Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán chuyên tỉnh tuyên quang năm học 2009 2010(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.52 KB, 4 trang )

S GIO DC V O TO
TUYấN QUANG

K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN
NM HC 2009 - 2010
MễN THI: TON CHUYấN
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny cú 01 trang)
----------

CHNH THC

Cõu 1 (2 im).
1) Gii phng trỡnh:

x3 + x 1 = x + 1 .
| x + 4 | + | y 3 |= 5
( x + 4)( y 3) = 6

2) Gii h phng trỡnh:
Cõu 2 (1 im). Tớnh tng sau:
S=

1.4 2.5
(n 1)(n + 2)
2007.2010
+
+ ... +
+ ... +
.
2.3 3.4


n(n + 1)
2008.2009

Cõu 3 (4 im). Cho ng trũn (O; R) tõm O, bỏn kớnh R. T im M nm ngoi ng trũn
k hai tip tuyn MA, MB ti ng trũn (A, B l cỏc tip im). im H thuc dõy cung AB
sao cho HB = 2HA, ng thng i qua H v vuụng gúc vi OH ct ng thng MA ti C v
ct ng thng MB ti D.
1) Chng minh rng:
a. OHAC v OHDB l cỏc t giỏc ni tip.
b. H l trung im CD.
c. MC.MD = MA2 - AC2.
2) Tớnh din tớch tam giỏc OCD, bit OM = 2R.
Cõu 4 (2 im). Gii cỏc phng trỡnh nghim nguyờn (x, y l cỏc n s):
1) x 2 y 2 + 2 x + 4 y 8 = 0 .
2) x 2 + 3 = 5 y .
Cõu 5 (1 im). Cho tam giỏc ABC cú di ba cnh l a, b, c. Chng minh rng:
a
b
c
+
+
< 2.
b+c c+a a +b

----------------------------------------------------Ht-------------------------------------------------Ghi chỳ:
+ Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
+ Thớ sinh khụng c s dng ti liu trong khi lm bi.
Sở giáo dục và đào tạo

kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT



Tuyªn quang

chuyªn n¨m häc 2009-2010

Híng dÉn chÊm m«n to¸n CHUYÊN

C©u

1.1

Híng dÉn gi¶i
x +1 ≥ 0
 x ≥ −1
x3 + x − 1 = x + 1 ⇔  3

 3
2
2
 x + x − 1 = ( x + 1)
x − x − x − 2 = 0
 x ≥ −1
 x ≥ −1
⇔
⇔
⇔ x=2
2
x
=

2
(
x

2)(
x
+
x
+
1)
=
0


| x + 4 | + | y − 3 |= 5
| x + 4 | + | y − 3 |= 5

⇔ | x + 4 | . | y − 3 |= 6

( x + 4)( y − 3) = −6
( x + 4)( y − 3) < 0


1.2

| x + 4 |= 2

⇔ | y − 3 |= 3
(1) hoặc
( x + 4)( y − 3) < 0



| x + 4 |= 3

(2)
| y − 3 |= 2
( x + 4)( y − 3) < 0


§iÓm
0.5
0.5

0.5

x + 4 = 2
 x + 4 = −2
 x = −2
 x = −6
⇔
hoặc 
hoặc 
 y − 3 = −3
y −3 = 3
y = 0
y = 6

0.25

x + 4 = 3

 x + 4 = −3
 x = −1
 x = −7
⇔
hoặc 
hoặc 
 y − 3 = −2
y −3 = 2
y =1
y = 5

0.25

(1) ⇔ 
(2) ⇔ 

1.4 2.5
(n − 1)(n + 2)
2007.2010
+
+ ... +
+ ... +
2.3 3.4
n(n + 1)
2008.2009
(n − 1)(n + 2)
2
1 
1
= 1−

= 1− 2 −
Ta có:
÷
n(n + 1)
n(n + 1)
 n n +1 
S=

0.5

Cho n = 2, 3, 4,…, 2008 ta được:
1.4
1 1
= 1− 2 − ÷
2.3
 2 3

2

2.5
1 1
= 1− 2  − ÷
3.4
3 4
......................................................
2007.2010
1 
 1
= 1− 2 


÷
2008.2009
 2008 2009 

Cộng các đẳng thức trên với nhau ta được:
1
1 
1  4030056
1 1 1 1
1
S = 2007 − 2  − + − + ... +

÷ = 2007 − 2  −
÷=
2008 2009 
2009
2 3 3 4
 2 2009 

0.5


C
A

3.1
(Hỡnh
v)

H

M

K

I

O

0.5

D
B

3.a

3.b

Vỡ OA MA, OB MB (tính chất tiếp tuyến ), OH CD (gt) nờn:
ã
ã
OAC
= OHC
= 900 suy ra tứ giác OHAC nội tiếp đờng tròn đờng kính
ã
ã
OC OBD
+ OHD
= 1800 suy ra tứ giác OHDB nội tiếp đờng tròn đờng
kính OD.


0.5

ã
ã
Ta có: OCH
(góc nội tiếp cùng chắn cung OH của đờng tròn đờng
= OAH
kính OC)
ã
ã
( góc nội tiếp cùng chắn cung OH của đờng tròn đờng
ODH
= OBH
kính OD)
ã
ã
(vì OAB cân đỉnh O)
OAH
= OBH

0.5

ã
ã
Suy ra OCH
OCD cân đỉnh O H là trung điểm CD
= ODH

3.c


Ta có: MC = MA + AC , MD = MB - BD , MA = MB
Xét hai tam giác vuông OAC và OBD có: OA = OB và
ãAOC = ãAHC = BHD
ã
ã
nên OAC = OBD AC = BD do đó MD =
= BOD
MA - AC
Suy ra : MC.MD = (MA + AC)(MA - AC) = MA2 - AC2.
(Cú th chng minh AC = BD nh sau:
AC 2 = OC 2 OA2 = OD 2 OB 2 = BD 2 )

0.5

0.5

0.5


Gäi I lµ trung ®iÓm OM th× OI = R nªn I ∈ (O,R) ⇒ ∆OAI ®Òu .
Gäi K = OM ∩ AB th× K lµ trung ®iÓm AB
1
2
R 3
V× AH = AB = AK nªn H lµ träng t©m ∆OAI ®Òu ⇒ OH =
.
3

3.2


3
·
·
·
·
·
V× IOA
= 600 ⇒ OBH
= OAH
= 300 ⇒ ODH
= 300 ⇒ DOH
= 600
R 3
⇒ DH = OH .tan 600 =
× 3=R
3

3

1
R2 3
(đvdt).
S (∆OCD) = CD.OH = DH .OH =
2
3

0.5

0.5


x 2 − y 2 + 2 x + 4 y − 8 = 0 ⇔ x 2 + 2 x + 1 − ( y 2 − 4 y + 4) − 5 = 0

4.1

⇔ ( x + 1) 2 − ( y − 2) 2 = 5
⇔ ( x + y − 1)( x − y + 3) = 5
x + y −1 = 1
x + y −1 = 5
 x + y − 1 = −1
 x + y − 1 = −5
⇔
hoặc 
hoặc 
hoặc 
x − y + 3 = 5
x − y + 3 = 1
 x − y + 3 = −5
 x − y + 3 = −1
x = 2
x = 2
 x = −4
 x = −4
⇔
hoặc 
hoặc 
hoặc 
.
y = 0
y = 4
y = 4

y = 0

0.5

0.5

Đặt x = 5t + r với t ∈ Ζ , r ∈ { 0;1; 2;3; 4} . Ta có: x 2 + 3 = 25t 2 + 10tr + r 2 + 3
4.2

Với mọi r ∈ { 0;1; 2;3; 4} , r 2 + 3 không chia hết cho 5. Do đó với mọi x ∈ Ζ ,
x 2 + 3 không chia hết cho 5.
Vậy: Phương trình x 2 + 3 = 5 y không có nghiệm nguyên.
Vì a < b + c nên a + b + c < 2(b + c), suy ra
Tương tự:

b
2b
c
2c
<
<
,
.
c+a a+b+c a+b a+b+c

0.5

0.5

a

2a
<
.
b+c a+b+c

0.5

5
Cộng theo từng vế ta được:
a
b
c
+
+
<2
b+c c+a a +b

0.5

Ghi chú: Thí sinh làm bài không giống đáp án (nếu đúng) vẫn được điểm tối đa theo quy định.



×