Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Trác nghiệm môn lý thuyết tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.87 KB, 44 trang )

Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ
1. Chế độ bản vị tiền vàng được sử dụng phổ biến ở các nước trong những năm
nào?
a.
Đầu thế kỉ XIX
b.
Cuối thế kỉ XVIII và đầu thế kỉ XIX
c.
Cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX
d.
Không có đáp án đúng
2. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a.
Do chính phủ sản xuất ra
b.
Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c.
Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d.
b và c
3. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a.
Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b.
Chứng khoán
c.
Khoản phải thu khách hàng
d.
Ngoại tệ gửi ngân hàng
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a.


Đồng đô la Mỹ lên giá.
b.
Giá cả trung bình tăng
c.
Cả a và b
5. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2.
Thẻ tíndụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a.
3-1-2-5-4
b.
3-1-5-2–4
c.
3-5-1-2–4
d.
3-2-1-5–4
6. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a.
Có lợi cho nền kinh tế
b.
Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c.
Có hại cho nền kinh tế
d.
a và b
7. Tiền giấy ngày nay:
a.
Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b.
Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại


1


Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d.
Cả a và b
8. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a.
Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui
định
b.
Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c.
Cả a và b
c.

9. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước,
trả tiền sau”:
a.
Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b.
Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c.
Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d.
Thanh toán bằng séc du lịch.
10. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a.
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b.

Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c.
Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d.
b và c
11. Tiền pháp định là:
a.
Séc
b.
Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
c.
Thẻ tín dụng
d.
Tiền xu
12. Thẻ ghi nợ (debit card):
a.
Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b.
Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c.
Cả a và b
13. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a.
Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá
và trả nợ (séc ko phải là 1 loại tiền ☺)
b.
Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư
trên tài khoản séc trừ khi có qui định khác
c.
Cả a và b

14. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a.
Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b.
Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c.
Cả a và b
2


15. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a.
Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b.
Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c.
Được pháp luật bảo hộ
d.
Không có phương án đúng
16. Thẻ credit là loại thẻ:
a.
Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b.
Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c.
Cho phép mua hàng rồi trả sau
d.
a và c
17. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a.

Giá trị nội tại của đồng tiền
b.
Sự khan hiếm của tiền giấy
c.
Pháp luật quy định
d.
Cả a và b
18. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
a.
Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
b.
Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại
c.
Hoá tệ phải là kim loại
d.
Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông
19. Trong các chức năng của tiền tệ
a.
Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b.
Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c.
Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d.
Cả a và b
20. Tại sao tiền tệ được coi là hàng hóa đặc biệt?
a.
Vì tiền tệ có giá trị lớn
b.
Vì tiền tệ là vật ngang giá chung

c.
Vì giá trị sử dụng của tiền tệ được biểu hiện ngay trong khâu lưu thông
d.
Tất cả các phương án trên

21. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a.
Thước đo giá trị
b.
Phương tiện thanh toán
c.
Phương tiện trao đổi
3


d.

Phương tiện cất trữ

22. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
năng
a.
Trao đổi
b.
Thanh toán
c.
Thước đo giá trị
d.
Cất trữ
23. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi

a.
Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b.
Mua hàng tại siêu thị
c.
Rút tiền từ máy ATM
d.
Cả 3 đáp án trên
24.Trong lưu thông tiền nào ít là giả nhất?
a.
Tiền giấy
b.
Tín tệ
c.
Bút tệ
d.
Tiền điện tử
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng
nào
a.
Trao đổi
b.
Thanh toán
c.
Thước đo giá trị
d.
Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a.
Tiền tệ phải có giá trị ổn định

b.
Phải là tiền vàng
c.
Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a.
Giao dịch.
b.
Dự phòng.
c.
Đầu tư.
d.
Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a.
Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
b.
Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c.
Do các bên giao dịch quy định
d.
Do pháp luật quy định
4


29. Tại sao tiền tệ được coi là hàng hóa đặc biệt?
a.
Vì tiền tệ có giá trị lớn
b.
Vì tiền tệ là vật ngang giá chung

c.
Vì giá trị sử dụng của tiền tệ được biểu hiện ngay trong khâu lưu thông
d.
Tất cả các phương án trên
Chương 2: Đại cương về tài chính
Câu 1.Các trung gian tài chính phi ngân hàng là:
a)

Các NHTM.

b)

Các trung gian tài chính được phép huy động tiền gửi.

c)

Các trung gian tài chính chỉ huy động tiền gửi.

d)

Các trung gian tài chính không được phép huy động tiền gửi không kì hạn.

Câu 2.Các quan hệ tài chính:
a)

Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại.

b)

Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế.


c)

Cả a và b

Câu 3.Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
a)

Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện.

b)

Quan hệ tài chính không hoàn trả.

c)

Quan hệ tài chính nội bộ.

Câu 4.Đặc trưng cơ bản của tài chính ở giai đoạn trước CNTB là gì:
a)
Các quan hệ tài chính giữa nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội được
thực hiện dưới hình thái giá trị.
b)
tiếp.

Các quan hệ tài chính phần lớn được thực hiện dưới hình thái hiện vật trực

c)
Quá trình phân phối và sử dụng nguồn lực của nhà nước dựa trên những
nguyên tắc nhất định và đảm bảo tính thống nhất trong toàn bộ nền kinh tế quốc

dân.
d)

Cả 3 ý trên đều đúng.
5


Câu 5.Căn cứ vào hình thức sở hữu các nguồn lực tài chính thì hệ thóng tài
chính được chia thành những khâu nào:
a)

Tài chính công.

b)

Tài chính tư.

c)

Bảo hiểm và tín dụng.

d)

Cả a và b.

Câu 6.Căn cứ vào đặc điểm hoạt động của từng lĩnh vực tài chính trong các
khâu của hệ thống tài chính thì khâu nào là khâu cơ sở:
a)

Tài chính doanh nghiệp.


b)

Ngân sách nhà nước.

c)

Tài chính hộ gia đình và các tổ chức xã hội.

d)

Bảo hiểm

Câu 7.Trong chức năng phân phối của tài chính thì chủ thể phân phối là:
a)

Các chủ thể có quyền sỏ hữu nguồn tài chính.

b)

Các chủ thể có quyền sử dụng nguồn tài chính.

c)

Các chủ thể có quyền lực chính trị.

d)

Cả 3 ý trên.


Câu 8.Chọn câu sai:
a)

Tài chính là phương thức vận động độc lập.

b)

Tài chính là phạm trù phân phối dưới hình thái giá trị tiền tệ.

c)

Tài chính là tiền tệ và quỹ tiền tệ.

d)
Tài chính là các quan hệ kinh tế nhưng không phải mọi quan hệ kinh tế
trong xã hội đề thuộc phạm trù tài chính.
Câu 9.Căn cứ vào hình thức sở hữu các nguồn lực tài chính. Hệ thống tài
chính được chia thành mấy bộ phận:
a)

2.

b)

3.

6


c)


4.

d)

5.

Câu 10.Cơ quan tài chính nào sau đây không thuộc tài chính công:
a)

Tài chính các đơn vị sự nghiệp.

b)

Tài chính các tổ chức xã hội.

c)

Tài chính doanh nghiệp nhà nước.

d)

Tài chính doanh nghiệp tư pháp

Câu 11: Tài chính ra đời trong điều kiện nào:
a)

Khi con người xuất hiện.

b)


Do quá trình tích lũy và sử dụng tiền tệ.

c)

Do sản xuất hàng hóa, tiền tện ra đời.

d)

Khi nhà nước ra đời.

Câu 12. Đâu là vai trò của tài chính:
a)

Tổ chức và thu chuyển lớn.

b)
Tài chính là công cụ ohaan phối sản phẩm quốc dân, quản lý điều tiết vĩ mô
nền kinh tế.
c)

Là phương tiện mở rộng các quan hệ quốc tế.

d)
Biểu hiện quan hệ xã hội và là phương tiện phục vụ lợi ích của người sở
hữu chúng.
Câu 13: Sự ra đời của tài chính là do:
a.
b.
c.

d.

Sự phân công lao động xã hội phát triển.
Chế độ công hữu
Chế độ tư hữu
Sự phân công lao động xã hội phát triển và hết độ tư hữu xuất hiện

Câu 14: Các quan hệ tài chính chủ yếu là:
a.
b.
c.
d.

Tín dụng, bảo hiểm, ngân sách nhà nước
Bảo hiểm, ngân sách nhà nước, doanh nghiệp
Tín dụng, bảo hiểm, doanh nghiệp
Tín dụng, ngân sách nhà nước, doanh nghiệp

7


Câu 15: Đặc trưng KHÔNG phải của quan hệ tài chính:
a.
b.
c.
d.

Phải là 1 quan hệ phân phối
Chu trình không tuần hoàn
Diễn ra dưới dạng giá trị

Có sự thành lập và sử dụng 1 quỹ tiền tệ

Câu 16: Nguồn tài chính trong nước KHÔNG có đặc điểm:
a.
b.
c.
d.

Thể hiện sức mạnh nội lực quốc gia đó
Ổn định, bền vững
Vô hạn
Giảm hậu quả xấu do tác động bên ngoài

Câu 18: Chức năng huy động nguồn tài chính KHÔNG trên cơ sở:
a.
b.
c.
d.

Tính toán nhu cầu vốn
Yêu cầu về không gian thực hiện huy động
Lựa chọn phương thức thích hợp
Lựa chọn công cụ tài chính thích hợp

Câu 19: Yêu cầu của chức năng huy động nguồn tài chính:
a.
b.
c.
d.


Thời gian, kinh tế
Kinh tế, không gian
Thời gian, kinh tế, pháp lý
Kinh tế, pháp lý, không gian

Câu 20: Các chủ thể tài chính khái quát nhất:
a.
Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, tài chính trung gian, tài chính cá
nhân, tổ chức xã hội
b.
Tài chính công, , tài chính trung gian
c.
Tài chính doanh nghiệp, tài chính cá nhân, tổ chức xã hội
d.
Tài chính công, tài chính doanh nghiệp
Câu 21: chủ thể tài chính trung gian KHÔNG bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Ngân hàng thương mại
Quỹ đầu tư
Công ty bảo hiểm
Ngân sách nhà nước

Câu 22: Ý KHÔNG ĐÚNG về chức năng kiểm tra tài chính là:
a.

Ra đời nhờ chức năng phân phối


8


b.
Cho phép thực hiện kiểm soát, quản lý và tăng cường hiệu quả của các quan
hệ tài chính
c.
Phản ánh kế hoạch sử dụng nguồn tài chính để đạt mục tiêu trong tương lai
d.
Thu thập và đánh giá những bằng chứng về thông tin liên quan đến quá
trình huy động và phân bổ các nguồn tài chính
Câu 23: Các quan hệ tài chính
a.
Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b.
Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c.
Cả a và b
Câu 24: Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b.
Quan hệ tài chính không hoàn trả
c.
Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 25: Tín dụng thuộc loại
a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b.

Quan hệ tài chính có hoàn trả
c.
Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 26: Bảo hiểm thuộc loại
a.
Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b.
Quan hệ tài chính có hoàn trả
c.
Quan hệ tài chính không hoàn trả
Câu 27: Tài chính là quan hệ
a.
Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b.
Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c.
Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d.
Cả a, b và c
Câu 28: Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a.
Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b.
Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c.
Quá trình sản xuất
d.
Quá trình mua bán
Câu 29: Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a.

Vay nợ
b.
Nộp thuế
c.
Vận tải
d.
Đáp án a và b

9


Câu 30: Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a.
Hàng hoá
b.
Sản xuất
c.
Mua bán
d.
Tiền tệ
Câu 32: Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a.
Nền kinh tế hàng hoá
b.
Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c.
Nền kinh tế tri thức
d.
Nền kinh tế thị trường
Câu 33: Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là

a.
Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b.
Một quỹ tiền tệ tập trung
c.
Một quỹ ngoại tệ mạnh
d.
a, b và c
Câu 34: Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính
không
a.
Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b.
Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c.
Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d.
Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên
Câu 35: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào
dưới đây
a.
Là người tham gia phân phối lần đầu
b.
Là người tham gia phân phối lại
c.
Cả a và b
Câu 36: Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a.
Tài chính Nhà nước
b.

Tài chính Doanh nghiệp
c.
Trung gian tài chính
d.
Tất cả các đáp án trên
Câu 37: Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a.
Nền tảng
b.
Trung gian
c.
Tạo tính thanh khoản
d.
Chủ đạo
Câu 38: Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
10


a.
Nền tảng
b.
Trung gian
c.
Tạo tính thanh khoản
d.
Chủ đạo
Câu 39: Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a.
Các quan hệ tài chính
b.

Các chủ thể tài chính
c.
Các phương thức trao đổi hàng hóa
d.
Đáp án a và b
Chương 3: Thị trường tài chính
3.1. Khái niệm về thị trường tài chính
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a.
Có khả năng sinh lời
b.
Tính thanh khoản cao
c.
Rủi ro thấp
d.
a và b
e.
Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a.
Thị trường chứng khoán
b.
Thị trường thế chấp
c.
Thị trường tín dụng thuê mua
d.
b và c
e.
Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:

a.

Do giá dầu lửa tăng liên tục

b.

Do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng

c.

Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ

d.

Cả a,b và c

4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a.

Do giá dầu lửa tăng liên tục

b.

Do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng

c.

Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất

11



d.

Cả a,b và c

5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là:
a.

Thị trường hàng hóa

b.

Thị trường vốn khả dụng (fund available market)

c.

Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)

d.

Thị trường tài chính

6. Tài sản tài chính có thể là :
a.
Trái phiếu
b.
Máy móc
c.

Cổ phiếu
d.
Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a.
Trái phiếu
b.
Máy móc
c.
Cổ phiếu
d.
Đáp án a và c
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
b.
c.

Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
Giá cả không có tính chất đồng nhất
Mua bán qua trung gian

d.

a và c

a.

9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a.

b.
c.

Các loại cổ phiếu
Trái phiếu kho bạc
Tín phiếu kho bạc

d.

Cả a, b và c

10. Thị trường tiền tệ:
a.
Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các
chủ thể kinh tế

12


b.
Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c.
Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a.

b.
c.

Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế

Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
Cả a và b

12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:

c.

Trái phiếu ngân hàng
Chứng chỉ tiền gửi
Thương phiếu

d.

Cả a, b và c

a.
b.

13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a.
b.

c.

Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
Cả a và b

14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường

……………..
thứ cấp, tiền tệ
b.
thứ cấp, vốn
c.
c. sơ cấp, tiền tệ
d.
sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ
được giao dịch ở:
a.

Thị trường tiền tệ sơ cấp
b.
Thị trường tiền tệ thứ cấp
c.
Thị trường vốn sơ cấp
d.
Thị trường vốn thứ cấp
e.
Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a.

a.
Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b.
NHTW mua trái phiếu chính phủ
c.
Cả a và b

17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a.

Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành

13


b.
Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c.
Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a.
b.
c.

Giao dịch tại các quầy ngân hàng
Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
Cả a và b

19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a.
Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b.
Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ
tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
c.
Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d.

a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a.
Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện
qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b.
Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại
các sở giao dịch chứng khoán
c.
Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện
đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.
d.
b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a.
Thị trường sơ cấp
b.
Thị trường thứ cấp
c.
Thị trường bất động sản
d.
Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a.

Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư

b.

Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác


c.

Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế

d.

Cả a và b

23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a.

Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn

b.

Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng

c.

Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
14


d.

Cả a và b

24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a.


Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng

b.

Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương

c.

Tín phiếu của NHTW

d.

Cả b và c

25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a.

Thị trường vốn ngắn hạn

b.

Thị trường vốn dài hạn

c.

Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại

d.


Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác

e.

Cả a và d

26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết
trên Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a.

Có thể thực hiện được

b

Không thể thực hiện được

27. Ở thị trường thứ cấp:
a.

Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành

b.

Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư

c.

Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.

d.


Cả b và c

28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a.

Kênh huy động vốn.

b.

Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.

c.

Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.

29. Thị trường thứ cấp là thị trường:

15


a.

Huy động vốn.

b.

Tạo hàng hóa chứng khoán.

c.


Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d.

Cả 3 đáp án trên.

e.

Đáp án a và c

30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a.

Luân chuyển vốn đầu tư.

b.

Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c.

Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d.

Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:

a.

Huy động vốn đầu tư.

b.

Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c.

Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d.

Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e.

Tất cả các đáp án trên.

32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a.

Huy động vốn đầu tư.

b.

Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c.


Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d.

Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a.

Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.

b.

Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c.

Huy động vốn đầu tư.
16


d.

Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e.

Gồm a và c


34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a.
Thị trường tiền tệ
b.
Thị trường nợ dài hạn
c.
Thị trường chứng khoán
d.
Thị trường phái sinh
3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào
sau đây được bạn lựa chọn:
a.
Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b.
Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c.
Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d.
Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a.
Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm
b.
Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng
c.
Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi
d.
a và c
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:

Cổ tức
Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c.
Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
d.
a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán
trên sở giao dịch
a.
b.

a.
Đúng
b.
Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a.

Mục đích lợi nhuận

b.

Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước

c.

Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước

d.


Cả b và c

17


40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a.
Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b.
Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c.
Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d.
Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a.

Duy trì khả năng thanh toán

b.

Làm trung gian thanh toán cho khách hàng

c.

Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận

d.

Cả 3 đáp án trên


42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục
đích:
a.

Vay nợ từ công chúng

b.

Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể

c.

Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ

d.

Giảm khối lượng tiền trong lưu thông

43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so
với người đi vay, điều này phản ánh
a.
Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b.
Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c.
Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d.
Thông tin bất cân xứng
3.4. Công cụ của thị trường tài chính

44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a.

Chứng chỉ tiền gửi
Tín phiếu kho bạc
c.
Thương phiếu
d.
Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
b.

a.
Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b.
Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
18


c.
Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a.
Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b.
Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c.
Cả a và b

47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a.
Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b.
Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a.

Lãi suất trên thị trường
Lạm phát dự tính
c.
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d.
a và b
e.
Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
b.

Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c.
Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d.
d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp
thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:
a.
b.


a.
Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b.
Không gì cả
c.
Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d.
Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường
thứ cấp
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:

d.

Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
a và c

e.

b và c

f.

a, b và c

a.

b.

c.

52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:

19


a.
Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b.
Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c.
Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
Lãi suất trên thị trường
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d.
a và c
e.
a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a.
b.
c.

Muốn tăng vốn chủ sở hữu
Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c.
Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu

d.
a và b
e.
a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
a.
b.

b.
c.

Thời hạn hoàn vốn
Cách tính lãi
Quyền sở hữu công ty

d.

a và c

a.

56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng
khoán ngắn hạn
b.
Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ
được giao dịch trên thị trường nợ
c.
Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người
nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành

d.
a và b
e.
a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a.

a.
c.

Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
Phân tán rủi ro

d.

a và c

b.

20


58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng
nhất là:
Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b.
Lợi ích từ đòn bẩy tài chính

c.
Phân tán rủi ro
d.
a và b
e.
Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a.

a.
Tín phiếu
b.
Trái phiếu kho bạc
c.
Cổ phiếu phổ thông
d.
Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a.
Giá trái phiếu tăng lên
b.
Giá trái phiếu giảm xuống
c.
Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d.
Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
Đầu tư sinh lợi
b.
Tự bảo vệ trước rủi ro

c.
Đầu cơ
d.
b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước
rủi ro:
a.

a.
Đúng
b.
Sai
c.
Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a.
Trái phiếu thường
b.
Cổ phiếu thường
c.
Trái phiếu chuyển đổi
d.
a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a.
b.
c.
d.

Trái phiếu thường

Cổ phiếu thường
Trái phiếu chuyển đổi
a và c

21


65. Cổ phiếu là:
a.
Công cụ vốn
b.
Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a.
Thấp hơn
b.
Cao hơn
c.
Ngang bằng
d.
Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được
giao dịch trên thị trường … .
a.
Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b.
Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c.
Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
d.

Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a.

Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước

b.

Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước

c.

Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ

d.

Cả b và c

69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a.

NHTW

b.

NHTM

c.

Người mua chịu


d.

Người bán chịu

e.

Đáp án b và c

70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
(NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:
a.

Múc độ cao thấp của lãi suất

b.

Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba

c.

Tính thanh khoản

d.

Cả a, b và c
22


71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:

a.
b.
c.
d.

Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
Không thể kết luận được
Cả a và c

72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a.

Thời hạn thanh toán,

b.

Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành

c.

Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành

d. Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua
bán chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
a.

Tiền tệ, vốn


b.

Vốn, tiền tệ

c.

Ngân hàng, thứ cấp

d.

Sơ cấp, thứ cấp

74. Ở thị trường thứ cấp:
a.

Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành

b.

Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư

c.

Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.

d.

Cả b và c

75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:

a.

Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

b.

Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

c.

Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

d.

Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.

76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:

23


a.

Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

b.

Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

c.


Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

d.

Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.

e.

Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a.

Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.

b.

Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.

c.

Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.

d.

Tất cả các ý trên.

e.


Không có ý nào đúng.

78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a.

Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.

b.

Bỏ phiếu.

c.

Nhận thu nhập cố định.

d.
Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công
ty phá sản.
e.

Gồm a, b và d.

79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ
thông:
a.

Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.

b.


Bỏ phiếu.

c.

Nhận thu nhập cố định.

d.
Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công
ty phá sản.
e.

Gồm a, b và d.

80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:

24


a.

Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.

b.

Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.

c.

Rủi ro hơn trái phiếu.


d.

Không có phương án đúng.

e.

Gồm b và c.

81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá
lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a.
Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b.
Là một người đầu cơ
c.
Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d.
Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a.
Giảm
b.
Tăng
c.
Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a.
Giảm
b.
Tăng

c.
Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ
dịch chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a.
Đúng
b.
Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5
$ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá
42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào
thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a.
$ 30
b.
$ 32,56
c.
$ 36,19
d.
$ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào
tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
a.

Hợp đồng OTC

b.

Hợp đồng thoả thuận trực tiếp


c.

Hợp đồng ký tại sở giao dịch

d.

Đáp án a và b
25


×