ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Đồ Án Tổ chức thi công
Phần A: Giới thiệu công trình
I . Đặc điểm kiến trúc, kết cấu, móng công trình
1-Tên công trình:
TRỤ SỞ TRUNG TÂM DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG THÀNH PHỐ HẠ LONG
2-Địa điểm xây dựng:
- Công trình được xây dựng tại phường Hòn Gai thành phố Hạ Long
- Công trình được xây dựng trên một khuân viên đất rộng rãi, bằng phẳng,
đường giao thông thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ thi
công công
3-Phương án kiến trúc công trình
- Công trình có 12 tầng nổi và 1 tầng hầm.
2
- Tổng diện tích khu đất là 627 (m )
2
- Diện tích xây dựng: 425,6 (m )
2
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 4710,8 (m )
- Công trình có tổng chiều cao là 41 (m) kể từ cốt ±0.000 đến cốt đỉnh mái
4-Phương án kết cấu công trình
i.
Hệ kết cấu chịu lực của công trình là khung bê tông cốt thép đổ toàn khối
có tường chèn.Hệ thống tường bao che công trình là tường gạch kết hợp vách
kính; tường gạch có chiều dày 220mm, và 110mm. Sàn sườn đổ toàn khối cùng
dầm. Toàn bộ công trình là một khối thống nhất.
ii.
Khung BTCT toàn khối có kích thước cột như sau:
+) Cột trục X0 và X9 có tiết diện không đổi bxh=250x300
+) Cột trục X1 và X8 có tiết diện không đổi bxh=300x400
+) Cột rục X2-Y4 và X7-Y4 có tiết diện không đổi bxh=300x500
+) Cột trục X4-Y4 có tiết diện không đổi bxh=300x500
+) Cột trục X2-Y3 và X7-Y3 có tiết diện từ tầng hầm đến tầng 3 là
bxh=300x600
+) Cột trục X2-Y3 và X7-Y3 có tiết diện từ tầng 4 đến tầng mái là
bxh=300x500
+) Cột trục X4-Y3 và X5-Y3 có tiết diện từ tầng hầm đến tầng 3 là
bxh=400x500
1
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
+) Cột trục X2-Y2 và X7-Y2 có tiết diện không đổi bxh=300x700
+) Cột trục X4-Y2 và X5-Y2 có tiết diện không đổi bxh=500x500
iii.
Dầm khung có kích thước không đổi: 300x500
iv.
Dầm sàn có kích thước không đổi: 220x400
v.
Vách và lõi thang máy dày 250
vi.
Chiều dày sàn:
+) Tầng hầm: 250mm
+) Tầng Trệt: 150 (mm)
+) Tầng 1 đến tầng mái: 120 (mm)
5-Phương án móng
Hình I.1: Mặt bằng cọc
2
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
vii. Sử dụng phương án cọc ép. Tiết diện cọc 40x40cm. Có tất cả 119 cọc.
Chiều dài cọc 37m gồm 3 đoạn cọc 10m và 1 đoạn cọc 7m
viii.
Mặt đất tự nhiên ở cos 0.000. Đáy đài ở cos –4.300 kể từ cos tự nhiên.
ix.
Mặt sàn tầng hầm trùng với mặt đài ở cos -3.000 kể từ cos tự nhiên. Chiều
dày sàn 250mm
x.
Giằng móng tiết diện 300x600.Đáy giằng ở cos -3.600 kể từ cos tự nhiên
xi.
Số lượng móng M1 là 16 móng; 4 móng M2; 4 móng M3; 3 móng M4; 3
móng M5; 1 móng M6 và 1 móng M7
III. Điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn
2. Điều kiện địa chất công trình
3
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Hình I.2: Các lớp đất trong nền đất
2. Điều kiện địa chất thuỷ văn
Theo kết quả khảo sát thì nền đất dưới công trình bao gồm 8 lớp khác nhau.
Địa tầng được phân chia theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
Lớp 1: Đất lấp dày 2m.
Lớp 2: Lớp sét xám nâu, xám đen lẫn hữu cơ dẻo chảy dày 16,5m.
Lớp 3: Lớp cát nhỏ, xám ghi, chặt vừa dày 9,3m.
Lớp 4: Lớp sét, xám nâu, xám đen, lẫn hữu cơ, dẻo chảy dày 5,8m.
Lớp 5: Lớp cát nhỏ, xám ghi, ghi vàng, chặt vừa dày 3,4m.
Lớp 6: Lớp sét xám nâu, xám ghi, dẻo mềm dày dày 2,2m
Lớp 7: Lớp cát nhỏ, xám ghi, chặt vừa dày 10m.
Lớp 8: Lớp cuội sỏi, rất chặt
4
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Phần B: Thiết kế tổ chức thi công
I- Biện Pháp thi công và tính toán Khối lượng các công việc
1- Thi công ép cọc bằng máy ép thủy lực
Sử dụng phương pháp ép trước là giải pháp ép cọc xong mới thi công đài móng.
Nếu đầu cọc thiết kế nằm sâu trong đất thì phải sử dụng đoạn cọc dẫn để ép
đoạn cọc xuống độ sâu thiết kế được gọi là ép âm.
Dùng hai máy ép thủy lực để tiến hành ép đỉnh. Sơ đồ ép cọc xem trong bản
vẽ thi công ép cọc.
Độ sâu ép âm của cọc: cos -3,7 m với móng đơn và -5,2 (m) với móng thang
máy
Số lượng cọc và chiều dài cọc cần ép của công trình thể hiện trong bảng sau:
Bảng II.1. Số lượng cọc và chiều dài cọc cần ép
Tên
móng
Số
lượng
Số cọc
trong móng
Chiều
dài cọc
Chiều
dài ép
âm
Chiều
dài ép
cọc
Tổng
chiều dài
ép cọc
(m)
(m)
(m)
(m)
M1
16
1
37
3.7
40.8
651.2
M2
4
4
37
3.7
40.8
651.2
M3
4
6
37
3.7
40.8
976.8
M4
3
8
37
3.7
40.8
976.8
M5
3
2
37
3.7
40.8
244.2
M6
1
24
37
5.2
42.3
1012.8
M7
1
8
37
3.7
40.8
325.6
Tổng chiều dài ép cọc
5
4838.6
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
2- Thi công đào đất
Bảng 2.1. Kích thước đài móng và cos đáy đài móng
Tên đài
móng
Số lượng
đài
Kích thước
đài
BxL (m)
Cos đáy đài
M1
16
0,6x0,6
-4,3
M2
4
1,8x1,8
-4,3
M3
4
1,8x3
-4,3
M4
3
2,7x3
-4,3
M5
3
0,6x1,8
-4,3
M6
1
4,6x6,6
-5,8
M7
1
1,8x4,6
-4,3
Đào đất theo phương án kết hợp giữa thủ công và cơ giới:
Bước 1: Đào ao bằng máy từ cos thiên nhiên 0.000 đến cos đáy lớp bê
tông lót sàn tầng hầm ở cos -3.350
Bước 2: Kết hợp máy và đảo thủ công đến đáy lớp bê tông lót của giằng
móng và đài móng:
* Đài móng:
+) Do cọc còn nhô lên 60 cm so với cos đáy đài móng nên ta đào đất bằng
máy đến cos cách đỉnh cọc 10cm ( cos -3.600). Sau đó đào thủ công đến đáy lớp
bê tông lót đài ( cos -4.400).
+) Hmáy= 25 (cm)
+ Hthủ công = 80 (cm)
* Giằng móng:
+) Từ đáy bê tông lót sàn tầng hầm đến đáy bê tông lót giằng dày 35 cm. Tiến
hành đào bằng máy 35cm ( đến cos -3.700). Hmáy= 35 (cm)
6
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
+) Sau khi đập đầu cọc một đoạn 0,45 m và sửa xong hố đào đến cốt đáy lớp
bêtông lót thì tiến hành đổ bêtông lót móng, sau đó lắp dựng ván khuôn, cốt
thép và đổ bêtông đài cọc và dầm giằng móng.
a) Tính toán khối lượng đất tầng hầm
Đài cọc của ta nằm chủ yếu trong lớp đất 2( lớp sét dẻo chảy) nên ta đào
móng theo hệ số dốc của lớp sét khô. Tra bảng 1-2 sách kỹ thuật thi công ứng
với lớp sét dẻo chảy được độ dốc hố đào là: 1:0,5(tỷ lệ H/B).
Trước hết thi công đào đất đến cos đấy sàn tầng hầm (kể cả bê tông lót) để
tạo không gian cho tầng hầm và để thi công bê tông sàn tầng hầm. H đào= 3,35
(m)
Công thức tính toán
V=
H
× [ a × b + (a + c) × (b + d ) + c × d ]
6
Trong đó:
+) H: Chiều cao khối đào;
+) a, b: Kích thước chiều dài, chiều rộng đáy hố đào;
+) c, d: Kích thước chiều dài, chiều rộng miệng hố đào;
Ta được:
+) a = 26350 ( mm) = 26,35 (m)
+) b = 22300 ( mm) = 22,3 (m)
+) c = 26,35 + 2.1,675 = 29,7 (m)
+) d = 22,3 + 2.1,675 = 25,65 (m)
H
× [ a × b + (a + c ) × (b + d ) + c × d ]
6
3,35
=
× [ 26,35 × 22,3 + (26,35 + 29,7) × (22,3 + 25,65) + 29,7 × 25,65] = 2254m3
6
V =
b) Tính toán khối lượng đất đài móng và giằng móng
Chiều sâu đào móng tính từ đáy lớp bêtông lót sàn tầng hầm xuống đáy
lớp bê tông lót đài là
- Đài đỡ mình cột: h=1,05 (m)
- Đài đỡ vách thang máy: h= 2,55 (m)
Như vậy phần mở rộng của phần trên hố móng :
- Đài đỡ cột: B = 1,05 x 0,5 = 0,525 (m)
- Đài đỡ vách thang máy:B = 2,55x0,5 = 1,275 (m)
7
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Tính toán khối lượng đào đất hố móng:
- Hố móng trục Y1-X0 -X1: Có 2 hố móng kích thước giống vậy
Bảng 2.2 Đào đất hố móng trục Y1-X1-X0
- Hố móng trục Y1-X3: Có 4 hố móng kích thước giống vậy
Bảng 2.3. Đào đất hố móng trục Y1-X3
- Hố móng trục Y2-X4-X5:
8
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
- Hố móng trục Y2-X0-X1-X2: Có 2 hố móng kích thước giống vậy
- Hố móng trục Y3Y4-X0 X1 X2 X3 X4:
Bảng II. 2. Đào đất hố móng trục Y3Y4-X0 X1 X2 X3 X4
- Hố móng trục Y3Y4- X7 X8 X9:
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Bảng II.3. Đào đất hố móng trục Y3Y4- X7 X8 X9
- Hố móng lõi thang máy
Kích thước đáy hố móng là (6,6 + 0,6) x (4,4 + 0,6) = (7,2 x 5) m
Kích thước mặt trên móng là: (7,2 + 2,55) x (5 + 2,55) = (9,75 x 7,55)m
Bảng II. 4. Đào đất hố móng lõi thang máy
Khối lượng đào đất giằng móng: Đào bằng máy 35cm đến cos BT lót
giằng
Bảng II.5. Đào đất giằng móng
10
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Kết luận:
Tổng khối lượng đào đất bằng máy Sàn tầng hầm, hố móng và giằng
móng:
Vmáy = Vsàn tầng hầm+ Vhố móng+ Vgiằng móng
= 2254 + 6,38 + 6,38 + 8, 6 + 18 + 34, 5 + 19, 6 + 104,12 + 29,98
= 2481,56 m3
Tổng khối lượng đào đất thủ công hố móng:
Vtc = Vmóng = 14,57 + 12,97 + 22, 70 + 47, 61 + 100, 66 + 55, 46 + 32,88 = 286,85 m3
*) Tính toán khối lượng bê tông lót món ,bê tông đài móng và giằng
Bảng II.6. Bảng tính khối lượng bê tông móng, giằng móng
11
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Tên
cấu
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Khối
lượng
Khối
lượng
bê
tông
lót
móng
Khối
lượng
Khối
lượng
12
Số
lượng
Kích thước
kiện
b(m)
l(m)
h(m)
M1
1
1
1.3
16
M2
1.8
1.8
1.3
4
M3
M4
M5
M6
M7
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
GN1
GN2
GN3
GN4
GN5
GN6
GD1
GD2
GD3
GD4
GD5
GD6
1.8
2.7
1
4.4
2.2
1.2
2
2
2.9
1.2
4.6
2.4
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
3
3
2.2
6.6
4.6
1.2
2
3.2
3.2
2.4
6.8
4.8
19.75
11.15
23.75
11.15
17.9
16.75
16.7
15.4
12.8
12.8
7.21
3.84
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
4
3
3
1
1
16
4
4
3
3
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
GN1
0.5
19.75
0.1
1
GN2
0.5
11.15
0.1
1
GN3
0.5
23.75
0.1
1
Thể
tích
Tổng
(m3)
m3
20.8
16.84
8
28.08
31.59
8.58
37.752
13.156
2.304
1.6
2.56
2.784
0.864
3.128
1.152
3.555
2.007
4.275
2.007
3.222
3.015
6.012
5.544
4.608
2.304
1.2978
0.6912
0.987
5
0.557
5
1.187
5
156.81
14.392
43.668
11.498
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
bê
tông
lót
giằng
móng
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
GN4
0.5
11.15
0.1
1
GN5
0.5
17.9
0.1
1
GN6
0.5
16.75
0.1
1
GN6
GD1
GD2
GD3
0.5
0.5
0.5
0.5
16.7
15.4
12.8
12.8
0.1
0.1
0.1
0.1
1
2
2
2
GD4
0.5
7.21
0.1
1
GD5
0.5
3.84
0.1
1
GD6
0.5
19.75
0.1
1
0.557
5
0.895
0.837
5
0.835
1.54
1.28
1.28
0.360
5
0.192
0.987
5
Tổng khối lượng bê tông
226.36
Tính toán khối lượng bê tông sàn tầng hầm, bê tông lót sàn tần hầm
Diện tích sàn tầng hầm đã trừ đi diện tích giằng ăn vào là: 429,47m2
Tổng khối lượng bê tông sàn tầng hầm là: V=429,47.0,25=107,37m3
Tổng khối lượng bê tông lót sàn tầng hầm là: V=429,47.0,1=42,95 m3
Tính toán khối lượng đất lấp ,và vận chuyển đi
Khối lượng đất lấp:
Vlâp = ∑Vmay + ∑Vthucong − ( ∑ Vbtlotmong + ∑ Vbtmong + ∑Vbtlotgiang + ∑Vbtgiang + ∑Vt ânghâm )
Vlâp = 2485,56 + 286,85 − (14,39 + 156,81 + 43, 67 + 11,5 + 1506, 76) = 1039, 28 m3
Khối lượng đất phải chuyển đi :
Vchuyendi = ∑Vmay + ∑ Vthucong − ∑ Vlap = 2485,56 + 286,85 − 1039, 28 = 1733,13 m3
Đập bê tông đầu cọc
Bê tông đầu cọc được phá bỏ 1 đoạn dài 0,45m
Khối lượng bê tông đầu cọc đập bỏ: Vđầucọc = 0,4× 0,4×0,45×119 = 8,6 m3
13
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
3. Diện tích ván khuôn giằng và đài móng
Tên
cấu
kiện
Khối
lượng
ván
khuôn
móng
Khối
lượng
Số
lượng
Kích thước
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
GN1
GN2
GN3
GN4
GN5
GN6
GD1
GD2
GD3
GD4
GD5
GD6
b(m)
l(m)
1
1
1.8
1.8
1.8
3
2.7
3
1
2.2
4.4
6.6
2.2
4.6
0.3
19.75
0.3
11.15
0.3
23.75
0.3
11.15
0.3
17.9
0.3
16.75
0.3
16.7
0.3
15.4
0.3
12.8
0.3
12.8
0.3
7.21
0.3
3.84
Tổng diện tích ván khuôn
h(m)
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
Diện
tích
Tổng
m2
83.2 286.26
D(m2)
16
4
4
3
3
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
37.44
49.92
44.46
24.96
28.6
17.68
23.7
13.38
28.5
13.38
21.48
20.1
40.08
36.96
30.72
15.36
8.652
4.608
543.18
4-. Khối lượng cốt thép móng và giằng
Tính hàm lượng thép cho móng M3 làm điển hình , từ đó ta dự toán gần đúng
khối lượng cốt thép móng :
Tầng
14
Cấu kiện
Thể tích
bêtông(m3)
Hàm lượng
thép (T/m3)
Khối
lượng
thép (T)
Loại
thép
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
5. Bê tông, ván khuôn cột, vách lõi và tường tầng hầm:
Cột
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
TTH
Vách
VTM
Số
lượng
10
8
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
Dài
(m)
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.4
0.5
0.5
0.5
82.5
4.5
14.8
Tổng
Rộng
(m)
0.25
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.5
0.4
0.4
0.25
0.22
0.25
Cao
(m)
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
Khối lượng BT
(m3)
1.8
2.304
0.72
0.864
1.008
0.576
1.2
0.96
0.48
49.5
2.376
8.88
70.668
Cốp pha
(m2)
26.4
26.88
7.68
8.64
9.6
6.72
9.6
8.64
4.32
396
22.656
71.04
598.18
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng trệt
Cột
C1
15
Số
lượng
10
Dài
(m)
0.3
Rộng
(m)
0.25
Cao
(m)
1.9
Khối lượng BT
(m3)
1.425
Cốp pha
(m2)
20.9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
Vách
VTM
8
2
2
2
2
2
2
1
1
1
0.4
0.5
0.6
0.7
0.4
0.5
0.5
0.5
4.5
14.8
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.5
0.4
0.4
0.22
0.25
Tổng
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.824
0.57
0.684
0.798
0.456
0.95
0.76
0.38
1.881
7.03
16.758
21.28
6.08
6.84
7.6
5.32
7.6
6.84
3.42
17.936
57.19
161.01
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng1
Cột
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
Vách
VTM
Số
lượng
10
8
2
2
2
2
2
2
1
1
1
Dài
(m)
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.4
0.5
0.5
0.5
4.5
14.8
Rộng
(m)
0.25
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.5
0.4
0.4
0.22
0.25
Tổng
Cao
(m)
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
Khối lượng BT
(m3)
2.7
3.456
1.08
1.296
1.512
0.864
1.8
1.44
0.72
3.564
13.32
31.752
Cốp pha
(m2)
39.6
40.32
11.52
12.96
14.4
10.08
14.4
12.96
6.48
33.984
108.36
305.06
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng 2,3
Cột
Số lượng
C1
C2
10
2
16
Dài
(m)
0.4
0.5
Rộng
(m)
0.3
0.3
Cao
(m)
3
3
Khối lượng BT
(m3)
3.6
0.9
Cốp pha
(m2)
42
9.6
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
C3
C4
C5
C6
Vách
VTM
3
2
2
2
1
1
0.5
0.6
0.7
0.5
4.5
14.8
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
0.4
0.3
0.3
0.5
0.22
0.25
Tổng
3
3
3
3
3
3
1.8
1.08
1.26
1.5
2.97
11.1
24.21
16.2
10.8
12
12
28.32
90.3
221.22
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng 4-9
Cột
C1
C2
C3
C4
C5
Vách
VTM
Số lượng Dài(m) Rộng(m) Cao(m) Khối lượng BT(m3)
4
1
2
2
2
1
1
0.5
0.5
0.4
0.7
0.5
4.5
14.8
0.3
0.4
0.4
0.3
0.5
0.22
0.25
Tổng
2.6
2.6
2.6
2.6
2.6
2.6
2.6
1.56
0.52
0.832
1.092
1.3
2.574
9.62
17.498
Cốp
pha(m2)
16.64
4.68
8.32
10.4
10.4
24.544
78.26
153.24
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng 10
Cột
C1
C2
C3
17
Số lượng Dài(m) Rộng(m) Cao(m) Khối lượng BT(m3)
4
1
2
0.5
0.5
0.4
0.3
0.4
0.4
3.6
3.6
3.6
2.16
0.72
1.152
Cốp
pha(m2)
23.04
6.48
11.52
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
C4
C5
Vách
VTM
2
2
1
1
0.7
0.5
4.5
14.8
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
0.3
0.5
0.22
0.25
Tổng
3.6
3.6
3.6
3.6
1.512
1.8
3.564
13.32
24.228
14.4
14.4
33.984
108.36
212.18
+/ Diện tích ván khuôn cột, vách cho tầng 11
Cột
C1
C2
C3
C4
C5
Vách
VTM
Số lượng Dài(m) Rộng(m) Cao(m) Khối lượng BT(m3)
4
1
2
2
2
1
1
0.5
0.5
0.4
0.7
0.5
4.5
14.8
0.3
0.4
0.4
0.3
0.5
0.22
0.25
Tổng
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
1.86
0.62
0.992
1.302
1.55
3.069
11.47
20.863
Cốp
pha(m2)
19.84
5.58
9.92
12.4
12.4
29.264
93.31
182.71
2.3.3. GCLD VK dầm, sàn
+/ Diện tích cốppha, bê tông dầm sàn tầng trệt
Dầm
18
Số
lượng
Kích thước
Rộng Dài
Cao
(m)
(m)
(m)
Diện tích
(m2)
Khối luợng BT
(m3)
Cốp pha
(m2)
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
DT1
DT2
DT3
1
1
1
0.3
0.22
0.3
DT4
2
0.3
DT5
2
0.3
DT6
2
0.3
DT7
2
0.3
DT-P1
DT-P2
1
1
0.22
0.22
DT-P3
1
0.22
DT-P4
DT-P5
DT-P6
Dầm
Sàn
Tổng
1
1
1
1
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
0.6
0.4
0.6
6.75
5.5
7.5
4.05
2.2
4.5
27.36
20.176
30.36
0.6
12.108
7.2648
49.152
0.6
8.508
5.1048
34.752
0.6
3.6
2.16
15.12
0.6
9.408
5.6448
38.352
0.4
0.5
1.6456
0.3696
0.65824
0.1848
6.16
1.9
0.5
2.2924
1.1462
10.64
0.22
0.22
0.22
22.5
25
25
20.1
8
14.1
8
6
15.6
8
7.48
1.68
10.4
2
2.26
2.9
1.9
0.5
0.5
0.4
20.5
24.5
0.15
0.4972
0.638
0.418
59.2348
502.25
561.4848
0.2486
0.319
0.1672
33.64844
75.3375
108.98594
2.48
3.12
1.696
241.268
502.25
743.518
+/ Diện tích cốppha, bê tông dầm sàn tầng 1
Dầm
19
Số
Kích thước
Rộng Dài
Cao
Diện tích
Khối
Cốp pha
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
D1-1
D1-2
D1-3
D1-4
D1-5
D1-6
D1-7
D1-P
D1-P1
D1-P2
D1-P3
D1-P4
D1-P5
D1-P6
D1-P7
D1-P8
D1-P9
D1-P10
D1-P11
Dầm
Sàn
Tổng
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
lượng
(m)
(m)
(m)
1
1
1
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.3
0.3
0.25
0.3
0.3
0.3
0.3
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
20
20
20
16.54
16.54
6
14.15
11.32
7.48
7.48
7.48
18.2
8.52
2.26
2.9
1.9
3.8
1.68
4.1
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.5
0.5
0.5
0.4
0.4
0.5
0.4
1
20.5
24.5
0.15
6
6
5
9.924
9.924
3.6
8.49
2.4904
1.6456
1.6456
1.6456
4.004
1.8744
0.4972
0.638
0.418
0.836
0.3696
0.902
65.9044
502.25
568.154
4
+/ Diện tích cốppha, bê tông dầm sàn tầng 2-3
20
luợng BT
(m3)
3.6
3.6
3
5.9544
5.9544
2.16
5.094
0.99616
0.65824
0.65824
0.65824
1.6016
0.9372
0.2486
0.319
0.1672
0.3344
0.1848
0.3608
35.12108
75.3375
110.4585
8
(m2)
24.36
24.36
24.3
40.416
40.416
15.12
34.68
9.232
6.16
6.16
6.16
14.736
8.74
2.48
3.12
1.696
3.216
1.9
3.456
257.32
502.25
759.57
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
21
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+/ Diện tích cốppha, bê tông dầm sàn tầng 4-11
+/ Diện tích cốppha, bê tông dầm sàn Mái
22
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
Khối lượng cốt thép
Tầng
Cấu kiện
Thể tích
bêtông (m3)
Hầm
Trệt
T1
23
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
9.91
11.26
75.34
0
7.85
8.91
75.34
33.65
14.87
16.88
75.34
35.12
Hàm
lượng
thép
(T/m3)
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
Khối
lượng
Tổng
thép (T)
KL(T)
1.2883
3.6032
9.7942
0
1.0205
2.8512
9.7942
10.768
1.9331
5.4016
9.7942
11.238
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2,3
4,9
T10
T11
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
Cột
Lõi
Sàn
Dầm
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
10.14
14.07
41.25
37
5.31
12.19
22.09
24.8
7.34
16.88
22.09
24.8
6.32
14.54
22.09
24.8
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
0.13
0.32
1.3182
4.5024
5.3625
11.84
0.6903
3.9008
2.8717
7.936
0.9542
5.4016
2.8717
7.936
0.8216
4.6528
2.8717
7.936
5.8206
2.3.6. Xây tường chèn và tường ngăn che
2.3.7. Lắp dựng cửa
Thống kê khối lượng công tác xây và diện tích cửa:
Tầng
Trệt
Cấu
kiện
Tường
220
Tường
110
Tường
220
Tường
110
1
24
Tường
220
Chiều
dài
(m)
79.8
18.5
Chiều
cao
(m)
1.9
2.5
Tỉ lệ
diện
tích
cửa
(m)
35%
35%
22.6
75
15
2.5
3.6
3.8
10%
30%
35%
5.65
81
19.95
50.85
189
37.05
17
73
17
3.8
3.6
3.1
35%
35%
30%
22.61
91.98
15.81
41.99
170.82
36.89
Diện
Diện tích
tích cửa
tường
2
(m )
(m2)
53.067
98.553
16.188 30.0625
Khối lượng
xây tờng
(m3)
28.9
52.2
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: Ts. Tường Minh Hồng
47.9
4_11
Tường
110
Tường
220
Tường
110
Mái
Tường
chắn
Mái
220
16
3.6
35%
20.16
37.44
56
2.6
30%
43.68
101.92
49.8
3
35%
52.29
97.11
2.3.8. Trát trong dày 1,5 cm
2.3.9. Lát gạch 40x40 cm
2.4. Thi công mái
2.5. Hoàn thiện
25