Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Câu hỏi ôn tập môn nguyên lý kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.61 KB, 31 trang )

FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
CÂU HỎI ÔN TẬP
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KẾ TOÁN
I. Lựa chọn câu hỏi hợp lý nhất
1. Hai chức năng chính của kế toán là:
a. Phản ánh và thông tin
b. Giám đốc và kiểm tra
c. Phản ánh và giám đốc
d. a,b,c sai
2. Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm thực tế thu, chi
tiền không phải thời điểm phát sinh, Đó là nội dung nguyên tắc:
a. Cơ sở dồn tích
b. Tính giá
c. Nhất quán
d. a,b,c sai
3. Giá gốc của tài sản được tính theo:
a. Tiền hoặc tương đương tiền mà đơn vị đã trả, phải trả
b. Giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận
c. a,b đúng
d. a,b sai
4. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản tài sản và thu nhập
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
c. a,b đúng
d. a,b sai
5. Tính trọng yếu phụ thuộc vào:
a. Độ lớn của thông tin
b. Tính chất của thông tin
c. a,b đúng
d. a,b sai
6. Vốn chủ sở hữu được xác định qua công thức:


a. Tài sản – Nợ phải trả
b. Nợ phải trả - Tài sản
c. Tài sản + Nợ phải trả
d. a,b,c sai
7. Doanh nghiệp A ký hợp đồng kinh tế với doanh nghiệp B vào thời điểm 1/2/N
với tổng giá trị 100trđ. DN B ứng trước cho DN A 20trđ vào ngày 5/2/N. DN A
bàn giao toàn bộ số lượng hàng hóa cho DN B vào ngày 12/3/N và DN B đã thanh
toán tiếp 30trđ, số còn lại DN B thanh toán vào tháng 4/N. Doanh thu của DN A
được ghi nhận vào thời điểm:
a. Ngày 5/2/N.
b. Ngày 12/3/N
c. Tháng 4/N
d. a,b,c sai
8. Kế toán phản ánh vào sổ nghiệp vụ kinh tế


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
a. Giám đốc cho nhân viên A vay 5trđ đi công tác
b. Nhân viên A thanh toán tiền tạm ứng cho công ty 3trđ
c. Công ty mua phần mềm kế toán 10trđ
d. b,c đúng
9. Doanh nghiệp A mua 20 máy tính về để bán với giá mua là 10trđ/c. Trong kỳ
DN A tiêu thụ được 10 máy tính với giá bán là 11trđ/c, khách hàng đã thanh toán
cho DN 100tr. Số còn lại thanh toán vào kỳ sau. Lợi nhuận trong kỳ của doanh
nghiệp là
a. 0trđ
b. 10trđ
c. 100trđ
d. – 10trđ
10. Đối tượng nghiên cứu của kế toán có đặc điểm

a. Mang tính đa dạng và lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
c. Vận động theo chu trình khép kín
d. a,b,c đúng
11. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu:
a. Luôn cân bằng tại mọi thời điểm
b. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả luôn lớn hơn Vốn chủ sở hữu
d. Là hai yếu tố cấu thành nên nguồn vốn của doanh nghiệp
12. Khái niệm dài hạn đồng nghĩa với
a. Lớn hơn một chu kỳ kinh doanh
b. Lớn hơn một năm
c. Tùy vào đặc thù sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp
d. a,b đúng
13. Lương phải trả người lao động thuộc đối tượng kế toán
a. Tài sản
b. Nguồn vốn
c. a,b đúng
d. a,b sai
14. Máy móc thiết bị công ty A mang góp vốn với doanh nghiệp B thuộc đối tượng
kế toán
a. Tài sản
b. Nguồn vốn
c. Tùy từng trường hợp
d. a,b,c sai
15. Phương pháp kế toán nào được áp dụng trong quá trình hạch toán kế toán
a. Phương pháp chứng từ và tính giá
b. Phương pháp đối ứng tài khoản và tổng hợp cân đối kế toán
c. Tùy từng doanh nghiệp
d. a,b đúng

II. Câu hỏi đúng sai


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
1. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục nếu doanh nghiệp thu hẹp đáng kể quy mô
hoạt động của mình thì báo cáo tài chính vẫn được lập bình thường Sai
2. Theo nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận trong kỳ phát
sinh, không liên quan tới những kỳ trước đó Sai
3. Nguyên tắc thận trọng xuất hiện khi đơn vị cần ước tính hoặc phán đoán những
vấn đề trong điều kiện không chắc chắn Đúng
4. Theo nguyên tắc thận trọng: Chi phí được ghi nhận khi có đủ chứng cứ chắc
chắn về khả năng phát sinh Sai
5. Tài sản luôn luôn lớn hơn Nợ phải trả sai
6. Trong quá trình hạch toán kế toán, phương pháp đối ứng tài khoản, phương
pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối chỉ được thực hiện sau khi
phương pháp chứng từ được áp dụng Đúng
7. Kỳ kế toán doanh nghiệp có thể lựa chọn là tháng hoặc năm Đúng
8. Doanh nghiệp có thể thay đổi các phương pháp kế toán thời gian áp dụng tối
thiểu phải là 1 quý Sai
9. Vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn nguồn vốn kinh doanh Sai
10. Một tài sản có thể được hình thành từ một hoặc nhiều nguồn khác nhau nhưng
một nguồn chỉ hình thành nên một tài sản duy nhất sai
III. Bài tập
Bài 1: Có số liệu kế toán tại doanh nghiệp A trong kỳ như sau (đvt: 1.000đ):
Tiền mặt
50
Thành phẩm
30
Tiền gửi ngân hàng
100

Nợ phải trả
100
Phải trả người lao động
30
Lợi nhuận chưa phân phối
50
Vay ngắn hạn
30
Tài sản cố định
120
Vay dài hạn
90
Quỹ đầu tư phát triển
40
Nợ phải thu
40
Nguyên vật liệu
30
Hàng gửi bán
10
Hàng hóa
20
Công cụ dụng cụ
10
Nguồn vốn kinh doanh
X
Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Xác định giá trị X?=70


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3

Bài 2: Có tình hình về tài sản của một doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/N
như sau (đơn vị tính 1.000 đồng)
1. Tiền gửi ngân hàng:
830.000
15. Thành phẩm:
250.000
2. Phải trả người bán:
120.000
16. Chi phí SXKD dở dang:
62.000
3. Vay ngắn hạn:
850.000
17. Nguồn vốn kinh doanh:
X
4. Phụ tùng thay thế:
230.000
18. Quỹ phúc lợi:
102.000
5. Máy móc thiết bị:
3.930.000
19. Phương tiện vận tải:
825.000
6. Phải trả công nhân viên:
32.000
20. Hàng gửi bán:
50.000
7. Quỹ đầu tư phát triển:
168.000
21. Nguyên vật liệu:
120.000

8. Nhà xưởng:
932.000
22. Trái phiếu:
155.000
9. Tiền mặt:
115.000
23. Nguồn vốn ĐTXDCB:
Y
10. Nợ ngắn hạn:
790.000
24. Góp vốn liên doanh:
485.000
11. Nợ dài hạn:
2.134.000
25. Dụng cụ nhỏ:
35.000
12. Phải nộp Nhà nước:
18.000
26. Quyền sử dụng đất:
905.000
13. Tạm ứng
30.000
27. Lãi chưa phân phối:
86.000
14. Phải thu của khách hàng
260.000
Yêu cầu: Dựa vào phương trình cơ bản của kế toán hãy tìm giá trị của X và Y biết
rằng giá trị nguồn vốn kinh doanh lớn gấp 10 lần giá trị nguồn vốn đầu tư XDCB.



FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
a. Tên gọi của chứng từ
b. Thời hạn thanh toán của nghiệp vụ trên chứng từ
c. Định khoản kế toán
d. Không có yếu tố nào đúng
2. Theo nội dung kinh tế chứng từ kế toán được chia làm các loại:
a. Chứng từ tiền tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
3. Theo mục đích công dụng, chứng từ kế toán được chia thành:
a. Chứng từ tiến tệ, chứng từ hàng tồn kho, chứng từ tiền lương…
b. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thực hiện, chứng từ liên hợp…
c. Chứng từ hướng dẫn, chứng từ bắt buộc.
4. Chứng từ kế toán khi ghi sai, cần được:
a. Tẩy xoá và sửa lại cho đúng
b. Gạch chéo chỗ sai và sửa lại
c. Huỷ bỏ bằng cách gạch chéo
5. Chứng từ do doanh nghiệp lập được sử dụng giao dịch với bên ngoài gọi là:
a. Chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên ngoài
c. Tuỳ từng trường hợp gọi là chứng từ bên trong hay bên ngoài
6. Quy mô của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên chứng từ cần phải:
a. Ghi bằng số
b. Ghi bằng chữ
c. Ghi cả bằng chữ và bằng số
7. Chứng từ nào sau đây có thể dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán:
a. Chứng từ mệnh lệnh

b. Chứng từ thực hiện
c. a, b sai
d. a,b đúng
8. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung cần thiết của chứng từ:
a. Nội dung nghiệp vụ phản ánh trên chứng từ
b. Định khoản kế toán trên chứng từ
c. Chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến nội dung chứng từ
d. a,b,c sai
9. Chứng từ tiền lương, chứng từ TSCĐ, chứng từ hàng tồn kho… là những chứng
từ được phân loại theo tiêu thức:
a. Công dụng
b. Nội dung kinh tế
c. Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
d. a,b,c sai


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
10. Chứng từ thực hiện, chứng từ mệnh lệnh… là những chứng từ được phân loai
theo tiêu thức:
a. Công dụng của chứng từ
b. Nội dung kinh tế
c. Mức độ tổng hợp thông tin trên chứng từ
II. Lựa chọn câu hỏi đúng sai
1. Có thể vận dụng phương pháp sửa chữa sai sót khi lập chứng từ sai
2. Một chứng từ hợp pháp, hợp lý, hợp lệ chỉ cần theo đúng mẫu do Bộ Tài chính
quy định Sai
3. Số liệu trên chứng từ kế toán không được phép sửa chữa nhung nội dung có thể
sửa chữa nếu không sai nhiều
4. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có liên quan đến doanh nghiệp đều
phải lập chứng từ kế toán Đúng

5. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ là yếu tố
đảm bảo tính hợp lệ của chứng từ. Sai
6. Tên chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan đến chứng từ là yếu tố
đảm bảo tính hợp pháp của chứng từ. Đúng
7. Nội dung cơ bản của các nghiệp vụ phát sinh trên chứng từ làm căn cứ để lập
định khoản kế toán Đúng
8. Tên gọi của chứng từ không phản ánh được khái quát nội dung của nghiệp vụ
Sai
9. Kiểm tra chứng từ là khâu quan trọng trong quá trình xử lý và luân chuyển
chứng từ Đúng
10. Chứng từ mệnh lệnh không chứng minh được nghiệp vụ kinh tế xảy ra Đúng


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3

CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Lựa chọn câu hỏi đúng nhất
1. Công ty nhập khẩu một lô hàng có giá thanh toán cho người bán là
250.000.000đ, thuế suất thuế nhập khẩu 100%. Chi phí vận chuyển là 500.000đ.
Lô hàng này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%, công ty
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Giá trị ghi sổ của lô hàng
này là:
a. 500.500.000đ
b. 550.500.000đ
c. 525.500.000đ
2. Doanh nghiệp mua một phương tiện vận tải có giá mua chưa có thuế GTGT là
450.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí chạy thử là 1.000.000đ. Biết giá
thị trường tại thời điểm mua là 455.000.000đ. DN hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và tài sản mua về dùng phục vụ sản xuất kinh doanh các
sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. TS này được ghi sổ:

a. 450.000.000đ
b. 451.000.000đ
c. 496.000.000đ
d. 455.000.000đ
3. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sản này tại thời điểm góp vốn là 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá là 792.000.000đ. Tài sản này được ghi trên sổ kế toán của Công ty với nguyên
giá:
a. 800.000.000đ
b. 789.000.000đ
c. 792.000.000đ
4. Công ty nhận vốn góp liên doanh của doanh nghiệp K một TSCĐ hữu hình có
giá ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K là 800.000.000đ, giá thị trường của tài
sản này tại thời điểm góp vốn là 789.000.000đ, giá được Hội đồng liên doanh đánh
giá là 792.000.000đ. Tai sản này được ghi trên sổ kế toán của doanh nghiệp K với
nguyên giá:
a. 800.000.000đ
b. 789.000.000đ
c. 792.000.000đ


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
5. Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh của một công ty trong một kỳ như sau: Chi
phí nguyên vật liệu 100.000.000đ, trong đó sử dụng trực tiếp để sản xuất là 80%,
phục vụ sản xuất là 10%, phục vụ bộ phận văn phòng 10%, chi phí nhân công trực
tiếp là 59.500.000đ, chi phí sản xuất chung 65.000.000. Giá trị sản phẩm dở dang
đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể. Cuôí kỳ hoàn thành 500 sản phẩm, giá thành sản
xuất đơn vị là:
a. 224.500.000đ

b. 449.000đ
c. 429.000đ
d. a,b,c sai
6. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điều
kiện khác không đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ:
a. Tằng gấp đôi
b. Không thay đổi
c. Giảm 50% so với ban đầu
d. Các phán trên đều sai
7. Doanh nghiệp được tặng một phương tiện vận tải, có giá của sản phẩm tương
đương trên thị trường khi tham khảo ở 3 cửa hàng là: 300 triệu, 305 triệu, 306
triệu. Nguyên giá tài sản này được ghi nhận theo giá:
a. 300 triệu
b. 305 triệu
c. 306 triệu
d. Một trong 3 giá trên
8. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi là 50tr đồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị
này sẽ được ghi sổ theo giá:
a. 500 triệu đồng
b. 600 triệu đồng
c. 550 triệu đồng
d. Tất cả các số trên đều sai
9. Công ty A mua một lô vật liệu chính theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 35
triệu đồng, thuế GTGT là 3.5 triệu đồng, chi phí vận chuyển phải trả là 3.5 triệu
đồng. Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu đã về nhập
kho đủ, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
a. 35 triệu đồng
b. 38.5 triệu đồng

c. 42 triệu đồng
d. Các đáp án trên đều sai


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
10. Công ty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 500tr
đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã
chi là 50tr đồng. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ô tô sử dụng
cho hoạt động SXKD chịu thuế GTGT, số thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá:
a. 500 triệu đồng
b. 600 triệu đồng
c. 550 triệu đồng
d. Tất cả các số trên đều sai
11. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản
nhận được hoá đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT
theo thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là:
a. Giá không có thuế GTGT
b. Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
c. Giá vốn của người bán
d. Không có trường hợp nào
12. Khi mua TSCĐ, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả:
a. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
b. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
c. Các loại thuế không được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai
13. Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A có đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000
đồng. Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp FIFO, thì
trị giá thực tế xuất kho là:
a. 37.500.000

b. 37.612.500
c. 37.725.000
d. 37.837.500
14. Tồn kho đầu kỳ 1.000 hàng hóa A, tổng trị giá 25.000.000, nhập trong kỳ
2.000 hàng hóa A có đơn giá 25.000 đ/hh, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000
đồng. Nếu trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân,
thì trị giá thực tế xuất kho là:
a. 37.500.000
b. 37.612.500
c. 37.725.000
d. 37.837.500
15. Tồn kho đầu kỳ 2.000 kg VLA, tổng trị giá 20.000.000, nhập trong kỳ 3.000
kgA có đơn giá 10.000 đ/kg, chi phí vận chuyển lô hàng là 450.000 đồng. Nếu
trong kỳ xuất kho 1.500 hàng hóa tiêu thụ theo phương pháp bình quân, thì trị giá
thực tế xuất kho là:
a. 15.225.000
b. 15.135.000
c. 15. 220.000
d. 15.000.000


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
II. La chn cõu hi ỳng sai
1. Thu nhp khu phi np khi nhp khu TSC khụng c tớnh vo giỏ
tr ghi s ca ti sn Sai
2. Khi mua vt t, ti sn dựng cho hot ng SXKD chu thu GTGT v
doanh nghip tớnh thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ giỏ tr ghi s ca vt
t, ti sn bao gm c thu GTGT NG
3. Giỏ tr ghi s ca ti sn mua vo khụng nht thit phi trựng vi s tin
ghi trờn hoỏ n mua ti sn NG

4. Giỏ tr ghi s ca ti sn mua vo luụn luụn ln hn tng giỏ thanh toỏn
ghi trờn hoỏ n mua ti sn SAI
5. Chi phớ vn chuyn ca nguyờn vt liu mua nhp kho c hch toỏn
vo giỏ ghi s ca nguyờn vt liu NG
III. Bi tp
Bài tập 1:
Có tài liệu về tình hình nguyên vật liệu quý I/N của một doanh nghiệp nh sau:
Tồn đầu quý: 200kg, trị giá 2.000.000đ
Ngày 5/2 nhập 300kg, đơn giá 11.000đ/kg
Ngày 10/2 xuất 250kg
Ngày 2/3 nhập 120kg, đơn giá 10.500đ/kg
Ngày 9/3 nhập 360kg, đơn giá 99.000đ/kg
Ngày 15/3 xuất cho sản xuất 300kg
Ngày 20/3 nhập 400kg, trị giá 3.600.000đ
Ngày 27/3 xuất 170kg
Yêu cầu : Hãy tính giá xuất kho của nguyên vật liệu theo các phơng pháp sau :
1. Phơng pháp bình quân gia quyền
2. Phơng pháp thực tế đích danh, biết rằng mỗi lần xuất nguyên liệu thủ kho xuất
nguyên liệu của lần nhập gần nhất.
3. Phơng pháp nhập trớc, xuất trớc (FIFO)
4. Phơng pháp nhập sau xuất trớc (LIFO)]
5. Phơng pháp bình quân


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
Bài số 2.
Có tình hình tồn kho, nhập, xuất kho của một loại nguyên vật liệu A tại một
doanh nghiệp trong tháng 9/N nh sau:
Số lợng nguyên vật liệu A tồn kho đầu tháng 9: 300kg, trị giá
21.000.000đồng

Ngày
02/9
07/9
15/9

Nội dung
Mua NVL nhập kho
Mua NVL nhập kho
Xuất NVL cho sản
xuất
Xuất NVL cho sản
xuất
Mua NVL nhập kho
Xuất NVL cho sản
xuất

20/9
22/9
28/9

Số lợng
500
600
400

Đơn giá (đ)
60.000
65.000
?


Thành tiền
?
?
?

500

?

?

1.000
1.200

67.000
?

?
?

Yêu cầu: Hãy tính trị giá nguyên vật liệu nhập kho và xuất kho trong tháng 9 theo
các phơng pháp đã học.
Bài số 3
Có số liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp nh sau:
I. Vật liệu tồn kho đầu tháng:
- Nguyên vật liệu chính: 7.000kg, đơn giá 40.000đ/kg
- Nguyên vật liệu phụ: 1.000 kg, đơn giá 7.000đ/kg.
- Nhiên liệu: 500 lít, đơn giá 9.500đ/lít
II. Số liệu liên quan đến vật liệu trong tháng nh sau:
1. Ngày 02: mua 700 lít nhiên liệu, giá mua 9.000đ/l chi phí vận chuyển 105.000đ

2. Ngày 05: mua 3.000kg NVL chính, giá mua 40.000đ/kg; 600kg NVL phụ giá
mua 7.000đ/kg; chi phí vận chuyển bốc dỡ 2 loại nguyên vật liệu này là 210.000đ.
3. Ngày 10: xuất kho 8.000kg nguyên vật liệu chính và 1.200 kg vật liệu phụ dùng
cho sản xuát sản phẩm.
4. Ngày 16: mua 5.000kg NVL chính, giá mua 40.500đ/kg
5. Ngày 18: xuất dùng 800l nhiên liệu.
6. Ngày 22: mua 3.000 kg NVL chính giá mua ghi hoá đơn là 39.800đ/kg, chi phí
vận chuyển là 75.000đ


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
7. Ngày 25: xuất dùng 6.000kg NVL chính, 300kg NVL phụ và 300l nhiên liệu
dùng cho sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Tính trị giá vật liệu nhập kho trong tháng
2. Tính trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo một trong các phơng pháp đã học
Biết rằng: Các chi phí vận chuyển doanh nghiệp thờng phân bổ theo giá trị của vật
liệu

CHNG IV. PHNG PHP I NG TI KHON
I. La chn cõu hi ỳng nht
1. Kt cu chung ca ti khon ti sn


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
a. Phỏt sinh tng bờn N, gim bờn Cú v s d bờn Cú
b. Phỏt sinh tng bờn N, gim bờn Cú v s d bờn N
c. Phỏt sinh tng bờn Cú, gim bờn N v s d bờn N
d. Phỏt sinh tng bờn Cú, gim bờn N v s d bờn N
3. Kt cu chung ca TK doanh thu

a. Ging kt cu ca TK ti sn nhng khụng cú s
b. Ngc vi kt cu ti khon TS nhng khụng cú s d
c. Ngc vi kt cu ti khon ngun vn nhng khụng cú s d
d. Cỏc cõu trờn u sai
4. Nghiệp vụ Trả lơng còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt sẽ đợc định khoản.
a. Nợ TK chi phí nhân công/ Có TK tiền mặt
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên.
d. Nợ TK phải trả công nhân viên/ Có TK tiền mặt
5. Nghip v "Xut qu tin mt tr n tin mua nguyờn vt liu thỏng trc" s
lm cho TS v ngun vn ca DN thay i:
a. Ti sn tng - Ngun vn tng
b. Ti sn gim - Ngun vn gim
c. Ti sn tng - Ti sn gim
d. Cỏc phng ỏn trờn u sai
6. Nghip v "Chi phi vn chuyn TSC ó c thanh toỏn bng tin mt" c
nh khon:
a. N TK Chi pớ vn chuyn / Cú TK Tin mt
b. N TK Ti sn c nh / Cú TK Tin mt
c. N TK CP QLDN / Cú TK Tin mt
d. Cỏc phng ỏn trờn u sai
7. Nghip v "Nhn trc tin mua hng k sau ca khỏch hng bng tin mt
nhp qu" c nh khon vo bờn Cú:
a. TK Doanh thu
b. TK Phi thu ca khỏch hng
c. TK Tin mt
8. Nghip v "Xut qu tin mt tr trc cho ngi bỏn tin mua nguyờn vt liu
k sau" c nh khon vo bờn N:
a. TK Nguyờn vt liu
b. TK Tin mt

c. TK Phi tr ngi bỏn
9. . Nghip v "Xut kho thnh phm tiờu th trc tip cho khỏch hng", giỏ tr ghi
trờn TK 511 - doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l:
a. Giỏ vn
b. Giỏ bỏn


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
c. Giỏ th trng
d. Tựy doanh nghip
10. Nghip v "Xut kho thnh phm gi bỏn i lý" c ghi trờn s k toỏn bng
nh khon:
a. Ch phn ỏnh giỏ bỏn
b. Ch phn ỏnh giỏ vn
c. Phn ỏnh c giỏ bỏn v giỏ vn
d. a,b ỳng
11. Nghip v "N TK Tin mt / Cú TK Phi thu ca khỏch hng" cú ni dung:
a. Xut qu tin mt thanh toỏn cho khỏch hng
b. Khỏch hng thanh toỏn n k trc bng tin mt nhp qu
c. Nhp qu tin bỏn hng trong ngy
d. a,b,c sai
12. Nghip v "Thnh phm hon thnh t sn xut bỏn trc tip khụng qua kho"
thỡ giỏ vn c phn ỏnh trờn nh khon:
a. N TK Thnh phm / Cú TK Chi phớ SXKD d dang
b. N TK Giỏ vn hng bỏn / Cú TK Chi phớ SXKD d dang
c. N TK Hng gi bỏn / Cú TK Thnh phm
d. a,b,c sai
13. Nghip v"Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut, DN cha thanh
toỏn cho ngi bỏn " c inh khon:
a. N TK Nguyờn vt liu / Cú TK phi tr ngi bỏn

b. N TK Chi phớ sn xut chung / Cú TK Phi tr ngi bỏn
c. N TK Chi phớ NVL trc tip / Cú TK phi tr ngi bỏn
d. a,b,c sai
14. nh khon "N TK Chi phớ sn xut chung / Cú TK Nguyờn vt liu" cú ni
dung:
a. Xut kho nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut
b. Xut kho nguyờn vt liu dựng phc v b phn qun lý doanh nghip
c. Xut kho nguyờn vt liu dựng phc v cho b phn sn xut
d. a,b,c sai
15. Cỏc ti khon iu chnh gim ti sn cú kt cu:
a. Ging kt cu TK Ti sn
b. Ging kt cu TK Ngun vn
c. Ging kt cu TK Chi phớ
d. Ging kt cu TK Doanh thu

II. La chn cõu hi ỳng sai
1. Định khoản phức tạp phải đợc tách thành các định khoản giản đơn để ghi sổ.
SAI


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
2. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên.
SAI
3. Không có định khoản kế toán nào chỉ ghi Có duy nhất một tài khoản sAI
4. Khụng phi tt c cỏc ti khon loại 4 luôn có số d bên Có. NG
5. Tài khoản điều chỉnh của tài khoản phản ánh tài sản luôn có số d bên Có.
NG
6. Các tài khoản phản ánh Nợ phải trả có kết cấu ngợc với các tài khoản phản ánh
Nguồn vốn chủ sở hữu. SAI
7. Tài khoản phản ánh tài sản ngắn hạn phải có kết cấu ngợc với tài khoản phản

ánh tài sản dài hạn. SAI
8. Nợ phải trả của doanh nghiệp chỉ đợc theo dõi trên các tài khoản loại 3. SAI
9. Số d cuối kỳ của tài khoản nguồn vốn đợc tính theo công thức: Số d đầu kỳ +
Tổng phát sinh N Tổng phát sinh Có SAI
10. Ti khon loi 0 l ti khon khụng cú s d cui k SAI
III. Bi tp
Bài 1: Có tình hình Vật liệu tồn kho đầu tháng tại một công ty nh sau:
Vật liệu A: 1.000kg x 10.000đ/kg
Vật liệu B: 3.000kg x 20.000đ/kg
Vật liệu C: 1.000 m2 x 100.000đ/m2
Trong tháng có tình hình nhập xuất nh sau:
1. Mua vật liệu nhập kho cha thánh toán, thuế suất thuế GTGT 10%
- Vật liệu A: 2.000kg x 10.000đ/kg
- Vật liệu B: 1.000kg x 22.000đ/kg
2. Xuất kho vật liệu cho sản xuất gồm:
- Vật liệu A: 1.500kg
- Vật liệu B: 2.000kg
- Vật liệu C: 1.000m2
3. Mua vật liệu nhập kho, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- Vật liệu A: 1.000kg x 12.000đ/kg
- Vật liệu C: 500 m2 x 105.000đ/m2
4. Xuất dùng vật liệu cho sản xuất
Vật liệu A : 1.000 kg
- Vật liệu B : 700 kg


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
- Vật liệu C : 500 m2
Yêu cầu :
1. Định khoản kế toán biết doanh nghiệp xuất kho theo phơng pháp bình quân

gia quyền v tớnh thu GTGT theo PP khu tr
Bi 2: Hóy nờu ni dung cỏc nh khon sau:
1. N TK Tin mt (TK 111):

2.000.000

Cú TK TGNH (TK 112):

2.000.000

2. N TK Nguyờn vt liu (TK 152):

5.000.000

N TK Thu GTGT c KT (TK 133):

500.000

Cú TK Phi tr ngi bỏn (TK 331):

5.500.000

3. N TK Tm ng (TK 141):

1.000.000

Cú TK Tin mt (TK 111):

1.000.000


4. N TK Phi tr CNV (TK 334):

6.000.000

Cú TK Tin mt (TK111):
5. N TK Nguyờn vt liu (TK152):

6.000.000
10.000.000

Cú TK tin mt (TK 111):

5.000.000

Cú TK Phi tr ngi bỏn (TK331):

5.000.000

6. N TK Cụng c dng c (TK 153):

3.300.000

N TK thu GTGT c khu tr (TK 133): 300.000
Cú TK Tin gi ngõn hng (TK 112):

3.600.000

Bi 3:
Hóy nh khon k toỏn cỏc nghip v sau, bit DN hch toỏn thu GTGT
theo phng phỏp khu tr:

1. Rỳt tin gi ngõn hng v qu tin mt 10.000.000
2. Mua NVL nhp kho tr giỏ 5.000.000, thu GTGT 10%, cha thanh toỏn
3. Vay ngn hn ngõn hng tr n cho ngi bỏn: 70.000.000
4. Chi tin mt tr n ngi bỏn 200.000
5. Rỳt tin gi ngõn hng 33.000.000 nhp qu tin mt 20.000.000, tr
tin n mua nguyờn vt liu thỏng trc 13.000.000


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
6. Mua một số công cụ dụng cụ theo giá đã có thuế GTGT 10% là
7.700.000 chưa thanh toán, tiền vận chuyển 150.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
7. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho công nhân viên:
10.000.000đ
8. Góp vốn liên doanh với Công ty Y một tài sản cố định hữu hình có
nguyên giá 350.000.000, đã khấu hao 20.000.000, giá do Hội đồng liên doanh
đánh giá 328.000.000đ
9. Nhận vốn góp liên doanh một tài sản cố định hữu hình có giá ghi sổ tại
Công ty góp vốn là 480.000.000, đã khấu hao 30.000.000, giá do Hội đồng liên
doanh đánh giá 453.000.000đ


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
I. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống sau
1. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng và đã được khách hàng chấp nhận
thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên Có của
a, TK giá vốn hàng bán
b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng
d, TK tiền mặt

2. Xuất bán thành phẩm cho khách hàng từ bộ phận sản xuất và đã được khách
hàng thanh toán thì toàn bộ giá vốn của số thành phẩm tiêu thụ được ghi bên Có
của:
a, TK giá vốn hàng bán
b, TK thành phẩm
c, TK doanh thu tiêu thụ và cung cấp dịch vụ bán hàng
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
3. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất được tập hợp và hạch toán vào tài
khoản:
a, Chi phí NVL trực tiếp
b, Chi phí sản xuất chung
c, Chi phí bán hàng
d, Chi phí quản lý DN
4. Tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý phân xưởng được hạch toán vào bên Nợ
tài khoản:
a, Giá vốn hàng bán
b, Chi phí quản lý DN
c, Chi phí nhân công trực tiếp
d, Chi phí sản xuất chung
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, nước, điện thoại... phát sinh sử dụng ở bộ phận
văn phòng trong doanh nghiệp được tập hợp và hạch toán vào tài khoản:
a, Chi phí sản xuất chung
b, Chi phí bán hàng
c, Chi phí quản lý doanh nghiệp
d, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
6. Nghiệp vụ “Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuất” được định khoản:
a, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí sản xuất chung
b, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Công cụ dụng cụ
c, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Công cụ dụng cụ
d, Nợ TK Công cụ dụng cụ/ Có TK Chi phí NVL trực tiếp

7. Sản phẩm hoàn thành không nhập kho mà được giao ngay cho khách hàng tại
phân xưởng được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi bán
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
8. Nghiệp vụ “Thành phẩm hoàn thành nhập kho từ sản xuất” được định khoản
a, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK Thành phẩm


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
b, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
d, Nợ TK Hàng hóa/ Có TK thành phẩm
9. Chi phí vận chuyển sản phẩm đi gửi bán bằng tiền mặt được định khoản;
a, Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền mặt
b, Nợ TK Hàng gửi bán/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Phải thu của khách hàng/ Có TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
10. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu mua về nhập kho của doanh
nghiệp bằng tiền mặt được định khoản:
a, Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/ Có TK Tiền mặt
b, Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền mặt
c, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp/ Có TK Tiền mặt
d, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Tiền mặt
11. Giá bán của sản phẩm, hàng hóa được khách hàng chấp nhận thanh toán được
ghi bên Có của:
a, TK Giá vốn hàng bán
b, TK Thành phẩm
c, TK Phải thu của khách hàng

d, TK Doanh thu bán hàng
12. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung cuối kỳ được kết chuyển vào bên Nợ của:
a, TK Giá vốn hàng bán
b, TK Thành phẩm
c, TK Giá thành sản xuất
d, TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
13. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cuối kỳ được kết chuyển vào
bên Nợ của:
a, TK Xác định kết quả kinh doanh
b, TK Doanh thu bán hàng
c, TK Lợi nhuận chưa phân phối
d, TK Giá vốn hàng bán
14. Nghiệp vụ “Xuất kho NVL để chế tạo sản phẩm” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu
15. Nghiệp vụ “Xuất kho nguyên vật liệu để phục vụ công tác quản lý phân
xưởng” được định khoản:
a, Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên vật liệu
b, Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang/ Có TK Nguyên vật liệu
c, Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/ Có TK Nguyên vật liệu
d, Nợ TK Chi phí sản xuất chung/ Có TK Nguyên vật liệu


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
III. Bài tập
Bài 1: Có tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất như sau (ĐVT: đ)
1. Nhập kho nguyên vật liệu, giá mua chưa có thuế GTGT 200.000.000, thuế

GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển phát sinh thanh toán
bằng tiền mặt đã bao gồm 10% thuế GTGT là 5.500.000.
2. Nhập kho công cụ dụng cụ, tổng trị giá ghi trên hóa đơn phải thanh toán cho
người bán là 99.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thanh toán
bằng tiền mặt là 5.000.000.
3. Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá
120.000.000, phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị giá 5.000.000.
4. Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ công tác quản lý phân xưởng trị giá xuất kho
4.000.000.
5. Trích khấu hao tài sản cố định tại phân xưởng sản xuất là 15.000.000
6. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là
90.000.000, cán bộ quản lý phân xưởng 15.000.000, bộ phận bán hàng 35.000.000,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000.000
7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
8. Tiền điện, nước, điện thoại phát sinh tại phân xưởng sản xuất phải thanh toán
cho nhà cung cấp 22.000.000 trong đó đã có thuế GTGT 10%.
9. Nguyên vật liệu đã xuất để sản xuất trực tiếp sản phẩm nhưng không hết nhập
lại kho trị giá 5.000.000
10. Chi phí tạm ứng 50% lương đợt 1 cho người lao động.
11. Trong kỳ sản xuất hoàn thành 3.000 sản phẩm đã nhập kho thành phẩm. Cho
biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 58.000.000, chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ là 46.150.000
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác định giá thành đơn vị sản phẩm
(Biết rằng doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Bài 2: Có tài liệu kế toán giả định tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh như
sau (ĐVT:đ)
1. Xuất kho vật liệu trị giá 20.000.000 sử dụng cho:

- Bộ phận bán hàng 15.000.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 5.000.000
2. Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp thuộc loại
phân bổ 2 lần trị giá ban đầu 8.000.000.
3. Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng 6.000.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 4.000.000.
4. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 30.000.000, cán bộ quản lý
doanh nghiệp 45.000.000.
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí, kể cả
phần trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
6. Xuất kho vật liệu bao bì phục vụ công tác bán hàng trị giá 6.000.000.


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
7. Xuất kho bán 3.000kg thành phẩm cho khách hàng X, giá bán chưa có thuế là
150.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, giá thực tế xuất kho là 100.000đ/kg
khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt 50%, số còn lại chịu nợ.
8. Khách hàng X khiếu nại về chất lượng hàng tiêu thụ ở nghiệp vụ 7 nên được
đơn vị giảm giá 2% tính trên giá bán chưa thuế và trừ vào số còn nợ.
9. Xuất kho bán 1.500kg thành phẩm cho khách hàng Y, giá bán đã có thuế GTGT
là 165.000đ/kg, thuế GTGT 10%, giá thực tế xuất kho là 100.000đ/kg khách hàng
thanh toán ngay bằng TGNH.
10. Khách hàng Y được hưởng chiết khấu thanh toán là 3% tính trên giá bán chưa
thuế bằng tiền mặt.
Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ
(Biết rằng doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)



FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
CHƯƠNG VI: CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SỐ LIỆU KẾ TOÁN
I. Hãy lựa chọn đúng/sai cho các câu sau:
1. Một trong số các phương pháp kiểm tra số liệu kế toán là lập Bảng cân đối kế
toán
2. Có thể kiểm tra số liệu kế toán tổng hợp trên bảng Cân đối tài khoản (Bảng cân
đối số phát sinh các tài khoản).
3. Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản được lập dựa trên mối quan hệ cân đối
giữa các số dư Nợ và dư Có, giữa số phát sinh Nợ và phát sinh Có của các tài
khoản từ loại 1 đến loại 4 trong hệ thống tài khoản.
4. Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản từ loại 1
đến loại 9 trong hệ thống tài khoản ở các chỉ tiêu: Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong
kỳ, số dư cuối kỳ.
5. Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản được lập để đối chiếu, kiểm tra số liệu
trước khi lập các báo cáo kế toán.
6. Trên Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản, tổng số phát sinh bên Nợ của các
tài khoản luôn luôn bằng tổng số phát sinh bên Có của các tài khoản.
7. Số dư của TK 214 “Hao mòn TSCĐ” được ghi ở cột dư Nợ trên Bảng cân đối số
phát sinh các tài khoản bằng cách ghi âm (ghi đỏ).
8. Số dư của TK 214 “Hao mòn TSCĐ” được ghi ở cột dư Có trên Bảng cân đối số
phát sinh các tài khoản.
9. Tổng số dư Có cuối kỳ của tất cả các tài khoản luôn bằng số dư Có đầu kỳ của
tất cả các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh.
10. Các tài khoản loại 0 không được phản ánh trong bảng cân đối số phát sinh các
tài khoản.


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
II. Bài tập
Tình hình tài sản của một

như sau (ĐVT: 1.000đ)
Tài sản
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Phải thu của khách hàng
- Nguyên vật liệu
- Công cụ dụng cụ
- Chi phí SXDD
- Thành phẩm
- TSCĐ
- Hao mòn TSCĐ
Cộng

doanh nghiệp được thể hiện ở đầu kỳ kỳ toán (01/1/X)
Tiền
180.000
230.000
625.000
98.000
65.000
250.000
430.000
10.000.000
(520.000)
11.358.000

Nguồn vốn
- Phải trả người bán
- Phải trả công nhân viên
- Phải trả, phải nộp khác

- Vốn kinh doanh

Tiền
750.000
122.000
25.000
10.461.000

Cộng

11.358.000

Trong quý I phát sinh các nghiệp vụ:
1, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000
2, Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 50.000
3, Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng dây truyền sản xuất trị giá
500.000
4, Chuyển tiền gửi ngân hàng mua nguyên vật liệu nhập kho 80.000
5, Mua chịu nguyên vật liệu dùng thẳng cho sản xuất trực tiếp 125.000
6, Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm 95.000; phục vụ
phân xưởng sản xuất 20.000; Bộ phận bán hàng 15.000; Bộ phận quản lý doanh
nghiệp 8.000
7, Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là 65.000; Nhân
viên phân xưởng 30.000; nhân viên bán hàng 37.000; Nhân viên quản lý doanh
nghiệp 42.000
8, Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phải nộp tính vào chi phí
9, Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng 10.000; bộ phận quản lý
15.000
10, Chi tiền mặt để trả tiền điện, nước, điện thoại cho phân xưởng sản xuất 25.000;
bộ phận quản lý 15.000

11, Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất 53.000, bộ phận bán hàng
12.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 37.000
12, Thành phẩm hoàn thành nhập kho 2.000 sản phẩm
13, Xuất kho thành phẩm để bán 1.950 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 450/1 sản
phẩm, tiền hàng khách hàng chưa thanh toán.
14, Khách hàng đã thanh toán tiền mua sản phẩm cho doanh nghiệp bằng tiền gửi
ngân hàng ở nghiệp vụ 13
15, Chi tạm ứng lương đợt 1 cho cán bộ công nhân viên 50% bằng tiền mặt
Cho biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 123.900
Yêu cầu:
1, Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phản ánh vào sơ đồ tài khoản
2, Xác định giá thành đơn vị sản phẩm nhập kho
3, Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ
4, Lập bảng cân đối số phát sinh các tài khoản


FB: Bình Yên – GROUP: <3 HỌC VÀ THI TUEBA <3
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên mối quan hệ cân đối tổng thể giữa:
a. Doanh thu, chi phí và kết quả
b. Tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
c. Tài sản, nguồn vốn kinh doanh và nợ phải trả
d. Tổng phát sinh Nợ và phát sinh Có của các tài khoản
2. Báo cáo kết quả sản xuất kihn doanh của doanh nghiệp được lập trên cơ sở
mối quan hệ cân đối giữa:
a. Doanh thu, chi phí và kết quả
b. Tài sản và nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tài sản và nguồn vốn kinh doanh
d. Tổng phát sinh Nợ và phát sinh Có của các tài khoản

3. Số dư của TK 214 “Hao mòn TSCĐ” trên bảng Cân đối kế toán được ghi
a. Ghi bình thường bên phần “Tài sản”
b. Ghi bình thường bên phần “Nguồn vốn”
c. Ghi âm (ghi đỏ) bên phần “Tài sản”
d. Ghi âm (ghi đỏ) bên phần “Nguồn vốn”
4. Khoản tiền khách hàng trả trước tiền hàng cho doanh nghiệp được phản ánh
trong bảng Cân đối kế toán ở phần:
a. Tài sản (ghi bình thường)
b. Nguồn vốn
c. Phần tài sản (ghi âm)
5. Số liệu được ghi vào Bảng Cân đối kế toán của tài khoản 131 “Phải thu của
khách hàng”:
a. Được ghi vào bên phần Tài sản sau khi bù trừ số dư Nợ và dư Có (nếu dư Nợ
lớn hơn dư Có)
b. Được ghi vào phần “Nguồn vốn” sau khi bù trừ số dư Nợ và dư Có (nếu dư
Có lớn hơn dư Nợ)
c. Không được phép bù trừ số dư, số dư Nợ ghi ở phần Tài sản, số dư Có ghi ở
phần Nguồn vốn
6. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” ở thời điểm cuối kỳ của một doanh
nghiệp như sau: dư Nợ 120.000.000đ; dư Có 165.000.000đ. Số liệu này được
phản ánh trên Bảng cân đối kế toán như sau:
a. Phản ánh ở phần Tài sản 45.000.000 (ghi âm)
b. Phản ánh ở phần Nguồn vốn 45.000.000đ (ghi bình thường)
c. Phản ánh ở phần Tài sản 120.000.000, phần Nguồn vốn 165.000.000
7. Tài khoản 159 “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” có số dư Có 50.000.000đ
được phản ánh trên Bảng Cân đối kế toán:
a. Ghi bình thường ở phần Tài sản
b. Ghi bình thường ở phần Nguồn vốn
c. Ghi âm ở phần Tài sản
d. Ghi âm ở phần Nguồn vốn

8. Bảng Cân đối kế toán phản ánh :
a. Các tài khoản từ loại 1 đến loại 4
b. Các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
c. Các tài khoản loại 0


FB: Bỡnh Yờn GROUP: <3 HC V THI TUEBA <3
d. Cỏc ti khon t loi 1 n loi 9
9. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh phn ỏnh :
a. Cỏc ti khon t loi 1 n loi 4
b. Cỏc ti khon t loi 5 n loi 9
c. Cỏc ti khon loi 0
d. Cỏc ti khon t loi 1 n loi 9
10. S liu ca cỏc khon gim tr doanh thu: chit khu thng mi, gim giỏ
hng bỏn, hng bỏn b tr li c th hin trờn:
a. Bng cõn i k toỏn
b. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh
c. Bng cõn i ti khon
d. C Bng cõn i k toỏn v Bng cõn i ti khon
II. Hóy la chn ỳng/ sai cho cỏc cõu sau:
1. Bng Cõn i ti khon v Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh l cỏc bỏo
cỏo k toỏn bt buc i vi doanh nghip.
2. Bng Cõn i ti khon (Bng i chiu s phỏt sinh) l bng tng kt tỡnh
hỡnh ti sn ca doanh nghip ti mt thi im nht nh
3. Bng cõn i k toỏn l bng tng kt ti sn ca doanh nghip ti mt thi
im nht nh.
4. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh phn ỏnh tỡnh hỡnh hot ng v kt
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip ti mt thi im
5. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh phn ỏnh tỡnh hỡnh hot ng v kt
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong mt thi k nht nh.

6. Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh phn ỏnh cỏc ti khon t loi 1 n
loi 4 ca h thng ti khon k toỏn
7. Tớnh cht cõn i ca Bng cõn i k toỏn cú th b phỏ v trong mt s
trng hp c bit.
8. Doanh thu thun ca doanh nghip l phn chờnh lch gia doanh thu v cỏc
khon gim tr doanh thu.
9. Ch tiờu doanh thu thun trờn Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh luụn
c ly t s phỏt sinh bờn Cú ca ti khon 511 Doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v
10. Tng giỏ tr ngun vn ch s hu ca doanh nghip c th hin trờn
Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh.
III. Bi tp
Bi tp 1:
Doanh nghiệp sản xuất A hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai
thờng xuyên, tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phơng pháp giản đơn, tính thuế
GTGT theo phơng pháp khấu trừ tháng 3 năm N có tài liệu sau :
( đơn vị tính : 1000 đồng )
I. Số d ngày 1/ 3:
TK 111

155 000

TK 311

380 000


×