Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH lý CHƯƠNG nội TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.6 KB, 9 trang )

TRC NGHIM SINH Lí - Chơng nội tiết
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dới đồi.
A- ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B- CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C- FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D- ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E- GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dới đồi.
A- CRH, TRH, PRH.
B- GRH, PIH, MIH.
C- GIH, PIH, MIH.
D- GRH, TRH, PIH.
E- MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hớng sinh dục của thuỳ trớc tuyến yên.
A- PRL, FSH, LH.
B- FSH, ACTH, TSH.
C- ACTH, FSH, GH.
D- PRL, ACTH, TSH.
E- FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trớc tuyến yên.
A- FSH, ACTH, TSH, GH.
B- ACTH, TSH, PRL, GH.
C- MSH, TSH, ACTH, PRL.
D- ACTH, TSH, MSH, GH.
E- PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đờng máu.
A- Thyroxin, GH, insulin.
B- insulin.
C- insulin, glucagon, glucocorticoid.
D- Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.


E- insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đờng máu.
A- insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B- Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C- Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D- ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E- PRL, estrogen, progesteron.
Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.
A- Tăng Ca++ máu, Ca++ nớc tiểu, phosphas nớc tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B- Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nớc tiểu, phosphas nớc tiểu.
C- Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nớc tiểu.
D- Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nớc tiểu.


E- Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nớc tiểu.
Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thợng thận.
A- Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B- Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C- ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D- Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E- ACTH, andrpgen, adrenalin.
Câu 9: Tinh dịch bình thờng của ngời Việt nam (một lần xuất tinh):
A- 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2, fructose,
prostaglandin; pH=7,4.
B- 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C- 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D- 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E- 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.

Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.
A- 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B- 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C- 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D- 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E- 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.
Câu 11: Các hormon nhau thai.
A- HCG, TSH, STH.
B- HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C- HCG, ACTH, Renin.
D- HCG, GH, Renin, estrogen.
E- HCG, Progesteron, GH, Renin.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A- estrogen, Progesteron, PRL.
B- Progesteron, Androgen, PRL.
C- LH, FSH, Androgen.
D- GnRH, FSH, Androgen.
E- FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 13: Các hormon tuyến yên trớc.
A- LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B- ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C- ADH, Vasopresin, PRL.
D- ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E- TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.
A- ADH, Oxytocin.
B- ADH, Vasopresin.
C- Oxytocin, MSH.
D- ADH, MSH.
E- ACTH, MSH.



Câu hỏi đúng sai
Câu 1:
A- ADH và Oxytocin là hormon vùng dới đồi nhng dự trữ ở
thuỳ sau tuyến yên.
B- CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dới đồi.
C- ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác dụng
chuyển hoá của tuyến yên.
D- FSH, LH, PRL là những hormon hớng sinh dục của tuyến
yên.
E- GH là hormon của tuyến yên trớc, nó không có tuyến đích
cụ thể.
Câu 2:
A- Cờng năng tuyến yên trớc tuổi dậy thì gây ra bệnh khổng
lồ.
B- Cờng năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra bệnh to đầu
chi.
C- Nhợc năng tuyến yên trớc tuổi dậy thì gây ra bệnh đần.
D- Nhợc năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh gầy
Simimonds.
E- ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển hoá sắc tố
dới da.
Câu 3:
A- Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B- Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào cận
giáp.
C- Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA, TBG...
D- TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng hợp, dự trữ
và chuyển hormon giáp vào máu.

E- T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.
Câu 4:
A- T4 có hàm lợng cao nhất.
B- Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C- Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt hoá tổ
chức.
D- T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng O 2 của
tế bào.
E- T3, T4 làm hng phấn hệ thần kinh TƯ.
Câu 5:
A- T3, T4 không gây hng phấn hệ thần kinh giao cảm.
B- Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C- Basedow là bệnh cờng năng tuyế giáp.
D- T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh dục
trong chức năng phát triển.
E- Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm Ca ++
máu.

Đ S


Câu 6:
B- PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A- PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C- PTH làm tăng Ca++ và phosphas nớc tiểu.
D- PTH làm giảm Ca++, phosphas nớc tiểu.
E- PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nớc tiểu.
Câu 7:
A- Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các hormon
thuộc nhóm glucorticoid.

B- Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc nhóm
mineralocorticoid.
C- Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thợng thận nhng
có tác dụng nh nội tiết tố sinh dục nam.
D- Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng chống
viêm, chống dị ứng.
E- Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức
chế miễn dịch.
Câu 8:
A- Adrenalin tác động lên receptor , .
B- Noradrenalin tác động lên receptor , .
C- Noradrenalin tác động lên receptor .
D- Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp tim,
tăng huyết áp.
E- Hormon tuỷ thợng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị kích thích.
Câu 9:
A- Hormon tuỷ thợng thận làm tăng tính hng phấn, dẫn
truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng huyết áp.
B- Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C- Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch lách,
mạch thận do tác động lên các receptor .
D- Adrenalin không làm tăng đờng máu, không làm tăng
chuyển hoá cơ sở.
E- Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lới đi lên.
Câu 10:
A- insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với
glucoza.
B- insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C- insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D- insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.

E- insulin tăng cờng đồng hoá protein.
Câu 11:
A- Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen thành
glucoza.
B- Glucagon gây tăng tân tạo đờng từ acid amin.
C- Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D- Glucagon gây giảm đờng máu.


E- Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng chuyển
hoá glucid.
Câu 12:
A- Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu tố:
virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B- Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-16 tuổi.
C- Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở tuổi già.
D- Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng sinh tinh
trùng bình thờng.
E- ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh sản tinh
trùng.
Câu13:
A- Testosteron không xác định giới tính nguyên phát của thai
nhi.
B- Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C- Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D- Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến lipid,
tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E- Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A- Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai đoạn

tăng sinh).
B- estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C- Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D- Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E- LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A- Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B- Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C- Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo dài 3-5
ngày.
D- Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thờng.
E- Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do bong
niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A- Ngời mẹ mang thai 280 ngày.
B- Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C- HCG là hormon của buồng trứng.
D- Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi ngời mẹ mang
thai.
E- Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nớc tiểu ngời mẹ.
Câu 17:
A- Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất 3-4
ngày.
B- Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C- Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có thai.


D- Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn dịch học và
sinh vật học.
E- Rau thai không sản xuất ra estrogen và progesteron.

Câu hỏi điền vào chỗ trống.
Câu 1:
ATP
5-AMP
Hormon receptor
...(a)...
Mg++
màng tế bào
Phosphodiestemse
3-5-AMPc
...(b)...

Câu 2:
màng
Hormon
tế
bào

màng nhân tế bào

H+chất vận chuyển

H ...(a)... ADN
chất vc
ARNt+ARNr
...(b)...

Câu 3:
vỏ não
dới đồi

...(a)...

tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Na+ Receptor
H2O thẩm thấu và thể tích

Dới đồi

Hệ limbic


...(a)...

...(b)...

Cảm giác khát

Aldosteron

Uống

Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở ruột
ở thận

Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú dới đồi
... (a)...
Tăng bài tiết sữa
Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++ máu.

Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm ...(c)... Ca +
+ nớc tiểu, làm ...(d)... phosphas nớc tiểu.
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu
Trouscean ...(b)...
Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức chế ...
(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.
Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng tăng tái
hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng trong việc điều
hoà ...(d)... dịch ngoại bào.
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)... của tuỵ
đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu ảnh hởng của hệ
thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhợc năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu ...(a)... gây
ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể có chu
kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có thể có
con đợc. Nhng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều kiện để sinh con
đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh buồng trứng
hết phóng ...(b)... và không có con đợc nữa.
Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử cung dới ảnh hởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà của hệ ...(c)...


Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon ...(a)...
của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dới đồi nhng lại dự trữ ở thuỳ sau
tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thợng thận là: ...(a)..., ...(b)..., ...(c)...

và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thợng thận là: ...(a)... và ...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là ...(b)...
và ...(c)...
Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và ...(c)... còn
hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...
Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG là hormon
của ...(b)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp ...(b)...
và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm nghiệm pháp ...
(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu hỏi trả lời ngắn.
Câu 1: Định nghĩa hormon?
Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?
Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?
Câu 4: Hormon đợc chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?
Câu 7: Kể tên các hormon vùng dới đồi?
Câu 8: Tác dụng của ADH?
Câu 9: Tác dụng của oxytocin?
Câu 10: Tác dụng của GH?
Câu 11: Tác dụng của TSH?


Câu 12: Tác dụng của ACTH?
Câu 13: Tác dụng của PRL?
Câu 14: Tác dụng của MSH?
Câu 15: Tác dụng của FSH?

Câu 16: Tác dụng của LH?
Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?
Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?
Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?
Câu 20: Tác dụng của estrogen?
Câu 21: Tác dụng của progesteron?
Câu 22: Tác dụng của testosteron?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai đoạn gì?
Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?
Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?
Câu 26: Tác dụng chính của insulin?
Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?
Câu 28: Tác dụng chính của PTH?
Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?
Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?



×