MÃ KÍ HIỆU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
[*****]
LỚP 9 Năm học 20152016
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
( Đề thi gồm 05 câu, 01trang)
Câu 1 (2 điểm):
a) Cho x = 3 + 2 ; y = 3 − 2 . Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức
A = x5 + y5 .
b) Cho A =
x
xy + x + 2
+
y
yz + y + 1
+
2 z
. Biết xyz=4, tính A
zx + 2 z + 2
Câu 2(2 điểm):
a) Giả sử phương trình: x2+ax+b = 0 có hai nghiệm x1, x2 và phương trình :x2+cx +d = 0 có hai
nghiệm x3, x4.
Chứng minh rằng: 2(x1+x3) (x1+x4) (x2+x3) (x2+x4) = 2(bd)2 (a2c2)(bd)+(a+c)2(b+d)
b) Cho hệ phương trình:
mx − 2 y = 2
(với m là tham số). Tìm m để hệ phương trình đã cho
2 x + my = 5
có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn hệ thức: x + y − 2014 =
−2015m 2 + 14m − 8056
m2 + 4
Câu 3(2điểm):
a) Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn P = a 2 + b2 là số nguyên tố. P − 5 chia hết cho
8. Giả sử các số nguyên x,y thỏa mãn ax 2 − by 2 chia hết cho P. Chứng minh rằng cả hai
số x,y đều chia hết cho P.
3
�x − 1 � 1
�3 − 2 x x �
1
b) Cho x > 1; y > 0 , chứng minh:
+ � �+ 3 3 �
+ �
3
( x − 1) � y � y
�x − 1 y �
Câu 4(3 điểm):
Cho đoạn thẳng AC có độ dài bằng a. Trên đoạn AC lấy điểm B sao cho AC = 4 AB. Tia Cx
vuông góc với AC tại điểm C , gọi D là một điểm bất kỳ thuộc tia Cx ( D không trùng với C
). Từ điểm B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt hai đường thẳng AD và CD lần lượt tại
K , E.
a) Tính giá trị DC .CE theo a.
b) Xác định vị trí điểm D để tam giác BDE có diện tích nhỏ nhất .
c) Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia Cx thì đường tròn đường kính DE
luôn
có một dây cung cố định.
Câu 5(1 điểm):
Trong một cuộc thi giải toán có 31 bạn tham gia. Mỗi bạn phải giải 5 bài. Cách cho điểm
như sau: mỗi bài làm đúng được 2 điểm, mỗi bài làm sai hoặc không làm sẽ bị trừ 1 điểm, điểm
thấp nhất của mỗi bạn là 0 điểm (không có điểm là số âm). Chứng tỏ rằng có ít nhất 7 bạn có
số điểm bằng nhau.
Hết
1
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
MÃ KÍ HIỆU
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH
PHỐ
[*****]
Lớp 9 Năm học 2015 2016
MÔN:Toán
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Chú ý:
Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Điểm bài thi làm tròn đến 0,25
Câu
Đáp án
Điểm
a) (1 điểm)
Tính được x + y = 6 và xy = 7
0,25
Tính được x2 + y2= 22
0,25
Và x + y = 90
0,25
Tính được x5 + y5 = (x2 + y2)(x3 + y3) – x2y2(x + y) = 1686
0,25
3
Câu 1
2 đ
3
b) (1 điểm)
ĐKXĐ x,y,z 0. Kết hợp xyz=4 � x, y, z > 0; xyz = 2
0,25
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ hai với x , thay 2 ở mẫu của hạng
0,25
tử thứ ba bởi xyz ta được.
A=
x
xy + x + 2
+
xy
2 + xy + x
+
z
2 z
(
x + 2 + xy
)
=1
0,25
Suy ra A = 1 ( vì A>0).
Câu 2
2 đ
0,25
a) ( 1 điểm)
VT = 2[x12+x1(x3+x4)+x3x4][ x22+x2(x3+x4)+x3x4]
=2(x12 cx1+d) (x22 cx2+d)( theo Vi ét)
0,5
=2[x1 x1 c x1x2(x1+x2)+d(x1 + x2 )+c x1x2 cd(x1+x2)+d ]
2
2
2
2
2
2
=2[b2+abc+d(a22b)+c2b+acd+ d2] =2(bd)2+2a2d+2c2b+2abc+2abd
VP = 2(bd)2 a2(bd)+c2((bd)+ a2(b+d)+c2(b+d)+2ac(b+d)
=2(bd) +2a d+2c b+2abc+2abd .
2
2
2
0,5
Vậy VT = VP (đpcm)
2
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
b) (1 điểm)
Dùng phương pháp thế, ta có:
mx − 2
mx − 2
y=
�y =
�
2
��
��
2
mx − 2
2 x + my = 5
�
2 x + my = 5 �
2x + m
=5
2
mx − 2 y = 2
0,25
2m + 10
mx − 2
x= 2
y
=
�
� m +4
2
��
��
,∀m �R
5m − 4
2
�
�
y= 2
( m + 4 ) x=2m+10
m +4
2m + 10
m2 + 4
,∀m R
Nên hệ luôn có nghiệm duy nhất:
5m − 4
y= 2
m +4
x=
Thay vào hệ thức: x + y − 2014 =
Ta được:
0,25
−2015m 2 + 14m − 8056
m2 + 4
−2014m 2 + 7m − 8050 −2015m 2 + 14m − 8056
=
m2 + 4
m2 + 4
� −2014m 2 + 7 m − 8050 = −2015m 2 + 14m − 8056
� m − 7 m + 6 = 0 � ( m − 1) ( m − 6 ) = 0
2
m =1
m =6
Kết luận: để hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn hệ
thức:
0,25
m =1
−2015m 2 + 14m − 8056
thì
x + y − 2014 =
m=6
m2 + 4
0,25
Câu 3
2 đ
a) ( 1 điểm)
Đặt P=8k+5 ( k là số tự nhiên)
Ta có �
( ax
�
)
2 4k +2
− ( by 2 )
4k +2
0,25
�
M( ax 2 − by 2 ) � a 4 k + 2 .x8 k + 4 − b 4 k + 2 . y 8 k + 4 MP
�
3
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
� ( a 4 k + 2 + b 4 k + 2 ) .x8 k + 4 − b 4 k + 2 ( x8k + 4 + y 8 k + 4 ) MP
Mà a 4 k + 2 + b 4 k + 2 = ( a 2 )
và b < P � x
8 k +4
2 k +1
+ ( b2 )
2 k +1
0,25
Ma 2 + b 2 = P
0,25
+ y 8 k +4 MP ( *)
Nếu trong hai số x,y có một số chia hất cho P. thì từ (*) ta suy ra số thứ
0,25
hai cũng chia hết cho p.
Nếu cả hai không chia hết cho P , theo định lý Fec ma ta có
x8k +4 �y 8k +4 �1( mod P ) � x 8 k +4 + y 8 k +4 �2 ( mod P ) mâu thuẫn với (*)
Vậy cả hai số x,y cùng chia hết cho P.
b) ( 1 điểm)
x > 1; y > 0 � x − 1 > 0; y > 0 �
1
x −1
1
> 0;
> 0; 3 > 0
3
( x − 1)
y
y
0,25
Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương:
1
1
+ 1+ �۳
1 −
3. 3
.1.1
3
( x − 1)
( x − 1) 3
3
1
( x − 1) 3
3
1
y3
(1)
3
�x − 1 �
�x − 1 �
1 −3 3 � �.1.1
� �+ 1+ �۳
�y �
�y �
1
1
+ 1+ �۳
1 −
3. 3 3 .1.1
3
y
y
3
2
x −1
�x − 1 � 3( x − 1)
2
� �
y
�y �
3
y
2
(2)
(3)
Từ (1); (2); (3):
0,25
3
�x − 1 � 1
1
+ � �+ 3
3
( x − 1) � y � y
3
�
0,25
3
3( x − 1) 3
−6+
+
x −1
y
y
�x − 1 � 1 3 − 6 x + 6 3 x
1
3 − 2x x
+ � �+ 3 �
+
= 3(
+ )
3
( x − 1) � y � y
x −1
y
x −1 y
0,25
4
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
Hình vẽ
4
3 đ
D
K
A
B
N
C
M
E
a) ( 1 điểm): Tính giá trị DC.CE theo a .
ᄋ
ᄋ
ᄋ
Ta có: EBC
); ᄋACD = ECB
= ᄋADC (Cùng bù với góc KBC
= 90o
0,25
� ∆ACD và ∆ECB đồng dạng với nhau(gg)
0,25
�
DC AC
=
� DC.CE = AC.BC
BC EC
Do AB =
a
3a
; BC =
4
4
0,25
DC.EC = AC.BC =
3a 2
4
0,25
b) (1 điểm): Xác định vị trí điểm D để tam giác BDE có diện tích nhỏ
nhất.
1
S∆BDE = BC.DE
2
S ∆BDE nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất.
Ta có: DE = DC + EC
2 DC .EC = 2
0,25
3a 2
= a 3 ( Theo chứng
4
minh phần a)
Dấu " = " � DC = EC =
a 3.
2
S( BDE ) nhỏ nhất bằng 3a
CD =
a 3.
2
2
8
0,5
3
khi D thuộc tia Cx sao cho
0,25
c) (1 điểm): Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia Cx thì đường
tròn đường kính DE luôn có một dây cung cố định.
5
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
Gọi giao điểm của đường tròn đường kính DE với đường thẳng
AC là M, N ( M nằm giữa A và B)
M, N đối xứng qua DE.
0,25
Ta có: Hai tam giác ∆AKB và ∆ACD đồng dạng (gg)
�
AK AB
=
� AK . AD = AC. AB (1)
AC AD
Hai tam giác ∆AKM và ∆AND đồng dạng (gg)
�
AK AM
=
� AK . AD = AM . AN (2)
AN AD
T ừ (1) v à (2) suy ra AM . AN = AC. AB =
�
0,25
a2
4
a2
= ( AC − MC )( AC + NC ) = AC 2 − MC 2 (Do MC = NC)
4
� MC 2 =
3a 2
a 3
� MC = NC =
4
2
0,25
M , N là hai điểm cố định.
Vậy đường tròn đường kính DE luôn có dây cung MN cố định.
5
1 đ
Số điểm của mỗi bạn có thể xếp theo 5 loại sau đây:
Làm đúng 5 bài, được 10 điểm.
Làm đúng 4 bài, được 7 điểm.
Làm đúng 3 bài, được 4 điểm.
Làm đúng 2 bài, được 1 điểm.
Loại còn lại, đều bị 0 điểm
Vì 31 chia 5 có thương là 6 và dư 1, nên theo Nguyên lý Điríchlê, có ít
nhất 7 bạn có số điểm bằng nhau.
0,25
0,5
0,5
Hết
NGƯỜI SOẠN ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU
6
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma