Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH lý CHƯƠNG máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.18 KB, 6 trang )

TRC NGHIM SINH Lí - chơng máu
(S)

Câu hỏi đúng (Đ) sai (S)

Câu1:
1.1- Hb gồm Hem và globulin.
1.2- Hb là sắc tố màu đỏ.
1.3- O2 gắn vào Fe++ của globulin.
1.4- Số lợng hồng cầu tăng khi lao động nặng kéo dài.
1.5- Tỷ lệ Rh(-) ở ngời Việt nam là 15%.
Câu 2:
2.1- Tỷ lệ hồng cầu/huyết tơng khoảng 40/60 (40%).
2.2- Nhóm máu AB có kháng thể là và .
2.3- Bạch cầu là tế bào không có nhân.
2.4- Công thức bạch cầu là tỷ lệ % từng lọai bạch cầu.
2.5- CO gắn với nhóm NH2 của globulin.
Câu 3:
3.1- Máu có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2.
3.2- Ca++ chỉ tham gia tạo promthrombinaza.
3.3- Fibrin đơn phân tự trùng hợp tạo fibrin đa phân.
3.4- Nhóm NH2 có trong Hem.
3.5- Bạch cầu ái kiềm có khả năng vận động và thực bào.
Câu4:
4.1- ở ngời trởng thành có HbF.
4.2- ở ngời bình thờng trong 100 ml máu có 9 gam Hb.
4.3- Nhóm máu O truyền đợc cho nhóm máu A.
4.4- Bạch cầu hạt còn đợc gọi là bạch cầu đơn nhân.
4.5- Nhóm máu Rh+ trên màng hồng cầu có kháng nguyên Rh.
Câu5:
5.1-Yếu tố XII, XI,VII tham gia vào cơ chế ngoại sinh tạo


prothrombinaza.
5.2- Bạch cầu E bảo vệ cơ thể bằng miễn dịch thể dịch.
5.3- Màng hồng cầu có kháng nguyên A, B trong huyết tơng
có kháng thể , .
5.4- Nhóm máu A: màng hồng cầu có kháng nguyên A,
trong huyết tơng có kháng thể .
5.5- Lympho T đợc trởng thành ở tuyến ức.

(Đ /


Câu 6:
6.1- Dới tác động của thrombin, fibrinogenfibrin đơn phân.
6.2- Bạch cầu N có chức năng thực bào và miễn dịch.
6.3- Số lợng hồng cầu ở ngời trởng thành từ 3,8-4,2 triệu/mm3 máu.
6.4- Nhóm máu AB: trong huyết tơng có kháng thể và .
6.5- Tốc độ máu lắng ở giờ đầu khoảng 5mm.
Câu 7:
7.1- Prothrombinaza có tác dụng biến prothrombinthrombin khi có
ion Ca++.
7.2- Trong công thức bạch cầu: N = 50%; E= 0,5%.
7.3- Heparin có tác dụng gây đông máu cả trong và ngoài cơ thể.
7.4- Ion Ca++ có vai trò chống đông máu.
7.5- Nhóm máu O: màng hồng cầu không có kháng nguyên, trong
huyết tơng không có kháng thể và .
Câu 8:
8.1- Hb gồm 1 Hem và globulin.
8.2- Trong Hem có Fe++. O2 gắn lỏng lẻo vào Fe++ tạo HbO2.
8.3- Khi thiếu máu (thiếu O2), tế bào ống thận tiết ra thrombopoietin
kích thích tuỷ xơng sản xuất hồng cầu.

8.4- Lympho T có vai trò trong miễn dịch tế bào.
8.5- Yếu tố III, VII, X tham gia vào cơ chế nội sinh tạo
prothrombinaza.
Câu 9:
9.1- Sắt và sinh tố B12 có vai trò tham gia sản xuất hồng cầu.
9.2- Xitrat natri có tác dụng chống đông máu do ức chế thrombin.
9.3- Ngời Rh(-) thì trên màng hồng cầu có kháng nguyên Rh.
9.4- Ngời trởng thành Hb có từ 13-14gam/100ml máu.
9.5- Căn cứ vào kháng nguyên A, B, AB, O trên màng hồng cầu mà
chia ra 4 nhóm máu ở ngời trong hệ thống nhóm máu ABO.
Câu 10:
10.1- áp xuất thẩm thấu của máu là 1 at.
10.2- Protein huyết tơng có vai trò tạo áp lực keo của máu.
10.3- Máu có độ pH từ 6-7.
10.4- Ngời Việt Nam hầu hết có nhóm máu Rh+.
10.5- Tỷ lệ nhóm máu O chiếm khoảng 47%.

Câu hỏi lựa chọn


Câu 1: Về cấu tạo của Hb.
1.1- Hb gồm globulin và 1 Hem.
1.2- Hb gồm globulin và Fe++.
1.3- Hb gồm globulin và 4 Hem.
1.4- Hb gồm globulin trong chứa Fe++ và Hem.
1.5- Hb gồm 1 vòng porphyrin.
Câu 2: Nồng độ Hb của máu ngời Việt nam là:
2.1- Nam: 12 g và nữ 11g/ 100ml máu.
2.2- Nam: 14,6g và nữ 13,2 g/ 100ml máu.
2.3- Nam: 18g và nữ 17g/ 100ml máu.

2.4- Nam: 12,5g và nữ 11,5g/ 100ml máu.
2.5- Nam: 16g và nữ 15g/ 100ml máu.
Câu 3: Hình dạng và kích thớc hồng cầu bình thờng:
3.1- Hình cầu, đờng kính 7 àm.
3.2- Hình đĩa, đờng kính 7,5 àm.
3.3- Hình dẹt hơi phình ở giữa, đờng kính 7 àm.
3.4- Hình điã lõm 2 mặt, đờng kính khoảng 7 àm.
3.5- Hình trăng khuyết đờng kính 7 àm.
Câu 4: Số lợng hồng cầu tăng trong trờng hợp sau:
4.1- Trong bệnh suy tuỷ.
4.2- Khi uống nhiều nớc.
4.3- Khi lao động nặng kéo dài.
4.4- Khi sống ở độ cao.
4.5- Khi bị bỏng nặng.
Câu5: Đặc tính và chức năng của bạch cầu N:
5.1- Chuyển động kiểu amip và thực bào.
5.2- Xuyên mạch, bám mạch, thực bào.
5.3- Xuyên mạch chuyển động kiểu amip, thực bào.
5.4- Chuyển động kiểu amip, xuyên mạch, hoá ứng, bám mạch và thực bào.
5.5- Hoá ứng và thực bào.
Câu 6: Nhận xét nào đúng về nhóm máu thuộc hệ ABO?
6.1- Nhóm máu A: màng hồng cầu có KN A, huyết tơng có KT .
6.2- Nhóm máu B: màng hồng cầu có KN B, huyết tơng có KT .
6.3- Nhóm máu AB: màng hồng cầu không có KN, trong huyết tơng có KT:
và .
6.4- Nhóm máu O: màng hồng cầu có KN A và B; trong huyết tơng không có
KT và .
6.5- Nhóm máu A: màng hồng cầu có KN A; huyết tơng không có KT.



Câu 7: Nhận xét nào đúng về nhóm máu Rh.
7.1- Ngời Rh+ thì màng hồng cầu không có KN Rh.
7.2- Ngời Rh- thì màng hồng cầu có KN Rh.
7.3- Ngời Rh+ thì màng hồng cầu có KN Rh.
7.4- Ngời Rh- thì trong huyết tơng đã có sẵn KT anti Rh.
7.5- Ngời Rh+ thì trong huyết tơng có KT anti Rh.
Câu 8: Những yếu tố tham gia cơ chế ngoại sinh tạo prothrombinaza gồm:
8.1- Yếu tố XII, XI, IX, X, phospholipit tiểu cầu.
8.2- Yếu tố V, VIII, VII, IX.
8.3- Yếu tố III, II, IV, V.
8.4- Yếu tố III, VII, IV, V, X, phospholipit tổ chức.
8.5- Yếu tố I, II, II, IV.
Câu 9: Những yếu tố tham gia cơ chế nội sinh tạo prothrombinaza gồm:
9.1- Yếu tố I, II, V, VII, phospholipit tiểu cầu.
9.2- Yếu tố XII, XI, IX, VIII, IV, V, X.
9.3- Yếu tố XII, XI, VII, VIII, V.
9.4- Yếu tố I, II, V, VIII.
9.5- yếu tố II, III, V, IV, X.

Câu hỏi trả lời ngắn
Câu 1: Số lợng hồng cầu tăng trong những trờng hợp nào?
Câu 2: Nêu công thức bạch cầu phổ thông?
Câu 3: Quá trình dị hoá Hb diễn ra nh thế nào?
Câu 4: Nêu chức năng của Hb?
Câu 5: Hãy nêu nguyên tắc truyền máu cơ bản?
Câu 6: Hãy nêu nguyên tắc truyền máu khác nhóm?
Câu 7: Vẽ sơ đồ truyền máu khác nhóm.
Câu 8: Hãy nêu tên kháng nguyên và kháng thể của các nhóm máu thuộc hệ
thống nhóm máu ABO.
Câu 9: Hãy nêu tỷ lệ % các nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO của

ngời Việt Nam .


Câu 10:Kể tên các đặc tính- chức năng cuả bạch cầu N.
Câu 11: Kể tên 3 giai đoạn chính của quá trình đông máu.
Câu 12: Hãy kể tên các loại bạch cầu.
Câu 13: Nêu chức năng của của bạch cầu lympho?
Câu 14: Những yếu tố đông máu nào tham gia thành lập prothrombinaza
ngoại sinh?
Câu 15: Những yếu tố đông máu nào tham gia thành lập prthrrombinaza nội
sinh?
Câu 16: Cơ chế tác dụng của một số chất chống đông máu ngoài cơ thể.

Điền vào chỗ trống
Câu1: Hồng cầu là tế bào........(a)..............hình..........(b).................... đờng
kính từ...........(c)..................
Câu2: Trong hồng cầu có chứa ..........(a)......... có vai trò .....(b)............
O2 và CO2. O2 gắn với .......(c)........của ......(d).......,CO2 gắn với
........
(e).......của ......(f)...........
.
Câu 3: Trong 100ml máu có khoảng
(a)
Hb, có thể vận chuyển tối đa
.........(b) .......... ml O2. Bình thờng, cứ 100ml máu đi qua tổ chức, nhờng cho
tổ chức
(c)
O2 /ml máu.
Câu 4: Trên màng hồng cầu của máu thuộc hệ ABO có các kháng
nguyên ...(a)....... , trong huyết tơng có các kháng thể ......(b)........... . Khi

kháng nguyên......(c)...... gặp kháng nguyên.....(d)..... , hoặc KN...(e)..... gặp
KT ......(f)...., thì hồng cầu sẽ bị ngng kết.
Câu 5: Ngời có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu đợc gọi là
ngời.....(a)............., ngời không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu, thì
gọi là ngời ....(b)......
.
Câu 6: Ngời Rh+ truyền máu cho ngời Rh- lần đầu, thì hồng cầu
....(a)...
+,
Nếu lần thứ hai ngời có máu Rh lại nhận máu Rh thì hồng cầu .......(b)...


Câu 7: Bạch cầu đợc chia làm......(a)........ loại là bạch cầu ....(b).....và bạch
cầu .....(c)........... Bạch cầu.......(d)............gồm 3 loại là ...(e)...........
Câu 8: Bạch cầu bảo vệ cơ thể bằng (a)
và (b)
lympho B có vai trò.....(c)........,lympho T có vai trò ......(d)........

. Bạch cầu

Câu 9: Bạch cầu M xuyên mạch vào tổ chức biến thành ...(a)............ , chúng
có vai trò.........(b)........rất lớn và hiệu quả, có thể nuốt đợc cả.....
(b)........và.........(c)......... sốt rét.
Câu 10: Đông máu là quá trình chuyển
(a)
dạng hoà tan thành ...(b)...
không hoà tan (dạng sợi) giam giữ các .......(c)......của máu, tạo nên....
(d)..........bịt kín vết thơng.
Câu 11: Quá trình đông máu diễn ra qua .....(a) ........ giai đoạn: giai đoạn
tạo......(b)....; giai đoạn tạo.....(c)....... và giai đoạn tạo ......(d)......

.
Câu 12: Giai đoạn tạo ra fibrin ..........(a)............. rồi tự .......(b)............. tạo
fibrin ....(c).... Dới tác động của yếu tố .....(d)...... fibrin ....(e)....trở nên ổn
định.
Câu 13: Trong quá trình cầm máu, giai đoạn .....(a)..... và giai đoạn .......
(b)........đợc gọi là giai đoạn cầm máu sơ bộ, vì cục máu ....(c).....
và dễ .....
(d)............ .
Câu 14: Giai đoạn tạo prothrombinaza diễn ra theo 2 đờng: .....(a) ....
và........(b)........... Thời gian theo đờng ......(c)...... trong vài giây, theo đờng.......(d)........ trong khoảng 7 phút.



×