§1. MỞ ĐẦU VỀ ĐẠO HÀM
Bài 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
1. y = f ( x ) = 2 x 2 − x + 2 t¹i x0 = 1
3. y = f ( x ) =
2. y = f ( x ) = 3 − 2 x t¹i x0 = −3
2x + 1
t¹i x0 = 2
x −1
4. y = f ( x ) = sin x t¹i x0 =
5. y = f ( x ) = 3 x t¹i x0 = 1
6. y = f ( x ) =
π
6
x2 + x + 1
t¹i x0 = 0
x −1
Bài 2. Dùng định nghĩa tính các đạo hàm của hàm số sau:
1. f ( x ) = x 2 − 3 x + 1
2. f ( x ) = x 3 − 2 x
3. f ( x ) = x + 1, ( x > −1)
4. f ( x ) =
1
2x − 3
1
6. f ( x ) =
cos x
5. f ( x ) = sin x
Bài 3. Chứng minh rằng hàm số
tục tại đó.
Bài 4. Cho hàm số
Bài 5. Cho hàm số
x=0
tại
.
( x − 1) 2 , x ≥ 0
f ( x) =
2
( x + 1) , x < 0
3
khi x ≤ 0
x − 2
f ( x) = 2
x + ax + b khi x > 0
1 − 1 − x
khi x ≠ 0
x
f ( x) =
1
khi x = 0
2
không có đạo hàm tại
x=0
, nhưng liên
a, b
. Tìm
để hàm số có đạo hàm tại
x=0
.
. Chứng minh rằng hàm số liên tục và có đạo hàm
Bài 6. Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số:
x 2 − x + 2 khi x ≤ 2
a. f ( x ) = 1
khi x > 2
x −1
x 2 + 1 khi x > 0
b. f ( x ) =
3
1 − x khi x ≤ 0
tại điểm
tại điểm
3 − 2x + 9
khi x > 0
x
c. f ( x ) =
1
khi x ≤ 0
3
x=2
x=0
tại điểm
x=0
x2 − 2 x + 3
f ( x) =
3x − 1
f ( x)
Bài 7. Cho hàm số
. Chứng minh rằng hàm số
nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.
( C)
y = 2 x 2 + x − 1,
Bài 8. Cho hàm số
−3
và
.
A, B
. Hai điểm
a. Tính hệ số góc của cắt tuyến
thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bằng 1
AB
, suy ra phương trình đường thẳng
A
B
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại
và .
y=
Bài 9. Cho hàm số
x+3
, ( C)
x −1
x = −3
liên tục tại điểm
AB
.
A, B
. Hai điểm
a. Tính hệ số góc của cắt tuyến
AB
thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bằng
, suy ra phương trình đường thẳng
A
B
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại
và .
AB
0
và
2
.
y = x3 − 4 x, ( C )
Bài 10. Cho hàm số
thị và các trục tọa độ.
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ
.
s ( t ) = 3t 2 + 2t − 1
Bài 11. Một vật chuyển động với phương trình
s ( m) ; t ( s)
, trong đó
.
t = 2 ( s )
→ t = 2 + ∆t
a. Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ
0, 2
0,05
nhận giác trị lần lượt bằng
và
.
t = 3( s )
b. Tính vận tốc của vật tại thời điểm
.
khi
Bài 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng công thức:
1. y = ( x + 1) ( 2 x − 3 )
3. y =
2. y =
x2
− 2 x + x5
3
(
)
x + 2 ( 3 x − 1)
1
4. y = ( 2 x 2 − 1) x3 + ÷
2
y' = 0
Bài 13. Tìm nghiệm của các phương trình
1. y = x 3 − 3 x 2 + 1
với:
2. y =
1 4
x − 2 x2 + 3
2
§2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y = ( 2 x 2 − 1) ( 3x − 2 )
1
3. y = 2 x 4 − x 3 + 2 x − 5
3
5. y = ( x 2 − 1) ( x 2 − 4 ) ( x 2 − 9 )
7. y =
(
)
1
x +1
− 1÷
x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2. y = ( 3x 3 + 2 x ) ( x 2 − 1)
3
2
− x+ x x
2
x
3
6. y = ( x 3 − 2 ) ( 1 − x 2 )
4. y =
8. y =
2x2 − 4 x + 1
x −3
∆t
1 + x − x2
2. y =
1 − x + x2
x+ x
5. y =
x+2
2 x2
1. y = 2
x − 2x − 3
x 2 − 3x + 3
4. y =
x −1
7. y = ( x 2 + x + 1)
6
x2 + x + 3
10. y =
÷
2x + 5
13. y = ( 2 x + x + 1)
6. y = ( x + 3)
8. y = ( 3 x 2 + 4 x + 2 )
5
2
3. y = ( 2 x + 1)
(
11. y = 1 + x
)
2015
10
2x
9. y =
÷
x +1
1998
(1+ x )
12. y =
10
12
x6
( 1− x )
14. y =
5
5
2
3
2x + 1
15. y =
÷
x −1
2+ x
( x + 1)
17. y =
3
( x − 1)
2
16. y = x − x + 2
3
19. y =
3
4x +1
18. y = x + x
20. y = ( x − 2 ) x + 3
x2 + 2
4 + x2
22. y =
x
23. y =
25. y = 2 x 2 − 5 x + 2
26. y =
28. y = ( x 9 − x )
29. y = ( −4 x 3 + 3 x 2 − 5 x + 3)
2
31. y = ( x − 2 x 2 )
2
− 2 x + 5)
( x − 2)
24. y = 1 + 1 − 2 x
2
27. y = ( 3 − 2 x 2 )
3
2
30. y = ( 1 − 2 x 2 )
( 2 − x) ( 3 + x)
2
3
2
40. y = x 2 − 3 x − 3 − 2 x
38. y = ( 1 + 2 x ) ( 2 + 3 x 2 ) ( 3 − 4 x3 )
41. y = 2
( 2 x − 3)
3
39. y =
3
5
3
36. y =
)
3
33. y = ( x 2 + x + 1)
4
( x − 1)
35. y =
2
( x + 1)
5
1− x + x
(
1
32. y = ( x 2 + x + 1)
32
2x + 1
34. y =
÷
x −1
37. y =
(x
x3
x −1
21. y =
2
3
(x
2
5
(x
2
− x + 1)
1. f ( x ) = x3 + x − 2, g ( x ) = 3x 2 + x + 2
5
1 7
4
x − x5 + x3
7
x
− 3 x 2 + 18 x
f '( x ) > g '( x )
Bài 3. Giải bất phương trình
− x + 1)
với:
2. f ( x ) = 2 x 3 − x 2 + 3, g ( x ) = x 3 +
x2
− 3
2
2
y' = 0
Bài 4. Giải phương trình
với:
1 7
4
3
x − x5 + x3
b. y = x 2 − 3x − 3 − 2 x
c. y = 2 ( 2 x − 3) − 3 x 2 + 18 x
7
3
4
d . y = x ( 12 x + 45 x 3 + 235 x 2 + 90 x + 60 )
e. y = 6 x ( x 4 + 70 ) + 25 x 2 ( x 2 + 14 x + 30 )
a. y =
§3. BÀI TOÁN VỀ TIẾP TUYẾN
y = x 3 − 3x 2
Bài 1. Cho hàm số
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị:
x0 = −1
a. Tại điểm có hoành độ
.
y0 = −4
b. Tại điểm có tung độ
.
c. Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
y=
Bài 2. Cho hàm số
với trục hoành.
y=
Bài 3. Cho hàm số
1 4
x − x2
2
x+2
x −1
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị biết:
x0 = 2
a. Tại điểm có hoành độ
.
b. Tại giao điểm của đồ thị và các trục tọa độ
y = x 3 + ( 2m − 1) x 2 + ( 3 − m ) x + 1
Bài 4. Cho hàm số
. Tìm
m
A ( 1; −1)
x0 = 2
a. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
b. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
y=
Bài 5. Cho hàm số
A ( 2; −2 )
điểm
.
x +1
x − 2m
. Tìm
m
x0 = 0
để:
đi qua điểm
.
cắt các trục tọa độ tạo thành tam giác có
S =1
.
Oy
để tiếp tuyến tại giao điểm có đồ thị và trục
đi qua
y = x3 + 3x 2 + x + 1
Bài 6. Cho hàm số
. Tìm điểm
với đồ thị đi qua gốc tọa độ
O
M
.
y = x3 + ( m + 1) x 2 + 3mx + 1
Bài 7. Cho hàm số
. Tìm
a. Tại điểm có hoành độ
b. Tại điểm có hoành độ
thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại
x = −1
x=2
m
để tiếp tuyến:
d : 2x − y + 3 = 0
song song với đường thẳng
d ' : x − 3y + 3 = 0
vuông góc với đường thẳng
y = x 4 + 2 ( m − 1) x 2 − m − 3
Bài 8. Cho hàm số
thị hàm số vuông góc với nhau.
. Tìm
m
Bài 9. Cho hàm số
.
.
để tiếp tuyến tại các điểm cố định của đồ
y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( 2m − 3) x + 1
. Tìm
a. Tại điểm có hoành độ
M
m
để tiếp tuyến:
d : 4x − 3y +1 = 0
x=0
vuông góc với đường thẳng
.
d
'
:
2
x
−
3
y
+
2
=
0
x = −1
b. Tại điểm có hoành độ
song song với đường thẳng
.
y=
Bài 10. Cho hàm số
2x + 1
x +1
. Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cách đều các điểm
A ( 2; 4 ) , B ( −4; −2 )
.
y=
Bài 11. Cho hàm số
M
2x −1
x −1
( C)
có đồ thị là
( C)
thuộc
. Gọi
( C)
sao cho tiếp tuyến của
tại
M
y = x 3 − ( m − 2 ) x 2 + mx + 3
Bài 12. Cho hàm số
.
I
( C)
là giao điểm 2 tiệm cận của
vuông góc với đường thẳng
IM
.
. Tìm điểm
a. Tìm
m
để tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ
x =1
song song với đường
( d ) : y = 2x −1
.
b. Tìm
m
để tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ
x=0
vuông góc với đường
( d ) : 4x − 3y = 0
.
y = 2 x3 − 3mx 2 + mx + 1
Bài 13. Cho hàm số
a. Tìm
.
∆ :4 x + y + 1 = 0
m
để tiếp tuyến với đồ thị tại điểm uốn song song với đường thẳng
x = −2
b. Tìm
để tiếp tuyến với đồ thị tại điểm
vuông góc với đường thẳng
∆ ' : 2x + 3y + 2 = 0
.
.
m
y=
x + 3m
x−m
Bài 14. Cho hàm số
. Tìm
d : x − 2y +1 = 0
với đường thẳng
.
Oy
tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục
( C)
y = x 3 − 3x 2
Bài 15. Cho hàm số
m
,
( C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
I ( 1; −2 )
tại điểm
.
( C)
I
b. Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị
không đi qua .
§4. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Bài 1. Chứng minh rằng:
y=
a. Nếu
y=
b. Nếu
3x
4x − 3
x 2 dy + y 2 dx = 0
thì
2
3
3x
− 15 x + 3
2
y 2 dy − ( x − 5 ) dx = 0
thì
vuông góc
y = x 2 sin x + 2 x 2
c. Nếu
thì
y = 2e + 3
ydy − e x dx = 0
x
d. Nếu
e. Nếu
3x + 1
y=
x −1
(
thì
( y − 3) y " = 2 ( y ' )
thì
y = x + x2 + 1
f. Nếu
y = sin 4 2 x
g. Nếu
h. Nếu
xdy − 2 ydx − x 3 cos xdx = 0
thì
)
3
2
( 1 + x ) y "+ xy '− 9 y = 0
2
thì
5
1 ( 4)
8 y + y "+
y =3
8
128
π
π
y = 3sin 2 x + ÷+ 2cos 2 x + ÷
3
3
y ( 4) + y "'+ 4 y "+ 4 y ' = 0
thì
Bài 2. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau đây đến cấp bậc được kèm theo:
π
a. f ( x ) = x 4 − cos 2 x. f ( 4) ÷ = ?
3
x
c. f ( x ) = 2 . f ( 100) ( 0 ) = ?
x +1
Bài 3. Tìm đạo hàm cấp
a. y =
2 − 3x
x2 −1
n
π
b. f ( x ) = cos 2 x. f ( 5 ) − ÷ = ?
4
d . f ( x ) = x . f ( n) ( 2 ) = ?
của các hàm số sau:
b. y =
2 x 2 + 3x + 2
x +1
c. y = cos3 2 x