Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

50 câu bài tập vật lý 12 hay có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.42 KB, 7 trang )

MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50 N/m, khối
lượng vật treo m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo
giãn tổng cộng 12 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Thời gian lực đàn
hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì dao động là
A. 2/15 s
B. 1/10 s
C. 1/15 s
D. 1/30 s
Câu 2. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo
vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α0 = 450 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua
mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
10
10 5
10 6
4−2 2
A.
(m/s2 )
B. 10
(m/s2 )
C.
(m/s2 )
D.
(m/s2 )
3
3
3
3
Câu 3: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là P. Cho rằng khi âm truyền đi thì cứ


mỗi 1 m, năng lượng âm lại bị giảm 3% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 10m là 101,66 dB . Giá trị của P xấp xỉ là:
A. 20W
B. 18W
C. 23W
D. 25W
Câu 4: Sóng NGANG có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20πt (cm;s),
với chiều dương của u VUÔNG GÓC với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách
nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì
khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm.
B. 11,5 cm.
C. 9 cm.
D. 5,5cm.
Câu 5: Đoạn mạch không phân nhánh tần số góc ω gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và một tụ điện có điện dung C. Nếu tụ điện bị nối tắt thì cường độ hiệu dụng qua mạch vẫn không
đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. LCω = 0,5
B. LCω = 1
C. LCω = 2
D. LCω = 4
Câu 7. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là
x1 = 4cos 4π t + π cm và x2 = 4 2cos 4π t + π
cm . Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2013
3
12
tại thời điểm:
A. 2013 ( s )

B. 2013 ( s )
C. 2013 ( s )
D. 2013 ( s )
8
4
6
2

)

(

(

)

Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C .
Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là
1 2 2
1 
u + i  ωL −
2 
ωC ÷



2

A. U =


2

1 
C. U = u + i  ω L −
ωC ÷


2

2





2

1  

B. U = 2  u 2 + i 2  ω L −

ωC ÷

 

2

1 
D. U = u + 2i  ω L −

ωC ÷


2

2

-1-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta
nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ K-1 trùng với vân
D
sáng thứ K của hệ vân lúc đầu. xác định tỉ số 2 D
1
A. K 2 K − 1
B. 2 K 2 K − 3
C. 2 K − 1 K
D. 2 K 2 K + 1
Câu 10. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để
êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát
chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất
điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi

thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là:
A. 11,25 mJ.
B. 8,95 mJ.
C. 10,35 mJ.
D. 6,68 mJ.
Câu 12: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông
góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách
hai nguồn những khoảng d1 = 12,75λ và d2 = 7,25λ sẽ có biên độ dao động a0 như thế nào?
A. a0 = a.
C. a0 = 2a.
D. a0 = 3a.
B. a < a0 < 3a.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức
π
thời trong đoạn mạch chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn
6
mạch là
C
L,r
A
B
A. 0,707.
B. 0,866. C. 0,924.
D. 0,999.
M
Câu 14 : Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm
M1,M2,M3,M4,M5,M6,M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4 . Cho biết trong quá trình dao động cứ
0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1,M2,M3, O(M4), M5,M6,M7 và tốc độ của nó lúc đi qua các

điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm
B.6cm
C.12cm
D. 4 3 cm
Câu 15: Hai con lắc lò xo nằm ngang giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 và A2 =
2A1 và cùng pha. Mốc thế năng tại VTCB. Khi con lắc thứ nhất có thế năng Wt1 =0,16J thì con lắc thứ hai
có động năng Wđ2 =0,36J . Khi con lắc thứ hai có thế năng 0,16J thì con lắc thứ nhất có động năng là:
A. 0,36J .
B. 0,21J .
C. 0,04J .
D. 0,09J .
Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có
động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con
lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A
A
8
A
A
2 2
A.
= 2
B.
=
C.
=
D.
=2
A'

A'
3
A'
A'
3
Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng
200g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc
theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát
giữa A và mặt phẳng đỡ là µ = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là:
A. 5cm
B. 6,58cm.
C. 4,756 cm.
D. 7,071 cm

-2-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 18: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N / m nằm ngang, một đầu được giữ cố
định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1kg . Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai
m2 = 0,1kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng
của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật
ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ
gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N . Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 gần giá trị
nào nhất
A. 0,2s
B. 0,3s
C. 1s
D. 0,5s

Câu 19: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ,
trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.
B. 100 V.
C. 141 V.
D. 200 V.
Câu 20. Tại mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng gống nhau A, B cách nhau một đoạn 8cm. Gọi M, N là hai
điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và ABMN là hình thang cân. Bước sóng là 1cm. Để Đoạn MN
có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABMN là
A. 31,2cm3.
B. 10,4cm3.
C. 20,1cm3.
D. 40,2cm3.
Câu 21: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung
C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số
f 0 . Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch
thu được sóng có tần số f 2 = 0,25f0. Tỉ số giữa hai góc xoay ( ϕ2/ϕ1 ) là:
A. 3.
B. 1/3.
C. 1/5.
D. 5.

Câu 22. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ 4πmA, sau khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10 -9C. Chu kì
dao động điện từ trong mạch là
A. 0,25µs

B. 0,5ms


C. 0,5µs

D. 0,25ms

Câu 23. Một con lắc ló xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khoảng thời gian mỗi lần lò xo bị nén và
mỗi lần véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05πs. Lấy g = 10m/s2 = π2. Vận tốc cực đại của vật là
A. 20cm/s
B. 2 m/s
C. 10m/s
D. 10 2 m/s
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện
C. điện trở thuần
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện

-3-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm).
Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha
nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng
A. 2 / 2.
B. 3 / 2.
C. 1 / 3.

D. 1 / 5.
Câu 26. Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công
suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng
A. ±6cm
B. 0
C.±3 2 cm
D. ± 3cm
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện
có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ωt (V ). Ban đầu, giữ L = L1 , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = Z L1 thay đổi L để
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
A.

2U / 2(V ).

B. U / 2(V ).

C. 3U / 2(V ).

D. 5U / 2(V ).

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft (V ) (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W; khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng 60 Hz thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48W.
B. 44W.
C. 36W.
D. 64W.


Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm M, N cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại M có li độ 0,9mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại N có li độ
1,2mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là
A. 1,2mm và từ M đến N
B. 1,2mm và từ N đến M
C. 1,5mm và từ M đến N
D. 1,5mm và từ N đến M
Câu 30. Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng giữa hai bản là chân
không. Đặt vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích với hai bản, có hằng số điện môi ε, bề
dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là T’ = T 5 /2, thì giá trị
ε là
A. 5/3
B. 2
C. 4/3
D. 3
Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10 -5(H) và tụ điện có điện
dung C = 5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I 0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn
dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U 0. Ở
thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = - 0,5I 0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp
trên tụ sẽ là:
U 3
U 3
A. u = 0
, đang tăng.
B. u = 0
, đang giảm
2
2
U 3

U 3
C. u = − 0
, đang giảm
D. u = − 0
, đang tăng
2
2

-4-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 32:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm RLC. Giữa AN chứa R và
cuộn dây thuần cảm L, giữa MB chứa R và C. Biết U AN = 100V, UMB = 75V, I = 2 A và uAN vuông pha với
uMB. Nội dung nào sau đây là sai ?
A. Công suất tiêu thụ của mạch là 30 2 W
B. Điện áp uAB sớm pha hơn i
C. Giá trị của ZL là 40 2 Ω
D. Công suất tiêu thụ của mạch là 60 2 W
Hướng dẫn :
Câu 33: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được
dao động tổng hợp có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 2π / 3.
B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5π / 6.
Câu 34: Một con lắc lo xo năm ngang gồm vật nhỏ m= 200g, K = 20N/m, hệ số ma sát trượt 0,1. Ban đầu
lò xo dãn 10cm, thả nhẹ để vật dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong chu kì đầu tiên thì tỉ số tốc độ giữa
hai thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là
A. 4/3


B. 9/7

C. 5/4

D. 3/2

Câu 35: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành
hai phần I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t 1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (đktc). Từ
thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m 1, m2 lần lượt là khối lượng
ban đầu của phần I và II. Tỉ số m1/m2 là:
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2
D. 6

Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cosωt (V). Điều
chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất
3
của mạch là
. Công suất của mạch khi đó là
2
A. 200W
B. 200 3 W
C. 300W
D. 150 3 W
Câu 37.Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn
mạch u = 100 2cos ( ωt + π / 4 ) V . Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện dung C = 10−4 / π(F) F., cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 9 / 2π H. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM
và uMB. là:
A. 0,37rad.

B. 0,42rad.
C. 0,56rad.
D. 0,92rad.
Câu 38:Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k>3. Trước đó khoảng
thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
A. (k-3)/4
B. (k-3)/2
C. 2/(k-3)
D. k/4
Câu 39 Cho một mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên cuộn cảm là 5V, cường độ dòng điện cực
đại trong cuộn cảm là 1 mA. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/4000 giây thì năng lượng điện trường biến
thiên từ giá trị cực đại đến giá trị năng điện trường bằng năng lượng từ trường. Giá trị của độ tự cảm và điện
dung là:
A. L = 5 H; C = 2 nF
B. L = 5 mH; C = 0,2 nF C. L = 5 H; C = 1/5 μF D. L = 5 mH; C = 1/5 Μf

-5-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 40 Một con lắc lò xo gồm vật nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω = 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì
độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5 N và 25 2 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m. Độ
lớn cực đại của lực đàn hồi là:
A. 1,6 N
B. 1,7 N
C. 1,8 N
D. 1,9 N

Câu 41 Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi
x1 x 2 x 3
+
=
thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức
. Tại thời điểm t, các vật
v1 v 2 v 3
cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm
B. 9 cm
C. 8,7 cm
D. 8,5 cm
Câu 42 Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10 -5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp u LR và uCR lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của cường độ dòng điện
trong mạch là
A. – 1,42 rad.
B. – 0,68 rad.
C. 0,68 rad.
D. – 0,38 rad.
Câu 43 Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s
đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
1
3
1
A.
B.
C.
D.

13
2
2
12
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng K và vật nhỏ khối lượng m =1kg. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có vận tốc là 50 cm , ở thời điểm t + T 4
s
vật có gia tốc là 5 2 m 2 . Giá trị của K bằng
s
A. 50 N
B. 150 N
C. 100 N
D. 200 N
m
m
m
m
Câu 45. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 µH có điện trở thuần 1Ω và tụ điện
có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta
dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay
pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:
A. 80%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 54%.
Câu 46. Trên dây căng ngang AB, 2 đầu cố định đang có sóng dừng tạo ra nhờ nguồn S cách B một đoạn
SB = 3,75λ . Xét điểm M trên dây gần B nhất mà sóng dừng tại đó có biên độ bằng biên độ của nguồn S
phát sóng và dao động cùng pha với dao động phát ra từ S, khoảng cách MB là
A. 7λ / 12
B. 5/12

C./12
D. /8
Câu 47. Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ
điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt) V, R,L,U,ω có giá trị không đổi.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AB là 150 6 (V)thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 (V). Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A.100 3 V
B.150 2 V
C.150V
D.300V
-6-


MỘT SỐ BÀI HAY - LÝ 12

Câu 48. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi
tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được.
Khi f = 3f1 thì hệ số công suất là:
A. 0,8
B. 0,53
C. 0,96
D. 1
Câu 49: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải
điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 80%.
B. 90%.

C. 95%.
D. 92,5%.
Câu 50: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực
âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A,
người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10 -19 J vào mặt
trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này
chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6µA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi
A không đến được B là :
A. 20%
B. 30%
C. 70%
D. 80%
--------///--------

-7-



×