TRC NGHIM SINH Lí - chơng tuần hoàn
Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)
Câu 1:
1.1- Trong các điều kiện sinh lý bình thờng, hoạt động của tim luôn
chịu sự chi phối của thần kinh trung ơng.
1.2- Trong một giới hạn nhất định, tim càng căng, sức co bóp của tim
càng lớn.
1.3- Thần kinh giao cảm làm tăng tính hng phấn của tim.
1.4- Tính hng phấn của tim không thay đổi trong một chu chuyển tim.
1.5- Huyết áp tối đa và tối thiểu chỉ phụ thuộc vào sức co bóp của tim.
Câu 2:
2.1- Trong điều kiện sinh lý bình thờng tim hoạt động một cách tự
động, không chịu sự chi phối của thần kinh trung ơng.
2.2- Do có giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài, tim không bao giờ co cứng.
1.3- Kích thích tim với cờng độ tăng (trên ngỡng) tim tăng co bóp.
2.4- Đối với hoạt động của tim, trơng lực thần kinh giao cảm mạnh hơn
trơng lực thần kinh phó giao cảm.
2.5- Nồng độ CO2 máu tăng (tới mức độ nhất định) làm tăng sức co bóp
của tim.
Câu 3:
3.1- Trong một giới hạn nhất định, tim càng căng, sức co bóp của tim
càng mạnh.
3.2- Thì tâm thất thu là giai đoạn dài nhất trong một chu chuyển tim.
3.3- Khoảng PQ trên ECG là biểu hiện thời gian khử cực tâm thất.3
3.4- Huyết áp tối đa ở ngời trởng thành khoảng 100-120 mmHg là biểu
hiện sức co bóp của tim.
3.5- Phản xạ quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh có tác dụng
điều hoà huyết áp.
Câu 4:
4.1- Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với độ dày tâm thất.
4.2- Tim có giai đoạn trơ tuyệt đối dài 0,27 gy, do đó tim không bao giờ
co cứng.
4.3- Trung khu điều tiết tuần hoàn quan trọng nhất nằm ở hành tuỷ.
4.4- Ion Ca++ rất cần cho sự co bóp của cơ tim, nhiều Ca++ tim chết ở thì
tâm trơng.
4.5- Thần kinh phó giao cảm ảnh hởng lên tim, mạch thông qua chất
trung gian là acetylcholin.
Câu 5:
5.1- Kích thích tim với cờng độ trên ngỡng, tim sẽ cho ngoại tâm thu.
5.2- Hệ thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cuả tim về mọi mặt (kể
cả dinh dỡng cơ tim).
5.3- Kích thích đầu hớng tâm của dây X làm giảm hyết áp và hô hấp.
5.4- Thyroxin (hormon tuyến giáp) có tác dụng làm tăng nhịp tim.
5.5- Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lu lợng tim và bình phơng tiết
diện động mạch.
Đ
S
Câu 6:
6.1- Tính hng phấn của tim không thay đổi trong một chu chuyển tim.
6.2- Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với thể tích tâm nhĩ phải.
6.3- Tâm thất thu là nguyên nhân gây ra T1 và T2.
6.4- Khoảng PQ trong điện tim là biểu hiện thời gian truyền đạt nhĩ
thất.
6.5- Khi kích thích đầu ngoại vi dây X sẽ làm giảm huyết áp, nhng hô
hấp không đổi.
Câu 7:
7.1- Tâm nhĩ thu có tác dụng mở van nhĩ thất và đẩy máu từ tâm nhĩ
xuống tâm thất.
7.2- Tâm thấtt thu có tác dụng tống máu vào động mạch.
7.3- Sóng T trong điện tim xuất hiện khi tâm thất đang giãn.
7.4- Thần kinh phó giao cảm có tác dụng làm giảm hoạt động của tim
về cả mọi mặt (kể cả dinh dỡng lẫn cơ tim).
7.5- Huyết áp trung bình (My) là trung bình cộng cuả huyế áp tối đa
(Mx) và huyết áp tối thiểu (Mn).
Câu 8:
8.1- Do có giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài, tim không bao giờ co cứng.
8.2- Ion Ca++ có tác dụng làm tăng sức co bóp của tim.
8.3- Adrenalin chỉ có tác dụng làm tăng sức co bóp của tim giống nh
Ca++.
8.4- Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lu lợng tim và độ keo của
máu.
8.5- Kích thích đầu ly tâm của dây X làm giảm huyết áp nhng hô hấp
không thay đổi.
Câu 9:
9.1- Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với bán kính tâm thất ở thì tâm thu.
9.2- Giai đoạn trơ tuyệt đối của cơ tim dài hơn cơ vân, kích thích tim
trong giai đoạn này không gây đợc ngoại tâm thu.
9.3- Huyết áp trong mao mạch có trị số thấp nhất.
9.4- Kích thích đầu hớng tâm dây X làm giảm hyết áp và hô hấp.
9.5- Nồng độ O2 trong máu giảm (tới mức độ nhất định) làm giảm sức
co bóp của tim
Câu 10:
10.1- Đối với tim, trơng lực thần kinh phó giao cảm mạnh hơn trơng
lực thần kinh giao cảm.
10.2- Kích thích tim với cờng độ (cao hơn ngỡng) tăng dần tim sẽ tăng
co bóp.
10.3- Sức co bóp của cơ tim tỷ lệ thuận với thể tích tâm nhĩ phải.
10.4- Kích thích tim trong giai đoạn trơ tuyệt đối không gây đợc ngoại
tâm thu.
10.5- Ion Ca++ chỉ làm tăng sức co bóp của tim, còn adrenalin chỉ làm
tăng tần số tim.
Câu 11:
11.1- Thần kinh phó giao cảm ảnh hởng lên tim, mạch thông qua chất
trung gian hoá học acetylcholin.
11.2- Tim có giai đoạn trơ tuyệt đối dài hơn so với cơ vân.
11.3- Điện tim là tổng hợp dòng điện do tim phát ra trong quá trình
hoạt động.
11.4- Van nhĩ thất mở gây ra tiếng T2.
11.5- Ion Ca++ rất cần cho sự co bóp của tim, nồng độ Ca ++ tăng làm tim
chết ở thì tâm trơng.
Câu 12:
12.1- Hormon tuyến giáp (thyroxin) có tác dụng là tăng nhịp và sức co
bóp của tim.
12.2- Phản xạ giảm áp xuất hiện khi tăng áp lực trong quai động mạch
chủ, xoang động mạch cảnh.
12.3- Khi kích thích tim với cờng độ trên ngỡng, tim sẽ có ngoại tâm
thu.
12.4- Tính hng phấn của tim không thay đổi trong một chu chuyển tim.
12.5- Tâm thất thu làm xuất hiện tiếng tim T2.
Câu 13:
13.1- Trong một giới hạn nhất định, tim càng căng sức co bóp của tim
càng mạnh .
13.2- Phản xạ gốc tim (phản xạ tim-tim) có tác dụng ngăn sự ứ máu
trong tim.
13.3- Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với bình phơng tiết diện động
mạch.
13.4- Kích thích vào đầu hớng tâm dây X làm tăng huyết áp.
13.5- Huyết ấp giảm dới ảnh hởng của catecholamin.
Câu 14:
14.1- Trung khu điều tiết tuần hoàn quan trọng nhất nằm ở tuỷ sống.
14.2- Huyết áp trong mao mạch có giá trị thấp nhất.
14.3- Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lu lợng tim và bình phơng
tiết diện động mạch.
14.4- Kích thích dây giao cảm ở cổ thỏ, mạch máu tai thỏ co lại.
14.5- Khi kích thích mạnh vào vùng thợng vị sẽ gây phản xạ ngừng
tim.
Câu 15:
15.1- Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với độ dày tâm thất.
15.2- 5 sóng điện tim (P, Q, R, S, T) là biểu hiện quá trình khử cực của
tâm thất.
15.3- Tâm thất thu là giai đoạn quan trọng nhất trong một chu chuyển
tim, có tác dụng tống máu vào động mạch.
15.4- Huyết áp tâm thu biểu hiện sức co bóp của tim.
15.5- Huyết áp giảm khi kích thích dây X.
Câu 16:
16.1- Tim thờng xuyên ở trạng thái bị ức chế do trơng lực thần kinh phó
giao cảm mạnh hơn giao cảm.
16.2- Nhịp tim tăng lên sau khi bị cắt đứt các sợi giao cảm đi tới tim.
16.3- Nhịp tim tăng lên khi ta ấn tay vào nhãn cầu vài phút (phản xạ
mắt tim).
16.4- Nhịp tim sẽ chậm (do giai đoạn tâm trơng kéo dài) và sức co bóp
của tim giảm khi K+ máu tăng.
16.5- Thể tích máu trong tâm nhĩ phải tăng, gây phản xạ tăng sức co
bóp của tim.
Câu 17:
17.1- Kích thích vào các dây thần kinh cyon và Hering sẽ làm tăng sức
co bóp của tim, tăng huyết áp.
17.2- Catecholamin có tác dụng làm co tất cả các mạch máu thông qua
thụ cảm thể , (adrenoreceptor , )
17.3- Thí nghiệm Clauder Bernard nói lên tác dụng co mạch của thần
kinh giao cảm.
17.4- Serotonin có tác dụng co mạch, đặc biệt là co tĩnh mạch.
17.5- Bradykinin là một peptid gây giãn mạch và tăng tính thấm thành
mạch
Câu 18:
18.1- Các catecholamin có tác dụng làm co mạch não, mạch vành.
18.2- Điều tiết tuần hoàn vành chủ yếu theo cơ chế tự điều hoà tại chỗ.
18.3-Khi tăng phân áp CO2 trong máu làm giãn mạch vành và dòng
máu tuần hoàn vành tăng lên.
18.4- Lu lợng tuần hoàn vành tăng trong thì tâm thu.
18.5- Kích thích dây X làm co mạch vành.
Câu 19:
19.1- Lu lọng tim là lợng máu do tim bơm vào động mạch trong một
phút.
19.2- Lu lợng tuần hoàn não tơng đối hằng định và bằng 750ml/phút.
19.3- Khi phân áp CO2 tăng gây giãn mạch não, tăng lu lợng tuần hoàn
não.
19.4- Thần kinh giao cảm và phó giao cảm có tác dụng chính quyết
định sự điều tiết tuần hoàn não và tuần hoàn vành.
19.5- Vỏ não là trung khu quan trọng nhất trong điều tiết tuần hoàn.
Câu 20:
20.1- Thụ cảm thể ở mạch não, mạch vành là 2-Adrenoreceptor.
20.2- Lu lợng tuần hoàn não và tuần hoàn vành đều luôn luôn hằng
định.
20.3- Khi phân áp O2 giảm làm giãn mạch, do đó làm tăng lu lợng tuần
hoàn não.
20.4- Tuần hoàn não, tuần hoàn vành đợc điều tiết theo cơ chế tự điều
hoà là chính.
20.5- Trung khu điều tiết tuần hoàn quan trọng nhất là hành tuỷ.
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: ý nghĩ định luật Starling của tim?
A- Nói lên ảnh hởng của thần kinh lên tim.
B- Nói lên ảnh hởng của hormon lên tim.
C- Nói lên đặc điểm cấu trúc cơ tim.
D- Nói lên ảnh hởng của sức cản ngoại vi
E- Thể hiện sự tự điều hoà hoạt động của tim.
Câu 2: Do đâu tim co bóp theo định luật tất cả hay là không?
A- Do đặc điểm cấu tạo của hệ tự động.
B- Do tốc độ dẫn truyền trong hệ tự động.
C- Do tim co bóp nhip nhàng.
D- Do đặc điểm cấu trúc cơ tim.
E- Do ảnh hởng của thần kinh chi phối tim.
Câu 3: Tại sao tim không bao giờ co cứng?
A- Do nút xoang phát xung nhịp nhàng.
B- Do sự dẫn truyền trong hệ tự động nhanh.
C- Do tim có giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài.
D- Do đặc điểm cấu trúc cơ tim.
E- Do tim có khả năng tự điều hoà hoạt động.
Câu 4: Giai đoạn nào trong một chu chuyển tim không gây đợc ngoại
tâm thu?
A- Cuối thời kỳ tâm thu
B- Suốt thời kỳ tâm thu
C- Đầu thời kỳ tâm thất thu
D- Đầu thời kỳ tâm trơng
E- Cuối thời kỳ tâm trơng.
Câu 5: ứng với nhịp tim 75 lần/phút thời gian tống máu là bao nhiêu và
áp lực trong tâm thất trái lúc này?
A- Thời gian 0,20gy; áp lực 120 mmHg-130 mmHg
B- Thời gian 0,25gy; áp lực 100 mmHg- 130 mmHg
C- Thời gian 0,20gy; áp lực 120 mmHg- 150 mmHg
D- Thời gian 0,20gy; áp lực 120 mmHg- 150 mmHg
E- Thời gian 0,20gy; áp lực 100 mmHg- 150 mmHg
Câu 6: Tiếng tim T1 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T1?
A- Trong giai đoạn tăng áp, do đóng van nhĩ thất.
B- Đầu giai đoạn tăng áp, do đóng van nhĩ thất.
C- Cuối giai đoạn tăng áp, do đóng van tổ chim.
D- Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van tổ chim.
E- Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van nhĩ thất.
Câu 7: Tiếng tim T2 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T2?
A- Trong giai đoạn tiền tâm trơng, do đóng van nhĩ thất
B- Trong giai đoạn giãn đẳng trờng, do đóng van nhĩ thất.
C- Trong giai đoạn giãn đẳng trờng, do đóng van tổ chim.
D- Trong giai đoạn giãn đẳng trơng, do đóng van tổ chim
E- Trong giai đoạn cơ tim giãn, do đóng van tổ chim.
Câu 8: Thì tâm thu của chu chuyển tim (CCT) lâm sàng:
A- Trùng với tâm thu của CCT sinh lý.
B- Trùng với giai đoạn tăng áp của CCT sinh lý.
C- Trùng với giai đoạn tống máu của CCT sinh lý.
D- Trùng với tâm nhĩ thu và tâm thất thu của CCT sinh lý.
E- Trùng với thì tâm thất thu của CCT sinh lý.
Câu 9: Khi nghe tiếng T1, cơ tim ở trạng thái nh thế nào?
A- Tâm nhĩ vừa giãn-tâm thất cha co.
B- Tâm thất đang co-tâm nhĩ đang giãn.
C- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu co.
D- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất đang tống máu.
E- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất đang giãn.
Câu 10: Khi nghe tiếng T2, cơ tim ở trạng thái nào?
A- Tâm nhĩ đang co-tâm thất đang giãn.
B- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu giãn.
C- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất giãn hoàn toàn.
D- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất đang giãn.
E- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất đang giãn.
Câu 11: Thì tâm thu cuả CCT sinh lý:
A- Trùng với thì tâm thu của CCT lâm sàng.
B- Bắt đầu khi xuất hiện T1, kết thúc sau khi xuất hiện T2.
C- Gồm tiếng T1 và im lặng ngắn.
D- Gồm thì tâm nhĩ thu và tâm thất thu.
E- Bất đầu khi đóng van nhĩ thất (T1) và kết thúc khi mở van tổ chim.
Câu 12: Các sóng ECG ở đạo trình cơ bản có biên độ (mv):
A- P (0,05-0,25), R (0,25-0,6), T (0-2,2)
B- P (0,05-0,25), R (0,4-2,2), T (0-0,6)
C- P (0,05-0,25), R (0,4 -2,2), T (0-2,2)
D- P (0,05-0,5), R (0,25-0,6), T (0-0,6)
E- P (0,05-0,5), R (0,4-2,2), T (0-0,6)
Câu 13: Các sóng ECG có thời khoảng (gy) là:
A- P (0,05-0,08), QRS (0,06-0,10)
B- P (0,05-0,11), QRS (0,06-0,10)
C- P (0,06-0,10), QRS (0,05-0,11)
D- P (0,05-0,08), QRS (0,05-0,11)
E- P (0,06-0,10), QRS (0,06-0,10).
Câu 14: Giá trị huyết áp động mạch ở ngời trởng thành và yếu tố quyết
định là:
A- 60- 90 mmHg; Sức co bóp của tim.
B- 70-120 mmHg; Sức cản ngoại vi.
C- 60- 90 mmHg; Sức co bóp của tim và
sức cản ngoại vi.
D- 70-120 mmHg; Sức co bóp của tim và
sức cản ngoại vi.
E- 70-120 mmHg; Sức co bóp của tim.
Câu 15: Huyết áp trung bình (My) là gì?
A- Trung bình cộng cuả HA tối đa và HA tối thiểu (Mx, Mn).
B- Trung bình cộng của nhiều lần đo.
C- Là huyết áp hằng định gây đợc một lu lợng bằng hệ huyết áp tối đa
và tối thiểu gây ra.
D- Là huyết áp hằng định có giá trị gần HA Mx.
E- Là huyết áp có giá trị gần với HA Mn.
Câu 16: Tim tăng sức co bóp khi nào?
A- áp suất trong quai động mạch chủ tăng.
B- áp suất trong xoang động mạch cảnh tăng.
C- Phân áp O2 trong máu tăng.
D- Lợng máu về tâm nhĩ phải tăng.
E- Phân áp Co2 trong máu giảm.
Câu 17: Nhịp tim tăng khi nào?
A- Khi tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
B- áp xuất trong xoang động mạch cảnh tăng.
C- Phân áp O2 trong máu tăng.
D- Lợng máu về tâm nhĩ phải tăng.
E- Phân áp Co2 trong máu giảm.
Câu 18: Nhịp tim tăng khi nào?
A- Khi tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
B- Khi giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
C- Khi tăng hormon tuyến giáp (thyroxin)
D- Khi tăng áp xuất trong quai động mạch chủ.
E- Khi tăng áp xuất trong quai động mạch cảnh.
Câu 19: Tim tăng sức co bóp dới ảnh hởng của:
A- Adrenalin, ion K+.
B- Noradrenalin, ion K+.
C- Adrenalin, ion Ca++.
D- Acetylcholin, ion Ca++.
E- Acetylcholin, ion K+.
Câu 20: Huyết áp động mạch tăng khi nào?
A- Tăng áp xuất trong quai động mạch chủ.
B- Tăng áp xuất trong xoang động mạch cảnh.
C- Giảm áp xuất trong quai động mạch chủ.
D- Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
E- Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
Câu 21: Trong thực nghiệm quan sát thấy huyết áp động mạch giảm
khi:
A- Trong thì thở vào.
B- Sau khi cắt hai dây X.
C- Khi tiêm adrenalin.
D- Khi kích thích đầu hớng tâm dây X.
E- Khi kích thích đầu ly tâm dây X.
Câu 22: Nguyên nhân chính gây giảm huyết áp động mạch là:
A- áp xuất máu trong khoang động mạch cảnh giảm.
B- áp xuất máu trong quai động mạch chủ tăng.
C- Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
D- Do thở ra.
E- Do dùng chất huỷ phó giao cảm (atropin).
Câu 23: Các chất có tác dụng làm tăng huyết áp do co mạch và tăng tái
hấp thu ở ống thận là:
A- Adrenalin, Vasopressin.
B- Adrenalin, Angiotensin II.
C- Adrenalin, Angiotensin II.
D- Angiotensin II, Bradykinin.
E- Angiotensin II, Vasopressin.
Câu 24: Khi kích thích đầu ngoại biên dây X sẽ quan sát thấy hiện tợng :
A- Tim đập chập, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
B- Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp không đổi, hô hấp không đổi.
C- Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp hạ, hô hấp không đổi.
D- Tim đập bình thờng, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
E- Tim đập chậm, mạch co, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
Câu 25: Khi kích thích dây giao cảm ở một bên cổ thỏ sẽ quan sát thấy
:
A- Mạch giãn, tai thỏ cùng bên đỏ hơn tai bên kia.
B- Mạch co, tai thỏ cùng bên đỏ dần.
C- Mạch co, tai thỏ cùng bên tái nhợt.
D- Mạch co, sau lại giãn.
E- Mạch giãn, sau lại co, tai thỏ tái nhợt.