Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

tuyển tập đề thi thử đại học môn Hóa năm 2016 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 26 trang )

/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trường Đại Học Vinh
Trường THPT Chuyên

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 − NĂM 2016
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
(Đề thi gồm 05 trang)

Mã Đề: 357

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc
da, tẩy uế, diệt trùng,… Công thức của fomanđehit là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 2: Số đồng phân anken đều có công thức là C4H8 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Nito trong chất nào sau đâu vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. N2.


D. HNO3.
Câu 4: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 5: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng).
D. Dung dịch brom.
Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H8O là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX < 20) có 6 electron lớp ngoài cùng, ở trạng thái
đơn chất X không tác dụng với F2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 14, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô số 8, chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 9: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 3,2.

B. 5,6.
C. 12,9.
D. 6,4.
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam CH2=CHCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 11,52.
C. 11,28.
D. 16,80.
Câu 11: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,80.
D. 2,24.
Câu 12: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 và lượng dư dung dịch H2SO4.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Zn(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
Câu 14: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam CH3COOCH3.
Biết hiệu suất phản ứng của este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là
A. 6,66.
B. 18,50.
C. 7,92.

D. 11,10.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: Chất không thuộc loại phenol là
A. hidroquinon.
B. o – crezol.
C. ancol benzylic.
D. catochol.
Câu 16: Khử hoàn toàn 4,8 gam CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là
A. 2,84 gam.
B. 2,4 gam.
C. 4,0 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phenol có lực axit lớn hơn lực axit của ancol benzylic.
B. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời.
D. Axit fomic làm mất màu nước brom.
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe3O4 + 8 HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4 CO2  .
D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.
Câu 19: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca.

B. Fe.
C. K.
D. Ag.
Câu 20: Nguyên liệu chính để điều chế Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 21: Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2COOH là
A. axit propanoic.
B. axit propionic.
C. axit butiric.
D. axit butanoic.
Câu 22: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Saccarozo.
B. Xenlulozo.
C. Fructozo.
D. Glucozo.
Câu 23: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli (metyl metacrylat)
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOHCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOC2H5.
Câu 24: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu xanh lam.
C. màu vàng.
D. màu đỏ máu.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam S trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch
NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là

A. 3,84.
B. 2,56.
C. 3,20.
D. 1,92.
Câu 26: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát
ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 27: Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazo mạnh nhất?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dich X:

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
H 2SO4

 CH3COOC2H5 + H2O.
A. CH3COOH + CH3CH2OH 

t 0 ,dac
H 2SO4
 C2H4 + H2O.
B. C2H5OH 
t 0 ,dac
H 2SO4
C. C2H4 + H2O 

C2H5OH.
t 0 ,loang
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

t
 C6H5NH3Cl.
D. C6H5NH2 + HCl 
Câu 29: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 10,57.
B. 11,15.
C. 14,80.
D. 11,05.
Câu 30: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400 mol dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M
và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng
dư dung dich HNO3 thu được V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử suy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 4,48.

D. 2,24.
Câu 32: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M
và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của V là
A. 0,24.
B. 0,3.
C. 0,22.
D. 0,25.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3
và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm các oxit của nito có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 20,1.
B. 19,5.
C. 19,6.
D. 18,2.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
(b) Cho kim loại Ca vào nước
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phản ứng giữa F2 và hơi nước sinh ra khí O2.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm nó chìm trong dầu hỏa.
C. Đám cháy Mg không thể dùng CO2 để dập tắt.
D. Si ở thể rắn không tác dụng được với dung dịch NaOH.

Câu 36: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml
dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 37: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với
dung môi nước
0

Chất

X

Y

Z

T

Không có kết tủa

Ag 

Không có kết tủa

Ag 

Cu(OH)2 không tan


Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh
lam

Dung dịch xanh
lam

Mất màu nước brom
và có kết tủa trắng
xuất hiện

Mất màu nước brom

Không mất màu
nước brom

Không mất màu
nước brom

Thuốc thử
Dung dich AgNO3/NH3 đun nóng

Cu(OH)2 lắc nhẹ
Nước brom

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Phenol, axit fomic, saccarozo, glucozo.


B. Anilin, glucozo, glixerol, fructozo.

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

C. Anilin, mantozo, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozo, glixerol, mantozo.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc), thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một
ancol có công thức phân tử là C3H7OH. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
trong số các nhóm –CHO, -COOH, -CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc)
và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 17,1 gam
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 6,3.
C. 9,0.
D. 12,6.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(c) Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng.
(d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Đun nóng hỗn hợp NaCl tinh thể và H2SO4 đăc.
Số thí nghiệm phản ứng không sinh ra đơn chất là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho một lượng X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của V là
A. 420.
B. 480.
C. 960.
D. 840.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng
của X) vào dung dịch H2SO4 loãng rất dư thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất màu
vừa đủ 30 ml dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 49,6.
B. 88,8.
C. 44,4.
D. 74,4.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng m gam X với H2SO4 đặc, thu được H2O và
hỗn hợp các chất hữu cơ Y gồm hai ancol và ba ete. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 7,56 lít O2
(đktc), sinh ra 5,04 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ và hơi nước. Cho Z tác dụng hoàn
toàn với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thu được 16,2 gam Ag. Tên thay thế của ancol có khối lượng mol
phân tử lớn hơn trong X là
A. butan-2-ol.

B. propan-1-ol.
C. butan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 44: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiêu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) dung
dich X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau đó một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
Câu 45: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 ( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol khí duy nhất là
NO. Cô cạn dung dịch Z rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây
A. 14,15 gam.
B. 15,35 gam.
C. 15,78 gam.
D. 14,58 gam.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi
X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng khí O2
vừa đủ thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ 200 ml dung

dịch KOH 0,2M đun nóng. Phát biểu nào sau đây sai
A. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%.
B. Tổng số nguyên tử H trong X, Y là 6.
C. Tổng số nguyên tử C trong T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom.
Câu 47: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol của X)
tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa có nhóm –COOH) và 3 ancol no (số nguyên tử C
trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M
(dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác,
nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M trên thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối
lượng của Y trong M là
A. 24,12%.
B. 34,01%.
C. 32,18%.
D. 43,10%.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly,
Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào
bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (đktc) một
khí duy nhất thoát ra và dung dịch thu được có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch
Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,26.
B. 6,26.
C. 8,25.
D. 7,25.
Câu 49: Cho m gam Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rối đốt nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp
này trong một lượng dư HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 51,28 gam kết tủa (biết sản phầm khử của N+5
là khí NO duy nhất). Giá trị của m là
A. 6,72.

B. 5,60.
C. 5,96.
D. 6,44.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H5, CH3OHCH(OH)CHO
và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc) thu được CO2
và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H5 trong X là
A. 15,58%.
B. 12,46%.
C. 31,16%.
D. 24,92%.
--- Hết --Gõ lại đề: Thành Viên 98 Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý: Nguyễn Văn Đỗ − Tỉnh Vĩnh Phúc.

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thực Hiện: Nguyễn Như Đoàn − Admin Hóa CLUB
01. B
02. A
03. C
04. B
04. B
05. D
06. A
07. B
08. D
09. C


11. D
12. C
13. A
14. A
15. C
16. A
17. C
18. D
19. C
20. C

21. D
22. B
23. A
24. A
25. B
26. D
27. D
28. A
29. B
30. A

31. C
32. A
33. C
34. A
35. D
36. D
37. B

38. C
39. B
40. A

41. C
42. A
43. D
44. A
45. B
46. D
47. C
48. B
49. A
50. A

Câu 1:
Chọn B
Câu 2:
;
Vậy có tất cả 4 đồng phân.
Chọn A
Câu 3:
Chọn C
Câu 4:
Chọn B
Câu 5:
Chọn B
Câu 6:
Chọn D
Câu 7:

;
;
Vậy có tất cả 3 đồng phân.
Chọn A
Câu 8:
X (ZX < 20) có 6 e lớp ngoài cùng:
Do X không tác dụng với F2 ở trạng thái đơn chất nên X là O.
Chọn B
Câu 9:
nZn = 0,1 (mol) => nCu = 0,1 (mol) => m = 6,4 (gam)
Chọn D
Câu 10:

;

=> X là O hoặc S

=> m = 11,28 (gam)
Chọn C
Câu 11:
=> V = 22,4 (lít)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chọn D
Câu 12:

Chọn C
Câu 13:
Chọn A
Câu 14:
=> m = 6,66 (gam)
Chọn A
Câu 15:
Chọn C
Câu 16:
=> m = 3,84 (gam)
Chọn A
Câu 17:
Chọn C
Câu 18:
Chọn D
Câu 19:
Chọn C
Câu 20:
Chọn C
Câu 21:
Chọn D
Câu 22:
Chọn B
Chọn 23:
Chọn A
Chọn 24:
Chọn A
Câu 25:
2 muối có cùng nồng độ mol nên
Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na, ta có: 2a + a = 0,12 => a = 0,04 (mol)

Áp dụng bảo toàn nguyên tố S, ta có: nS = 2a = 0,08 (mol) => m = 2,56 (gam)
Chọn B
Câu 26:
Chọn D ( vì xút phản ứng luôn với NO2)
Câu 27:
Chọn D
Câu 28:
Chọn A
Câu 29:
. Áp dụng bảo toàn khối lượng: m = 7,5 + 0,1.36,5 = 11,15 (gam)
Chọn B
Câu 30:
Gọi n là số oxi hoá của M.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có

=> n=1, M=39 thoả mãn

Vậy M là K.
Chọn A
Câu 31:
 Zn
0,1mol  Cu ( NO3 )2 ,AgNO3
 HNO3

NO
 Mg  X 
V
0,2mol
Áp dụng bảo toàn e: 3nNO = 2nZn + 2nMg => nNO = 0,2 (mol) => V = 4,48 lít
Chọn C
Câu 32:
Vì pH = 7 nên
Chọn A
Câu 33:
Dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hoà nên, ta có:
áp dụng bảo toàn H, ta có:
Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta có: mX = mtrước pứ - mmuối - mnước = 1,96 (gam)
 H 2SO 4
M  1,96  d X/H2  19, 6 .
Vậy  aM

Chọn C
Câu 34:
Những phản ứng oxi hoá khử là (b), (c), (e) . chọn A
Câu 35:
Chọn D
Câu 36:
Khi cho X vào hỗn hợp (NaOH và Na2CO3) thì phản ứng trung hoà ( với NaOH) xảy ra trước, sau đó
Na2CO3 phản ứng tạo NaHCO3 đên khi hết Na2CO3 thì bắt đầu có phản ứng tạo khí
Có:
Chọn D
Câu 37:
Chọn B
Câu 38:

Ta có: {

{

Ta có:
Công thức của X có thể là

=> công thức X là: C7H12O5.
;

Chọn C
Câu 39:
Ta có

và các chất đều có 2 gốc trên.
Nên 2 chất có công thức là:

có số mol lần lượt là x,y

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có hệ {

{


Chọn B
Câu 40:
Các thí nghiệm sinh đơn chất là (b) sinh ra S ; (c) sinh ra N2
Vậy có 3 thí nghiệm không sinh đơn chất.
Chọn A
Câu 41:
4 chất là:
Khi xảy ra phản ứng tạo 3 amin và 2 muối Na2CO3 và NaNO3
Ta có {

{

Vậy V = 960 ml .
Chọn C
Câu 42:


Cu
 H 2SO4
 KMnO4


 Y 
 ( FeSO4 trong Y phản ứng tạo MnSO4

Fe
O
3
4


 25,8%O
Gọi x,y lần lượt là số mol của Cu, Fe3O4. Ta có hệ
{

{

=> m=49,6 (gam)

Chọn A
Câu 43:
Đốt hỗn hợp Y sinh ra CO2 chính bằng lượng CO2 khi đốt X.
Dễ thấy CH3OH, C2H5OH loại.
Nếu cả 2 anđehit tạo ra đều phản ứng với AgNO3 thì nX = 0,075 => C  3
=> loại
Nếu phản ứng tạo anđehit và xeton => C  3
=> Chất có PTK lớn là CH3CH(OH)CH3
Chọn D
Câu 44:
Dễ thấy CuSO4 chưa hết. Gọi x là số mol CuSO4 điện phân.
Sau khi Cl- bị điện phân hết thấy khối lượng dung dịch giảm chưa thoả mãn đề bài nên anot tiếp tục điện
phân nước tạo khí O2 và dung dịch có số mol H+ tăng lên.
Ta có



=>

Khi đó dung dịch có:
Vậy
Chọn A

Câu 45:
Lập hệ, tìm được:
Ta có:
Áp dụng bảo toàn e,ta có:

;

. Coi như hỗn hợp chưa Al,Fe,O.

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Chất rắn thu được sau cô cạn: 0,007 Fe(NO3)2, 0,023 mol Fe(NO3)3, 0,015 mol NH4NO3, 0,06 mol
Al(NO3)3. Nhiệt phân hỗn hợp thu được chất khí và hơi.
Viết pt tính được m = 15,402 (gam)
Chọn B
Câu 46:
Quy đổi
Ta có hệ {

{

=> {
=> HCOOH và CH3COOH
nH2O = -0,02 =>M :

Vậy rượu là C3H8O2 => M chứa: 0,01 T, 0,01 Z, 0,005 Y và 0,015 Z
Dễ thấy D sai. Chọn D
Câu 49:
 AgNO3
 HCl(du 25%)
Fe  (O2 ;Cl2 )  o xit,muoi 
 X 
 
53,28gam

0,06 0,03

nHCl pứ = 4nO2 = 0,24 (mol) => nHCl = 0,3 (mol) ; nAgCl = 0,03.2 + 0,3 =0,36 (mol)
Ta có:

;

Áp dụng bảo toàn e, ta có:
mFe = 0,12.56 = 6,72 (gam)
Chọn A
Câu 50:
X  O2  CO2  H 2O
13,8(gam)

0,5375mol

0,5(mol)

Bảo toàn khối lượng, ta có
=>

X gồm: CH2O; C2H4O2(2); C3H6O3(2) ; C4H6O2; C2H6O
Giả sử X gồm: x mol CH2O; y mol C4H6O2; y mol C2H6O
Ta có hệ {

{

=>

Chọn A
2 câu sau, mọi người xem và góp ý:
Câu 47:
 NaOH
34,8(gam)M 
38,5(gam)cr '(1)
0,49
; nNaOH pứ = 0,35 (mol)

t0
1,3(mol)H 2O(2)
34,8(gam) M 
=> RCOONa có
Xét (2): nCO2 = nH2O + nM = 1,65 (mol) => nO(M) = 0,775(mol) => có ít nhất 1 rượu đa chức
M: RCOOR’ , R’ =

=> trong M có – CH3

TH1: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5(y); C2H3COOC2H5O(z)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội



/>__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

{

{

)

TH2: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5(y); C2H3COOC3H7O(z)
{
TH3: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5(y); C2H3COOC3H7O2(z)
{

loại

TH4: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5O(y); C2H3COOC3H7(z)
{
TH5: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5O(y); C2H3COOC3H7O(z)
{

loại

TH6: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC2H5O(y); C2H3COOC3H7O2(z) (loại)
TH7: C2H3COOCH3(x); C2H3COOC3H7O(y); C2H3COOC3H7O2(z) (loại)
<không thấy đáp án>
Câu 48:
Ta có
; C3

Y: CnH2n-1O4N3 ; Z: CmH2m-2O5N4 ; T: CkH2k-3O6N5
Từ dữ kiện suy ra: 0,28.14+0,075(16+14)+

.16=6,57 > mX

Chọn B

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Nguyễn Như Đoàn − Đại Học Ngoại Thương Hà Nội


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
TỔ HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

MÃ ĐỀ 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của
xenlulozo có thể viết là
A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H7O2(OH)3]n

C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 2: Trong quá trình ăn mòn điện hoá học, xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự oxi hoá ở cực dương.
D. sự khử ở cực âm.
Câu 3: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Giấm ăn.
Câu 4: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D. Liên kết ion.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH2CH3.
B. (CH3)2NCH2CH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3CH2 NH2.
Câu 6: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 7: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính cả
đồng phân hình học) ?

A. propin
B. etilen
C. isobutilen
D. isopren
Câu 8: Công thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là:
A. FeSO4
B. FeS
C. Fe2(SO3)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. 2KClO3 
 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
D. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O.
Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử C4H9O2N, X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư khi đun
nóng thoát ra khí Y làm xanh quì ẩm, có tỉ khối so với hidro 15,5. Xác định công thức cấu tạo của X
A. CH3-CH=CH-COONH4.
B. CH2=CH-COONH3CH3.
C. CH2=CH-CH2-COONH4.
D. CH3-COONH3CH=CH2.
Câu 11: Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2. Giá trị của m là:
A. 1,7.
B. 7,2.
C. 3,4.
D. 8,9.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.

B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
Câu 13: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
C. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 15: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4
gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 53,6 %.
B. 40%.
C. 20,4%.
D. 40,8%.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-COOH.
D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B

có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố
A. Mg và Cl
B. Si và Br
C. Al và Br
D. Al và Cl
Câu 18: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 19: Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3
Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 21: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 22: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,10 gam

B. 7,65 gam
C. 8,15 gam.
D. 0,85 gam
Câu 23: Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan
C. Tơ nitron
D. Tơ capron
Câu 24: Hàm lượng phần trăm của canxi đihiđrophotphat trong phân supephotphat kép chứa 40% P2O5 là:
A. 65,9%.
B. 69,0%.
C. 73,1%.
D. 71,35%.
Câu 25: Công thức phân tử của caprolactam, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là:
A. C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2.
B. C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4.
C. C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4.
D. C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
Câu 27: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Ca2+.

 CO (khí) + H2 (khí)

Câu 28: Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín: C (rắn) + H2O (hơi) 

Tác động nào sau đây vào hệ (giữ nguyên các điều kiện khác) không làm chuyển dịch cân bằng?
A. Thêm H2.
B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. Thêm cacbon.
D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Câu 29: Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH và lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.
C. Có bọt khí không màu thoát ra.
D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.
Câu 30: Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 4.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH3COOH
 H2
X 
Y 

 Este có mùi muối chín. Tên của X là
H 2 SO4 , đac
Ni ,t 0
A. pentanal
B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal
D. 3 – metylbutanal
Câu 33: Dung dịch X chứa m (g) hỗn hợp glucozo và saccarozo. X tráng gương thì thu được 0,02 mol Ag. Nếu
đun nóng X trong H2SO4 loãng, trung hòa dung dịch rồi tráng gương thì thu được 0,06 mol Ag. Giá trị của m là:
A. 8,44
B. 10,24
C. 5,22.
D. 3,60
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,46mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,34
B. 0,46
C. 0,22
D. 0,32
Câu 35: Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch
HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:

A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2
chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m:
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
Câu 37: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z,
T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không
đổi không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
không đổi màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, không có kết
không có không


Ag 
Ag 
đun nhẹ
tủa
kết tủa
kết tủa
dung
Cu(OH)2 không dung
dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
dịch xanh
tan
xanh lam
không tan
không tan
lam
không có kết không có không
có không

Nước brom
kết tủa trắng
tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Câu 38: Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO 3 , Cl  trong đó nồng độ HCO 3 là 0,002M và
Cl  là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm
mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gần nhất với khối
lượng là
A. 2,574 gam.
B. 0,229 gam.
C. 0,085 gam.
D. 0,286 gam.
Câu 39: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất
có nhỏ vài giọt phenolphtalein):
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
B. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
Câu 40: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung
dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71.
B. 14,37.
C. 13,56.

D. 15,18.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0mol
X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng
1,25. Cho 0,4mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6
Câu 42: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton, saccarozơ, glucozơ,
etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 43: Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và
hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
B. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
C. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
D. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
Câu 44: Nhận định nào sau đây đúng?
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí quyển khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4).
Câu 45: Nung nóng cho tới phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp Al2O3 và BaCO3 được hỗn hợp X. Hòa tan
hết X vào nước dư được dung dịch Y chỉ có một chất tan. Sục CO2 dư vào Y, sau đó đun nóng tiếp cho tới khi
đạt kết tủa cực đại thì thu được 5,295 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,375 gam.
B. 7,465 gam.
C. 4,485 gam.
D. 6,015 gam.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ tạp chức A chứa hai nhóm chức khác nhau trong phân tử. Đốt cháy một lượng bất kì
A đều chỉ tạo ra CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Chia A thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H2.
- Phần 3 được đốt cháy tạo ra 0,3 mol CO2.
Công thức phân tử của A là:
A. C3H4O2
B. C2H4O
C. C3H6O3
D. C3H6O2
Câu 47: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2
dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 38,4.
B. 9,36.
C. 24,8.
D. 27,4.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: Cl2,
Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, HNO3, KMnO4, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7.
B. 6

C. 4.
D. 5
Câu 49: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 4,48 lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t thì
tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 10,08 lit (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của a là:
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,22
Câu 50: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư),
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối
lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 33,33%
B. 20,00%
C. 50,00%
D. 66,67%
--------- Chúc các em làm bài thi tốt ---------

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

B
B
A
A
A
B
C
A
A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D

A
D
A
A
D
D
B
A
C

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
C
B
A
D
B
C
C
B

D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
D
C
C
C
B
A
B
D
C

41
42
43
44
45
46

47
48
49
50

C
D
A
C
C
C
A
D
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 142
Họ và tên: ……………………………………………….Số BD……………
Câu 1: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo
thứ tự pH tăng dần là:

A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 2: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 2, 3, 1.
B. 1, 3, 2.
C. 2, 1, 3.
D. 1, 2, 3.
Câu 3: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
Câu 4: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Ba, Na, K, Ca.
B. Na, K, Mg, Ca.
C. K, Na, Ca, Zn.
D. Be, Mg, Ca, Ba.
Câu 5: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 6: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. CO và O2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.
D. H2 và F2.
Câu 7: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3

A. HNO3
B. Fe(NO3)2
C. NaOH
D. HCl
Câu 8: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng
giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại
như sau:
Kim loại
X
Y
Z
T
-8
-8
-7
Điện trở (Ωm)
2,82.10
1,72.10
1,00.10
1,59.10-8
Y là kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 9: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 10: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu
cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. HCOOH.
Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3OCH3, CH3CHO.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 12: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu
trắng. Chất rắn đó là?
A. NH4Cl
B. Bột đá vôi
C. NaCl
D. Nước đá
Câu 13: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacboxyl
B. amin
C. anđehit
D. cacbonyl
Câu 14: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
A. Fe2O3 và HI.
B. Br2 và NaCl.
C. CaCO3 và H2SO4.
D. FeS và HCl.
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
Câu 16: Những mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Khi thay đổi trật tự các gốc  -amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit.
B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc  -amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.
C. Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước .
D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc  -amino axit thì sẽ có số đồng phân là n!
Câu 17: Một hidrocacbon X mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
hợp chất hữu cơ Y có MY- MX=214 đvc. Xác định CTCT của X?
A. CH≡ C-CH(CH3 )-C≡ CH
B. CH3 – CH2 – C ≡C - C≡ CH
C. CH≡ C- CH2- CH2-C≡ CH
D. CH3 -C≡ C – CH2 - C≡ CH
Câu 18: Cho các chất sau:
Trang 1/5 - Mã đề thi 142


1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH
2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH
4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,4
C. 2
D. 2,3
Câu 19: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Gía trị pH và
khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch
Ph

Khả năng dẫn điện

A
5,15
Tốt

B
10,35
Tốt

C
4,95
Kém

D
1,25
Tốt

E
10,60
Kém

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 20: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau:

A. N2
B. HCl
C. CO2
D. NH3
Câu 21: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,8 gam và 3,6 gam.
B. 1,2 gam và 2,4 gam
C. 5,4 gam và 2,4 gam.
D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 22: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. HCl
C. KCl.
D. NH3.
Câu 23: Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Qùy tím
B. Ba(HCO3)2
C. Dung dịch NH3
D. BaCl2
+
2
6
Câu 24: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tử M là:
A. Ne
B. Na
C. F
D. K
Câu 25: Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử.
B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.
D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,40.
B. 1,20.
C. 1,25.
D. 1,00.
Câu 27: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn.
Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33%
B. 96 và 60%
C. 82,8 và 50%
D. 96,8 và 42,86%
Câu 28: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit
hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa
các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, d B  7,5 . Tính tổng
H2

khối lượng muối trong dung dịch A?
A. 154,65 gam
B. 152,85 gam

C. 156,10 gam
D. 150,30 gam
Câu 29: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X
duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là?
A. 116,64
B. 105,96
C. 102,24
D. 96,66
Trang 2/5 - Mã đề thi 142


Câu 30: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu
được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là:
A. 17,4.
B. 37,2.
C. 18,6.
D. 34,8.
 NaOH

 HCl du

 X1  
 X2. Vậy X2 là
Câu 31: Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin  
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ X; Y; Z (đều có thành phần C, H,O). Sau phản ứng

thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với Na dư thu được 0,28 lít
khí hiđro, còn nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M.
Sau phản ứng với NaOH thu được một chất hữu cơ và 3,28 gam một muối. Biết mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức. Giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X; Y; Z là:
A. HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3
Câu 33: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,71 gam.
B. 23,70 gam.
C. 18,96 gam.
D. 20,14 gam.
Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là
A. 0,40 (mol)
B. 0,30 (mol)
C. 0,20 (mol)
D. 0,25 (mol)
Câu 35: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 6,234 g X phản ứng vừa
hết với 3,807 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là:
A. 2:3
B. 2:1.
C. 1:2.
D. 1:1.
Câu 36: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn

hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu
tạo thu gọn của X và Y là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 37: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X (đo ở 136,50C, 1atm) . Biết
tỉ khối hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá nào sau đây thỏa mãn:
A. 44,83%.
B. 73,53%.
C. 80%
D. 50,25%.
Câu 38: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít
bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa
đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y
phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 91,8.
B. 75,9.
C. 76,1.
D. 92,0.
Câu 39: Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được
(m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
A. 7,3
B. 25,3
C. 18,5
D. 24,8
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần
lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có
mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:

A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3
C. CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3
D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3
Câu 41: Cho các phương trình phản ứng:
to
(1) MnO2 + HCl đặc 
(2) Hg + S →

to
(3) F2 + H2O →
(4) NH4Cl + NaNO2 

to
(5) K + H2O →
(6) H2S + O2 dư 

Trang 3/5 - Mã đề thi 142


(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6.
B. 4 .
C. 7.
D. 5.
Câu 42: X là dung dịch chưa a mol AlCl3, Y là dung dịch chưa b mol NaOH.
- Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa.
- Cho từ từ dug dịch Y và dung dịch X thu được m2 gam kết tủa.

Mối quan hệ giữa m1 và m2?
A. m1 < m2
B. m1 > m2
C. Tùy thuộc vào giá trị a, b
D. m1 = m2
Câu 43: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H;
14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C5NH9O
C. C6NH11O2
D. C6NH11O
Câu 44: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch
(vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau:
1. vt tăng, vn giảm
2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt
3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt
4. vn tăng, vt không đổi
5. vn và vt đều không đổi
Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 45: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và C3H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X thu được 28,8g nước. Mặt khác
0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Brom 20%. Phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 30; 30; 40.
B. 50; 25; 25.
C. 25; 25; 50.
D. 20; 40; 40.

Câu 46: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung
dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam
kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của
V là?
A. 8,96
B. 6,72
C. 12,544
D. 17,92
Câu 47: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian
thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2 trong
CCl4. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 38,08.
B. 7,616.
C. 7,168.
D. 35,84.
Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X có cấu tạo bởi  -amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhómCOOH bằng dung dịch NaOH thu sản phẩm trong đó có 11,1 gam một muối có chứa 20,72% Na về khối lượng. Công
thức chất X là:
A. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(C2H5)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH.
Câu 49: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm
HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ
tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72.
B. 9,28.
C. 11,40.
D. 13,08.
Câu 50: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô
cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
----------- HẾT ---------Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137

Trang 4/5 - Mã đề thi 142


ĐÁP ÁN

1. B
2. C
3. D
4. A
5. B

6. D
7. A
8. C
9. D
10. C

11. D
12. A
13. D
14. A
15. B


16. D
17. C
18. C
19. B
20. C

21. C
22. C
23. B
24. B
25. D

26. B
27. C
28. A
29. D
30. C

31. A
32. B
33. B
34. B
35. C

36. B
37. A
38. D
39. B
40. A


41. D
42. D
43. D
44. A
45. B

46. C
47. D
48. D
49. A
50. A

Trang 5/5 - Mã đề thi 142


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016- LẦN I
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………....... Số báo danh: ………

Mã đề thi 132


ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137).
Câu 1: Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì
thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2
tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ.
B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ.
D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
Câu 2: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:
A. anđehit axetic.
B. glucozơ.
C. alanin.
D. anilin
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là
0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm
tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,075M.
B. 0,1M.
C. 0,05M.
D. 0,15M.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. xanh tím.

C. nâu đỏ.
D. hồng.
Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là:
A. 31.
B. 45.
C. 46.
D. 59.
Câu 7: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:
A. Dầu hỏa.
B. Dung dịch NaOH.
C. Nước.
D. Dung dịch HCl.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol.
(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...).
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Chất có tính lưỡng tính là:

A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí
CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị
x, y lần lượt là:
A. 0,20 và 0,15.
B. 0,15 và 0,10.
C. 0,10 và 0,05.
D. 0,10 và 0,075.
Câu 12: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3OCH3.
D. CH3COOH.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Xenlulozơ.
Câu 14: Dùng khí H2 để khử hoàn toàn a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4
98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.

C. FeO.
D. FeO2.
Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí H 2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CaO.
C. Al2O3 .
D. CuO.
Câu 16: Có các lọ đựng 4 chất khí: CO2; Cl2; NH3; H2S; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể
làm khô các khí sau:
A. H2S.
B. Cl2.
C. NH3.
D. CO2.
Câu 17: Cho hình vẽ bên:
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là:
dd H2SO4 đặc

dd Br2

Na2SO3
tt

A. Dung dịch Br2 bị mất màu.
B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
Câu 18: Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.

D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 19: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với
A. Na kim loại.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaHCO3.
H SO ®,1700

 CH OH

0

xt,t
2 4
3
Câu 20: Cho chuỗi phản ứng: Glucoz¬ 
 A 
 B 
 C 
 poli metylacrylat
H SO ®
2

4

Chất B là :
A. Ancol etylic.
B. Axit acrylic.
C. Axit propionic.
D. Axit axetic.

Câu 21: Cho các thuốc thử sau
(1). dung dịch H2SO4 loãng
(2). CO2 và H2O
(3). dung dịch BaCl2
(4). dung dịch HCl
Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm
NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là:
A. (NH2)2C4H7COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 23: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al
bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:
A. 8 và 6.
B. 4 và 15.
C. 4 và 3.
D. 8 và 30.
Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3.
B. K2CO3.
C. NH4NO3.
D. KCl.
Câu 26: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. metylamin.
B. anilin.
C. alanin.
D. glixin.
Câu 28: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Câu 29: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 30: Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic.

B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
Câu 31: Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A
và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan. M là:
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
+
+
2+
2+
Câu 32: Cho dãy các ion kim loại: K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A. K+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe2+
Câu 33: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A. 24 gam.
B. 20,88 gam.
C. 6,96 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, a mol H2O và b
mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là:
A. 7 và 1,5.
B. 7 và 1,0.
C. 8 và 1,5.

D. 8 và 1,0.
Câu 35: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Lipit.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào
một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2.
B. 28,7.
C. 10,8
. D. 57,4.
Câu 37: Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được một khí duy nhất không
màu hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm 33,33 ml dung dịch H 2SO4 2M để
hòa tan vừa hết kim loại đó thì lại thấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 6,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 38: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng
cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 39: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại
kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là:
A. axit butanoic.
B. axit propanoic.

C. axit metanoic.
D. axit etanoic.
Câu 40: Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1
ancol. Vậy X, Y là:
A. X là axit, Y là este. B. X là este, Y là axit. C. X, Y đều là axit.
D. X, Y đều là este.
Câu 41: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.
B. cafein.
C. nicotin.
D. moocphin.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 42: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O
tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là:
9ab
3ab
9ab
6ab
A. p =
.
B. p =
.
C. p =
.
D. p =
31a- 23b

23b- 31a
31a-32b
31a-23b
Câu 43: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc)
thu được 30,6g H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:
A. 24,70%.
B. 29,54%.
C. 28,29%.
D. 30,17%.
Câu 45: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm
–NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được
41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:
A. 149 gam.
B. 161 gam.
C. 143,45 gam.
D. 159 gam.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được
0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được
0,5 mol CO2. Giá trị m là:
A. 44 gam.
B. 22 gam.
C. 11 gam.
D. 33 gam.

Câu 47: Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết
tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít
của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,075M.
B. 0,375M.
C. 0,15M.
D. 0,125M.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
A. CaCO3 
B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
 CaO + CO2.
t0
t0
C. 4Fe(OH)2 + O2 
D. 2KClO3 
 2Fe2O3 + 4H2O.
 2KCl + 3O2.
Câu 49: Công thức của glyxin là:
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. CH3NH2.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 gam K2O; 26,1 gam Ba(NO3)2; 10 gam KHCO3;
8 gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch
chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 20,2.
B. 30,3.
C. 35.

D. 40,4.
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


×