Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HYUNDAI UNIVER 2010 TỔNG QUAN đặc điểm kỹ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.65 KB, 7 trang )

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Bộ treo lò xo nhíp
Lò xo làm hẹp dần một vệt dài.
Lò xo làm hẹp dần
một vệt dài.

[ không được kẹp ]
Hình khum mm .

[Không tải]
Không bị vồng
(mm)

Trước

1540±4×87.5~88.5×3

34.2±2.39

82.8

Phía sau

1700±4×97.5~98.5×4

52.5±3.68

149.2

Bề dày


Bề dày mặt
trước.

t1 (mm)

t2 (mm)

t3 (mm)

1#

22

13

15

2#

22

13

13

3#

22

13


13

t1

t2

t3

1#

25

13.5

15

2#

25

13.5

13.5

3, 4#

25

13.5


13.5

Treo khí

Bộ giảm sốc lá.

Mặt trước.

225

202

Phía sau

238

260

428~566

474~624

Bề dày phía sau

Bộ giảm xóc (Mặt trước/ phía sau)

Hành trình
pittông


Trọng lượng
(kg)


Phía sau

Nén (kg)

134~194

101~149

Trọng lượng
(kg)

187~253

332~440

Nén (kg)

61~93

95~141

Bộ giảm sốc lá bộ thăng bằng .
Phía trước

Ø45×1026±3 mm


Phía sau

Ø45×908±3 mm

Treo khí
(Đơn vị : mm)
Tiết mục

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

KiểuTreo khí (Trước/ Sau)

Lò xo không khí tấm đúc cong
lăn kiểu Trục xe.

Kiểu lò xo không khí (Trước/ Sau)

Lò xo không khí tấm đúc cong
Lăn.

Phía trước Lò xo không Đường kính, chiều cao, số
khí.
Nới rộng
Nén

Phía sau

160mm
80mm


Bộ giảm xóc. Đường kính Xi lanh
(Đường kính ngoài Đường
kính trong.)
Lực hảm
(0.3m/sec)

285×332×2

74.7/87.3

Nén(kg)

428~566

Nén (kg)

134~194

Bộ thăng bằng

ø45×948±3

Kiểu van cân bằng.

Kiểu đòn bẩy.

Lò xo không Đường kính lớn
khí.
Nới rộng


285×320×4

Nén
Bộ giảm xóc. Đường kính Xi lanh.
(Đường kính ngoài Đường
kính trong.)

160mm
80mm
60.5 / 73.8


Lực hảm

Nới rộng(kg) 187~253
Nén(kg)

61~93

Bộ thăng bằng

ø45×1078±3

Kiểu van cân bằng.

Kiểu van cân bằng.

Tiêu chuẩn bảo dưỡng
Lá nhíp
(Đơn vị : mm)


Chi tiết bảo dưỡng

Phía phanh lò xo tới chốt cùm độ
trước rơ(cạnh phía trước)

Giá trị danh
định
Giới
(Đường kính
hạn
cơ bản trong [
])

Biện pháp và nhận xét

[32]0~0.05

0.3 Thay chốt cùm

phanh lò xo tới chốt cùm độ
rơ(cạnh phía sau)

0~0.05

0.3 Thay chốt cùm

phanh lò xo tới chốt cùm độ
rơ(cạnh phía sau)


0.025~0.15

0.3 Thay trục ống lót

Thay dây xích hoặc chốt cùm

0.025~0.15

0.3

Thay phanh lò xo hoặc chốt cùm
(cạnh phía ngoài)

0.075~0.15

0.3 Thay trục ống lót lò xo

[32]0~0.05

0.3 Thay phanh lò xo hoặc
chốt cùm

Phía Thay phanh lò xo hoặc chốt cùm
sau
Thay phanh lò xo hoặc chốt cùm
Dây xích tới cùm độ rơ

[32]0.025~0.15 0.5
[32]0~0.05


0.3

Thay dây xích hoặc chốt
cùm

Thay phanh lò xo hoặc
chốt cùm
Thay dây xích hoặc chốt
cùm

Trục ống lót dây xích tới cùm độ
Thay ống lót hay chốt
[32]0.025~0.15 0.5

cùm
Treo khí
(Đơn vị : mm)
Chi tiết bảo dưỡng

Giá trị quy

Biện pháp và nhận xét


định
Phía trước Chiếu cao thiết lập lò xo
không khí
Đòn bẩy van vùng chiều dài
thay đổi đột ngột
(Từ đầu cuối đến đòn bẩy )

áp suất thương mại
Phía sau

332

7~9

Điều chỉnh với bộ chỉnh
chính

4.5~6.5

Chiếu cao thiết lập lò xo
không khí

320

Đòn bẩy van vùng chiều dài
thay đổi đột ngột
(Từ đầu cuối đến đòn bẩy)

7~9

Điều chỉnh với bộ chỉnh
chính

Lực xiết chặt
Bộ treo khí lò xo nhíp
Vị trí xiết chặt
Phía trước


Phía sau

Lực xiết chặt (kgf.m)

Nới nút đai ốc bù lon U

45~55

Chốt cùm khóa bùlon nới rộng đai ốc

7.3

Chốt cùm khóa bùlon nới rộng đai ốc

26~35

Bùlon hình chử U

55~65

Đai ốc đinh khuy bộ giảm xóc

34~46

Bu lông khóa chốt cùm

7.3

Đai ốc xiết chặt giây cao su


7~9.5

Chồt ổ trục thanh thăng bằng

55~75

Thanh thăng bằng chốt cố định bù lon và
đai ốc

12~16

Lò xo không khí (Trước/ Sau)
Vị trí xiết chặt

Phía
trước

Lực xiết chặt
Nm

(kgf.m)

Đai ốc xiết chặt thanh đừơng kính phía trên

294~392

30~40

Đai ốc xiết chặt thanh đừơng kính phía dưới


294~392

30~40


Đai ốc xiết giá đỡ van định mức

3.9~5.8

0.4~0.6

Thanh bán kính trên gán đai ốc

294~392

30~40

Que hai bên xiết chặt đai ốc

294~392

30~40

UPR : 68~93
LWR : 33~49

UPR : 7.0~9.5
LWR :
3.4~5.0


294~392

30~40

Van cân bằng tới đai ốc cấn đặt dấu móc trên.

9~14

0.9~1.4

Đai ốc gắn giá đỡ trên với van định mức

4~6

0.4~0.6

294~392

30~40

294~392

30~40

33~49

3.4~5.0

Kiểu mắt bộ giảm xóc siết chặt đai ốc.


245~333

25~34

Đai ốc cất đặt bu lông chữ U.

735~882

75~90

Chốt Thanh thăng bằng chặt đóng then (UPR)

333~451

34~46

68~93

7.0~9.5

294~392

30~40

Đai ốc lắp đặt cần cân bằng.

9~14

0.9~1.4


Van cân bằng hướng lên

4~6

0.4~0.6

Đai ốc cất đặt lò xo không khí.
Đinh ốc lớn bộ giảm xóc siết chặt đai ốc

Thanh bán kính Trên gán đai ốc .
Phía sau Thanh bán kính thấp hơn gán đai ốc .
Đai ốc cất đặt lò xo không khí.

Đai ốc cất đặt nút cao su.
Bù lon ráp máy người nắm giữ thanh thăng
bằng

XỬ LÝ SỰ CỐ
Kiểm tra mặt trước và bộ giảm sốc sau cùng lúc
Loại

Triệu chứng

Hệ
Tiếp xúc vành bao
thống lò
xo nhíp Giật tuần hoàn

Tác động rung động trực

tiếp

Tác nhân có thể.

Biện pháp

Giật tuần hoàn

Thay thế

Lốp xe bị mài mòn gập ghềnh

Thay thế

Bánh xe và lốp xe ra khỏi cân
bằng.

Cân bằng

Sức ép quá mức lốp xe quá
cao.

Điều chỉnh

Bị nứt hay vật nâng đở y lò

Thay thế


xo.

Chiều xe hướng tới

Gãy lò xo nhíp

Tiếng ồn khi không phải tải. Bị mài mòn ống lót kim loại
lò xo.

Xe hướng tới để phát triển.
Tiếng ồn khi tải.
Hệ
Lăn mạnh trong điều khiển.
thống lò
xo
không
khí.

Thay thế

Bị mài mòn ống lót cao su bộ
giảm xóc.

Thay thế

Bộ giảm xóc được để lại lỏng.

Siết chặt lại.

Dấu móc lò xo bi hư hại.

Thay thế


Bu lông chữ U nới lỏng.

Siết chặt lại.

Chiều cao sai lò xo không khí.

Điều chỉnh

Bộ giảm xóc có sai sót.

Thay thế

Không hoạt động của van cân Sửa chữa của phần
bằng.
xấu.
Bộ phận thăng bằng có sai
sót.

Khó khăn Chiều cao quá
cưỡi cảm thấp lò xo
giác.
không khí.

Thay thế

Van cân bằng bị thủng.

Sửa chữa hay thay
thế.

Điều chỉnh

Không hoạt động của van cân
bằng.

Thay thế

Thiệt hại lò xo không khí.

Thay thế

Qua - Chiều cao Sai bộ điều chỉnh của van cân
lò xo không khí. bằng.
Vận hành van cân bằng.
Sức ép quá mức lốp xe quá
tải.
Rung động mãnh liệt trong Sai bộ điều chỉnh của van cân
phương hướng thẳng đứng. bằng.

Điều chỉnh
Thay thế
Điều chỉnh khí áp.
Điều chỉnh hay
thay thế

Bộ giảm xóc có sai sót.

Thay thế

Quá mức của miếng lót


Bộ giảm xóc có sai sót.

Thay thế

Chu trình nảy lên tác động
từ con đường.

Bị mài mòn không phẳng lốp
xe.

Thay thế

Bánh xe và lốp xe ra khỏi cân
bằng.

Điều chỉnh cân
bằng.


Xe hướng tới sinh ra tiếng
ồn khi không phải tải.

Bị mài mòn ống lót cao su bộ
giảm xóc.

Thay thế

Bộ giảm xóc được để lại lỏng.


Siết chặt lại tới lực
xoắn xác định.

Xe hướng tới để phát triển
tiếng ồn khi

Bị mài mòn thanh bán kính và
ống lót thanh ở bên.

Tiêu thụ Rò khí từ ống
quá mức dẩn khí.
bộ điều
hoà không
khí.

Lò xo nằm ngang không khí
rạn nứt.
Lỏng hay thiệt hại cái ống
được nối cho vùng.

Thay thế

Thay thế
Sửa chữa hay thay
thế



×