Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG tác THU MUA mặt HÀNG tôm XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT bản tại CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THỦY sản MIỀN TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.33 KB, 63 trang )

Chun âãư täút nghiãûp

T

Låìi nọi âáưu

rong thåìi âải nãưn kinh tãú thë trỉåìng, xu thãú qúc tãú
họa, ton cáưu họa nãưn kinh tãú thãú giåïi ngy cng
diãùn ra mảnh m. Viãûc måí räüng v phạt triãøn quan
hãû kinh tãú âäúi ngoải l mäüt táút úu khạch quan. Viãût Nam
khäng nàòm ngoi xu thãú âọ. Cng våïi sỉû phạt triãøn ca
kinh tãú âáút nỉåïc, Cäng ty Xút nháûp kháøu thy sn Miãưn
Trung â khäng ngỉìng näù lỉûc tçm kiãúm nhỉỵng gii phạp
âãø náng cao hiãûu qu kinh doanh ca mçnh.
Ngy nay, sỉû cảnh tranh khäúc liãût giỉỵa cạc nh sn
xút trong nỉåïc v nỉåïc ngoi, nhu cáưu tiãu dng ngy
cng cao, u cáưu ca khạch hng vãư sn pháøm ngy cng
khàõc khe. Vç váûy âi hi Cäng ty cáưn cọ nhỉỵng gii phạp
täúi ỉu cho cäng tạc chøn bë hng xút kháøu, trong âọ cäng
tạc thu mua hng xút kháøu âọng vai tr ch âảo. Nháûn
thỉïc âỉåüc táưm quan trng ca cäng tạc trãn v kãút håüp
våïi nhỉỵng l lûn â âỉåüc hc tải trỉåìng nãn em â
chn âãư ti “HON THIÃÛN CÄNG TẠC THU MUA MÀÛT HNG TÄM XÚT
KHÁØU SANG THË TRỈÅÌNG NHÁÛT BN TẢI CÄNG TY XÚT NHÁÛP KHÁØU
THY SN MIÃƯN TRUNG.” Âãư ti âỉåüc xáy dỉûng gäưm 3 pháưn:

Pháưn I:

Cå såí l lûn ca cäng tạc thu mua hng xút
kháøu tải âån vë ngoải thỉång.
Pháưn II: Tçnh hçnh hoảt âäüng kinh doanh v cäng tạc thu


mua hng täm xút kháøu sang thë trỉåìng Nháût
Bn tải Cäng ty Xút Nháûp Kháøu thy sn
Miãưn Trung.
Pháưn III: Mäüt säú biãûn phạp nhàòm hon thiãûn cäng tạc
thu mua hng xút kháøu sang thë trỉåìng Nháût
Bn tải Cäng ty XNK thy sn Miãưn Trung.
Våïi khong thåìi gian ngàõn âỉåüc thỉûc táûp tải Cäng ty,
âãư ti khäng trạnh khi nhỉỵng thiãúu sọt, song âáy l näù
lỉûc ban âáưu, ráút mong nháûn âỉåüc nhỉỵng kiãún âọng
gọp ca Qu tháưy cä. Em xin chán thnh cm ån sỉû hỉåïng
dáùn táûn tçnh ca cä Nguùn Thë Thu Hỉång v cạc cä chụ,
anh chë trong Ban Xút tải Cäng ty XNK thy sn Miãưn Trung
â tảo âiãưu kiãûn v giụp âåỵ nhiãưu màût âãø em hon thnh
täút cäng viãûc.
 Nàơn g, ngy 15 thạn g 5 nàm 2004

Trang 1


Chun âãư täút nghiãûp
Sinh viãn thỉûc hiãûn

PHÁƯN I

CÅ SÅÍ L LÛN VÃƯ THU MUA HN G XÚT KHÁØU
TRONG DOANH NGHIÃÛP NGOẢI THỈÅNG
I. CÄNG TẠC THU MUA HN G XÚT KHÁØU :
1. Khại niãûm , nghéa v u cáưu âäúi våïi cäng tạc thu mua hn g xút
kháøu :


a. Khại niãûm :
Täø chỉïc thu mua hng xút kháøu l hoảt âäüng cå bn trong doanh nghiãûp xút
kháøu. Viãûc täø chỉïc thu mua hng khäng cọ nghéa l viãûc chøn bë hng cho mäüt håüp
âäưng củ thãø no âọ m l viãûc täø chỉïc mäüt hãû thäúng ngưn hng tỉì kháu gom hng cho
âãún kháu giao hng xút kháøu. Cäng tạc ny âi håíi doanh nghiãûp cọ sỉû täø chỉïc nháút
âënh trãn cå såí nghiãn cỉïu củ thãø ngưn hng xút kháøu, xạc âënh âàûc tênh ca nọ âãø
cọ gii phạp täút nháút trong viãûc tảo láûp hng cho hoảt âäüng xút kháøu.

b. nghéa:
+ Âäúi våïi nãưn kinh tãú nọi chung, cäng tạc thu mua ngưn hng xút kháøu tảo ra
mäüt nhu cáưu måïi vãư lao âäüng, váût tỉ, tiãưn väún. V nhỉ váûy tảo ra nhiãưu cäng àn viãûc
lm cho ngỉåìi lao âäüng thục âáøy sn xút kinh doanh phạt triãøn, gọp pháưn thay âäøi cå
cáúu nãưn kinh tãú theo hỉåïng chun män họa, håüp tạc họa nhàòm tiãút kiãûm cạc ngưn lỉûc
trong nỉåïc trãn cå såí kinh doanh cọ hiãûu qu cao.
+ Âäúi våïi doanh nghiãûp, thäng qua hãû thäúng cạc âải l thu mua hng xút kháøu
ch âäüng âỉåüc ngưn hng, tảo láûp âỉåüc cå såí vỉỵng chàõc cho hoảt âäüng xút kháøu.
Ngưn hng xút kháøu äøn âënh l tiãưn âãư cho viãûc kinh doanh ca doanh nghiãûp.
+ Cäng tạc thu mua tảo ngưn hng nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún cháút lỉåüng xút
kháøu, âãún tiãún âäü giao hng v âãún hiãûu qu ca kinh doanh.
+ Tảo cå såí cho viãûc måí räüng hoảt âäüng xút kháøu hng họa v doanh nghiãûp
cọ thãø sỉí dủng cạc loải hçnh âm phạn chàõc chàõn, hiãûu qu cao.
Cọ thãø nọi, cäng tạc täø chỉïc thu mua hng cho xút kháøu khäng chè cọ nghéa
quan trng trong viãûc thục âáøy sỉû phạt triãøn ca nãưn kinh tãú âáút nỉåïc m cn cọ
nghéa quút âënh âãún viãûc kinh doanh ca tỉìng doanh nghiãûp v âãún mäüt loảt cạc hoảt
âäüng nghiãûp vủ kinh doanh khạc.

c. u cáưu :

Trang 2



Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
- Cọng taùc thu mua haỡng phaới õọửng bọỹ vồùi caùc hoaỷt õọỹng khaùc cuớa doanh nghióỷp
- Coù khaớ nng thờch ổùng cao trong õióửu kióỷn mọi trổồỡng kinh doanh bióỳn õọỹng
thổồỡng xuyón.
- Tióỳt kióỷm thỏỳp nhỏỳt chi phờ, nỏng cao hióỷu quaớ cuớa cọng taùc tọứ chổùc nguọửn
haỡng.
- ổồỹc xỏy dổỷng trón yóu cỏửu cuớa hoaỷt õọỹng xuỏỳt khỏứu.
2. Nọỹi dung cọng taùc thu mua
2.1 Nghión cổùu nguọửn haỡn g
Muọỳn khai thaùc vaỡ phaùt trióứn nguọửn haỡng, õồn vở ngoaỷi thổồng phaới nghión cổùu
nguọửn haỡng. Thọng qua vióỷc nghión cổùu nguọửn haỡng ta coù thóứ nừm õổồỹc khaớ nng
cung cỏỳp haỡnh xuỏỳt khỏứu cuớa caùc õồn vở trong ngaỡnh vaỡ ngoaỡi ngaỡnh trong õởa phổồng
vaỡ ngoaỡi õởa phổồng, quọỳc doanh vaỡ tổ doanh õóứ khai thaùc huy õọỹng vọỳn cho xuỏỳt
khỏứu.
Coù hai phổồng phaùp nghión cổùu nguọửn haỡng: phổồng phaùp lỏỳy mỷt haỡng laỡm
õồn vở nghión cổùu vaỡ phổồng phaùp lỏỳy cồ sồớ saớn xuỏỳt laỡm õồn vở nghión cổùu.

Lỏỳy mỷt haỡn g laỡm õồn vở nghión cổùu : Phổồng phaùp naỡy nghión cổùu tỗnh
hỗnh khaớ nng saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ cuớa tổỡng mỷt haỡng. Duỡng phổồng phaùp naỡy ngổồỡi
laỡm phióỳu theo doợi õọỳi vồùi tổỡng mỷt haỡng.
PHIU THEO DOẻI MT HAèN G X
Yóu cỏửu cuớa khaùch haỡng
Sọỳ lổồỹng

Giaù trở

Nguọửn haỡng õaợ coù quan hóỷ
Tón ngổồỡi
cung cỏỳp


Sọỳ
lổồỹng

Giaù trở

Nguọửn haỡng chổa coù quan hóỷ
Tón ngổồỡi
cung cỏỳp

Sọỳ
lổồỹng

Giaù trở

Phổồng phaùp naỡy coù thóứ bióỳt õổồỹc tỗnh hỗnh chung vóử khaớ nng saớn xuỏỳt vaỡ nhu
cỏửu xuỏỳt khỏứu tổỡng mỷt haỡng. Nhổng muọỳn tỗm hióứu cuỷ thóứ tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt cuớa tổỡng
cồ sồớ thỗ phaới vỏỷn duỷng phổồng phaùp thổù hai sau õỏy.

Lỏỳy cồ sồớ saớn xuỏỳt laỡm õồn vở nghión cổùu : Phổồng phaùp naỡy theo doợi
nng lổỷc saớn xuỏỳt vaỡ cung ổùng saớn phỏứm cuớa tổỡng cồ sồớ saớn xuỏỳt. Nng lổỷc naỡy thóứ
hióỷn thọng qua caùc chố tióu: Sọỳ lổồỹng vaỡ chỏỳt lổồỹng haỡng cung cỏỳp haỡng nm, giaù

Trang 3


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
thaỡnh, tỗnh hỗnh trang thióỳt bở, trỗnh õọỹ kyợ thuỏỷt, sọỳ lổồỹng cọng nhỏn, trỗnh õọỹ tọứ chổùc
vaỡ quaớn lyù.


Trang 4


Chun âãư täút nghiãûp
2.2 Láûp kãú hoảc h thu mua:
Sau khi nghiãn cỉïu ngưn hng, âån vë ngoải thỉång tiãún hnh láûp bn kãú hoảch
thu mua hng xút kháøu. Viãûc láûp kãú hoảch thu mua âỉåüc càn cỉï vo kãú hoảch nàm
ca doanh nghiãûp, trong âọ phi dỉûa vo kãú hoảch ca tỉìng thë trỉåìng, tỉìng màût hng
củ thãø. Tỉì âọ, doanh nghiãûp s âạnh giạ vãư kh nàng ti chênh cho cäng tạc thu mua,
kh nàng cung ỉïng ca cạc nh cung cáúp, nhu cáưu cng nhỉ u cáưu ca thë trỉåìng
xút kháøu vãư màût hng cáưn thu mua. Cúi cng, doanh nghiãûp s dỉû kiãún âëa âiãøm, thåìi
gian v khäúi lỉåüng thu mua hng xút kháøu.
2.3 Cäng tạc täø chỉïc thu mua:

a. Xáy dỉûn g mản g lỉåïi thu mua hn g xút kháøu
Ngưn hng xút kháøu l ton bäü hng hoạ ca Cäng ty hồûc ca mäüt âëa
phỉång, mäüt vng hồûc ton bäü âáút nỉåïc cọ kh nàng xút kháøu âỉåüc, ngưn hng
xút kháøu âàûc biãût l ngưn hng thu sn u cáưu vãư cháút lỉåüng ráút chàût ch. Do váûy,
khäng phi khäúi lỉåüng hng hoạ ca mäüt âån vë, mäüt âëa phỉång, mäüt nỉåïc âãưu l
ngưn hng cho xút kháøu m chè cọ mäüt pháưn hng hoạ âảt tiãu chøn xút kháøu måïi
l ngưn hng cho xút kháøu. Vç váûy cáưn phi xáy dỉûng âỉåüc mäüt hãû thäúng thu mua
ngưn hng xút kháøu hon thiãûn, liãn tủc, cọ täø chỉïc.

b. Phỉång thỉïc giao dëch hn g xút kháøu
Trong quan hãû giỉỵa âån vë ngoảithỉång våïi cạc âån vë “chán hng” (tỉïc âån vë
sn xút, thu mua, chãú biãún hng xút kháøu), ba phỉång thỉïc giao dëch sau âáy thỉåìng
âỉåüc váûn dủng: xút kháøu u thạc, liãn doanh liãn kãút xút kháøu v thu mua hng xút
kháøu.
 XÚT KHÁØU U THẠC
Âån vë “chán hng” (bãn u thạc) giao cho âån vë ngoải thỉång (bãn nháûn u

thạc) tiãún hnh xút kháøu mäüt hồûc mäüt säú lä hng nháút âënh våïi danh nghéa ca mçnh
nhỉng våïi chi phê ca bãn u thạc. Sau âọ, âån vë ngoải thỉång s tr phê u thạc (tiãưn
hoa häưng) cho âån vë chán hng.
 LIÃN DOANH LIÃN KÃÚT XÚT KHÁØU
Âån vë “chán hng” cng b väún kinh doanh chung våïi doanh nghiãûp ngoải
thỉång, li cng hỉåíng, läù cng chëu, li läù v ri ro phán theo säú väún âọng gọp ca
mäùi bãn.
 THU MUA HN G XÚT KHÁØU
- Thu mua näng, lám, thu sn: thỉåìng ạp dủng nhỉỵng hçnh thỉïc:

Trang 5


Chun âãư täút nghiãûp
+ Kê kãút håüp âäưng sn xút, khai thạc, âạnh bàõt våïi cạc âån vë sn xút näng,
lám, thu sn.
+ Thu mua tỉû do tỉì nhỉỵng ngỉåìi sn xút nh trãn cå såí tỉû do tho thûn vãư giạ
c v cạc âiãưu kiãûn giao dëch trong mäùi láưn mua bạn.
+ Gia cäng näng nghiãûp, trong âọ âån vë ngoải thỉång giao giäúng, phán bọn,
thúc trỉì sáu, thỉïc àn gia sục cho âån vë sn xút näng nghiãûp âãø träưng trt hồûc chàn
ni ra thnh pháøm xút kháøu. Sau khi giao näüp thnh pháøm, âån vë sn xút âỉåüc
hỉåíng th lao gia cäng.
+Âäøi hng âäøi hảt, trong âọ âån vë ngoải thỉång giao cho âån vë sn xút hng
tiãu dng hồûc tỉ liãûu sn xút âãø âäøi láúy sn xút xút kháøu.
- Thu mua cäng nghãû pháøm v hng th cäng m nghãû : thỉåìng âỉåüc ạp dủng
cạc hçnh thỉïc sau: bao tiãu, âàût hng, gia cäng, bạn ngun liãûu ra mua thnh pháøm
vo v hçnh thỉïc âäøi hng.
+ Bao tiãu (tỉïc l thu mua ton bäü) âäúi våïi cạc xê nghiãûp hồûc håüp tạc x th
cäng chun sn xút hng xút kháøu.
+ Âàût hng, trong âọ âån vë ngoải thỉång càn cỉï vo nhu cáưu ca thë trỉåìng

ngoi nỉåïc, âàût âån vë sn xút lm hng xút kháøu, âån vë sn xút phi tỉû lo liãûu cho
mçnh nhỉỵng ngun váût liãûu cáưn thiãút.
+ Gia cäng: trong âọ âån vë ngoải thỉång giao ngun váût liãûu cho âån vë sn
xút âãø sau mäüt thåìi gian sn xút s thu häưi thnh pháøm v tr cho âån vë sn xút
tiãưn th lao (gi l phê gia cäng).
+ Bạn ngun liãûu ra, mua thnh pháøm vo, trong âọ âån vë ngoải thỉång tiãún
hnh thu mua hng xút kháøu trãn cå såí bạn ngun liãûu, theo mäüt âënh mỉïc tha
thûn cho âån vë sn xút âãø âån vë sn xút ny sn xút ra hng xút kháøu tỉì ngun
liãûu nọi trãn.
+ Âäøi hng: trong âọ âån vë ngoải thỉång giao cho âån vë sn xút 1 hồûc 1 säú
lä hng (tỉ liãûu sn xút hồûc tỉ liãûu tiãu dng) âãø âäøi láúy sn pháøm xút kháøu.
Cạc hçnh thỉïc thu mua trãn âáưy cọ thãø váûn dủng hồûc riãng l, hồûc kãút håüp våïi
nhau, ty theo tçnh hçnh thë trỉåìng ty theo u cáưu ca âån vë sn xút, trãn cå såí
chênh sạch ca nh nỉåïc vãư qun l ngun liãûu v khuún khêch hnh nghãư.

d. Cạc âiãưu kiãûn thu mua hn g xút kháøu
 Giạ thu mua hn g xút kháøu :
Giạ thu mua màût hng thu sn l trë säú âỉåüc phẹp dao âäüng tỉì giåïi hản dỉåïi
âãún giåïi hản trãn ca khung giạ.

Trang 6


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
- Giồùi haỷn dổồùi cuớa khung giaù (P min): ỏy chờnh laỡ mổùc giaù thở trổồỡng taỷi moỹi
thồỡi õióứm thổỷc hióỷn thu mua, laỡ mổùc giaù thỏỳp nhỏỳt cuớa khung giaù thu mua, vỗ nóỳu õổa
ra mổùc giaù thu mua thỏỳp hồn õồn vở ngoaỷi thổồng seợ khọng thu huùt õổồỹc nguọửn haỡng.
Do õoù õóứ xaùc õởnh chờnh xaùc giồùi haỷn dổồùi cuớa khung giaù õoỡi hoới phaới khaớo saùt tỗnh
hỗnh thở trổồỡng, nừm bừt kởp thồỡi moỹi sổỷ bióỳn õọỹng vóử giaù nguyón lióỷu thuyớ saớn trón thở
trổồỡng.

- Giồùi haỷn trón cuớa khung giaù (P max): óứ xaùc õởnh giồùi haỷn trón cuớa khung giaù,
lỏỳy giaù baùn theo õióửu kióỷn cồ sồớ giao haỡng trổỡ õi moi chi phờ lión quan õóỳn hoaỷt õọỹng
chóỳ bióỳn vaỡ xuỏỳt khỏứu (chi phờ gia cọng , laỡm thuớ tuỷc haới quan, kióứm tra chỏỳt lổồỹng saớn
phỏứm, vỏỷn chuyóứn...) vaỡ caớ lồỹi nhuỏỷn dổỷ kióỳn.
Trong trổồỡng hồỹp xaùc õởnh giồùi haỷn trón cỏửn tờnh õóỳn tióu hao nguyón lióỷu vỗ
trong quaù trỗnh chóỳ bióỳn õóửu tióu hao mọỹt lổồỹng nguyón lióỷu thuyớ saớn nhỏỳt õởnh.
Giaù FOB - Thuóỳ XK - Chi phờ XK - (CpCB + Cp QLDN)
Pmax =

x tyớ giaù
ởnh mổùc tióu hao nguyón lióỷu

Nhổ vỏỷy, giaù thu mua thuyớ saớn nguyón lióỷu maỡ doanh nghióỷp õổa ra phaới nũm
trong khoaớng:
Pmin P < Pmax
Do õỷc õióứm rióng cuớa mỷt haỡng thuyớ saớn nón khi õổa ra giaù thu mua õồn vở
ngoaỷi thổồng cỏửn cỏn nhừc õóỳn caùc yóỳu tọỳ sau:
- Muỡa vuỷ: Khi vaỡo muỡa chờnh khaớ nng cung ổùng mỷt haỡng thuyớ saớn trón thở
trổồỡng rỏỳt cao, vỗ thóỳ coù thó mua theo giaù thở trổồỡng. Ngổồỹc laỷi, vaỡo nhổợng luùc nguyón
lióỷu khan hióỳm thỗ coù thóứ tng giaù mua õóứ õaớm baớo lổồỹng haỡng cho chóỳ bióỳn xuỏỳt khỏứu ,
õaùp ổùng nhu cỏửu cuớa khaùch haỡng.
- Tỗnh hỗnh caỷnh tranh trón thở trổồỡng vaỡ khaớ nng caỷnh tranh cuớa doanh nghióỷp
seợ aớnh hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn khọỳi lổồỹng haỡng mua vaỡo, vỗ trong nóửn kinh tóỳ thở trổồỡng
hióỷn nay doanh nghióỷp naỡo coù giaù thu mua cao thỗ seợ thu huùt õổồỹc nguọửn haỡng. Do õoù,
tuyỡ vaỡo tỗnh hỗnh caỷnh tranh vaỡ khaớ nng hióỷn coù cuớa mỗnh maỡ doanh nghióỷp õổa ra
giaù thu mua cao hồn õọỳi thuớ caỷnh tranh õóứ thu huùt nguọửn haỡng. Nhổng mổùc giaù thu
mua khọng õổồỹc vổồỹt quaù giồùi haỷn trón cuớa khung giaù.
Tọứ chổùc cọng taùc vỏỷn chuyóứn baớo quaớn haỡn g thu mua:
Sau khi õaùnh bừt khoới mọi trổồỡng sọỳng cuớa noù nóỳu khọng õổồỹc baớo quaớn ngay
thỗ mỷt haỡng haới saớn dóự bở ổồn thọỳi. Kóứ tổỡ õoù vióỷc baớo quaớn vỏỷn chuyóứn ngay tổỡ ban


Trang 7


Chun âãư täút nghiãûp
âáưu, giỉỵ âäü tỉåi säúng ca sn pháøm l ráút cáưn thiãút. Kháu ngun liãûu täút hay xáúu phủ
thüc ch úu vo cäng nghãû thu hoảch (khai thạc v mäi trỉåìng), thao tạc bäúc dåỵ l
âiãưu kiãûn cå såí hả táưng âm bo tênh dáûp nạt, giỉỵ âäü tỉåi säúng, nhiãùm báøn bo qun â
lảnh v nhanh vo chãú biãún. Vç váûy, cáưn phi tiãún hnh xáy dỉûng cạc nh xỉåíng chãú
biãún cọ hãû thäúng kho lảnh nhàòm bo qun ngưn ngun liãûu v vủ khai thạc trong khi
chåì chuøn âãún cạc xê nghiãûp chãú biãún.
II. CẠC NHÁN TÄÚ N H HỈÅÍN G ÂÃÚN CÄNG TẠC THU MUA HN G
XÚT KHÁØU :
Cäng tạc thu mua hng hoạ xút kháøu chëu nh hỉåíng ca 3 nhán täú chênh:
1. Âàûc âiãøm hn g hoạ thu mua :
Mäùi âån vë kinh doanh hng xút kháøu âãưu cọ nhỉỵng màût hng kinh doanh
riãng, mäùi màût hng nhỉ váûy cọ nhỉỵng âàûc âiãøm khạc nhau v cọ tạc âäüng âãún cäng
tạc thu mua hng xút kháøu khạc nhau. Củ thãø :
- Âäúi våïi nhỉỵng màût hng khäng cọ tênh thåìi vủ, khäng bë ỉån thäúi, cọ thãø dỉû
trỉỵ láu âỉåüc thç cäng tạc thu mua âäúi våïi cạc màût hng ny täút hån nhỉỵng màût hng cọ
tênh ma vủ cao phủ thüc vo nhiãût âäü, thåìi tiãút, dãù bë ỉån thäúi, khọ cọ thãø âãø láu
âỉåüc. Såỵ dé cäng tạc thu mua âäúi våïi cạc màût hng âọ täút vç viãûc tảo ra nhỉỵng màût
hng âọ khäng chëu nh hỉåíng ca viãûc mua ngun liãûu våïi giạ âàõt hồûc bë ẹp giạ khi
mua ngun liãûu âãø sn xút hng xút kháøu. Do âọ kh nàng cung ỉïng hng ny cao,
cọ tạc âäüng têch cỉûc âãún cäng tạc thu mua hng xút kháøu.
- Âäúi våïi cạc màût hng cọ tênh thåìi vủ, dãù bë ỉån thäúi, khọ cọ thãø dỉû trỉỵ láu
âỉåüc thç viãûc cung ỉïng hng ny cho viãûc xút kháøu khọ khàn hån vç do âàûc âiãøm v
tênh cháút riãng ca nhỉỵng màût hng ny.
2. Cạc âiãưu kiãûn trong håüp âäưn g thu mua hn g xút kháøu :
Trong khi âm phạn k kãút håüp âäưng mua bạn hng xút kháøu, ngoi cạc âiãưu

khon tãn hng v säú lỉåüng ra cạc bãn thỉåìng chụ âãún máúy âiãưu khon sau âáy:
- Pháøm cháút hng họa : Cáưn âỉåüc xạc âënh dỉûa vo u cáưu ca thë trỉåìng ngoi
nỉåïc, nãúu âạ cọ håüp âäưng hồûc âån âàût hng ca nỉåïc ngoi, hồûc â cọ kinh nghiãûm
vãư viãûc tiãu thủ màût hng âọ trãn thë trỉåìng ngoi nỉåïc. Ngoi ra, pháøm cháút hng phi
ph håüp våïi qui âënh vãư cháút lỉåüng, tiãu chøn ké thût ca nh nỉåïc (TCVN,TCN)
hồûc tiãu chøn ca âån vë â âàng k tải cå quan tiãu chøn âo lỉåìng cháút lỉåüng theo
qui âënh vãư âàng k cháút lỉåüng v nhn hiãûu hng họa.
- Giạ c hng họa:L do cạc bãn tha thûn trãn cå såí tham kho vãư tçnh hçnh
thë trỉåìng, giạ c ca cạc loải hng tỉång tỉû, vãư chi phê sn xút ...Tuy nhiãn, nãúu

Trang 8


Chun âãư täút nghiãûp
mún khuún khêch sn xút, giạ âọ phi xạc âënh sao âãø khäng nhỉỵng b âàõp chi phê
sn xút m ngỉåìi sn xút cn cọ li.
- Thåìi hản giao hng: Cáưn âỉåüc xạc âënh ph håüp våïi thåìi hản giao hng â
cam kãút våïi khạch hng nỉåïc ngoi.
- Vãư bao bç, âọng gọi : Ngun tàõc l khuún khêch âọng gọi bao bç hon chènh
tải nåi sn xút, thu mua, chãú biãún, chè cọ nhỉỵng hng m pháøm cháút cọ thãø bë thay âäøi
båíi nh hỉåíng ca khê háûu thåìi tiãút v nhỉỵng hng chỉa hon chènh cåỵ, m thç âån vë
ngoải thỉång måïi phán loải, lm âäưng bäü räưi tại chãú âọng gọi bao bç hon chènh.
-Viãûc thanh toạn tiãưn hng : thỉåìng âỉåüc thỉûc hiãûn ch úu thäng qua cạc
phỉång thỉïc thanh toạn khäng dng tiãưn màût nhỉ: Nhåì thu, y nhiãûm chi, sẹc bo chi,
sẹc âënh mỉïc, sẹc chuøn khon, thỉ tên dủng. Ngoi ra, trong mäüt säú trỉåìng håüp cạc
bãn k kãút cng cọ thãø tha thủán thanh toạn bàòng tiãưn màût .
3. Kh nàng kinh doanh ca doanh nghiãûp :
Kh nàng kinh doanh ca doanh nghiãûp cho phẹp doanh nghiãûp cọ thãø thu mua
âỉåüc nhiãưu ngưn hng cọ cháút lỉåüng cao, kh nàng thu låüi ca doanh nghiãûp trong cạc
cå häüi kinh doanh åí nỉåïc ngoi. Kh nàng ca doanh nghiãûp bao gäưm :

- Ti chênh: l úu täú khäng thãø thiãúu âỉåüc trong cäng tạc thu mua hng ca
doanh nghiãûp. Nãúu ngưn ti chênh khäng â mảnh, däưi do thç doanh nghiãûp khọ cọ
thãø thu mua âỉåüc âáưy â hng v hng cọ cháút lỉåüng cao, nh hỉåíng âãún viãûc kinh
doanh xút kháøu, låüi nhûn ca doanh nghiãûp.
- Nhán sỉû: l lỉûc lỉåüng lao âäüng phủc vủ cho cäng tạc thu mua hng, lỉûc lỉåüng
ny phi âáưy â sỉïc khe, gii chun män, nghiãûp vủ mua bạn, cọ kh nàng âm
nháûn âỉåüc viãûc mua hng åí cạc tènh xa... Âáy cng l nhán täú ráút quan trng, gọp pháưn
tảo ra hiãûu qu trong cäng tạc thu mua hng xút kháøu.
- Cå såí váût cháút k thût : l cạc trang thiãút bë phủc vủ cho viãûc thu gom hng
họa, chãú biãún ngun liãûu, bo qun bao bç, âọng gọi hng họa ... Cå såí váût cháút k
thût täút s gọp pháưn lm cho cäng tạc thu mua hng diãùn ra nhanh chọng, thûn tiãûn
giụp doanh nghiãûp giao hng këp thåìi cho khạch hng, náng cao uy tên ca doanh
nghiãûp trãn thë trỉåìng.
- Trçnh âäü qun l: Âáy l nhán täú tạc âäüng vä cng quan trng âãún cäng tạc
chøn bë hng. Âãø cäng tạc ny thỉûc hiãûn nhanh, gn, chênh xạc, tiãút kiãûm thåìi gian v
chi phê, âi hi cạc cạn bäü lnh âảo phi cọ mäüt trçnh âäü qun l cao, chàût ch, âiãưu
hnh cäng viãûc trong cạc kháu ca viãûc thu mua hng mäüt cạch nhanh chọng v hiãûu
qu cao, tảo thûn låüi cho cäng viãûc kinh doanh ca doanh nghiãûp.

Trang 9


Chun âãư täút nghiãûp
PHÁƯN II

TÇNH HÇNH HOẢT ÂÄÜN G KINH DOANH V CÄNG TẠC
THU MUA HN G TÄM XÚT KHÁØU SANG THË TRỈÅÌN G
NHÁÛT BN TẢI CÄNG TY XNK THU SN MIÃƯN TRUNG
A. KHẠI QUẠT VÃƯ TÇNH HÇNH KINH DOANH CA CÄNG TY
SEAPRODEX Â NÀƠN G

I. TÇNH HÇNH CHUNG VÃƯ CÄNG TY SEAPRODEX DANANG:
1. Lëch sỉí hçnh thn h v phạt triãøn ca Cäng ty:
Âáưu nàm 1983, âạp ỉïng nhu cáưu khạch quan ca sỉû phạt triãøn kinh tãú khu vỉûc
miãưn Trung, chi nhạnh xút nháûp kháøu thu sn  Nàơng âỉåüc thnh láûp thay thãú trảm
tiãúp nháûn thu sn  Nàơng (theo quút âënh säú 81/QÂ-BTS). Âãún nàm 1993 thç âỉåüc
âäøi thnh Cäng ty XNK thu sn miãưn Trung
Tãn Cäng ty: Cäng ty XNK thu sn miãưn Trung
Tãn giao dëch: Danang Seaprodex Export-Import Copration
Tãn viãút tàõt:

Seaprodex Danang

Âëa chè:

261-263 Phan Cháu Trinh, Qûn Hi Cháu, Â Nàơng

Tel:

(84.51)821436 - 824515 - 823833

Fax:

(84.51)824778

Email:



Hån 20 nàm ra âåìi v phạt triãøn våïi nhiãưu ngnh nhỉ xáy làõp, cå khê âiãûn, kho
váûn, bao bç, sn xút thỉïc àn ni täm, nh hng, ti chênh... Bàòng cå chãú “ tỉû cán âäúitỉû trang tri”, Seaprodex Danang â phạt huy cạc såí hỉỵu trê tû lao âäüng ca nhỉỵng

thnh viãn, bn lénh kiãn cỉåìng âãø vỉåüt qua mi tråí lỉûc, ginh âỉåüc nhỉỵng thnh cäng
liãn tủc trong hån 20 nàm qua.
2. Cå cáúu täø chỉïc qun l ca Cäng ty Seaprodex Danang :
Mä hçnh qun l âỉåüc xạc âënh theo kiãøu trỉûc tuún - tham mỉu. Mäúi quan hãû
giỉỵa giạm âäúc våïi cạc phng ban v cạc âån vë thnh viãn l trỉûc tuún, giỉỵa cạc
phng ban v cạc âån vë thnh viãn våïi nhau l quan hãû tham mỉu. Våïi cå cáúu täø chỉïc
qun l trỉûc tuún tỉì giạm âäúc âãún cạc phng ban â tảo âiãưu kiãûn v cå såí âãø thỉûc
hiãûn cạc quút âënh ca giạm âäúc mäüt cạch thäúng nháút, thỉûc hiãûn phán cáúp qun l mäüt
cạch r rng, trạnh âỉåüc sỉû chäưng chẹo, trng làõp; âäưng thåìi âm bo âỉåüc thäng tin

Trang 10


Chun âãư täút nghiãûp
phn häưi nhanh chọng tỉì cạc bäü pháûn chun män v phng ban chỉïc nàng ca Cäng
ty.
SÅ ÂÄƯ BÄÜ MẠY QUN L CA CÄNG TY

GIẠM ÂÄÚC

P.GIẠM ÂÄÚC 1

BAN
NHÁÛP
KHÁØU

Chi
nhạnh
HCM


BAN
XÚT
KHÁØU

Cty xáy
làõp v
dëch vủ
xáy làõp
thu sn

P.GIẠM ÂÄÚC 2

PHNG
KINH
DOANH
NÄÜI ÂËA


nghiãûp
chãú
biãún säú
10

VP
CÄNG
TY

Cty chãú
biãún v
XK thu

sn Th
Quang

BAN
TC-KH
ÂÁƯU TỈ

Trủng
tám
dëch vủ
thu
sn

PHNG
KD KHO
VÁÛN

VP âải
diãûn tải
H Näüi

Cty phạt
triãøn
ngưn låüi
thu sn

Quan hãû trỉûc tuún
Quan hãû chỉïc nàng

3. Tçnh hçnh sỉí dủn g cạc úu täú kinh doanh ca Cäng ty:


a. Tçnh hçnh cå såí váût cháút -k thût ca Cäng ty:
Cạc loải mạy mọc thiãút bë phủc vủ cho hoảt âäüng sn xút kinh doanh ca Cäng
ty ch úu táûp trung tải hai xê nghiãûp F10 v F86. Cạc loải mạy âạ, háưm cáúp âäng, thiẹt
bë cáúp âäng IQF, mạy hụt chán khäng âỉåüc sỉí dủng våïi cäng sút täúi âa. Riãng nhỉỵng
mạy mọc thiãút bë nhỉ dáy chuưn chãú biãún hng khä, dáy chuưn chãú biãún hng âäng
l khai thạc chỉa âãún 50% cäng sút thiãút kãú.

Trang 11


Chun âãư täút nghiãûp

DANH MỦC

Säú
lỉåün g
(kg)

Cäng sút
thiãút kãú

Cäng sút
sỉí dủn g

Hiãûu
sút sỉí
dủn g

- Mạy sn xút nỉåïc âạ


1

20 táún/ngy

18 táún/ngy

90%

- Kho lảnh

2

1500 táún

1200 táún

80%

-Dáy chuưn chãú biẹn hng âäng

1

500kg/ngy

230kg/ngy

46%

- Dáy chuưn chãú biãún hng khä


1

500kg/ngy

130kg/ngy

26%

- T âäng

1

700 kg/m

500 kg/m

71,4%

- Kho âäng

2

1000 m3

800 m3

80%

- Kho nỉåïc âạ


2

100 m3

74 m3

74%

- Kho mạt

1

100 m3

80 m3

80%

- Mạy âạ

1

15 táún/ngy

15 táún/ngy

100%

- Háưm cáúp âäng


1

5 táún/ngy

5 táún/ngy

100%

- Thiãút bë cáúp âäng IQF

1

0,2 táún/giåì

0,2 táún/giåì

100%

- Mạy âạnh vy

1

2 táún/ngy

1,5táún/ngy

75%

- Dáy chuưn chãú biãún hng âäng


1

500kg/ngy

280kg/ngy

50%

- Dáy chuưn chãú biãún hng khä

3

500kg/ngy

120kg/ngy

24%

- T âäng

2

1,3 táún/m

1 táún/m

77%

- Kho âäng


1

1500 m3

1000 m3

66,7%

- Kho nỉåïc âạ

1

10 m3

8 m3

80%

- Háưm cáúp âäng

1

180 kg/giåì

180 kg/giåì

100%

- Mạy hụt chán khäng


1

5 táún/ngy

5 táún/ngy

100%

Cty XNK thu sn miãưn Trung

Xê nghiãûp F10

Cty CB &XK thu sn Th Quang

Nhçn chung, cå såí váût cháút-k thût ca Cäng ty â âỉåüc bäø sung v thay måïi
qua tỉìng giai âoản. Nãn Cäng ty cọ thãø âạp ỉïng âỉåüc u cáưu vãư trçnh âäü chãú biãún thu
sn ca thë trỉåìng nỉåïc ngoi. Tuy nhiãn, mäüt säú trang thiãút bë phủc vủ cho sn xút
chãú biãún chỉa phạt huy hãút cäng sút.

Trang 12


Chun âãư täút nghiãûp
b. Vãư ngưn lao âäün g
Säú lỉåüng lao âäüng ca Cäng ty tàng trỉåíng âãưu âàûn qua cạc nàm do hai xê
nghiãûp F10 v F86 tuøn thãm lao âäüng.
CÅ CÁÚU NGƯN LAO ÂÄÜN G CA CÄNG TY QUA CẠC NÀM
2000-2003
CHÈ TIÃU


I. Täøng säú lao âäüng
II. Cå cáúu lao âäüng

NÀM
2000

NÀM 2001

NÀM
2002

NÀM
2003

SL

TT

SL

TT

SL

TT

SL

TT


146
8

100

158
1

100

225
2

100

220
7

100

1. Phán theo giåïi tênh
- Lao âäüng nỉỵ
- Lao âäüng nam
2. Theo hçnh thỉïc håüp âäưng lao âäüng
- HÂLÂ khäng xạc âënh thåìi hản
- HÂLÂ cọ thåìi hản tỉì 1 âãún 3 nàm
- HÂLÂ theo ma vủ
3. Theo hçnh thỉïc tham gia hâ SX KD
- Cạn bäü qun l

- Lao âäüng trỉûc tiãúp SX KD
4. Theo trçnh âäü

66,89
982
486
418
512
538
82

- Så cáúp lao âäüng phäø thäng
- Cäng nhán k thût

28,47
34,88
36,65
5,59
94,41

1386

- Âải hc-cao âàóng
- Trung cáúp

33,11

66,80
1057
524

301
749
531
85

48
1126
65

19,04
47,36
33,59
5,38
94,42

1493
15,6

229

33,14

3,27
76,7
4,43

64,48
1452
800
363

835
1721
113

74
1196
82

16,12
37,08
76,42
5,02
94,98

2139
14,48

229

35,52

4,67
75,65
5,19

68,33
1508
699
446
808

907
120

89
1721
144

20,21
36,61
41,1
5,44
94,56

2087
13,23

298

31,67

310

3,95
76,42
6,4

14,05
100
1637
160


4,53
74,17
7,25

Ngưn lao âäüng ca Cäng ty tàng vãư säú lỉåüng láùn cháút lỉåüng qua cạc nàm,
trong âọ säú lao âäüng nỉỵ chiãúm pháưn låïn lao âäüng, nàm 2003 chiãúm 68,33% täøng säú lao
âäüng ca Cäng ty v ch úu thüc lao âäüng trỉûc tiãúp sn xút. Cạn bäü qun l chiãúm
t trng 5,44% trong nàm 2003 chỉïng t bäü mạy qun l gn nhẻ, trong âọ cạn bäü cọ
trçnh âäü âải hc - cao âàóng chiãúm 14,05% tàng 4,03% säú våïi nàm 2002. Lỉûc lỉåüng ny
ch úu nàòm åí bäü pháûn kinh doanh xút nháûp kháøu ca Cäng ty, ngoi ra cn cọ cạc

Trang 13


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
chuyón vión kyợ thuỏỷt, kióứm tra chỏỳt lổồỹng haỡng hoùa. Trỗnh õọỹ sồ cỏỳp lao õọỹng phọứ
thọng chióỳm 74,17% tọứng sọỳ lao õọỹng trong nm 2003 giaớm 4,88% so vồùi nm 2002
do sọỳ lao õọỹng naỡy chuớ yóỳu thuọỹc hồỹp õọửng lao õọỹng theo muỡa. Nhổ vỏỷy, trỗnh õọỹ lao
õọỹng cuớa Cọng ty Seaprodex Danang laỡ tổồng õọỳi cao, coù khaớ nng õaùp ổùng yóu cỏửu
cuớa hoaỷt õọỹng quaớn lyù vaỡ saớn xuỏỳt hióỷn nay.

c. Tỗnh hỗnh nguọửn vọỳn vaỡ taỡi saớn :
Trong nhổợng nm qua, tỗnh hỗnh taỡi saớn cuớa Cọng ty khọng ngổỡng gia tng. Tổỡ
nm 2001 õóỳn nm 2003, tọứng taỡi saớn õaợ tng gỏửn 2,5 lỏửn (tổỡ 269,02 tyớ õọửng lón õóỳn
643,95 tyớ õọửng). Trong õoù, taỡi saớn lổu õọỹng vaỡ õỏửu tổ ngừn haỷn chióỳm 88,88% nm
2001 tng lón õóỳn 92,77% nm 2002, vaỡ nm 2003 chố chióỳm 84,75%. Caùc khoaớn phaới
thu chióỳm 72,09% trong nm2003, cho thỏỳy tỗnh traỷng khaùch haỡng coỡn nồỹ Cọng ty rỏỳt
nhióửu. Taỡi saớn cọỳ õởnh nm 2003 tng gỏửn 3 lỏửn so vồùi nm 2001 do Cọng ty tỏỷp trung
õỏửu tổ vaỡo cồ sồớ vỏỷt chỏỳt kyợ thuỏỷt nhũm nỏng cao nng lổỷc saớn xuỏỳt.

BAN G CN I K TOAẽN NM 2001-2003

(õvt: õọửng)
CHẩ TIU

NM 2001
Giaù trở

A. Taỡi saớn
I. TSL & TNH
1. Tióửn
2. Phaới thu
3. Haỡng tọửn kho
II. TSC & TDH
1. TSC
2. TDH
B. NGUệN
VN
I. Nồỹ phaới traớ
1. Nồỹ ngừn haỷn
2. Nồỹ daỡi haỷn
II. NVCSH

NM 2002
TT

269.020.294.
151
239.102.298.87
2

5.724.899.321
189.839.985.518
43.537.414.033
29.917.995.279
28.300.934.946
1.627.060.333
269.020.294.
151
235.715.939.56
1
235.715.939.56
1
0
33.304.354.590

Giaù trở

100
88,88
2,13
70,57
16,18
11,12
10,52
0,6
100
87,62
87,62
0
12,38


457.879.999.
726
424.798.164.48
9
15.098.055.199
326.641.620.18
1
83.058.489.109
33.081.835.237
22.237.078.423
108443756.814
457.879.999.
726
416.663.585.21
8

NM 2003
TT
100
92,77
3,3
71,34
18,14
7,23
4,86
2,37
100
91
87,97

3,03
9,0

Giaù trở
643.951.890.
941
545.763.341.50
0
7.034.217.655
464.254.465.58
8
69.089.091.607
98.188.549.441
84.637.94.986
8.446.454.124
643.951.890.
941
600.467.800.66
8

402.777.499.24
1

532.808.197.21
6

13.886.085.977

66.583.791.458


41.216.414.508

43.484.090.273

TT
100
84,75
1,09
72,09
10,73
15,25
13,15
1,31
100
93,25
82,74
10,51
6,75

Trang 14


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Tổồng tổỷ sổỷ gia tng cuớa taỡi saớn thỗ nguọửn taỡi trồỹ cho taỡi saớn cuợng tng lón.
Trong sổỷ gia tng naỡy thỗ chuớ yóỳu laỡ gia tng caùc khoaớn nồỹ, nồỹ ngừn haỷn nm 2003
chióỳm 82,74% nguọửn vọỳn cuớa Cọng ty, cao hồn nhióửu lỏửn so vồùi nguọửn vọỳn chuớ sồớ
hổợu, nm 2003 nguọửn vọỳn chuớ sồớ hổợu chố chióỳm 6,75%. ióửu naỡy laỡm phaùt sinh laợi vay
phaới traớ cho ngỏn haỡng, noù cuợng aớnh hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ giaù baùn
saớn phỏứm. Toùm laỷi, khaớ nng vóử taỡi chờnh cuớa Cọng ty coỡn thỏỳp.
CAẽC THNG S TAèI CHấNH CUA CNG TY

ST
T

Thọng sọỳ

ồn vở

2001

2002

2003

1

Khaớ nng thanh toaùn hióỷn thồỡi

Lỏửn

1,014

1,055

1,024

2

Khaớ nng thanh toaùn nhanh

Lỏửn


0,83

0,849

0,885

3

Hóỷ sọỳ nồỹ

%

87,62

90,99

93,25

4

Hóỷ sọỳ tổỷ taỡi trồỹ

%

12,38

9,01

6,75


Cọng thổùc tờnh:
TSL
Khaớ nng thanh toaùn hióỷn thồỡi =
Nồỹ ngừn haỷn
Tióửn mỷt + Khoaớn phaới thu
Khaớ nng thanh toaùn nhanh

=
Nồỹ ngừn haỷn

Nồỹ
Hóỷ sọỳ nồỹ =

NVCSH
; Hóỷ sọỳ tổỷ taỡi trồỹ =

Nguọửn vọỳn

Nguọửn vọỳn

Qua baớng sọỳ lióỷu ta thỏỳy, khaớ nng thanh toaùn hióỷn thồỡi cuớa Cọng ty khaù ọứn õởnh
nhổng coỡn chổa cao, tổỡ õoù cho thỏỳy Cọng ty gỷp khoù khn trong vióỷc vay vọỳn tổỡ bón
ngoaỡi. Thọng sọỳ khaớ nng thanh toaùn nhanh cuợng ờt bióỳn õọỹng, nm 2003 laỡ 0,885 lỏửn
so vồùi nm 0,849 lỏửn nm 2002 vaỡ 0,83 lỏửn nm 2001. Caùc thọng sọỳ naỡy õóửu nũm
trong khoaớng (0,5 ; 1) chổùng toớ Cọng ty khọng gỷp khoù khn trong vióỷc thanh toaùn nồỹ.
Hóỷ sọỳ nồỹ cuớa Cọng ty tng qua caùc nm; nm 2001: 87,62% ; nm 2002:
90,99% ; nm 2003: 93,25%. Hóỷ sọỳ nồỹ cao tổùc hóỷ sọỳ tổỷ taỡi trồỹ thỏỳp laỡm cho khaớ nng
thanh toaùn hióỷn thồỡi thỏỳp. óứ caới thióỷn khaớ nng thanh toaùn hióỷn thồỡi cuớa Cọng ty hióỷn


Trang 15


Chun âãư täút nghiãûp
nay cáưn cọ cạc biãûn phạp tiãu thủ sn pháøm håüp l âãø hản chãú ỉï âng väún trong hng
täưn kho ca Cäng ty.
II. TÇNH HÇNH HOẢT ÂÄÜN G KINH DOANH XÚT KHÁØU CA
CÄNG TY SEAPRODEX DANANG:
1. Tçnh hçnh màût hn g xút kháøu :

Màût hng kinh doanh xút kháøu ca Cäng ty khạ âa dảng, âạp ỉïng âỉåüc nhu

cáưu tỉì cạc thë trỉåìng nỉåïc ngoi, cọ thãø âỉåüc phán loải nhỉ sau:
 Phán theo nhọm sn pháøm:

- Nhọm sn pháøm täm: gäưm cọ täm PTO, täm thët âäng råìi IQF, täm âäng lảnh
xãúp vé plastic, täm thët âäng lảnh, täm sụ thët, täm sụ v...
- Nhọm mỉûc gäưm mỉûc äúng càõt khoang, mỉûc äúng Fillet, mỉûc äúng Sashimi, mỉûc
IQF cün trn, mỉûc khä...
- Nhọm cạ: gäưm cạ thu Fillet, cạ b táøm gia vë, cạ âäøng quẹo Fillet, cạ ngỉì âäng
lảnh, cạ basa Fillet...
- Nhọm nhuùn thãø gäưm cạc loải sn pháøm tỉì nghãu, äúc, ghẻû, nghãu lüc âäng
lảnh, sỉïa múi phn, ghẻ càõt miãúng, cáưu gai, äúc, lỉån thët âäng lảnh...
 Phán theo trçnh âäü k thût v chãú biãún
- Sn pháøm khä thỉåìng l cạc loải cạ khä, mỉûc khä, rúc khä. ..
- Sn pháøm âäng block, thỉåìng âỉåüc âọng gọi tỉì 1,2- 8kg cọ chám nỉåïc gäưm
täm HLSO, täm thët PTO, cạ Fillet. ..
- Sn pháøm Fast - food : gäưm cạc sn pháøm àn liãưn nhỉ cạ b táøm gia vë
- Sn pháøm bạn l âọng gọi : täm, mỉûc nang Fillet . ..
- Sn pháøm âäng råìi IQF : chãú biãún dỉåïi dảng råìi nhau gäưm täm HLSO , mỉûc

cạc loải . ..
Hiãûn nay , cäng ty â xáy dỉûng mäüt cå cáúu nhỉỵng màût hng xút kháøu khạ âa
dảng, â kh nàng cảnh tranh v âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca khạch hng. Cå cáúu màût
hn g xút kháøu ch úu ca cäng ty hiãûn nay l :
Màût hn g

Nàm 2000
GT (USD)

Nàm 2001

TT

GT (USD)

Nàm 2002

TT

GT (USD)

Nàm 2003

TT

GT (USD)

TT

1. Täm âäng


35.875.891,5

67,78

18.696.884,4

57,8

24.986.888,5

66,52

14.370.469,8

54,35

2. Mỉûc âäng

3.125.633,94

5,91

2.700.480,42

8,4

2.425.492,77

6,46


3.096.511,19

11,71

3. Cạ âäng

8.419.011,57

15,91

7.766.723,37

24,0

8.402.526,72

22,37

7.444.836,70

28,16

4. Hng khä

2.986.255,74

5,64

1.266.968,03


3,9

1.124.680,43

2,99

103.698,50

0,39

Trang 16


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
5. Saớn phỏứm
khaùc

2.521.208,21

4,76

1.906.023,84

5,9

624.033,0

1,66


1.424.189,14

5,39

Tọứng KNXK

52.928.000,
93

100

32.337.080
,0

100

37.563.622
,2

100

26.439.705
,4

100

Nm 2003, hoaỷt õọỹng xuỏỳt khỏứu thuyớ saớn cuớa Cọng ty gỷp nhióửu khoù khn,
khọng õaỷt kóỳ hoaỷch nhổ dổỷ kióỳn tổỡ õỏửu nm. Kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu nm 2002 tng
16,16% so vồùi nm 2001 nhổng õóỳn nm 2003 kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu coù sổỷ giaớm suùt
maỷnh, giaớm 18,24% so vồùi nm 2001. Nguyón nhỏn laỡ do nhổợng khoù khn trong thu

mua nguyón lióỷu, sổỷ caỷnh tranh vaỡ sổỷ bióỳn õọỹng vóử nhu cỏửu cuớa thở trổồỡng cuỷ thóứ laỡ:
- Mỷt haỡng tọm õọng: ỏy laỡ mỷt haỡng xuỏỳt khỏứu chuớ lổỷc cuớa Cty, chióỳm tyớ
troỹng rỏỳt cao trong tọứng KNXK, tuy nhión giaù trở cuớa noù coù sổỷ giaớm suùt maỷnh, nm
2002 õaỷt giaù trở 24,98 trióỷu USD thỗ nm 2003 chố õaỷt õổồỹc 14,37 trióỷu USD.
- Mỷt haỡng mổỷc õọng: õaỷt giaù trở 3,09 trióỷu USD nm 2003 chióỳm 11,71% tọứng
KNXK, tng 27,67% so vồùi nm 2002 vaỡ tng 14,67% so vồùi nm 2001. Chổùng toớ õỏy
cuợng laỡ mỷt haỡng xuỏỳt khỏứu chuớ yóỳu cuớa Cọng ty.
- Mỷt haỡng caù õọng: Hióỷn nay Cọng ty õang coù chióỳn lổồỹc chuyóứn hổồùng sang
kinh doanh mỷt haỡng caù vỗ vỏỷy noù luọn chióỳm tyớ troỹng cao trong cồ cỏỳu mỷt haỡng xuỏỳt
khỏứu chố õổùng sau mỷt haỡng tọm õọng. Nm 2003, mỷt haỡng caù õọng tng vóử tyớ troỹng
nhổng laỷi giaớm suùt vóử giaù trở so vồùi nm 2002. Tyớ troỹng tng tổỡ 22,37% lón 28,16%
nhổng giaù trở coù sổỷ giaớm suùt, tổỡ 8,4 trióỷu USD trong nm 2002 giaớm xuọỳng coỡn 7,44
trióỷu USD trong nm 2003.
- Mỷt haỡng khọ giaớm mọỹt caùch roợ róỷt tổỡ 2,98 trióỷu USD nm 2000 xuọỳng chố
coỡn 0,103 trióỷu USD nm 2003. Nguyón nhỏn chuớ yóỳu laỡ do sổỷ caỷnh tranh ồớ thở trổồỡng
Nhỏỷt Baớn rỏỳt maỷnh dỏựn õóỳn giaớm saớn lổồỹng xuỏỳt khỏứu vaỡo thở trổồỡng naỡy.
2. Tỗnh hỗnh thở trổồỡn g xuỏỳt khỏứu :
Trong nm qua, Cọng ty õaợ cọỳ gừng giổợ õổồỹc uy tờn õọỳi vồùi khaùch haỡng trong vaỡ
ngoaỡi nổồùc, nhỏỳt laỡ õọỳi vồùi nhổợng baỷn haỡng truyóửn thọỳng, tng cổồỡng quan hóỷ vồùi mọỹt
sọỳ khaùch haỡng cuợ, mồớ thóm khaùch haỡng mồùi.
C CU THậ TRặèN G XUT KHỉU
Thở trổồỡn g

Nm 2000
GT
(USD)

1. Nhỏỷt Baớn

9.137.693,8


Nm 2001

Nm 2002

TT

GT (USD)

TT

GT (USD)

TT

17,26

7.811.807,97

24,2

9.716.496,49 25,87

Nm 2003
GT
(USD)
6.922.504,0

TT
26,18


Trang 17


Chun âãư täút nghiãûp
2. HK & TQ

4

3,23

3.927.281,71

12,1

2.340.486,41

1.707.048,6

0,08

187.547,6

0,6

861.805,33

4. M

420.496,7


73,19

16.362.663,4

50,6

19.811.251,1

5. EU

38.735.588,9

2,4

1.592.397,77

4,92

221.226,99

1.269.712,2

2,89

2.325.166,83

7,19

4.049.003,26


3. Âi loan

6. Nỉåïc khạc

1.534.573,3

6,23

8

13,51

2,29 3.571.257,85

1,48

52,7
4
0,6
10,78

392.617,25

38,42

10.157.897,
2

7,78


2.057.843,2
2

12,62

3.337.585,39
Täøn g KNXK

52.928.00
0,9

100

32.337.080
,0

100

37.563.622
,2

100

26.439.70
5,4

100

Thë trỉåìng M tuy chỉïa âỉûng nhiãưu dáúu hiãûu báút äøn, nhỉng váùn l thë trỉåìng

dáùn âáưu vãư doanh säú v sn lỉåüng thu sn xút kháøu ca Cäng ty. Kim ngảch xút
kháøu vo thë trỉåìng ny âảt 10,157 triãûu USD trong nàm 2003 gim 73,78% so våïi
nàm 2000 v gim 48,73% so våïi nàm 2002. Do sỉû sủt gim ca màût hng täm v cạ,
âáy l thë trỉåìng tiãưm nàng nhỉng l thë trỉåìng ln cọ sọng giọ v biãún âäüng. Ngoi
ra cn do nh hỉåíng tỉì viãûc Hiãûp häüi cạ nheo M kiãûn Viãût Nam bạn phạ giạ cạ tra v
cạ ba sa vo thë trỉåìng ny.
Thë trỉåìng Nháût Bn phủc häưi cháûm, giạ trë xút kháøu chè âảt 6,92 triãûu USD
chiãúm 26,18% täøng giạ trë xút kháøu nàm 2003, gim 24,24% so våïi nàm 2000, gim
11,38% so våïi nàm 2001 v so våïi nàm 2002 gim 28,76%. Âiãưu ny chỉïng t sn
lỉåüng xút kháøu vo thë trỉåìng Nháût bë thu hẻp lải, do váûy Cäng ty cáưn cọ chiãún lỉåüc
kinh doanh thêch håüp nhàòm tçm kiãúm thë trỉåìng måïi.
Thë trỉåìng HäưngKäng v Trung Qúc, EU ... tuy chiãúm t trng tháúp nhỉng xẹt
vãư tiãưm nàng thç âáy thỉûc sỉû l thë trỉåìng låïn trong tỉång lai ca Cäng ty. Cạc thë
trỉåìng ny â âỉåüc phủc häưi, nàm 2003 chiãúm 21% tàng gáúp âäi so våïi nàm 2002. thë
trỉåìng Âi Loan bë gim mảnh.
Xẹt vãư täøng giạ trë xút kháøu, nàm 2003 gim mảnh so våïi cạc nàm trỉåïc do
kim ngảch xút kháøu åí thë trỉåìng M v Nháût Bn gim sụt r rãût. Âiãưu ny cho tháúy
tçnh hçnh kinh doanh ngy cng gàûp nhiãưu khọ khàn.
III. TÇNH HÇNH KINH DOANH NHÁÛP KHÁØU CA CÄNG TY:
1. Tçnh hçnh màût hn g nháûp kháøu :
Cå cáúu màût hng nháûp kháøu chênh ca Cäng ty l hoạ cháút-hảt do v váût tỉthiãút bë. Giạ trë nháûp kháøu màût hng hoạ cháút-hảt do nàm 2003 tàng âäüt biãún tỉì 10,23
triãûu USD nàm 2002 lãn âãún 34,51 triãûu USD nàm 2003 chiãúm 52,23% täøng giạ trë

Trang 18


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
nhỏỷp khỏứu nm 2003. Nm 2003, Cọng ty tióỳp tuỷc õỏửu tổ trang thióỳt bở cho dỏy chuyóửn
saớn xuỏỳt nón giaù trở nhỏỷp khỏứu vỏỷt tổ- thióỳt bở tng tổỡ 20,31 trióỷu USD trong nm 2002
lón õóỳn 31,56 trióỷu USD nm 2003.

C CU MT HAèNG NHP KHỉU CUA CNG TY
Mỷt haỡn g

Nm 2000
GT
(USD)

Nm 2001

Nm 2002

Nm 2003

TT

GT (USD)

TT

GT (USD)

TT

GT (USD)

TT

Hoaù chỏỳt - 23.126.398,0
Haỷt deớo


51,7

20.403.220,7

37,3

10.230.625,5

33,5

34.514.510,3

52.2

Vỏỷt tổ - thióỳt
bở

21.641.040,1

48,3

34.297.877,9

62,7

20.310.061,7

66,5

31.565.404,3


47,8

44.767.43
8,1

100

54.701.098
,6

100

30.540.687
,2

100

66.079.914,
5

100

Tọứn g
KNNK

Tọứng kim ngaỷch nhỏỷp khỏứu nm 2002 giaớm 44,2% so vồùi nm 2001 nhổng
sang nm 2003 laỷi tng gỏỳp õọi so vồùi nm 2002.
2. Tỗnh hỗnh thở trổồỡn g nhỏỷp khỏứu :
Thở trổồỡng nhỏỷp khỏứu truyóửn thọỳng cuớa Cọng ty laỡ Singapore, Nhỏỷt Baớn, Haỡn

Quọỳc, Thaùi Lan chuớ yóỳu cung cỏỳp caùc vỏỷt tổ, thióỳt bở cho Cọng ty. Kim ngaỷch nhỏỷp
khỏứu tổỡ Singapore tng 2,5 lỏửn trong nm 2003 so vồùi nm 2002. Nhỗn chung, kim
ngaỷch nhỏỷp khỏứu tổỡ caùc thở trổồỡng khaùc trong nm 2003 õóửu tng maỷnh so vồùi nm
2002 do õoù laỡm tọứng KNNK trong nm 2003 tng gỏỳp õọi so vồùi nm 2002 (tổỡ 30,54
trióỷu USD trong nm 2002 tng lón 66,08 trióỷu USD nm 2003).
C CU THậ TRặèN G NHP KHỉU (2000-2003)
Thở trổồỡn g

Nm 2000
GT
(USD)

1. Nhỏỷt Baớn
2. Haỡn Quọỳc
3. Singapore
4. Thaùi Lan
5. Họửng Kọng
6. Indonesia
7. Uẽc

Nm 2001

Nm 2002

Nm 2003

TT

GT (USD)


TT

GT (USD)

11,96

5.034.788,24

9,20

3.002.987,06

9,83

6,53

6.319.407,10

11,6

3.625.000,87

11,9

28,25

17.305.248,1

31,6


9.965.356,01

32,6

13,14

4.045.989,42

7,4

2.452.748,50

8,03

2,23

3.020.490,94

5,5

1.125.330,94

3,68

5.880.386,76

3,15

2.269.662,78


4,2

987.650,10

3,23

1.009.330,0

3,8

3.150.154,76

5,8

1.246.140,31

4,08

5.348.197,4
0
2.921.591,2
0
12.649.096,
9

TT

GT
(USD)


TT

4.746.101,3
2

7,18
4,6

3.036.229,5
8

37,8

24.952.844,
0

4,06

5.914.389,2
5

Trang 19

8,95
1,23
3,05


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
8. EU

9. Nổồùc khaùc

2

0,47

1.425.258,93

2,6

1.701.912,24

5,57

1.408.480,4
8

0,18

12.130.698,3

22,2

6.433.561,17

21,1

1.701.944,3
6


2.013.846,9
9

208.320,31

4.064.790,1
5

44.767.43
8,1

6,15
27,0

512.905,88

8.568.886,59

Tọứn g KNNK

2.683.567,4
0

17.855.239,
9
100

54.701.098
,6


100

30.540.687
,2

100

66.079.91
4,5

100

Hoaỷt õọỹng kinh doanh vỏỷt tổ - haỡng hoaù õaợ mồớ rọỹng õổồỹc thở trổồỡng, khaùch
haỡng, kinh doanh coù hióỷu quaớ goùp phỏửn bỗnh ọứn hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt chung cuớa Cọng ty.
Thở trổồỡng nhỏỷp khỏứu cuớa Cọng ty khaù õa daỷng cho thỏỳy Cọng ty õang coù mọỹt bổồùc
chuyóứn tờch cổỷc trong vióỷc lổỷa choỹn nồi cung ổùng haỡng vồùi muỷc tióu giaù reớ, cổồùc phờ
vỏỷn chuyóứn reớ nhỏỳt vaỡ chỏỳt lổồỹng haỡng hoaù cao nhỏỳt.

Trang 20


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
3. Kóỳt quớa hoaỷt õọỹn g kinh doanh XNK cuớa Cọng ty Seaprodex Danang:
TT

Chố tióu

VT

1


Tọứng kim ngaỷch XNK

USD

a

Kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu

USD

b

Kim ngaỷch nhỏỷp khỏứu

USD

2

Doanh thu

Tyớ õọửng

3

Lồỹi nhuỏỷn trổồùc thuóỳ

Tyớ õọửng

4


Nọỹp ngỏn saùch

Tyớ õọửng

5

Lồỹi nhuỏỷn sau thuóỳ

Tyớ õọửng

2000

2001

97.745.439,0 87.083.178,58
3
32.337.080,0
52.978.000,9
3
3
54.701.098,5
47.767.438,1
5
0
1500
1600
136
155,61
130

150
6,00
5,61

2002

2003

68.104.309,42

92.519.619,88

37.563.622,22

26.439.705,37

30.5403687,2

66.079.914,51

1300

1700

116

153

110


150

6,0

3,0

Trong nm 2002, mọỹt sọỳ lộnh vổỷc hoaỷt õọỹng cuớa Cọng ty Seaprodex Danang
khọng õaỷt õổồỹc muỷc tióu kóỳ hoaỷch õaợ õỷt ra. ỷc bióỷt laỡ lộnh vổỷc saớn xuỏỳt chóỳ bióỳn vaỡ
xuỏỳt khỏứu thuyớ saớn. Tuy nhión, nhióửu lộnh vổỷc õaợ coù mổùc tng trổồớng õaùng kóứ nhổ lộnh
vổỷc kinh doanh vỏỷt tổ vaỡ lộnh vổỷc saớn xuỏỳt thổùc n nuọi tọm. Nm 2003, tọứng doanh
thu õaỷt hồn 700 tyớ õọửng, tng 30,8% so vồùi nm 2002 vad tng 13,3% so vồùi nm
2001. Doanh sọỳ xuỏỳt khỏứu thuyớ saớn cuớa Cọng ty chố õaỷt 26,44 trióỷu USD, giaớm hồn
30% so vồùi nm 2002 vaỡ 18% so vồùi nm 2001. Tọứng giaù trở nhỏỷp khỏứu õaỷt 66,08 trióỷu
USD tng gỏửn gỏỳp õọi so vồùi nm 2002 vaỡ tng tng 20% so vồùi nm 2001. Haỡng nm,
Cọng ty nọỹp ngỏn saùch Nhaỡ nổồùc vồùi mọỹt giaù trở õaùng kóứ: nm 2000: 150 tyớ õọửng; nm
2001: 130 tyớ õọửng; nm 2002: 110 tyớ õọửng; nm 2003: 150 tyớ õọửng. Mỷc duỡ doanh thu
nm 2003 tng so vồùi caùc nm trổồùc nhổng lồỹi nhuỏỷn õaỷt õổồỹc chố bũng 1/2 so vồùi nm
2001 vaỡ nm 2002.

a. Nhổợn g õióứm maỷn h cuớa Cọng ty:
- Cọng ty õaợ coù sụn mọỳi quan hóỷ hồỹp taùc vaỡ thổồng maỷi vồùi mọỹt sọỳ xờ nghióỷp
õọng laỷnh sụn saỡng cung cỏỳp saớn phỏứm cho thở trổồỡng Myợ, Nhỏỷt Baớn, EU vaỡ caùc thở
trổồỡng khaùc. Nng lổỷc saớn xuỏỳt, trang thióỳt bở cuớa caùc xờ nghióỷp thaỡnh vión cuớa Cọng ty
tổồng õọỳi tión tióỳn vaỡ õọửng bọỹ.
- Vóử hoaỷt õọỹng xuỏỳt khỏứu, Cọng ty õaợ coù nhióửu nọự lổỷc õaùng kóứ trong cọng taùc
mồớ rọỹng thở trổồỡng mồùi vaỡ khọng ngổỡng nỏng cao chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm. Tyớ lóỷ haỡng giaù
trở gia tng ngaỡy caỡng gia tng, õỷc bióỷt laỡ õọỳi vồùi mỷt haỡng mổỷc, ca.
- Hoaỷt õọỹng kinh doanh vỏỷt tổ - haỡng hoùa õaợ mồớ rọỹng õổồỹc thở trổồỡng, khaùch
haỡng, kinh doanh coù hióu quaớ goùp phỏửn bỗnh ọứn hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt chung cuớa Cọng ty.


Trang 21


Chun âãư täút nghiãûp
b. Nhỉỵn g täưn tải :
- Cäng tạc täø chỉïc khai thạc thë trỉåìng chỉa täút nãn chỉa âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu
dëch vủ cho cạc cå såí sn xút chãú biãún hng xút kháøu.
- Cäng tạc tham mỉu trãn lénh vỉûc sn xút, chãú biãún v xút kháøu thu sn cn
úu, dáùn âãún khäng phạt huy âỉåüc nàng lỉû måïi âáưu tỉ, âàûc biãût l viãûc sỉí dủng dáy
chuưn háúp cn hản chãú.
- Cäng tạc âo tảo cn nhiãưu báút cáûp, trçnh âäü nghiãûp vủ ca cạn bäü chỉa âạp
ỉïng u cáưu, kãø c trçnh âäü ngoải ngỉỵ, k nàng v tênh nàng âäüng cn hản chãú. Do âo
chỉa tảo ra nhỉỵng chuøn biãún càn bn cọ tênh chiãún lỉåüc trong cäng tạc thë trỉåìng.
Trong sn xút, trçnh âäü tay nghãư cäng nhán tháúp, nàng sút lao âäüng chỉa cao.
B. TÇNH HÇNH THU MUA HN G TÄM XÚT KHÁØU SANG THË
TRỈÅÌN G NHÁÛT BN CA CÄNG TY SEAPRODEX DANANG GIAI
ÂOẢN 2000-2003
I. TÇNH HÇNH XÚT KHÁØU TÄM SANG THË TRỈÅÌN G NHÁÛT BN :
1. Màût hn g täm xút kháøu sang thë trỉåìn g Nháût Bn :
Hng täm âäng l màût hng thüc nhọm dáùn âáưu trong cå cáúu hng xút kháøu,
sn pháøm täm xút kháøu vo thë trỉåìng Nháût ráút âa dảng. Cäng ty ch úu xút kháøu
cạc sn pháøm âäng lảnh HLSO (täm sụ b âáưu cn v), PD (täm thët cåỵ nh), PTO (läüt
v cn âi), Nobashi (PTO dùi)...
CÅ CÁÚU MÀÛT HN G TÄM XÚT KHÁØU SANG NHÁÛT BN

ÂVT: USD
MÀÛT HN G
1. HLSO

2000


2001

2002

2003

2.391.716,47

2.351.753,71

3.727.293,98

1.565.731,41

2. PD

797.238,82

783.917,90

1.242.431,33

521.910,47

3. PTO

438.481,35

431.154,85


683.337,23

287.050,76

4. Nobashi

358.757,47

352.763,06

559.094,10

234.85971

3.986.104,12

3.919.589,51

6.212.156,63

2.609.552,35

Täøn g KNXK

Tỉì bng thäúng kã trãn, ta nháûn tháúy ràòng nhu cáưu vãư màût hng täm sụ cn v b
âáưu l ráút låïn, chiãúm 60% täøng kim ngảch xút kháøu thu sn vo Nháût Bn. Nàm
2003, HLSO âảt giạ trë 1,57 triãûu USD song so våïi nàm 2002 gim 57,99%. Ngoi màût
hng ch úu HLSO, Cäng ty cn cọ kh nàng xút kháøu sang Nháût Bn màût hng täm
sụ thët cåỵ nh, täm läüt v cn âi hay Nobashi nhỉng chè chiãúm t trng tháúp hån.


Trang 22


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
2. Saớn lổồỹn g vaỡ chỏỳt lổồỹn g tọm xuỏỳt khỏứu sang Nhỏỷt Baớn

a. Saớn lổồỹn g vaỡ kim ngaỷc h xuỏỳt khỏứu tọm sang Nhỏỷt Baớn
C CU MT HAèN G THUY SAN XUT KHỉU SANG NHT BAN

VT: kg, USD
Mỷt
haỡn g

2000

Tọm õọng
Mổỷc õọng
Caù õọng
Haỡng khọ
Saớn phỏứm
khaùc

Tọứn g
KNXK

2001

SL


GT

369.73
4,4

3.986.1
94,1

432.46
3,3

SL

2002
GT

2003

SL

GT

SL

431.85 3.919.58
9,8
9,5

682.38
6,7


6.212.1
56,6

345.03
5,2

2.609.55
2,4

2.117.7
37,3

279.94 1.172.20
8,2
2,3

350.36
0,6

1.427.3
38,5

366.79
2,9

1.831.68
8,1

471.94

5,9

1.244.8
38,0

487.19 1.603.34
6,0
9,0

623.66
1,0

2.070.3
00,5

633.49
0,0

2.236.10
6,2

274.15
5,0

1.748.1
86,6

166.58 1.089.24
8,0
4,4


2.090,
0

6.700,8

1.745,
82

5.586,6

7.876,
0

39.330,
8

5.668, 27.422,8
0

0

0

66.880
,0

GT

130.628,

2

1.556.67 9.137.69 1.371.2 7.811.807 1.658.5 9.716.49 1.456.02 6.922.504
4,0
3,8
60,0
,9
18,3
6,5
0,5
,1

Nhỏỷt laỡ thở trổồỡng xuỏỳt khỏứu truyóửn thọỳng cuớa Cọng ty. Tuy nhión trong nhổợng
nm gỏửn õỏy, saớn lổồỹng vaỡ kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu lión tuỷc giaớm nhổng thở trổồỡng Nhỏỷt
vỏựn vổồn lón õổùng haỡng thổù hai, sau Myợ. Nm 2002, saớn lổồỹng vaỡ kim ngaỷch xuỏỳt
khỏứu tọm sang Nhỏỷt coù tng õaùng kóứ so vồùi nm 2000 vaỡ 2001. Nhổng sang nm
2003, lổồỹng tọm xuỏỳt khỏứu sang Nhỏỷt giaớm 49,44% so vồùi nm 2002 vaỡ vóử giaù trở chố
õaỷt 2,6 trióỷu USD giaớm 57,99% so vồùi nm 2002. Vóử tyớ troỹng, mỷt haỡng tọm õọng luọn
dỏựn õỏửu trong tọứng KNXK thuyớ saớn sang Nhỏỷt Baớn so vồùi caùc mỷt haỡng mổỷc õọng, caù
õọng, haỡng khọ vaỡ caùc saớn phỏứm khaùc. Nm 2000, vóử giaù trở mỷt haỡng tọm chióỳm
43,62% tọứng KNXK thuyớ saớn sang Nhỏỷt; nm 2001 chióỳm 50,18%; nm 2002 chióỳm
63,93%; nm 2003 chióỳm 37,69%. Nguyón nhỏn cuớa sổỷ suỷt giaớm naỡy laỡ do sổỷ thióỳu huỷt
nguyón lióỷu dỏựn õóỳn khọng coù khaớ nng õaùp ổùng caùc õồn õỷt haỡng cuớa khaùch haỡng
Nhỏỷt Baớn, ngoaỡi ra thở hióỳu cuớa khaùch haỡng Nhỏỷt õang chuyóứn dỏửn sang mỷt haỡng mổỷc
vaỡ caù.

b. Chỏỳt lổồỹn g tọm xuỏỳt khỏứu sang thở trổồỡn g Nhỏỷt Baớn :
Thở trổồỡng Nhỏỷt Baớn rỏỳt khừc khe vồùi chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm vaỡ caùc tióu chuỏứn
lión quan. Tuyỡ thuọỹc vaỡo tổỡng khaùch haỡng maỡ hoỹ õổa ra nhổợng yóu cỏửu vóử chỏỳt lổồỹng
nhỏỳt õởnh. Tuy nhión, khi xuỏỳt khỏứu tọm sang Nhỏỷt cỏửn phaới thổỷc hióỷn õuùng nhổợng quy

õởnh chung vóử chỏỳt lổồỹng nhổ sau:

Trang 23


Chun âãư täút nghiãûp
- Täm l thỉûc pháøm ráút dãù ỉån thäúi, cáưn pháøi hãút sỉïc cáøn tháûn trong ton bäü thåìi
gian bo qun cọ thãø ỉïc chãú sỉû phạt triãøn ca vi sinh váût.
Khäng âãø täm trỉûc tiãúp dỉåïi ạnh nàõng màût tråìi, âãø khä giọ hồûc báút k mäüt
nhán täú gáy hải no khạc.
Täm tỉåi, lüc, cháưn âãưu dãù ỉån hng, vç thãú cáưn hả nhiãût âäü tan bàng cng
nhanh cng täút. Báút k mäüt sỉû báút cáøn no trong xỉí l hồûc cháûm hả nhiãût ca täm s
gáy hiãûu qu xáúu trong quạ trçnh bo qun.
- Cạc loải täm hồûc ngun liãûu â bë hng, phán hu, bë nhiãùm bãûnh tåïi giåïi
hản gáy hải cho con ngỉåìi âãưu khäng âỉåüc dng lm thỉûc pháøm.
Phi loải b cạc ngun liãûu chỉïa cạc cháút cọ hải, cháút lả hồûc â bë phán hu
v khäng thãø gim tåïi giåïi hản cho phẹp thäng qua quạ trçnh phán loải hồûc chãú biãún
thäng thỉåìng.
Phi loải b täm ỉån, chè dng täm tỉåi, sảch cho quạ trçnh chãú biãún tiãúp theo.
Hỉång vë tỉû nhiãn thong mi iät khäng coi l khuút táût trỉì khi åí mỉïc âäü cao.
- Täm tỉåi âãø âäng lảnh hàûc lm khä cng phi âỉåüc âm bo âáưy â tỉì khi
âạnh bàõt tåïi khi cáúp âäng hồûc lm khä nhỉ täm dng âãø tiãu thủ tỉåi. Âäng lảnh cng
nhỉ lm khä âãưu khäng lm tàng cháút lỉåüng täm, trỉåìng håüp täút nháút hai phỉång phạp
trãn cng chè duy trç täm åí mỉïc cháút lỉåüng ca chụng trỉåïc khi âỉa vo cáúp âäng v
lm khä. Trong thỉûc tãú, viãûc cáúp âäng v quạ trçnh bo qun lảnh sau âọ cng nhỉ viãûc
lm khä v quạ trçnh bo qun tiãúp theo s nh hỉåíng ráút nhiãưu tåïi cháút lỉåüng. Âãø gim
tåïi mỉïc tháúp nháút nh hỉåíng ny v kẹo di thåìi gian bo qun täm âäng lảnh hồûc
täm khä chè dng cạc ngun liãûu cọ cháút lỉåüng cao nháút.
Täm âäng lảnh khi âỉåüc r âänghồûc täm khä khi ngám nỉåïc phi giỉỵ âỉåüc
dảng bãn ngoi, cå thët, mi vë ca täm tỉåi. Cáúp âäng täm phi theo quy âënh k thût

v vãû sinh ca cạc qui phảm thỉûc hnh qúc tãú.
Mäüt säú lỉåüng låïn vi sinh váût thỉåìng tháúy do xỉí l ngun liãûu chỉa täút, cọ thãø
dáùn tåïi nhỉỵng váún âãư trong khi thanh trng hồûc âọng häüp (háúp thanh trng) tiãúp theo
ca täm.
- Thåìi gian lm âäng khäng quạ 4 giåì, nhiãût âäü trung tám sn pháøm khäng låïn
hån -180C. Trảng thại sn pháøm sau khi cáúp âäng, mả bàng: cạc thán täm phi ngun
vẻn, hon ton tạch råìi nhau, låïp bàng phi bọng nhàơn... ph kên hon ton thán täm.

Bn:

 Cạc tiãu chøn cm quan ca täm thët âäng lảnh IQF xút kháøu sang Nháût

Trang 24


Chun âãư täút nghiãûp
CHÈ
TIÃU

U CÁƯU
Täm IQF thỉåìn g
Hản g 1

Hản g 2

1. Trảng
thại

Thán täm ngun vẻn v âäút Thán täm ngun vẻn cho phẹp t lãû âỉït âi
âi v âi âáưy â, dênh chàût khäng quạ 5% säú thán täm. Cạc cåỵ tỉì 31/40

vo thán täm.
âãún 71/90 phi láúy hãút âỉåìng tiãu hoạ.

2. Mu sàõc

Mu tỉû nhiãn ca täm tỉåi cho
phẹp viãưn âi cọ mu âen nhảt
,tè lãû âen âi khäng vỉåüt quạ
10% säú thán, täm khäng cho
phẹp cọ âäúm âen trãn thán täm.

Mu tỉû nhiãn ca
täm tỉåi, khäng cho
phẹp cọ âäúm âen
hồûc mu lả khạc
trãn thán täm.

Cho phẹp biãún mu
nhẻ, cho phẹp khäng
quạ 3 âäúm âen trãn
thán nhỉng chỉa àn
sáu vo thët.

3. Mi vë v Mi âàûc trỉng ca täm thët tỉåi. Thët ân häưi . Sau khi Mi kẹm âàûc trỉng,
cå cáúu
lüc mi thåm, vë ngt, thët sàn chàõc, nỉåïc lüc trong.
thët kẹm ân häưi. Sau
khi lüc vë håi nhảt,
âäút âáưu håi båí, nỉåïc
lüc âủc.

4. Tảp cháút

Khäng cho phẹp

5. Hoạ cháút,
cháút phủ

Theo quy âënh vãư sỉí dủng hoạ cháút v cháút phủ gia dng cho thỉûc pháøm ca cå
quan cọ tháøm quưn v tho thûn trong håüp âäưng våïi khạch hng Nháût Bn.

Ngưn: Chi nhạnh kiãøm tra cháút lỉåüng v Vãû sinh thu sn Nafiquacen II

 Cạc chè tiãu kiãøm tra vi sinh ca thë trỉåìng Nháût Bn:
Màût hn g
Täm âäng
lản h

u cáưu kiãøm tra chè tiãu
Täøng säú vi khøn hiãúm khê

106

E.Coli

Khäng cọ

Salmonella spp

Khäng cọ


Staphylococcus aureus
Coli form
Shigella spp
Täm lüc
âäng lản h

Mỉïc cho phẹp

102
2.102
Khäng cọ

Täøng säú vi khøn hiãúm khê

106

Coli form

50

E.Coli

Khäng cho phẹp

Staphylococcus aureus
Salmonella spp



Shigella spp




Vibrio cholera





Ngưn: Chi nhạnh kiãøm tra cháút lỉåüng v Vãû sinh thu sn Nafiquacen II

Trang 25


×