Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

tên một số con vật trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.01 KB, 1 trang )

TỪ VỰNG TÊN một số lòai động vật:
thỏ:うさぎ,ngựa:うま,hà mã:か
ば,cáo:きつね。 dơi:こうもり, khỉ:
さる,voi:ぞう, cừu:ひつじ,heo:ぶ
た, rắn:へび, sư tử:ライオン,trâu:すい
ぎゅう, tê giác:さい gấu:くま , bò:う
し,chuột lắc:いたち,hưu cao cổ:きりん
{キリン}chuột: ねずみ、ngựa vằng:
しまうま、tắc kè:とかげ,nai,hưu:し
か,chó:いぬ, mèo:ねこ、heo rừng:い
のしし,sóc:りす、lừa:ろば、cá sấu:わに



×