

200

1.42

0.22

M1

2371

6.5 100

8.5

225

0.007 0.997

0.16 6

200

1.42

0.22


MI

4742

6.5 100

8.5

225

0.013 0.993

0.33 6

200

1.42

0.22

M1

2871

6.5 100

8.5

225


0.008 0.996

0.20 6

200

1.42

0.22

MI

5742

6.5 100

8.5

225

0.016 0.992

0.40 6

200

1.42

0.22


4.2. Tính toán sàn 2 phương S3: Với L1= 4.6 m; L2= 4.6 m.
Ta có α =

µ%

L 2 4.6
=
= 1 < 2 ⇒ Sàn làm việc theo 2 phương.
L1 4.6

Chọn chiều dày sàn là hs = 8cm, lớp bảo vệ a = 1.5cm ⇒ ho= 6.5cm.

Trang 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

Tất cả các sàn đều sử dụng:


Bêtông B15: Rb = 85 kG/cm2,

Rb = 7.5 kG/cm2.



Thép CI: Rs= 2250 kG/cm2


⇒ α R = 0.442 , ξ R = 0.673 .

Vậy bản thuộc loại bản kê bốn cạnh . Theo “Sổ tay thực hành kết cấu công trình - Vũ
Mạnh Hùng”, bản làm việc như sơ đồ 9 vì có liên kết xung quanh các cạnh là ngàm.
=> Cắt bản theo hai phương của cạnh ngắn và cạnh dài với chiều rộng là b = 1 m.

MI

M1

MI

MII

M II
M2

a. Tải trọng:
+ Tĩnh tải: Gtt = 329 kG/m2
+ Hoạt tải: Ptt = 240 kG/m2
+ Tải trọng toàn phần :
P =(Gtt+Ptt).L1.L2=(329 + 240) x 4.6 x 4.6 = 12040.04 kG

Trang 16


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN


b. Xác định nội lực:
Tra bảng 1-19 Sơ đồ 9 trang 34 Sổ tay THKCCT - Vũ Mạnh Hùng với α = 1.00, ta có:
+ m91= 0.0179
+ m92= 0.0179
+ k91 = 0.0417
+ k92 = 0.0417
=> Vậy moment tại nhịp và gối của ô sàn là:
+ M1 = 0.0179 x 12040.04 = 215.52 kG.m
+ M2 = 0.0179 x 12040.04 = 215.52 kG.m
+ MI = 0.0417 x 12040.04 = 502.07 kG.m
+ MII= 0.0417 x 12040.04 = 502.07 kG.m
c. Tính toán và bố trí thép
 Tính thép chịu moment dương M1 = 215.52 kG.m theo phương cạnh ngắn L1
 Diện tích thép:
αm =

M1
21552
=
= 0.06 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn.
2
Rb bho 85 × 100 × 6.5 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.06 = 0.062
As =

ξRb bho 0.062 × 85 × 100 × 6.5
=
= 1.52 ( cm 2 )
Rs

2250

Tra bảng phụ lục ta chọn thép φ 8a200mm với As =2.52 cm2 và bố trí thớ dưới.
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=

As
2.52
100% =
100% = 0.39%
bh0
100 × 6.5

µ max =

ξ R Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5%
Rs
2250

µ min =0.1%

Vậy: µ min < µ < µ max ⇒ Thỏa điều kiện hàm lượng.

Trang 17


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD


CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

 Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:
n=

L2
4600
+1 =
+ 1 = 24 (Thanh)
a
200

 Tính thép chịu moment âm MI = 502.07 kG.m theo phương cạnh ngắn L1
 Diện tích thép:
αm =

MI
50207
=
= 0.14 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb bho 85 × 100 × 6.5 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.14 = 0.15
As =

ξRb bho 0.15 × 85 × 100 × 6.5
=
= 3.68( cm 2 )

Rs
2250

Tra bảng phụ lục tra thép sàn ta chọn thép φ 8a100mm với As= 5.03 cm2,
bố trí ở thớ trên và đi từ gối ra một đoạn bằng ¼ nhịp.
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=

As
5.03
100% =
100% = 0.77%
bh0
100 × 6.5

µ max =

ξ R Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5%
Rs
2250

µ min =0.1%

Vậy µ min < µ < µ max ⇒ Thỏa điều kiện hàm lượng.
 Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn :
n=


L2
4600
+1 =
+ 1 = 47 (Thanh)
a
100

 Tính thép chịu moment dương M2 = 215.52 kG.m theo phương cạnh dài L2:
 Diện tích thép:
Chú ý: ho=hs – a – φM1 = 8 – 1.5 – 0.8 = 5.7cm.
αm =

M1
21552
=
= 0.078 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn.
2
Rb bho 85 × 100 × 5.7 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.078 = 0.081
As =

ξRb bho 0.081 × 85 × 100 × 6.5
=
= 1.74 ( cm 2 )
Rs
2250

Trang 18



ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

Tra bảng phụ lục tra thép sàn ta chọn thép φ 8a200mm với As = 2.52 cm2, bố trí
thớ dưới và nằm trên thép của moment M1.
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=

As
2.52
100% =
100% = 0.44%
bh0
100 × 5.7

µ max =

ξ R Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5%
Rs
2250

µ min =0.1%

Vậy: µ min < µ < µ max ⇒ Thỏa điều kiện hàm lượng.
 Số thanh thép chịu moment dương theo phương cạnh ngắn:

n=

L2
4600
+1 =
+ 1 = 24 (Thanh)
a
200

 Tính thép chịu moment âm MII = 502.07 kG.m theo phương cạnh dài L2
 Diện tích thép:
αm =

M II
50207
=
= 0.14 < α R =>Thỏa điều kiện cốt đơn
2
Rb bho 85 × 100 × 6.5 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.14 = 0.15
As =

ξRb bho 0.15 × 85 × 100 × 6.5
=
= 3.68 ( cm 2 )
Rs
2250

Tra bảng phụ lục tra thép sàn ta chọn thép φ 8a100mm với As = 5.03 cm2 bố trí ở

thớ trên và đoạn thép chụp này kéo dài từ gối ra một đoạn bằng ¼ nhịp.
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ=

As
5.03
100% =
100% = 0.77%
bh0
100 × 6.5

µ max =

ξ R Rb
0.673 × 85
100% =
100% = 2.5% và µ min =0.1%
Rs
2250

Vậy µ min < µ < µ max ⇒ thỏa điều kiện hàm lượng.
 Số thanh thép chịu moment âm theo phương cạnh ngắn :
n=

L1
4600
+1 =
+ 1 = 47 (Thanh)
a
100


Trang 19


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

=> Kiểm tra lai kết quả tính tay ở trên bằng cách lập bảng Excel để tính

Cạnh Canh

hiệu

dài

ngắn

ô

L2

L1

sàn

(m)

(m)


S3

4.6

4.6

m91
m92
k91
k92

α = L2/L1

Số

Hoạt

Tĩnh

tải

tải

Ptt

Gtt

(kG/m2)

(kG/m2)


q = (Ptt + Gtt)
L1 L2

Bảng kết quả nội lực sàn:

240

329

12040.04

0.0179
0.0179
0.0417
0.0417

1.0

M1
M2
MI
MII
(kG.m)
215.52
215.52
502.07
502.07

Bảng kết quả tính toán thép sàn:


Ký hiệu

h
b
Rb
Rs
Giá trị M o
Momen
(daN.cm) (cm) (cm) (MPa (MPa
ô sàn
)
)
1
2
3
4
5
6
7

S3

αm

ζ

As
(cm2)


8

9

10

Chọn thép

As

µ%

φ a (m.m) chọn
11

12

13

14

M1

21552

6.5 100

8.5

225


0.060 0.969 1.52

6

100

2.83

0.44

M2

21552

5.7 100

8.5

225

0.078 0.959 1.75

6

100

2.83

0.50


MI

50207

6.5 100

8.5

225

0.140 0.924 3.71

8

100

5.03

0.77

MII

50207

6.5 100

8.5

225


0.140 0.924 3.71

8

100

5.03

0.77

Trang 20


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

Tương tự như vậy ta tính và bố trí thép cho các ô sàn 2 phương còn lại.
Bảng kết quả nội lực sàn:

Cạnh
dài
L2

(m)

(m)

1

S3

2
4.6

3
4.6

4
1

S4

4.6

3.4

1.35

S5

4.5

2.6

1.73

S6

3.2


2

1.6

S7

2

1.3

1.54

S8

6.3

4.6

1.37

S10

4.6

3.1

1.48

S11


1.7

1.5

1.13

m91
m92
k91
k92

Hoạt
tải
ptt

Tĩnh
tải
gtt

daN/m2 daN/m2
5
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
0.021
0.0115
0.0474
0.0262

0.0199
0.0067
0.0435
0.0147
0.0205
0.008
0.0452
0.0177
0.0206
0.0086
0.0459
0.0191
0.021
0.0111
0.0423
0.0251
0.0209
0.0097
0.0467
0.0214
0.0197

6
240

7
329

240


329

240

329

360

329

240

329

240

329

240

329

240

329

Trang 21

P=(ptt+gtt).L1.L2


Cạnh
ngắn
L1

α = L2/L1

Số
hiệu
ô
sàn

M1
M2
MI
MII
(daN.m)

8
12040
12040
12040
12040
8900
8900
8900
8900
6657
6657
6657
6657

4410
4410
4410
4410
1480
1480
1480
1480
16490
16490
16490
16490
8114
8114
8114
8114
1451

9
215.52
215.52
502.07
502.07
186.9
102.35
421.86
233.18
132.47
44.602
289.58

97.858
90.405
35.28
199.33
78.057
30.488
12.728
67.932
28.268
346.29
183.04
697.53
413.9
169.58
78.706
378.92
173.64
28.585


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

S12

1.8

1.5

1.2


S13

1.7

1.6

1.06

S14

1.8

1.6

1.12

S16

6.3

6.3

1

S18

4.6

3.2


1.44

S19

3.4

3.2

1.06

S20

2

1.6

1.25

S22

4.5

3.4

1.33

S23

3.4


2

1.7

S24

1.6

1.5

1.07

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

0.0155
0.0457
0.0361
0.0204
0.0142
0.0468
0.0325
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
0.0197
0.0155
0.0457
0.0361
0.0179

0.0179
0.0417
0.0417
0.0209
0.01
0.0469
0.0223
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
0.0207
0.0133
0.0473
0.0303
0.0209
0.0115
0.0474
0.0262
0.02
0.0069
0.0438
0.0152
0.0191

480

329

240


329

360

329

240

329

240

329

480

329

240

329

240

329

480

329


480

329

Trang 22

1451
1451
1451
2184
2184
2184
2184
1548
1548
1548
1548
1984
1984
1984
1984
22584
22584
22584
22584
8376
8376
8376
8376

8802
8802
8802
8802
1821
1821
1821
1821
8706
8706
8706
8706
5501
5501
5501
5501
1942

22.491
66.311
52.381
44.554
31.013
102.21
70.98
28.948
26.471
67.648
60.991
39.085

30.752
90.669
71.622
404.25
404.25
941.75
941.75
175.06
83.76
392.83
186.78
164.6
150.51
384.65
346.8
37.695
24.219
86.133
55.176
181.96
100.12
412.66
228.1
110.02
37.957
240.94
83.615
37.092



ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

S25

2.1

1.6

1.31

S27

3.1

2.1

1.48

S28

2.1

1.5

1.4

S29

6.3


3.4

1.85

S31

4.6

4.5

1.02

S32

4.5

3.5

1.29

S33

4.5

4.5

1

S34


6.3

4.5

1.4

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

0.0166
0.0443
0.0383
0.0208
0.0123
0.0475
0.0281
0.0209
0.0097
0.0467
0.0214
0.0207
0.0131
0.0473
0.0299
0.021
0.0107
0.0373
0.024
0.0183
0.0175
0.0427

0.0406
0.0208
0.0123
0.0475
0.0281
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
0.021
0.0107
0.0373
0.024

240

329

480

329

240

329

240

329


240

329

240

329

240

329

240

329

1942
1942
1942
1912
1912
1912
1912
5267
5267
5267
5267
1792
1792
1792

1792
12188
12188
12188
12188
11778
11778
11778
11778
8962
8962
8962
8962
11522
11522
11522
11522
16131
16131
16131
16131

32.237
86.031
74.379
39.77
23.518
90.82
53.727
110.08

51.09
245.97
112.71
37.094
23.475
84.762
53.581
255.95
130.41
454.61
292.51
215.54
206.12
502.92
478.19
186.41
110.23
425.7
251.83
206.24
206.24
480.47
480.47
338.75
172.6
601.69
387.14

Chọn
thép


As
chọn

Bảng kết quả tính toán thép sàn:
Ký hiệu Momen Giá trị M ho
b
Rb
Rs
ô sàn
(daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa)

αm

Trang 23

ζ

As
(cm2)

µ%


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

1
S3

S4


S5

S6

S7

S8

S10

S11

S12

S13

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

2
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2

MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII

3
21552
21552
50207
50207
18690
10235
42186
23318
13247
44602
28958
9786
9041
3528
19933
7806
3049
1273

6793
2827

4
6,5
5,7
6,5
6,5
6,5
5,7
6,5
6,5
6,5
5,7
6,5
6,5
6,5
5,7
6,5
6,5
6,5
5,7
6,5
6,5

5
100
100
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

6
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5

8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5

7
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225


8
0,060
0,078
0,140
0,140
0,052
0,037
0,117
0,065
0,037
0,162
0,081
0,027
0,025
0,013
0,056
0,022
0,008
0,005
0,019
0,008

M1

34629

6,5 100

8,5


225

0,096 0,949 2,49

φ a (m.m)
11
12
8
200
8
200
8
100
8
100
6
150
6
200
8
150
8
200
6
200
8
100
8
200

6
200
6
200
6
200
6
150
6
200
6
200
6
200
6
200
6
200
8
150

M2

18304

5,7 100

8,5

225


0,066 0,966 1,48

8

200

2,52

0,44

MI

69753

6,5 100

8,5

225

0,194 0,891 5,35 10

100

7,85

1,21

MII


41390

6,5 100

8,5

225

0,115 0,939 3,02

8

150

3,35

0,52

M1

16958

6,5 100

8,5

225

0,047 0,976 1,19


8

200

2,52

0,39

M2

7871

5,7 100

8,5

225

0,029 0,986 0,62

6

200

1,42

0,25

MI


37892

6,5 100

8,5

225

0,106 0,944 2,74

8

150

3,35

0,52

MII

17364

6,5 100

8,5

225

0,048 0,975 1,22


6

150

1,89

0,29

M1

2859

6,5 100

8,5

225

0,008 0,996 0,20

6

200

1,42

0,22

M2


2250

5,7 100

8,5

225

0,008 0,996 0,18

6

200

1,42

0,25

MI

6631

6,5 100

8,5

225

0,018 0,991 0,46


6

200

1,42

0,22

MII

5238

6,5 100

8,5

225

0,015 0,993 0,36

6

200

1,42

0,22

M1


4456

6,5 100

8,5

225

0,012 0,994 0,31

6

200

1,42

0,22

M2

3104

5,7 100

8,5

225

0,011 0,994 0,24


6

200

1,42

0,25

MI

10221

6,5 100

8,5

225

0,028 0,986 0,71

6

200

1,42

0,22

MII


7098

6,5 100

8,5

225

0,020 0,990 0,49

6

200

1,42

0,22

M1

2895

6,5 100

8,5

225

0,008 0,996 0,20


6

200

1,42

0,22

M2

2647

5,7 100

8,5

225

0,010 0,995 0,21

6

200

1,42

0,25

MI


6765

6,5 100

8,5

225

0,019 0,990 0,47

6

200

1,42

0,22

Trang 24

9
0,969
0,959
0,924
0,924
0,973
0,981
0,937
0,966

0,981
0,911
0,958
0,986
0,987
0,994
0,971
0,989
0,996
0,998
0,990
0,996

10
1,52
1,75
3,71
3,71
1,31
0,81
3,08
1,65
0,92
3,82
2,07
0,68
0,63
0,28
1,40
0,54

0,21
0,10
0,47
0,19

13
2,52
2,52
5,03
5,03
1,89
1,42
3,35
2,52
1,42
5,03
2,52
1,42
1,42
1,42
1,89
1,42
1,42
1,42
1,42
1,42

14
0,39
0,44

0,77
0,77
0,29
0,25
0,52
0,39
0,22
0,88
0,39
0,22
0,22
0,25
0,29
0,22
0,22
0,25
0,22
0,22

3,35

0,52


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CTDD

S14

S16


S18

S19

S20

S22

S23

S24

S25

S27

CBHD: TS. TRẦN MINH THUẬN

MII

6099

6,5 100

8,5

225

0,017 0,991 0,42


6

200

1,42

0,22

M1

3909

6,5 100

8,5

225

0,011 0,995 0,27

6

200

1,42

0,22

M2


3075

5,7 100

8,5

225

0,011 0,994 0,24

6

200

1,42

0,25

MI

9067

6,5 100

8,5

225

0,025 0,987 0,63


6

200

1,42

0,22

MII

7162

6,5 100

8,5

225

0,020 0,990 0,49

6

200

1,42

0,22

M1


40425

6,5 100

8,5

225

0,113 0,940 2,94

8

150

3,35

0,52

M2

40425

5,7 100

8,5

225

0,146 0,920 3,42


8

100

5,03

0,88

MI

94175

6,5 100

8,5

225

0,262 0,845 7,62 10

100

7,85

1,21

MII

94175


6,5 100

8,5

225

0,262 0,845 7,62 10

100

7,85

1,21

M1

17506

6,5 100

8,5

225

0,049 0,975 1,23

6

200


1,42

0,22

M2

8376

5,7 100

8,5

225

0,030 0,985 0,66

6

200

1,42

0,25

MI

39283

6,5 100


8,5

225

0,109 0,942 2,85

8

150

3,35

0,52

MII

18678

6,5 100

8,5

225

0,052 0,973 1,31

6

150


1,89

0,29

M1

16460

6,5 100

8,5

225

0,046 0,977 1,15

6

150

1,89

0,29

M2

15051

5,7 100


8,5

225

0,055 0,972 1,21

6

150

1,89

0,33

MI

38465

6,5 100

8,5

225

0,107 0,943 2,79

8

150


3,35

0,52

MII

34680

6,5 100

8,5

225

0,097 0,949 2,50

8

150

3,35

0,52

M1

3770

6,5 100


8,5

225

0,010 0,995 0,26

6

200

1,42

0,22

M2

2422

5,7 100

8,5

225

0,009 0,996 0,19

6

200


1,42

0,25

MI

8613

6,5 100

8,5

225

0,024 0,988 0,60

6

200

1,42

0,22

MII

5518

6,5 100


8,5

225

0,015 0,992 0,38

6

200

1,42

0,22

M1

18196

6,5 100

8,5

225

0,051 0,974 1,28

6

150


1,89

0,29

M2

10012

5,7 100

8,5

225

0,036 0,982 0,80

6

200

1,42

0,25

MI

41266

6,5 100


8,5

225

0,115 0,939 3,01

8

150

3,35

0,52

MII

22810

6,5 100

8,5

225

0,064 0,967 1,61

8

200


2,52

0,39

M1

11002

6,5 100

8,5

225

0,031 0,984 0,76

6

200

1,42

0,22

M2

3796

5,7 100


8,5

225

0,014 0,993 0,30

6

200

1,42

0,25

MI

24094

6,5 100

8,5

225

0,067 0,965 1,71

8

200


2,52

0,39

MII

8362

6,5 100

8,5

225

0,023 0,988 0,58

6

200

1,42

0,22

M1

3709

6,5 100


8,5

225

0,010 0,995 0,25

6

200

1,42

0,22

M2

3223

5,7 100

8,5

225

0,012 0,994 0,25

6

200


1,42

0,25

MI

8603

6,5 100

8,5

225

0,024 0,988 0,60

6

200

1,42

0,22

MII

7438

6,5 100


8,5

225

0,021 0,990 0,51

6

200

1,42

0,22

M1

3977

6,5 100

8,5

225

0,011 0,994 0,27

6

200


1,42

0,22

M2

2352

5,7 100

8,5

225

0,009 0,996 0,18

6

200

1,42

0,25

MI

9082

6,5 100


8,5

225

0,025 0,987 0,63

6

200

1,42

0,22

MII

5373

6,5 100

8,5

225

0,015 0,992 0,37

6

200


1,42

0,22

M1

11008

6,5 100

8,5

225

0,031 0,984 0,76

6

200

1,42

0,22

M2

5109

5,7 100


8,5

225

0,018 0,991 0,40

6

200

1,42

0,25

MI

24597

6,5 100

8,5

225

0,068 0,964 1,74

6

100


2,83

0,44

Trang 25


×