Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH lý CHƯƠNG nội TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.43 KB, 7 trang )

TRC NGHIM SINH Lí - chơng nội tiết
Câu hỏi đúng (Đ) sai (S) :
Câu 1:
1.1- Dịch lọc/ 24 giờ: 170-180 lít.
1.2- ADH làm tăng tái hấp thu nớc ở ống lợn gần.
1.1.3- Adosteron làm tăng tái hấp thu nớc ở ống lợn xa và ống góp.
1.4- K+ bị siêu lọc ở tiểu cầu thận.
1.5- Glucose bị bài tiết ở ống lợn gần.
Câu 2:
2.1- Nớc tiểu chính thức/24 giờ: 1,200-1,500 lít.
2.2- ADH làm tăng tái hấp thu nớc ở ống lợn xa và ống góp.
2.3- Dịch siêu lọc là đẳng trơng.
2.4- Huyết áp động mạch không có ảnh hởng đến siêu lọc.
2.5- ADH làm tăng đào thải nớc và Na+.
Câu 3:
3.1- Quai Henle tăng tái hấp thu K+.
3.2- Khi pH máu acid thì thận tăng đào thải H+.
3.3- Lu lợng tuần hoàn qua thận tăng làm cho nớc tiểu tăng.
3.4- Giãn động mạch đến làm cho nớc tiểu giảm.
3.5- Co động mạch đi làm cho nớc tiểu giảm.
Câu 4:
4.1- ADH làm tăng tái hấp thu nớc ở quai Henle.
4.2- Phân số lọc của tiểu cầu thận là 19%.
4.3- Hệ số lọc của tiểu cầu thận là 12,5ml/min.mm Hg-1.
4.4- ADH không có vai trò gì trong việc tái hấp thu nớc ở thận.
4.5- Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lợn gần.
Câu 5:
5.1- ADH có vai trò quan trọng trong sự tái hấp thu muối ở thận.
5.2- Mức lọc cầu thận: 125ml/min.
5.3- Aldosteron có vai trò quan trọng trong sự tái hấp thu nớc ở thận.
5.4- Huyết áp động mạch có ảnh hởng tới siêu lọc.


5.5- áp lực keo huyết tơng có ảnh hởng tới siêu lọc.
Câu 6:
6.1- áp lực keo huyết tơng không có ảnh hởng gì tới siêu lọc.
6.2- Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng quá trình siêu lọc.
6.3- Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở quai Henle.
6.4- Aldosteron không có ảnh hởng tới hấp thu Na+ ở ống lợn xa.
6.5- K+ đợc tái hấp thu hoàn toàn ở ống lợn gần.


Câu 7:
7.1- K+ đợc bài tiết ở ống lợn xa.
7.2- Glucose bị siêu lọc ở cầu thận.
7.3- áp lực trong thận có ảnh hởng tới siêu lọc.
7.4- Kích thích thần kinh phó giao cảm không làm thay đổi số lợng nớc tiểu.
7.5- thần kinh thực vật không có ảnh hởng tới siêu lọc.
Câu 8:
8.1- Thần kinh thực vật có ảnh hởng tới siêu lọc.
8.2- Vai trò của vỏ não không có ảnh hởng tới siêu lọc.
8.3- K+ đợc tái hấp thu ở quai Henle.
8.4- Glucose đợc tái hấp thu ở ống lợn gần.
8.5- Nớc tiểu bắt đầu vào nhánh xuống của quai Henle là đẳng trơng.
Câu 9:
9.1- ADH và aldosteron có tác dụng tăng tái hấp thu nớc và Na+ ở ống lợng xa
và ống góp.
9.2- ADH làm tăng bài tiết K+.
9.3- Nhánh xuống quai Henle tăng tái hấp thu Na+.
9.4- Nớc tiểu ở chóp quai Henle là u trơng.
9.5- K+ đợc bài tiết ở ống lợn xa.
Câu 10:
10.1- Glucose đợc bài tiết ở ống lợn xa.

10.2- K+ đợc bài tiết ở quai Henle.
10.3- Nớc tiểu bắt đầu vào ống lợn xa là nhợc trơng.
10.4- ADH và aldosteron ức chế tái hấp thu nớc và Na+ ở ống lợn xa, ống góp.
10.5- Nớc tiểu chính thức thải ra ngoài: u trơng.
Câu 11:
11.1- Glucose đợc tái hấp thu ở ống lợn xa.
11.2- Khi pH máu acid, thận tăng tái hấp thu HCO3-.
11.3- Khi pH máu kiềm, thận tăng bài tiết H+.
11.4- Ra quá nhiều mồ hôi làm cho nớc tiểu tăng.
11.5- Viêm ống thận cấp có thể gây vô niệu hoặc thiểu niệu.
Câu 12:
12.1- ADH và aldosteron làm tăng bài tiết K+, acid và NH3.
12.2- Nhánh lên quai Henle tái hấp thu tích cực Na+.
12.3- Nhánh xuống quai Henle tái hấp thu thụ động nớc.
12.4- pH máu acid thận tăng tổng hợp và bài tiết NH3.
12.5- pH máu kiềm thận tăng tái hấp thu HCO3-.


Câu 13:
13.1- pH máu acid: thận tăng đào thải kiềm và không đào thải acid.
13.2- pH máu kiềm: thận giảm đào thải acid và giảm tái hấp thu kiềm.
13.3- ăn mặn, uống nớc nhiều: nớc tiểu tăng.
13.4- Nôn mửa, ỉa chảy: nớc tiểu ít.
13.5- Lu lợng tuần hoàn qua thận tăng, nớc tiểu ít.
Câu14:
14.1- Mất máu, nớc tiểu nhiều.
14.2- Bị bỏng, nớc tiểu ít.
14.3- Sỏi niệu quản, nớc tiểu ít.
14.4- Viêm cầu thận cấp, nớc tiểu ít.
14.5- Suy thận cấp có thể thiểu niệu hoặc vô niệu.


Câu hỏi lựa chọn
Câu1: Các chất đợc tái hấp thu hoàn toàn ở ống lợn gần gồm:
1.1- Glucose, K+, acid amin, urê.
1.2- Glucose, K+, acid amin.
1.3- K+, ure, acid amin, HCO3-.
1.4- K+, HPO42-, HCO3-.
1.5- Glucose, ure, acid amin.
Câu 2: Những quá trình cơ bản ở thận để tạo nớc tiểu là:
2.1- Siêu lọc, tái hấp thu.
2.2- Siêu lọc, bài tiết tích cực.
2.3- Siêu lọc, tái hấp thu, bài tiết tích cực.
2.4- Tái hấp thu, bài tiết tích cực.
2.5- Siêu lọc.
Câu 3: Những chất đợc tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở ống lợn
gần gồm:
3.1- Glucose, K+, acid amin.
3.2- Glucose, HCO3-, ure.
3.3- Glucose, ure, acid amin.
3.4- Na+, Cl-, K+.
3.5- Glucose, Na+, ure.
Câu 4: Các chất bài tiết tích cực ở ống lợn xa:
4.1- H+, NH3, K+.
4.2- Ure, Na+, K+.
4.3- Na+, K+, HCO3- .
4.4- H2PO4-, K+, ure.
4.5- HCO3-, K+, ure.


Câu 5: Thận điều hoà cân bằng acid- base máu bằng:

5.1- Bài tiết H+.
5.2- Bài tiết H+, tổng hợp và bài tiết NH3.
5.3- Bài tiết H+, tái hấp thu HCO3-.
5.4- Bài tiết H+, tái hấp thu HCO3-, tổng hợp và bài tiết NH3.
5.5- Tái hấp thu HCO3-, tổng hợp và bài tiết NH3.
Câu 6: Chức năng chính của quai Henle là:
6.1- Nhánh xuống tái hấp thu Na+, nhánh lên tái hấp thu H2O.
6.2- Tái hấp thu H2O ở cả hai nhánh.
6.3- Tái hấp thu Na+ ở cả hai nhánh.
6.4- Nhánh xuống tái hấp thu thụ động H 2O, nhánh lên tái hấp thu thụ động
Na+.
6.5- Nhánh xuống tái hấp thu thụ động H 2O, nhánh lên tái hấp thu tích cực
Na+.
Câu 7: Chức năng của ống lợn xa là:
7.1- Tái hấp thu tích cực Na+ và H2O.
7.2- Tái hấp thu tích cực Na+ và H2O; bài tiết acid.
7.3- Tái hấp thu H2O, bài tiết K+ và acid.
7.4- Tái hấp thu H2O (nhờ ADH) , tái hấp thu Na + và đào thải K+ (nhờ
aldosteron), bài tiết aicd.
7.5- Tái hấp thu H2O (nhờ ADH), tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ (nhờ
aldosteron).
Câu8: Những nguyên nhân cơ bản của hiện tợng lọc là:
8.1- áp lực lọc, màng siêu lọc.
8.2- Huyết áp động mạch, áp lực keo, áp lực trong thận.
8.3- Huyết áp động mạch.
8.4- Huyết áp động mạch, màng siêu lọc.
8.5- Lu lợng tuần hoàn qua thận.
Câu 9: Khi nào trong nớc tiểu bắt đầu xuất hiện có glucose:
9.1- Glucose máu: 0,8-1,2g/l.
9.2- Glucose máu: <0,8g/l/

9.3- Glucose máu: >1,2g/l
9.4- Glucose máu: 1,7g/l
9.5- Glucose máu: >1,7g/l
Câu hỏi trả lời ngắn


Câu 1: Viết công thức áp lực lọc (pl), khi biết áp lực mao mạch cuộn mạch
(pm), áp lực keo huyết tơng (pk) và áp lực trong thận (pt). Cho biết các giá trị
cụ thể?
Câu 2: Kể tên những quá trình cơ bản của thận trong sự tạo thành nớc tiểu?
Số lợng nớc tiểu/24 giờ, pH nớc tiểu, áp xuất thẩm thấu nớc tiểu?
Câu 3: Về chức năng, Nephron đợc chia thành những loại gì ? Kể tên chức
năng cơ bản của mỗi loại?
Câu 4: Màng siêu lọc có mấy lớp, là những lớp gì?
Câu 5: Kể tên thận điều hoà cân bằng Acid-Base máu bằng những cơ chế gì?
Câu 6: Mỗi thận có bao nhiêu ống sinh niệu. Kể tên và nêu chức năng tổng
quát từng phần của ống sinh niệu ?
Câu 7: Nói rõ sự khác nhau giữa bí đái và vô niệu?
Câu 8: Tại sao nớc tiểu chính thức có pH acid và áp xuất thẩm thấu cao hơn
máu?
Câu 9: Kể tên những chức năng cơ bản của thận?
Câu 10: Quá trình tái hấp thu ở ống lợn xa phụ thuộc vào những hormon nào?
Tác dụng chính của các hormon đó?
Câu 11: Thận đợc điều hoà chức năng bằng những cơ chế gì? Cơ chế nào
quan trọng hơn, tại sao?

Điền vào chỗ trống:

Câu 1: áp xuất máu mao mạch cuộn mạch là một trong những nguyên nhân
gây ra hiện tợng.........(a)..................ở tiểu cầu thận, còn áp suất mao mạch

quanh ống lợn và quai Henle là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tợng........(b)...............ở ống thận.
Câu 2: Nớc tiểu bình thờng có pH=.....(a)..... Nớc tiểu có pH<....(b)......... khi
pH máu acid và pH >.......(c).............. khi pH máu kiềm.
Câu 3: Nhánh lên quai Henle tái hấp thu tích cực..(a)............, nhánh xuống
quai Henle tái hấp thu thụ động.....(b)........


Câu 4: Huyết áp giảm lu lợng tuần hoàn qua thận giảmphức hệ cận tiểu
cầu ........ (a)..............
Angiotensinogen

Angiotensin I

Angiotensin II
......(b)
Aldosteron

.........(c).......
Câu 5:

O2 máu giảm
Gan
Globulin

......(a).......
erythrogenin
.........(b)...........

Kích thích tuỷ xơng tạo hồng cầu
và chuyển nhanh hồng cầu nontrởng thành

Câu 6:
Na+
H2O

Thẩm thấu
Thụ thể

Hypothalamus

Hệ limbic

Thể tích
ADH

ACTH

Cảm giác khát

Aldosteron Uống nớc
......(a)........

...(b)..........

Câu 7:

Máu

NaHCO3

Na+

HCO3-

AC

Câu 8:

Tế bào ống lợn Lòng ống lợn
Na+
HCO3-

H

+

Na+
H+

H2O+CO2 ..(b).......

Máu

NaHCO3
..(a)........

CO2

Tế bào ống lợn Lòng ống lợn

H2O



NaHCO3

Na+
HCO3-

Na+
HCO3-

Na+
..(a)... H+

NaHCO3
..(b)........

H2O + CO2 AC H2CO3

C©u 9: M¸u

TÕ bµo èng lîn Lßng èng lîn

NaHCO3

Na+
HCO3-

...(a).......

Na+
.(a).......


H

+

Na+
H+

NaCl
Cl-

H2O+CO2 H2CO3
Glutain khö NH2 NH3

NH4Cl
. .(b)..

TÕ bµo èng lîn

...(b)...............

AC

C©u 10:
...(c).......

..(d) .......

HCO3-


H+

H+

CO2+ H2O AC H2CO3

...(e)...

C©u 11:

pl = pm -(..(a).. + ..(b)..) = ..(c)... - (32 + 18)
= ..(d)..... (mm Hg)

C©u 12: ADH lµ hormon cña .........(a)............. dù tr÷ ë thuú......(b)...........
cã t¸c dông lµm t¨ng t¸i hÊp thu ..(c)..... ë èng lîn xa vµ èng gãp.
C©u 13: Aldosterol lµ hormon cña tuyÕn ....(a)....., cã t¸c dông lµm t¨ng t¸i
hÊp thu ...(b)... vµ bµi tiÕt ...(c)... ë èng lîn xa vµ èng gãp.



×