BÀI TẬP CHƯƠNG IV
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT VÀ TAM THỨC BẬC HAI
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a. f(x) = 2x + 3
b. f(x) = 2 – 4 x
c. f(x) = 1 – x
d. f(x) = 3 x +1
g. f(x) = 2x – 3
h. f(x) = – x + 1
i. f(x) =
k. f(x) =
3x
3
3
x+
e. f(x) =
1
2
− 2x
+1
3
l. f(x) = – x
Bài 2: Xét dấu các biểu thức tích các nhị thức sau:
a. f ( x ) = ( 2 x + 3) ( 1 − x )
b. f ( x ) = ( 2 − x ) x
c. f ( x ) = ( 1 − x ) ( 2 − x ) x
d. f ( x ) = ( x + 1) ( 5 x + 2 ) ( 3 − x )
2
−2 x
+ 1÷ x − ÷
e. f ( x ) =
3
5
2
i. f ( x ) = x
2
l. f ( x ) = x − 3x + 2
2
m. f ( x ) = x − 9 x
p. f ( x ) = ( x + 1)
q. f ( x ) = ( x − 1)
3
x ( x 2 − 1)
3
k. f ( x ) =
2
n. f ( x ) = 5 − 4 x + x
r. f ( x ) = ( x − 1)
2
( 2 − x ) ( x + 2)
5
2
( 5x + 2 )
s. f ( x ) = 8 x 7 ( 1 − x )
6
(
)
2x + 1
3
( 4 x + 2)
( 6x + 2)
BT3:Xét dấu các biểu thức thương các nhị thức sau:
1) f ( x ) =
4/ f ( x ) =
x+9
x −1
2x + 9
7) f ( x ) =
13) f ( x ) =
5) f ( x ) =
x2
x+2
3 − 4x
10) f ( x ) = 1 −
+3
3
−
( x + 3)(3 − 2 x )
11/ f ( x ) =
x−2
2x + 1
9
x+2
2
−4
x 2 + 3x − 1
19) f ( x ) =
+x
2−x
−
5
4
3) f ( x ) =
x +1
8) f ( x ) =
1
4x − 2
16) f ( x ) = x +
x
2) f ( x ) =
14) f ( x ) =
17) f ( x ) =
6) f ( x ) =
1− x
1
x
+
x −1
x +1
−
2
x +x
2
x 2 − 3x + 2
−x
x −1
x+2
3x + 1
x
8
x+2
9) f ( x ) =
x−2
1
9− x
−
x−2
2x − 1
9
−4
20) f ( x ) = x +
x+2
1
x
12/ f ( x ) = 2 −
15) f ( x ) =
18) f ( x ) =
21) f ( x ) =
−2
1
x
3
−
x −1
x2 + x − 2
= 10
x+2
1
x−2
+
2
x+2
−
3
x
( x − 1) 2 ( x + 2) 3 (3 − 2 x )
(1 − x ) x 2
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
1) ( x + 1) ( 2 − x ) ≥ 0
4)
3
7
≤
x − 2 2x −1
2
2) ( x + 1) ( 4 x − 1) < 0
5)
1
1
<
x + 2 ( x − 2) 2
3) ( x + 1) ( x + 2 ) ( 3 − x ) x ≥ 0
6)
1
2
3
+
<
x x+3 x+2
x 2 − 3x + 3
7)
<1
x2 − 4
10)
x 2 + 3x − 1
> −x
2− x
13)
( x − 1) ( x + 2 ) ( x + 6 )
3
2
( x − 7) ( x − 2)
3
11)
4
≤0
2
1
−4
+ ≤ 2
x + 2 2 x + 2x
20)
x3 − 3x 2 − x + 3
>0
22)
x ( 2 − x)
3 x − 47 4 x − 47
>
3x − 1
2x −1
14) x 4 ≥ ( x 2 + 4 x + 2 )
2
2
16) ( − x + 3 x − 2 ) ( x − 5 x + 6 ) ≥ 0 17)
19)
x2 + 2 x + 5
9)
≥ x−3
x+4
3
>1
8)
x−2
12) x +
2
9
≥4
x+2
15) x 2 − 7 x + 10 < 0
x2 + x + 3
<0
1− 2x
18)
x − 2 x − 3 x 2 + 4 x + 15
+
≥
1− x x +1
x2 −1
1
2
2x + 3
+ 2
≤ 3
x +1 x − x +1 x +1
21)
x 4 − 3x3 + 2 x 2
>0
x 2 − x − 30
24)
( x − 1) ( x + 2 ) ( x − 3) ( x + 6 )
x2 ( x − 7)
3
x4 − 4 x2 + 3
23) 2
≥0
x − 8 x + 15
4
5
Bài 5: Giải các PT và BPT chứa ẩn trong dấu GTTĐ
+ Nếu PT, BPT chứa 1 dấu GTTĐ thì ta có thể dùng định nghĩa DGTTĐ để khử dấu GTTĐ.
+ Nếu PT, BPT chứa nhiều dấu GTTĐ thì khử DGTTĐ bằng cách xét dấu.
+ Áp dụng tính chất:Với a>0 ta có: * f ( x) ≤ a ⇔ − a ≤ f ( x) ≤ a
f ( x) ≥ a
* f ( x) ≥ a ⇔
f ( x) ≤ −a
+ Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
−∞
x
| ax + b |
−
+∞
− ( ax + b )
a>0
a<0
1) x + 1 ≤ 2
2) 1 − x ≥ 2
5) 1 − 4 x ≥ 2 x + 1
6)
9) x + 2 + x − 1 = 5
10) x ≤ 2 x − 4 + x − 2
2x − 5
+1 > 0
x −3
ax + b
0
ax + b
0
3) 2 x ≤ 3
7)
x+2 −x
≥2
x
11) x − 3 − x + 1 < 2
b
a
− ( ax + b )
4) 1 ≤ x
8)
3− x + 4
≥0
x x−2
12) x + 1 ≤ x − x + 2
13) 2 x − x − 3 = 3
Bài 6: Giải các hệ bất phương trình sau:
x 2 − x − 12 < 0
1)
2 x − 1 > 0
x
<0
2) x + 2
2 x − 4 > 0
x2 − 9 < 0
3)
x + 3 ≥ 0
x 2 − 3x + 4
>0
4) x 2 − 3
x2 + x − 2 < 0
≤0
x 2 + 3x
x2 −1 > 0
5) x + 2 < 0
x2 − 4 x − 5 < 0
2x + 3
x − 1 ≥ 1
6)
( x + 2) ( 2x − 4) ≤ 0
x −1
Bài 7: Giải và biện luận các bất pt, hệ bất pt.
1) ( m + 2 ) mx > 1
5)
m
<0
x+3
2) m 2 x − 1 ≥ x + m
6)
m + x ≥ 0
9) x − 1
x(2 − x) ≤ 0
2− x
≥0
x −1 + m
3) (− 3 x + 1)( x − m) > 0
4) m ( x − 1) ( 2 − x ) > 0
m − x ≥ 0
7) 2
x − 4 > 0
m − 1 + x ≥ 0
8)
x ≤ 1
m − 3x > 1
10) 1
2
x + 1 > x + 2
Bài 8: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
x 2 + 2 x − 15 < 0
a)
( m + 1) x ≥ 3
x 2 − 3x − 4 ≤ 0
b)
( m − 1) x − 2 ≥ 0
Bài 9: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a. f ( x ) = x 2 − 2 x − 3
b. f ( x ) = x 2 − 12 x − 13
c. f ( x ) = − x 2 − 3 x − 4
d. f ( x ) = x 2 − 5 x + 6
e. f ( x ) = 16 − x 2
f. f ( x ) = − x 2 + 5 x − 6
Bài 10: Giải các bất phương trình sau:
a. x 2 − 1 > 0
b. x 2 + x − 1 > 0
c. x 2 − 4 x + 4 > 0
d. x 2 − 4 2 x + 8 < 0
e. x 2 − x − 6 < 0
f. x 2 < 9
g. x − 6 2 x + 18 ≥ 0
h. x + ( 2 + 3) x + 6 ≤ 0
x2 + 2x − 8
<0
i.
x +1
2
2
2 x 2 − 3x + 1
<0
k.
4x − 3
Bài 11: Tìm tập xác định của hàm số:
a. y = 8 − x 2
b. y = 5 − 4 x − x 2
c. y = 5 x 2 − 4 x − 1
2
x + 5x − 6
d. y =
2
Bài 12: Giải bất phương trình:
2
2
a. x + x + 12 > x + x + 12
2
2
b. y = x − x − 12 > x + 12 − x
Bài 13: Tìm m để biểu thức sau luôn nhận giá trị dương: f ( x ) = (m 2 + 2) x 2 − 2( m − 2) x + 2
Bài 14: Tìm tập xác định của hàm số sau:
2
a. y = x + x − 2 +
1
x −3
d. y = 4 x − 3 + x 2 + 5 x − 6
2
b. y = x − 3 x + 2 +
1
x +3
e. y = x 2 + x − 2 + 2 x − 3
2
c. y = x − x + 1 +
2
f. y = x + x + 2 +
1
x+4
1
2x − 3
g. y =
x2 + 3
1− x
h. y =
x2 −1
1− x
Bài 15: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm đối nhau: x 2 − 2(m − 2) x + m 2 − m − 6 = 0
Bài 16: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: 3 x 2 + (3m − 1) x + m 2 − 4 = 0
Bài 17: Giải bất phương trình:
2x2 − 3x + 4
>1
x2 + 2
Bài 18: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
a.
a. x 2 − mx − 2m = 0
b.
b. x 2 − mx + m 2 + m = 0
1
1
≥
x −3 x +3
d. x 2 − ( m + 1) x + 1 = 0
c. mx 2 − 2 mx + 1 = 0
Bài 19: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
a. x 2 − 4 mx + m + 3 = 0
b. x 2 − mx − m = 0
Bài 20: Tìm m để phương trình sau có nghiệm dương: m 2 ( x − 1) = −2 x − 5m + 6
Bài 21: Tìm m để tam thức sau nhận giá trị dương với mọi x: f ( x ) = mx 2 − mx + 3
Bài 22: Tìm m để tam thức sau nhận giá trị âm với mọi x: f ( x ) = 2 mx 2 − 2 mx − 1
Bài 23: Xét dấu các tam thức bậc hai sau:
a.
x −7
2
4 x − 19 x + 12
b.
11x + 3
−x2 + 5x − 7
c.
3x − 2
3
x − 3x 2 + 2
d.
x 2 + 4 x − 12
6 x 2 + 3x + 2
x 2 − 3x − 2
x3 − 5x + 4
f.
−x2 + x −1
x 4 − 4 x3 + 8x − 5
Bài 24: Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
e.
1
2
a. x + (m + 1) x + m − = 0
b. x 2 − 2(m − 1) x + m − 3 = 0
3
Bài 25: Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kỳ giá trị nào:
a. (2m 2 + 1) x 2 − 4 mx + 2 = 0
b. x 2 + 2(m − 3) x + 2m 2 − 7m + 10 = 0
Bài 26: Tìm các giá trị của m để các biểu thức sau luôn dương:
b. x 2 − ( m + 2) x + 8m + 1
a. x 2 − 4 x + m − 5
Bài 27: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm:
a. (m − 4) x 2 + (m + 1) x + 2m − 1
b. (m + 2) x 2 + 5 x − 4
Bài 28: Giải các bất phương trình sau:
2x − 5
1
<
2
x − 6x − 7 x − 3
x2 − 5x + 6 x + 1
≥
x2 + 5x + 6
x
Bài 29: Giải các bất phương trình sau:
a.
a.
− x 2 − 8 x − 12 > x + 4
b.
b.
c.
2
1
2x −1
−
≥ 3
x − x +1 x +1 x +1
2
−x2 + 6x − 5 > 8 − 2x
1
c. 4(x+ ) >
2
d.
5 x 2 + 61x
Bài 30: Giải các bất phương trình sau:
a. 3 − x + 5 > x
b. 7 4 − x + 9 > x − 9
2
1
1
+
−
≤0
x x −1 x +1
d.
( x 2 − x )2 > x − 2
c. x + 13 + 24 − 6 6 − x > 0
x ( x + 6) + 9 − x 2 − 6 x + 9 > 1
d.
Bài 31: Giải các bất phương trình sau:
a. ( x − 3) x + 4 ≤ x − 9
2
b.
2
Bài 32: Định số nghiệm của phương trình sau:
9x2 − 4
5x2 − 1
≤ 3x + 2
2 x − x2 = m
Bài 33: Giải các bất phương trình sau:
1)
x 2 − 3x − 10 < x − 2
2)
x 2 − 2 x − 15 < x − 3
3)
x2 + x − 6 < x − 1
4)
2x −1 ≤ 2x − 3
5)
2 x2 − 1 > 1 − x
6)
x 2 − 5 x − 14 ≥ 2 x − 1
7)
x2 + 6x + 8 ≤ 2 x + 3
8) 6
( x − 2 ) ( x − 32 )
10)
x 2 − x − 12 ≥ x − 1
11)
x 2 − 4 x − 12 > 2 x + 3
≤ x 2 − 34 x + 48
9)
12)
2x − 4
x 2 − 3x − 10
x+5
<1
1− x
Bài 34: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2) f ( x ) =
1) f ( x ) = | x 2 + 3x − 4 | − x + 8
3) f ( x ) =
1
1
− 2
x − 7x + 5 x + 2x + 5
4) f ( x ) =
2
Bài 35: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình:
x 4 + ( 1 − 2m ) x 2 + m 2 − 1 = 0
a) Vô nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 3 nghiệm phân biệt
d) Có 4 nghiệm phân biệt
x2 + x + 1
| 2x −1 | −x − 2
x 2 − 5 x − 14 − x + 3
>1