GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
VẤN ĐỀ 1
10-11-12-ltđh
NGUYÊN HÀM
Bài 1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 biết nguyên hàm này triệt tiêu
khi x = –2
Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = Sinx biết nguyên hàm này bằng 5
π
khi x =
3
2
Bài 3: Cho f ( x ) = x.ln x + x , ( x > 0) . Tìm nguyên hàm của hàm g ( x) = ln x
biết rằng nguyên hàm này bằng – 2 khi x = 2.
2
Bài 4: Cho f ( x ) = xCosx + x . Tìm nguyên hàm của hàm g ( x) = xSinx
π
biết rằng nguyên hàm này bằng khi x = .
2
3
2
Bài 5: Đònh m để hàm số F ( x) = mx + (3m + 2) x − 4 x + 3 là một nguyên
2
hàm của hàm số f ( x) = 3 x + 10 x − 4
2 x
2
x
Bài 6:Cho f ( x) = x .e .Đònh a,b, c để F ( x) = (ax + bx + c).e là một nguyên
hàm của f(x)
Bài 7: Cho f ( x ) = x 3 − x . Tìm a , b , c sao cho F(x) = (ax2 + bx + c) 3 − x
là một nguyên hàm của f(x).
x4
− 2x 2 − 1
F
(
x
)
=
G
(
x
)
=
Bài 8: Không tính đạo hàm . CMR:
và
( x 2 + 1) 2
( x 2 + 1) 2
cùng là nguyên hàm của một hàm số .
Bài 9: Cho hàm số : y = (2x2 – 3x)ex .
1) Chứng minh rằng: y’’ – 2y’ + y = 4ex.
2) Suy ra : 4ex + 2y – y’ là một nguyên hàm của y
Bài 10: CMR: F(x) = (x – 2)ex là một nguyên hàm của f(x) = (x – 1)ex.
x
Bài 11: CMR: F ( x) = x − ln(1 + x ) là một nguyên hàm của f ( x) = 1 + x
trên R
Trang: 1
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
x2
x2
khi
×ln x −
4
Bài 12: Chứng minh rằng : F ( x) = 2
0
khi
x.ln x
là một nguyên hàm của ham số : f ( x) =
0
VẤN ĐỀ 2
10-11-12-ltđh
x>0
x=0
khi x > 0
khi x = 0
TÍCH PHÂN CƠ BẢN
Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau đây :
3
2
1) 3x – 2x + 5
3x 3 − x 2 2 + 5 x − 3
3)
x3
1
5) x +
x
1 1
2
7) x − 2 + 2 x
x x
9)
x− x
x −1
1
2) x −
x
4
16 x − 9
4)
2x − 3
6)
8)
10)
x2 + x x
3
x
x+3 x
25 x 2
1 + 5 x − 3x 2 + x 4
2x3
2
1− x
x 4 + x −4 + 2
11)
12)
3
x
x
Bài 2: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1
6
1) (4 x − 5)
2)
3) 3 2 x + 1
(4 − 3 x) 2
1
1
1
4) 4
5)
6)
(3 x − 2) 3
6 − 5x
x +1 + x −1
Trang: 2
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
10-11-12-ltđh
2
1
4x + 5
3x − 7 x − 1
7)
8)
9)
( x + 3)( x − 2)
2x − 3
3x + 2
1
1
1
10) 2
11) 2
12) 2
2
x − 4x − 5
x −a
x + x−2
1
1
1
11)
12) 2
13)
2
2
2x − 7
x − 5x − 6
9x − 6x + 1
1
1
1
14)
15) 2
16)
2
2
4x − 3
x + x−6
4 x − 12 x + 9
Bài 3: Tính tích phân các hàm số sau đây :
Cos 2 x
1
1)
2) Sin3x.Cos3x
3)
4
Sinx + Cosx
4Cos x − 4Cos 2 x + 1
4) (3 – 2Cosx)2
5) Sin4x
6) Cos33x
7) Sin5x.Cos2x
8) (2tgx – 5)2
9) (3 – Sin2x)(2 + 5Cos2x)
4
2
2
10) Cos x
11) (2Cos 3x – 1)Sin 3x
12) Cosx.Cos3x.Cos5x
13) Sin3x.Cos3x
2
3
14) (tg x – 3)(2Cotg + 5)
15) 2Cosx −
Sinx
16) (3 – tgx)(5 + 4Cotgx)
17) Sin2x.Cos4x
18) Cos6x
Bài 4: Tính tích phân các hàm số sau đây :
e 3x − 8
2
1) x
2) 3 x + 4 x
3) a 2 x .b 3 x
e −2
ax + bx
2
4)
5) a 3 x − b 2 x
6) 2 x + 2.3 2 x .5 3 x +1
x
m
2x
7) e .2 x 8) ln x 3 − 4 ln 5 x 2
9) 2 ln x + ln 3 x − 4 2 x
x +1
x −1
−x
10) 2 − 5 10
2
2
(
(
(
)
)
)
Bài 5: Tính tích phân các hàm số sau đây :
5x + 3
3x − 7
1) 2
2)
2
x − 2x − 8
2 x − 5x + 2
1
1
4) 3
5) 3
2
x + 2x − x − 2
x − 4 x 2 + 3x
Trang: 3
x2 +1
3) 2
( x − 4)( x + 1)
x −1
6)
2
3 x − 10 x + 3
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
x2
5x 3 + 1
7) 2
8)
( x − 9)( x 2 − 4)
( x + 1)(2 x + 1)
Bài 6: Tính tích phân các hàm số sau đây :
x2 +1
7x + 1
1) 2
2)
( x − 2) 3
x − 6x + 9
x
x +1
4)
5)
2
( x + 2)( x + 3)
( x − 1) 4
Bài 7: Tính tích phân các hàm số sau đây :
5x − 2
x+2
1) 2
2) 3
x − 3 x + 10
x +1
1
1
4) 4
5) 2
x +1
x − x 2 +1
7)
x 3 + 3x 2 + 5 x + 7
x2 + 2
8)
10-11-12-ltđh
x + x +1
9)
( x + 1)( x − 1)( x − 2)
3
x4
3)
( x − 1) 2 ( x + 1) 2
x2 +1
6)
( x − 1) 3 ( x + 3)
1
x −1
x 2 + 2x −1
6)
( x − 1)( x 2 + 1)
3)
3
x 3 − 7 x + 15
( x − 1)( x + 2) 2 ( x 2 − 2 x + 8)
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
VẤN ĐỀ 3
Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1)
∫
4
2
2)
x.dx
∫ ( x + 4) dx
3
1
2
∫
∫
10) ∫ ( x + 2 − x − 2 ) .dx
4
7)
5)
1
3
−3
5
x 2 − 1 .dx
8)
3)
∫
2
x +2
dx
2x 2
6)
∫
2
x − 2 .dx
9)
2
0
∫
4)
.dx
∫x
1
1
2
∫
2
0
(
)
min 1, x 2 .dx
−2
2
x + 1 .dx
∫ x + 2 x − 3 .dx
11) ∫ ( 2 x − 1 − x ) .dx
2
0
1
−3
12)
1
dx
x2
2
−1
3
(
)
2
13) ∫0 max x , x .dx
Trang: 4
2
2
14) ∫ Max( x ,3 x − 2)dx
0
GV.Chuyeõn toaựn-Huyứnh coõng duừng
10-11-12-ltủh
1
15) x x a dx (a > 0)
2
x
16)
0
17)
19)
0
3
6
3
6
21)
dx
2
Sin x.Cos 2 x
(1 Sin3 x).dx
Sin 2 x
0
23)
25)
dx
1
2
2
31)
1
0
1
(e
0
x
+ 3.2 )dx
x
2
0
4 Sin3 x
1 + Cosx dx
4
2
3 x 2x 6
dx
35)
1
x2 4
33)
39)
37)
41)
4
1
4
0
3
6
22)
1
2
0
1
26)
dx
2
x 4x + 4
x 2 6 x + 9.dx
x 3 2 x 2 + x .dx
tg 2 x + Cotg 2 x 2.dx
(3 2Cotg 2 x )dx
Cos 2 x
20)
Sinx dx
0
29)
0
3
4
x+4+ x+2
2
27) x 2 x + m dx
4
Cos5 x.tgx.dx
18)
24)
1
( a + 1) x + a dx
1
Cos 4 x .dx
2
dx
x + 3 + x +1
0
x2
0 4 x 2 dx
1
dx
x + 3x + 2
1
28) 0
30)
x4
dx
x2 1
2
1
(e
0
3
8
8
2
0
32)
2x
+ 3)dx
dx
Sin x.Cos 2 x
2
1 Cosx
dx
1 + Cosx
2 x +5
2 4.3
5.33 x+ 5
dx
36)
1
32 x +3
34)
40)
2
38)
1
3
0
42)
Trang: 5
0
x 3 2 x 2 x 2 .dx
2 x 4 .dx
1 + Cos 2 x .dx
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
10-11-12-ltđh
2π
Bài 2: Cho hai số nguyên p và q khác nhau . Tính :I =
∫ Cospx.Cosqxdx
0
1
x
Bài 3: Cho J (t ) = ∫ e − t .dx với t ∈ R
0
1) Tính J(t)
2) Tìm MinJ(t)
(
)
2
2
Bài 4: Chứng minh rằng nếu y = ln x + x + a thì y ' =
a
Tính : I = ∫0
a
x + a2
(a> 0)
x 2 + a 2 .dx
2
2
Bài 5: Chứng minh rằng nếu y = ln x + x − a thì y ' =
Tính : I = ∫0
1
2
1
x − a2
2
(a> 0)
x 2 − a 2 .dx
x2 − 2 x + 1
F
(
x
)
=
ln
2
÷
Bài 6: Cho hàm số :
÷
x + 2x +1
1) Tính đạo hàm của F ( x) .
2
1 x −1
dx
2) Tính tích phân I = ∫0 4
x +1
VẤN ĐỀ 4
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau đây :
x2 +1
x2
1) 3
2) 6
x + 3x + 6
x +3
4)
x2
x 6 − 10 x 3 + 9
5)
x2
1 − x6
Trang: 6
3)
3x 2 + 8
x 3 + 8x + 5
6x 5
6)
(5 − 7 x 3 ) 2
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
x2
x
7)
8) 4
5
( x − 1)
x + 6x 2 + 5
x3 − 2x
10) 2
( x + 1) 2
x
11) 4
x + 6x 2 + 5
Bài 2: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1 x.dx
4
dx
1) ∫0
2)
3
∫
1 x 2 ( x + 1)
( x + 1)
1
2
7)
dx
3
+ 1)
∫ x(x
1
8)
0
3)
∫ ( x + 1)
0
9)
∫ 4x
x −1
dx
4
+1
∫x
12)
1
1
2
13)
1
dx
∫0 ( x 2 + 3x + 2)2
15)
(2 x − 3)dx
∫−5 x 2 + 4 x + 13
17)
4
2
1)
∫x
5
2
20
2) I = ∫ x( x − 4) dx
(1 + x) dx
9
−1
1
3)
∫ x(1 − x)
4
1
19
4)
.dx
0
∫x
5
(1 − x 3 ) 6 .dx
0
4x − 2
( x + 2)( x 2 + 1)
A
Bx
+ 2
1) Tìm A và B sao cho f ( x) =
x + 2 x +1
Bài 4: Cho hàm số : f ( x ) =
t
2) Tính F (t ) = ∫0 f ( x)dx với t > 0
F (t )
3) Tìm tLim
→+∞
Trang: 7
∫x
0
Bài 3: Tính tích phân các hàm số sau đây :
0
4
0
1
16)
∫x
1
14)
0
1
11)
( x + 1)dx
+ 10 x 2 + 9
∫x
2
0
dx
∫−1 x 2 − 2 x.Cosα + 1 (0 < α < π )
2
3
dx
2
1
10)
2x
1
1
5
x .dx
2
+1
∫x
x2 +1
12) 4
x +1
1+ x2
dx
6) ∫
4
1 1+ x
x.dx
5) ∫
(3 x + 1)3
0
1
x
(1 + x 4 ) 2
9)
1
1
x4 +1
dx
4) ∫ 6
0 x +1
10-11-12-ltđh
7
dx
+ 4x + 3
dx
+ 4x2 + 3
dx
+1
3
(2 x + 5)dx
x2 − 6x
1
∫
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
Bài 5: Tính tích phân các hàm số sau đây :
Cosx
1) Sin5x
2)
Cos 2 x − 3
1
1
4)
5)
2
2
(tg x − 3)Cos x
3Sinx − 4Cosx
7)
Sin 3 x
Cos 2 x + 1
8)
Cos 3 x
4 Sin 2 x − 1
1
Sin x − 4 SinxCosx + 5Cos 2 x
Sin 2 x
12)
13) Sin 3 x. Cosx
Cos 6 x
1
15) Cos2x.Sin3x
16)
Sin 4 x
1
18) Cos 5 x. Sinx
19)
2
Sin x.Cosx
Cosx
Sinx.Cosx
21)
22)
4
4
Sin x + Cos x
2 + Cos 2 x
Sinx + Cosx
1
24) 3
25)
a.Sinx + b.Cosx
Sinx − Cosx
Six + Sin 3 x
2
4
27) Sin x.Cos x
28)
Cos 2 x
10)
2
30) Cotg3x
31) tg4x
Cos 2 x
Sin 2 x + 4 Sinx.Cosx
Bài 6: Tính tích phân các hàm số sau đây :
π
π
Sinx
1) ∫ 3 Sin 2 x .tgxdx
2) ∫ 2
dx
0 1 + 3Cosx
0
33)
4)
π
2
0
∫
e
Sinx
.Cosx .dx
π
6
0
5) ∫
10-11-12-ltđh
3) tgx
6)
1
Sin 2 x.3 Cotgx
9) Sin7x.Cos2x
11)
1
3 + Cosx
1
7Cos x + 2 Sin 2 x
Sinx.Cos 3 x
17)
1 + Cos 2 x
1
20)
2
Sin x.Cos 2 x
Cosx
23)
Cos 2 x
14)
2
26) Sin4x.Cos5x
Cos 2 x
39)
Sin 4 x
Cos 3 x
32)
Sin 2 x + Sinx
Sinx.Cosx
34)
3Sin 3 x + 4Cos 2 x
π
3) ∫ 2 Sin 3 x .Cosx .dx
0
1 + 4Sinx .Cosx .dx 6)
Trang: 8
π
2
0
∫
dx
2 + Sinx
GV.Chuyeõn toaựn-Huyứnh coõng duừng
dx
2
2
3
7) 4
8)
0 Sin x.Cos x.dx 9)
0 Cos 4 x
3
tg x.dx
10)
4
4
2
16)
Cosx Sinx
0 1 + Sin2 x dx
2
Sinx.Cosx(1 + Cosx)
22)
0
3
2
1 + Sin 2 x
33)
dx
2
0 Cos x
4
2
36) Cos 2 x.Cos 4 x.dx
0
2
4
Cosx
11 7 Sinx Cos
dx 15)
dx
0
31)
34)
2
37)
3
2
2
x) 3 dx
0
4
Sin
4
Sin 4 x
dx
x + Cos 4 x
4
dx
1 + tgx
0
2
dx
x.dx
Sin2 x(1 + Sin
21)
Cos x.Cos5 x.dx 26)
4
2
3
x
4
Cosxdx
0 1 + Cosx
3
tg
18)
3
Sin 3 x
0 Cos 2 x dx
2
0
0
4
dx
0 2 + Sinx + Cosx
30)
0
Cosx.dx
6 5Sinx + Sin 2 x
)
x + Sin 3 x .dx
Sinx + 7Cosx + 6
2
23)
2
3
4Sinx + 3Cosx + 5 dx
dx 12)
( Sinx + 2Cosx )dx
0 3Sinx + Cosx 28)
(Cos
1
0 1 + Sin2 x dx
20)
Sin 6 x
24)
dx 25)
6
6
0 Sin x + Cos x
27)
6
0
7 + Cos 2 x
17)
0
19)
Cosx
0
1 Sinx .dx
2
14)
0
3 + Sin 2 x
4
3
Cos x.dx
13)
11)
Cosx + Sinx
3
10-11-12-ltủh
2
0
29)
2
0
32)
dx
Sinx + Cosx
1 + Sin 2 x + Cos 2 x
dx
Sinx + Cosx
2
6
1
Sin 3 x Sinx
Cotgx.dx 35)
Sin 3 x
4Sinx.dx
0 (Sinx + Cosx) 3
Trang: 9
38)
Sin
0
4
4
dx
x.Cosx
Sin 4 x.dx
2
x
1 + Cos
0
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
π
π
Sin 2 x
dx
39) ∫
6
π Cos x
3
40)
42)
2
∫
0
3
dx
π
6 Sinx.Sin x +
6
∫
π
4
π
2π
SinxCosxdx
a 2Cos 2 x + b 2 Sin 2 x
10-11-12-ltđh
43)
∫
1 + Sinx .dx
π
∫ Cosx
41)
Sinx .dx
0
π
2
π
4
∫
44)
0
dx
Sin 4 x
Sin2 x
Bài 7: Tìm hai số A, B đề hàm số h(x) = ( 2 + Sinx ) 2 có thể biểu diễn
dưới dạng :h(x) =
A.Cosx
B.Cosx
+
2
( 2 + Sinx ) 2 + Sinx , từ đó tính J =
π
2
∫ h( x)dx
−
π
2
Bài 8: Xác đònh A , B , C sao cho :
Sinx − Cosx + 1 = A( Sinx + 2Cosx + 3) + B (Cosx − 2Sinx ) + C
π
2
( Sinx − Cosx + 1)dx
Sinx + 2Cosx + 3
0
Sinx
Bài 9: Cho f ( x) =
Cosx + Sinx
Từ đó tính :
∫
Cosx − Sinx
1) Xác đònh A , B , C sao cho : f ( x ) = A + B ×
Cosx + Sinx
Bài 10: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1
ex
1) 2 x
2)
x. 1 − ln 2 x
e −7
1
2
4) x.tg(x2 + 1)
5) Cotg x .
x
x x
1
3 .2
7) x
8)
x
x. ln 5 x
9 +4
ln x
1+ ex
10)
11)
x.(1 − ln 2 x )
1 + e2x
13) (2ex +3)2.ex
Trang: 10
3) Cos(2ex – 3) . ex
ex −1
6) x
e +1
e2x
9)
ex + 4
ln x
12)
x. 1 + ln x
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
Bài 11: Tính tích phân các hàm số sau đây :
x
1
4e
− x2
e
x
.
dx
.dx
1) ∫0
2) ∫1
3)
x
1
4) ∫0
(
x . ln x + 1 + x 2
1+ x2
e
1 + ln x
dx
7) ∫
x
1
2
) .dx 5)
1
13)
(1 + e )
dx
2x
0 1+ e
ln 3
16)
∫
0
e +1
x
1
22)
11)
e
∫
1
2
14)
∫
1
17)
ln( x + 1)
dx
x2
ln x.dx
∫ (1 + x)
1
dx
23)
1
∫ ln
e
2
x
1 + ln x
.dx
x
e
1
ln 2
e 2 x + 3e x
dx
e 2 x + 3e x + 2
∫
6)
0
e− x
dx
9) ∫
1 + e− x
0
1
2
12)
∫
1
1
ln x
dx
x2
∫e
15)
0
dx
+3
2x
1
2
18) ∫ x. ln( x + 1)dx
2
0
2
e2
x
2 + ln x
⋅ dx
2x
2
dx
20) ∫
1 − e− x
1
2x
∫ 1+ e
0
e
∫
2
dx
19) ∫ x
e +4
0
2
x 2
e
dx
1− ex
dx
1+ ex
(1 + e )
dx
8) ∫
ex
0
x 2
∫
0
1
e
ln x
dx
10) ∫
2
1 x (1 + ln x )
∫
ln 2
10-11-12-ltđh
21)
∫e
0
−
x
dx
+ 5e − x − 4
1
÷×dx
ln x
Bài 12: Tính tích phân các hàm số sau đây :
x +1 + 2
x +1 1
⋅
1)
2) 3
2
( x + 1) − x + 1
x −1 x +1
1
4)
5) x. 5 − 2 x
1+ x +1
x+2
1
⋅
8)
2 x + 3 ( x + 2)(3 x + 5)
Bài 13: Tính tích phân các hàm số sau đây :
Trang: 11
3)
7)
1
x. x + 1
x
3
1 − 3x
9) x 3 .3 1 + x 2
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
3
1
x
1)
2)
(1 + x)3 x
x( x + 3 x )
1
1
4)
6)
2x + 1 − 4 2x + 1
x +1 + 3 x +1
4
2+ x
x
8) 3
9) 3
3− x
x+ x
10-11-12-ltđh
3)
1
x3 x + 1
2 x − 3 3x
x
7)
Bài 14: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1
1
3x − 4
1)
2)
3)
2
2
x + 4x + 5
− 3x + 4 x − 1
2 x 2 + 8x + 1
1
3x + 4
x −1
4)
5)
6)
x2 − x +1
x 2 − 6x + 8
− x 2 + 4x − 3
Bài 15: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1
1
1
1)
2)
3)
( x − 1) − x 2 + 2 x + 3
x. x 2 + 1
x. 5 x 2 − 2 x + 1
3x + 2
1
x +1
4)
5)
6)
( x + 1). x 2 + 3 x + 3
( x + 2). x 2 + 2 x
x 2x 2 − 2x − 1
Bài 16: Tính tích phân các hàm số sau đây :
a2 − x2
a2 + x2
1)
(a > 0) 2)
(a > 0) 3)
x
x
1
4) x 2 . 1 − x 2
5)
(a > 0)
2
x a + x2
1
x −1
7)
9)
2
(1 − x) 1 − x 2
x. x − 1
1
x3
11)
12)
9 + x2 + 3
1+ x2
1− x2
x2
6)
1
x . x2 −1
3
1− x2
10)
1+ x2
Bài 17: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1
1)
∫x .
3
1 − x 2 .dx
0
1
3 3
2
4) ∫0 x . 1 − x dx
2)
∫
2
0
4 − x 2 .dx
1
5) ∫0 x . 1 − x .dx
Trang: 12
3)
∫
2
0
1
x (4 + x 2 )3 .dx
6) ∫0 x .3 1 − x .dx
GV.Chuyeõn toaựn-Huyứnh coõng duừng
6
1
dx
x2
.
dx
7) 0 3
8)
2
1 + x3
2 3 x x 9
1
10)
(1 x ) .dx
2 3
11)
0
x +1
0 3
3x + 2
13)
2
2
.dx
14)
1 x
20)
0
0
18)
dx
) 1+ x
n n
n
21)
dx
3x + 2
26) x . 1 + x .dx
2
2
1
1+ x2
35)
0
27)
x x +1
x +1
40)
0
0
1
dx
31)
x2 +1
2
x
33)
36)
dx
x + 2x + 3
2
0
. 1 + x dx
2
6
(2 x + 1) x + 4
3
dx
( 2 x 2 + 1) x 2 + 1
x 3 .dx
x + x2 +1
n
34) x . 1 x .dx
0
1
x
3
x
37)
dx
0
1
39)
0
41)
x.
0
Trang: 13
(3x 4)dx
2x2 + 6x + 1
(3x 2)dx
( x + 1)
1
2
1 + x3
1
5
1+
0
dx
2
x +9
2
x.
28)
0
dx
1
2
x.
1
( x 1)
1
dx
7
30)
dx
0
4
2
0
38)
dx
2
x
2
2
25) x . 1 x .dx
3
x2 +1
x +1
x2 +1
1
3
dx
32)
23)
dx
( x 2 + x) dx
1
0
2
x +1
0
0
1+ x +
0
(n = 1 , 2 )
1
1
x2 +1
1
x +1
3x + 1
3
3
2
2
2
24) x . a x dx (a > 0)
29)
( x + 1)dx
3
0
a
1
2x + 1
2
dx
3
xdx
0
15)
2
x +1
3
1
7
2
0
4
4 3
3
12)
2
x5 + 2x 3
2
2
3
19) x . x + 1.dx
0
x 2 .dx
17)
2
(1 + x
2
3
0
22)
3
0
15
8
16) x 1 + 3 x .dx
1+ x
0
1
1
x 3 .dx
7
9)
10-11-12-ltủh
x 4.dx
x
2
x 2 + 3x + 3
x
.dx
2 x
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
2
dx
∫
42)
2
x2 + 1 + x
1 x
(
3
44)
∫
1
( x−
x2
∫
1
1
)
+ 3 x ) dx
43)
∫
0
45)
x + 3x + x
2
2
46)
10-11-12-ltđh
46)
x2 + 2x + x2 + 2x − 3
x2 − 4x + x + 2
−1
2
∫
−1
1
( x + 1)dx
(2 x + 1)dx
∫
0
dx
− x − x + − x2 − x + 2
(6 x 2 − 4 x) dx
2
x3 − x 2 + 2 − x3 − x 2
VẤN ĐỀ 5
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1) x.ex
2) x.Cosx
4) lnx
5) ex.Sinx
– 5)Cos2x
8) (x3 + 1)lnx
9) Sin(lnx)
11)
(
3) x2.Cosx
6) x2.ex
)
12) ln x + x 2 + 1
14) (x2 + 2x + 3)Cosx
15) e2x.Cosx
17) Sin x
18) e x
20) Cos2(lnx)
21) x . ln x
22)
3
x ln x
x
Cos 2 x
x
Sin 2 x
23)
7) (3x
10) x.Cos2x
13) ex.Cosx
16) Cos(lnx)
19) x.tg2x
(
x. ln x + 1 + x 2
24)
1+ x
2
x
25)
x.e
( x + 1) 2
26) x2.Sin3x
27) x2.e3x.
Bài 2: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1) ∫0 ( 2 x + 1) .Cosxdx
π
2)
π
4
0
∫
x .Cos 2 x .dx
Trang: 14
2
(
)
2
x
3) ∫1 x + 1 .e dx
)
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
1
2
4) ∫0 x .arctgx .dx
7)
π
2
π
3
5)
8)
x
2
17)
1
2
∫ (x
1
20)
x .dx
0
22) ∫ 5e .Sin 2 x.dx
23)
x
∫ (e
−1
π
4
2
0
∫ x .e
3
+ 1) Sinx.dx 18)
x2
2x
21) ∫ x.e .dx
.Sinx + e .x )dx
2
0
π
2
x.dx
∫e
0
π
x 2 .e x
dx
32) ∫
2
(
x
+
2)
1
π
eπ
e
2
2
2x
.Cosx.dx
0
0
1
.Sin3 x.dx
x + Sinx
dx
Cos 2 x
∫e
28)
.Sinx.Cos x.dx
29) ∫ Sin(ln x )dx
3
∫
26)
3
2x
0
0
Sin 2 x
2
∫e
24)
0
25) ∫ Cosx. ln(1 + Cosx )dx
2
dx
1
x
π
π
x2
0
2
27)
3
1
∫ x.tg
0
π
∫ x .Sinx.dx
15)
0
π2
4
0
π
0
2
∫ x. ln x.dx
π
x.Sin 3 x.dx
π
x
14) I = ∫ e .dx
x.dx
π
∫ Sin
4
0
1
e
19)
∫ x.Cos
1
0
16)
x.dx 9)
x
3
11) ∫ (2 x + 2). ln xdx 12) ∫ e Cos x.dx
2
∫ x. ln
π
e
e
13)
∫ x.Sinx.Cos
2
0
10) ∫0 e Sin ( πx ) dx
1
0
x.dx
Cos 2 x
∫
6)
x 2 .Sin 2 x .dx
π
x.dx
Sin 2 x
∫
π
∫
10-11-12-ltđh
π
4
0
30)
∫ Cos(ln x)dx
1
e
ln 3 x
33) ∫ 3 dx
x
1
Bài 3: Tính tích phân các hàm số sau đây :
π
π
xSinx
Sin 2 x
dx
1) ∫
2)
2
∫ x dx
0 1 + Cos x
−π 3 + 1
Trang: 15
2
1 + Sinx
∫ 1 + Cosx ⋅ e
31)
x
0
π
2x
2
34) ∫ e Sin xdx
0
1
3)
x 4 + Sinx
∫ x 2 + 1 dx
−1
.dx
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
π
10-11-12-ltđh
2
2
2
4) ∫ Cosx. ln( x + x + 1).dx
−π
5) ∫ 3
π
x 4 .dx
∫ x
−1 1 + 2
7)
2
∫
π
−
2
4 + 5x 4
−2
2
1
Sinx.dx
6)
x + Cosx
dx
4 − Sin 2 x
TÍCH PHÂN LIÊN KẾT
VẤN ĐỀ 6
Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau đây :
2
2
2
2
1) I = ∫ (a.Sin αx + bCos αx)dx và J = ∫ (a.Cos αx + bSin αx )dx
2
2
2) I = ∫ Cos x.Cos 2 xdx và J = ∫ Sin x.Cos 2 xdx
3) I = ∫ Cos (ln x )dx
và J = ∫ Sin(ln x)dx
2x
2
2x
2
4) I = ∫ e .Cos xdx và J = ∫ e .Sin xdx
Sinx
Cosx
dx và J = ∫
dx
5) I = ∫
Sinx + Cosx
Sinx + Cosx
Bài 2: Tính tích phân các hàm số sau đây :
π
2
π
∫ e .Sin3x.dx và J =
1) Tính: I =
0
π
2
∫e
−x
−x
.Cos3 x.dx
0
π
2) Tính: I = ∫ Cos x.Cos 2 x.dx và J =
2
2
2
0
π
3) Tính I =
Cos 3 x
∫0 Sinx + Cosx dx và
2
π
J=
π
2
cos 4 x
4) Tính : I = ∫
dx và I =
cos 4 x + sin 4 x
0
5) Tính : I =
π
2
0
∫
Cos n x
dx
Cos n x + Sin n x
2
∫ Sin
x.Cos 2 2 x.dx
0
Sin 3 x
∫0 Sinx + Cosx dx
2
π
2
sin 4 x
∫0 cos4 x + sin 4 x dx
(ĐHGTVT)
Trang: 16
2
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
π
6) Tính I =
2
10-11-12-ltđh
Sinx
dx và J =
Sinx + Cosx
∫
0
1
π
2
∫
0
Cosx
dx
Sinx + Cosx
e− x
I
=
7) Tính :
∫ e− x + e x dx
−1
π
2
8) Tính : I = ∫ e x .Sin 2 xdx
0
π
2
9) Tính : I = ∫
0
4sin x
( Sinx + Cosx )
dx
3
π
2
10) Tính : I = ∫ ln 1 + sin x dx
1 + Cosx
0
Bài 3: Tính tích phân các hàm số sau đây :
1) Cho hàm số g(x) = Sinx.Sin2x.Cos5x
a) Tìm họ nguyên hàm của hàm số g(x).
π
2
g ( x)
dx
x
+1
∫π e
b) Tính : I =
−
2
1
f ( x) =
2) Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
π
÷
4
4) Cho f(x) = 3x3 – x2 – 4x + 1 và g(x) = 2x3 + x2 – 3x – 1 .
1) Giải bất phương trình :f(x) ≥ g(x) .
2) Tính : I =
∫
2
−1
Cosx.Cos x +
f (x ) − g (x ) dx (ĐHQG)
5) Tìm họ nguyên hàm của : f ( x ) =
Sinx
(ĐHQGHN – 2000 – 2001)
1 + Sin2 x
6) Tìm họ nguyên hàm của : f ( x ) =
x 2001
(1 + x )
2 1002
7) Tìm họ nguyên hàm của hàm số : f (x) =
Trang: 17
(ĐHQGHN – 2000 – 2001)
Cosx + Sinx.Cosx
(ĐHNT)
2 + Sinx
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
sinx − cosx
8) Tìm họ nguyên hàm của hàm số : f (x) = sinx + cosx
9) Tìm họ nguyên hàm : f (x) =
cos2 x
sinx + cosx
10-11-12-ltđh
(ĐHNT – 99 – 2000)
3x + 1
A
B
=
+
2
3
( x + 1)
( x + 1) ( x + 1) 2
3x + 1
b) Tìm họ nguyên hàm của hàm số : f ( x ) =
( x + 1)3
Sin(α + x)
11) Tìm họ nguyên hàm của hàm số : f ( x) =
Cos 2 x
10) a) Xác đònh A , B sao cho :
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
VẤN ĐỀ 7
Bài 1: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [-a, a] (a> 0) .Chứng minh rằng:
a
a
1/ Nếu f là hàm chẳn thì : ∫−a f (x)dx = 2 ∫0 f (x)dx
a
2/ Nếu f là hàm lẻ thì : ∫ f (x )dx = 0
−a
∫ [ln( x +
1
p dụng tính :
I=
−1
)]
3
x 2 + 1 dx
Bài 2:Cho hàm số f liên tục trên [0 , 1]. Chứng minh rằng:
π
ππ
xf
(
Sinx
)
dx
=
f (Sinx)dx (đề 118)
1) ∫
2 ∫0
0
π
xSinx
dx
2
0 1 + Cos x
p dụng : Tính I = ∫
π
π
2
2) ∫ xf (Sinx)dx = π ∫ f (Sinx)dx
0
0
(đề 15)
π
xSinx
dx (đề 11)
2
0 9 + 4Cos x
p dụng: Tính I = ∫
Trang: 18
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
3)
π
π
0
0
10-11-12-ltđh
∫ x. f (Sinx).dx = 2∫ f (Sinx).dx
Bài 3: (đề 4) Cho a > 0 , f là hàm số chẳn ,liên tục và xác đònh trên R.
b
b
f (x)
dx = ∫ f (x)dx
Chứng minh rằng : ∫ x
−b a + 1
0
π
(b ∈ R)
π
2
x 2 . Sinx
Cosx
I
=
dx
⋅ dx
p dụng: Tính
, J= ∫
∫ x
1+ 2x
−π 2 + 1
−π
2
2
2
Bài 4:(đề 12) Cho f là hàm số liên tục trên [0,1]. Chứng minh rằng:
π
∫
0
π
2
f (Sinx)dx = 2 ∫ f (Sinx)dx
0
Bài 5: Cho f là hàm số liên tục trên [0,1]. Chứng minh rằng:
π
1)
2
∫
π
f (Sinx )dx =
0
2
∫ f (Cosx)dx
0
π
Cos 3 x
2) Tính I = ∫
dx và
Sinx + Cosx
0
2
π
J=
Sin 3 x
∫0 Sinx + Cosx dx
2
Bài 6: Cho f là hàm số liên tục trên [a,b] và f(a+b-x) = f(x).
b
b
a+b
xf
(
x
)
dx
=
f (x)dx
Chứng minh rằng: ∫
2 ∫a
a
π
3
p dụng: Tính I = ∫ x.Sin x.dx
0
Bài 7: Cho f là hàm số liên tục trên [a,b]. Chứng minh rằng:
b
∫
a
b
f (x)dx = ∫ f (a + b − x)dx
b
Suy ra:
∫
0
a
b
f (x)dx = ∫ f (b − x)dx
0
Bài 8:
1) Cho hai số nguyên dương p, q. Tính I =
2π
∫ Cospx ⋅ Cosqxdx
0
trong hai trường hợp p = q và p ≠ q.
2) Cho các số thực a1 , a2 , a3 , …, an .
Trang: 19
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
10-11-12-ltđh
Giả sử a1.cosx + a2.cos2x + …+an.cosnx = 0 với mọi x ∈[0 ; 2π].
Hãy sử dụng kết qủa trên để tính a1 , a2 , a3 , …, an.(ĐHQG – 99-2000)
π
2
π
2
cos4 x
sin4 x
3) Chứng minh rằng :
dx
=
∫0 cos4 x + sin4 x
∫0 cos4 + sin4 x dx
π
2
cos4 x
∫0 cos4 x + sin4 x dx
Từ đó tính :
Bài 9: Cho m , n là hai số nguyên dương.
∫ x (1 − x )
p dụng tính: I = ∫ x (1 − x )
1
Chứng minh rằng:
m
0
1
0
n
dx =
10
∫ x (1 − x )
1
n
0
m
dx
dx
Bài 10: Chứng minh rằng với m , n là 2 số tự nhiên khác nhau , ta có :
π
π
−π
−π
∫ Cosmx.Cosnx.dx =
tgα
Bài 11: CMR:
∫
1
e
∫ Sinmx.Sinnx.dx = 0
xdx
+
1+ x2
Bài 12: Chứng minh rằng :
Cotgα
∫
1
e
π
2
0
∫
π
Bài 13: Chứng minh rằng:
2
∫
0
(ĐHL – HN – 2000)
dx
= 1 (tgα > 0) (ĐHL – HN – 1999)
x(1 + x 2 )
Cos n x
π
dx =
n
n
4
Cos x + Sin x
Sinx
Sinx + Cosx
dx =
(ĐHGTVT)
π
2
∫
0
Cosx
Sinx + Cosx
dx =
π
4
1
m −1
n −1
Bài 14: Cho I (m, n) = ∫ x (1 − x) .dx .
0
Chứng minh rằng : m.I(m,n) = (n – 1).I(m + 1,n – 1) ( 2 ≤ m , n ∈ Z )
1
m !n !
m
n
Bài 15: Chứng minh rằng : ∫ x (1 − x) dx =
(m + n + 1)!
0
Bài 16: Chứng minh rằng :
1
2 n +1 x − x
1) ∫ (2 x − 1) .e .dx = 0 (n = 1,2,…)
2
0
Trang: 20
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
10-11-12-ltđh
2π
∫ Sin(Sinx + nx)dx = 0
2)
,n∈Z
0
Bài 17: Cho f(x) liên tục trên R.
3π
Tính : I =
f ( x) + f ( − x) = 2 − 2Cos 2 x , ∀x ∈ R
2
∫ f ( x)dx
−3π
2
BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
VẤN ĐỀ 8
Bài 1: Chứng minh rằng :
π
2
π
dx
π
≤
≤
1/
2
∫
16 0 5 + 3Cos x 10
2
5/
π
2
∫ Sin
6
xdx <
0
0
2
∫ Sin
2
xdx
13/
e − x .Sinx
π
∫1 x 2 + 1 dx < 12e
4 + x2
5
dx ≤
0
2
2
3π
π
dx
π
≤ ∫π 4
≤
2
4
3 − 2 sin x 2
4
∫ ( ln x )
1
6/
2
2
dx < ∫ ln xdx
1
∫e
1
0
1
2
2
0
2
9/ 1 ≤ ∫
11/
π
2
4
27
4/ ∫ Sin 2 xdx ≤ 2 ∫ Sinxdx
3
7/ 0 <
0
π
2
xdx
1
<∫ 2
<
3/
5 1 x +1 2
π
1
2
2/ 0 < ∫ x(1 − x) dx <
2
x
2
dx ≤ ∫ e x dx
1
π
dx
π
<∫
<
2
5
6 0 4−x −x
4 2
1
2
dx
2
≤∫
≤
10/
3
9 −1 8 + x
7
1
8/
12/
1
2
≤∫
0
1
2
dx
1 − x 2000
≤
π
4
π 3 π
dx
2π 3
<∫
<
14)
2
3
3
Cos x + Cosx + 1
0
Trang: 21
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
π
15)
3
3
Sinx
1
< ∫
dx <
4 π x
2
3
3
Cotgx
1
≤
dx ≤
16)
∫
12 π
x
3
6
1
4
2
x
17) 1 ≤ ∫ 2 .dx ≤ 4
3
18)
−1
19)
1
1
3
26 2
<∫
0
x 25
1+ x
3
10-11-12-ltđh
π
10
2
≤ ∫ (e x − x 2 )dx ≤ 2.4 e
2
e
0
1
π
dx <
20)
<
26
6
1
2
∫
0
dx
1 − x2 − x3
<
π 2
8
1
2
dx
π
21) 1 <
<
∫
2
n
2 0 1− x
6
e
k
Bài 2: Với mỗi số nguyên dương k . Đặt I k = ∫ ln ÷.dx
x
1
Xác đònh k để : I k < e − 2
1
x4
dx
Bài 3: 1) Tính I = ∫ 2
0 x −1
2
tg 4 x
π
dx ;(0 < t < ) . Tính I(t) và chứng minh :
0 Cos 2 x
4
2) Đặt I (t ) = ∫
2
3
π
tg t + > e
4
t
tg 3t +3tgt
với 0 < t <
2
Bài 4: 1) Tính tích phân: I = ∫
1
t
2
2
Sin 2 x
π
4
(ĐHQG – KA – 1998)
ln x
dx
x2
ln x
2) Đặt J (t ) = ∫
dx
với t > 1
x
1
Tính J(t) theo t , từ đó suy ra rằng : J(t) < 2 , ∀t > 1 (ĐHQG-KA-1997)
π
Bài 5: 1) Tính I =
∫ 1 + Sin
4
0
π
2) Tính J =
2
Sin 2 x
∫ 1 + Cos
0
4
x
x
dx bằng cách đổi biến t = Sin 2 x
dx và chứng minh bất đẳng thức
Trang: 22
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
π
Sinx.Cosx
π
dx >
4
4
12
x)(1 + Sin x)
2
∫ (1 + Cos
0
π
2
Bài 6: Cho I n = Sin n x.dx
∫
10-11-12-ltđh
(ĐHQG – KA – 1998)
(n≥0)
0
n +1
×I n
n+2
2) Chứng minh rằng hàm f : N → R sao cho : f ( n) = (n + 1).I n .I n +1
là một hàm hằng.
1) Chứng minh rằng : I n + 2 =
π
4
Bài 7: Cho I n = tg n x.dx
∫
(n≥0)
0
1) Chứng minh rằng : I n > I n +1
2) Tìm hệ thức liên hệ I n và I n + 2
1
e − nx
I
=
dx
Bài 8: Cho n ∫
(n≥0)
1 + e− x
0
1) Tính I1
2) Với n > 1 , hãy tìm công thức biểu diển I n qua I n −1 .
Từ đó tính : Lim I n
n → +∞
Bài 9: Đặt In =
dx
1
∫ (1 + x )
2 n
0
(n là số tự nhiên)
1) Tìm hệ thức liên hệ giữa In và In-1 (n > 1)
2) Tính I4.
1
n x
Bài 10: Cho I n = ∫ x e dx
(n≥0)
0
1) Tìm hệ thức liên hệ In+1 và In .
I n = 0 (ĐHQG-KA-1996)
2) Chứng minh : In+1 ≤ In và Lim
n →∞
e
n
Bài 11: Đặt I n = ∫ (lnx) dx
với n là số nguyên dương.
1
Trang: 23
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
1) Tìm hệ thức liên hệ In+1 và In . Tính I1 và I2 .
e
và tính Lim I n
2) Chứng minh : I n +1 ≤ I n ≤
n →∞
n +1
10-11-12-ltđh
(ĐHQG-KA-1997)
1
n −2 x
Bài 12: Cho I n = ∫ x .e dx , n = 1,2,3…
0
1) Chứng minh : In ≥ In+1 .Tính In+1 theo In.
1
In
2) Chứng minh : 0 ≤ I n ≤
với mọi n ≥ 2 . Từ đó tính nLim
→ +∞
(n − 1)e 2
1
1
2 n
Bài 13: Cho I n = ∫ x (1 − x ) .dx và J n = ∫ x(1 − x ) .dx
2
2 n
0
0
1
1) Tính Jn và CMR: I n ≤
, ∀n
2( n + 1)
I n +1
2) Tính : I n +1 theo I n và tính Lim
n →∞ I
n
π
Bài 14: Cho I n =
4
∫ x.tg
n
x.dx
0
1 π
⋅
2) CMR: I n >
n+2 4
1) Tính I2 .
1
n
Bài 15: Cho I n = ∫ x 1 − x .dx
(n≥0)
0
2n + 2
×I n
2n + 5
1
4) Chứng minh rằng : I n <
(n + 1) n + 1
3) Chứng minh rằng : I n +1 =
1
x n .Sin(πx)dx
Bài 16: Tính Lim
n →∞ ∫
0
1
x n .(1 + e − x )dx
Bài 17: Tính Lim
n →∞ ∫
0
Trang: 24
n+ 2
(ĐHL – HN – 1997)
GV.Chuyên toán-Huỳnh công dũng
x
dt
Lim
Bài 18: Tính x →+∞ ∫
t (t + 1)
0
10-11-12-ltđh
t
4x − 2
dx
( x − 2)( x 2 + 1)
0
Bài 19: Tính tLim
→−∞ ∫
1
x n dx
1+ x
0
Bài 20: Tính nLim
→+∞ ∫
b
e x Sinnx.dx = 0
Bài 21: Cho a , b là hai số cố đònh . CMR: nLim
→+∞ ∫a
2
Bài 22: Cho hai hàm số : f : [ 0,1] → [ 0,1] và g : [ 0,1] → [ 0,1] .
Chứng minh rằng :
(∫
1
0
f ( x).g ( x) dx
)
2
1
1
0
0
≤ ∫ f ( x) dx.∫ g ( x)dx
Bài 23: Cho hai hàm số : f : [ a, b ] → R và g : [ a, b ] → R .
Chứng minh rằng :
VẤN ĐỀ 9
(∫
b
a
f ( x).g ( x) dx
)
2
b
1
a
0
≤ ∫ f 2 ( x) dx.∫ g 2 ( x)dx
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
1) (C) : y = x2 – 4x + 3 ; trục Ox ; hai đường thẳng x = 0 và x = 4.
2) (C) : y = x – x2 và trục Ox.
3) (C) : y = – x2 + 4x – 3 và các tiếp tuyến với đường cong này tại các
điểm A(0,–3) và B(3,0).
4) (C) : y = Sinx ; trục Ox ; hai đường thẳng x = π 2 và x = 3π 2
5) (C) : y = 2x2 – 4x – 6 ; x = –2 và x = 4.
6) (C) : y = lnx ; trục Ox ; và x = e.
(x − 2)2
7) (C) : y =
; trục Ox ; hai đường thẳng x = 2 ; x = 4.
x −1
x4
3
− x2 −
8) (C) : y =
; trục Ox.
2
2
Trang: 25