Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 3 trang )

Tuần 17 .Tiết84-85

Đề kiểm Tra Học kì I

A. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Giúp học sinh nắm lại kiến thức cơ bản về cả ba phần : đọc hiểu
vb,tiếng việt,tập làm văn trong sách ngữ văn tập 1
-Kĩ năng :Qua bài kiểm tra vận dụng đợc kiến thứcvà kĩ năng đã học một cách
tổng hợp,toàn diện
B.Chuẩn bị:
+ Thày: ra đề và phát đề cho học sinh
+ Trò: chuẩn bị giấy kiểm tra
C. Tổ chức các hoạt động dạy học
HĐ1. Tổ chức:
HĐ2 .Kiểm tra giấy của học sinh.
HĐ3.Bài mớ
I.Trắc nghiệm(2đ)Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách ghi lại đáp án đúng
nhất.
Câu1.Tác giả của bài thơ Đồng Chí là ai?
A-Huy Cận
B-Chính Hữu
C-Phạm tiến Duật
Câu2 : Bài thơ Đồng Chí đợc sáng tác vào thời gian nào?
A-Thời kì đầu kháng chiến chống pháp.
B-Thời kì sau của cuộc kháng chiến chống Pháp.
C-Thời kì kháng chiến chống Mĩ.
Câu3:Câu nào dới đây thể hiện đúng nhất nội dung của khổ thơ trên?
A-Biểu hiện của tình đồng chí, đồng đội.
B-Sức manh. Của tính đồng chí,đồng đội.
C-Biểu tợng đẹp về cuộc đời ngời chiến sĩ cách mạng.
Câu4: Câu nào sau đây cảm nhận không đúng về câu thơ đầu súng trăng treo.


A-Hình ảnh cụ thể, chân thực mà giàu sức gợi cảm.
B-Hình ảnh thơ độc đáo mang ý nghĩa biểu cảm.
C-Câu thơ thể hiện sự kết hợp chất hiện thựcvà cảm hứng lãng mạn.
Câu5: Từ Đầu trong câu th thứ ba đợc dùng theo nghĩa nào?
A- Nghĩa gốc
B- Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ.
C- Nghĩa chuyển theo phơng thức hoán dụ.
Câu6: Cách nói nào sau đây đảm bảo phơng châm quan hệ trong hội thoại?
A- Nói đúng chủ đề,không nói lạc đề.
B- Nói những điều mình tinlà đúng và có bằng chứng xác thực.
C- Nói ngắn gọn,rành mạch,tránh nói mơ hồ.
D-nói tế nhị, tôn trọng ngời khác.
Câu7: Trong các từ cùng chỉ một loai cá sau,từ nào là phơng ngữ Nam Bộ?
A- Cá lóc.
B-Cá quả.
C-Cá tràu.
D-Cá chuối.
Câu8: CâuvănCòn nhà hoạ sĩ và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trớc mắt bỗng hiện
lên đẹp một cách kì lạ là loại câu nào?
A- Câu đơn .
B- Câu đặc biệt.
C- Câu ghép chính phụ.
D- Câu
ghép đẳng lập.

II. Tự luận(8đ)
Câu1(1,đ)


a.Chép chính xác 4 câu thơ nói về nỗi nhớ của Thuý Kiều với Kim Trọng trong

đoạn trích Kiều ở lầu Ngng bích
b.Đoạn trích Kiều ở lầu Ngng bíchnằm ở phần nào trong truyện Kiều?
Câu2: (4điểm):Viết đoạn văn có câu chủ đề theo lối quy nạp (gạch chân câu chủ
đề) làm rõ nội dung sau: Bốn câu thơ đã nói lên nỗi nhớ thơng sâu sắc, tấm lòng
tha thiết với tình yêu đôi lứa của Kiều (Trong ĐV có sử dụng 1 câu cảm thán, 1 câu
ghép
Câu3(3đ) Viết một đoạn văn khoảng 10câu tóm tắt tác phẩm Chuyện ngời con
gái Nam Xơng của Nguyễn Dữ trong đó có sử dụng hai từ hán việt ?giải nghĩa hai
từ đó.

III. Yêu cầu và thang điểm
*Trắc nghiệm.
Câu
đáp án

1
B

2
A

3
C

4
A

5
B


6
D

7
A

8
C

II. Tự luận ( 8đ)
Câu1: (1đ)
a)HS chép đúng 4 câu thơ nói về nỗi nhớ của Kiều dành cho Kim Trọng: 1đ
b)HS trả lời đạon trích trên nằm ở phần II trong truyện Kiều: Gia biến và lu lạc
Câu2: (4đ)
* Hình thức:Viết ĐV có câu chủ đề theo lối quy nạp, có độ dài khoảng 8-10
câu, liên kết chặt chẽ, có dẫn chứng làm rõ ý khái quát, không mắc lỗi chính tả
ngữ pháp, có câu cảm thán (1đ)
* Nội dung (3đ)
Kiều nhớ tới chén rợu thề nguyền với Kim Trọng, hình dung cảnh chàng Kim trở về
không gặp đợc nàng trở nên đau khổ và thất vọng 1đ
- Kiều thể hiện tấm lòng thơng nhớ không bao giờ phai của mình dành cho Kim
Trọng, nàng thể hiện mình là1 con ngời thuỷ chung sâu sắc:1đ


- Tình yêu và nỗi nhớ ấy đợc nhà thơ diễn tả bằng ngôn ngữ độc thoại nội tâm sâu
sắc và các từ ngữ giàu giá trị biểu cảm, thể hiện ngòi bút tinh tế, giàu giá trị nhân
văn cao cả:1đ
Cho điểm:
Điểm 4:Hoàn thành tốt các yêu cầu trên
Điểm 3:Đạt phần lớn các yêu cầu trên, lí lẽ dẫn chứng hoặc phân tích cha thật đủ để

làm sáng tỏ ý khái quát, còn mắc 1 số lỗi diễn đạt
Điểm 2:Chỉ nêu đợc khoảng 1 nửa các yêu cầu trên, thiếu hẳn nửa số ý khái quát
hoặc phân tích sơ sài, lan man, chủ yếu diễn xuôi ý thơ, bố cục cha thật rõ ràng,
còn1 số lỗi diễn đạt
Điểm1:Đoạn viết sơ sài, sai lạc ít nhiều về nội dung, còn nhiều lỗi diễn đạt
Điểm 0: Không viết đợc gì hoặc sai hoàn toàn so với yêu cầu của đề
(ĐV không có câu cảm thán, câu ghép 0,5đ)
Câu3 (3đ)
*Tóm tắt văn bản :
Thực hiện đợc các yêu cầu của văn bản tốm tắt, cụ thể là:
-Nêu đợc các nhân vật chính:Vũ Nơng,Trơng Sinhvà một số nhân vật có liên
quan(Bé Dản, Phan Lang)0,5đ
- Nêu đúng diễn biến chính của tác phẩm,thể hiện đợc diễn biến của câu chuỵện.

- Ngôn ngỡ diễn đạt rõ ràng,trong sáng,bố cục hợp lí,đảm bảo yêu cầu độ đài đoạn
văn. 0,5đ
* Xác định chính xác hai từ hán việt đợc sử dụng trong đoạn văn
0,5đ
- Giải nghĩa đúng hai từ hán việt. 0,5đ
Tuần 17 .Tiết84-85
Ngày soạn :9/12/2011
Ngày dạy: /12/2011



×