Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

BÁO cáo ĐTM dự án đầu tư xây DỰNG NHÀ máy sản XUẤT bột cá ướt cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.05 KB, 116 trang )

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI TÂY NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT CÁ ƯỚT
(Lô 2.20F KCN Trà Nóc II, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ)
(Báo cáo được chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định họp
ngày 02 tháng 07 năm 2009 tại BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ)

TP. CẦN THƠ, THÁNG 07/2009


CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI TÂY NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT CÁ ƯỚT
(Lô 2.20F KCN Trà Nóc II, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ)
(Báo cáo được chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định họp
ngày 02 tháng 07 năm 2009 tại BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ)

CHỦ ĐẦU TƯ
CTY TNHH MTV CHẾ BIẾN
THỨC ĂN CHĂN NUÔI TÂY NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CTY TNHH CÔNG NGHỆ


MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ

KS. HUỲNH MINH SƠN

TP. CẦN THƠ, THÁNG 07/2009


CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI TÂY NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT CÁ ƯỚT
(Lô 2.20F KCN Trà Nóc II, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ
(Báo cáo được chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định họp
ngày 02 tháng 07 năm 2009 tại BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ)

……………………………………………… Xác nhận: Báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án “xây dựng nhà máy sản xuất bột cá
ướt” được phê duyệt tại Quyết định số…… ngày …… tháng …… năm
2009 của…………………………………………………………………
TP. Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2009

TP. CẦN THƠ, THÁNG 07/2009


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt

thức ăn chăn nuôi Tây Nam

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................... iv
DANH SÁCH BẢNG..............................................................................................ix
DANH SÁCH HÌNH................................................................................................x
DANH SÁCH NHỮNG TỪ VIẾT TẮT................................................................xi
MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
1 XUẤT XỨ DỰ ÁN................................................................................................1
2 CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT ĐỂ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................................................................................3
2.1 Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trường .........................................3
2.2 Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng ...........................................3
2.3 Phương pháp áp dụng trong ĐTM...............................................................4
3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN.....................................................................................5
Chương 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................................7
1.1 TÊN DỰ ÁN.......................................................................................................7
1.2 CHỦ ĐẦU TƯ....................................................................................................7
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN...........................................................................7
1.4 MỤC TIÊU Ý NGHĨA CỦA DỰ ÁN...............................................................8
1.5 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHÀ MÁY........................................................8
1.5.1 Đầu tư các công trình chính....................................................................8
1.5.2 Các công trình phụ trợ...............................................................................9
1.6 NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT................................................10
1.6.1 Nhu cầu về nguyên liệu ............................................................................10
1.6.2 Nhu cầu về điện.........................................................................................10
1.6.3 Nhu cầu cung cấp hơi nước......................................................................10
1.6.4 Nhu cầu về sử dụng nước.........................................................................10
1.6.5 Công nghệ sản xuất...................................................................................11

1.6.5.1 Nguyên liệu.........................................................................................11
1.6.5.2 Nghiền.................................................................................................12
1.6.5.3 Nấu......................................................................................................12
1.6.5.4 Ép........................................................................................................12
1.6.5.5 Sấy.......................................................................................................12
1.6.5.6 Sàng....................................................................................................12
1.6.5.7 Nghiền.................................................................................................12
1.6.5.8 Làm nguội...........................................................................................12
1.6.5.9 Cân – Đóng gói..................................................................................12
1.7 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ HÀNG NĂM..............................12
1.8 PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG.........................................................13
1.9 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ CÁC HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN.........................................................................................15
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang iv


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

Chương 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ
KINH TẾ - XÃ HỘI..............................................................................................17
2.1 KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TẠI ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN 17

2.1.1 Vị trí địa lý TP. Cần Thơ..........................................................................17
2.1.2 Điều kiện địa hình- địa mạo.....................................................................17
2.1.3 Đặc điểm khí hậu thuỷ văn.....................................................................17
2.1.4 Nhiệt độ trung bình...................................................................................17
2.1.5 Ẩm độ tương đối trung bình (% bão hoà)...............................................18
2.1.6 Áp suất khí quyển.....................................................................................19
2.1.7 Bức xạ mặt trời (ánh sáng).......................................................................19
2.1.8 Mưa............................................................................................................20
2.1.9 Thiên tai và các hiện tượng khác.............................................................21
2.1.10 Tốc độ gió trung bình.............................................................................21
2.1.11 Độ bền vững khí quyển...........................................................................21
2.2 CHẾ ĐỘ THUỶ VĂN.....................................................................................22
2.3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.................................................23
2.3.1 Chất lượng nước mặt................................................................................23
2.3.2 Chất lượng nước ngầm............................................................................25
2.3.3 Chất lượng không khí...............................................................................26
2.4. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................................30
2.4.1 Điều kiện kinh tế - xã hội của thành phố Cần Thơ ................................30
2.4.1.1 Phát triển xã hội ................................................................................30
a. Tốc độ tăng dân số.................................................................................30
b. Diễn biến đô thị hóa...............................................................................30
c. Gia tăng tỷ lệ dân số đô thị....................................................................31
d. Y tế - Sức khoẻ cộng đồng.....................................................................31
2.4.1.2 Phát triển kinh tế...............................................................................31
a. Phát triển GDP và bình quân GDP......................................................31
b.Tỷ lệ đóng góp GDP của các ngành kinh tế..........................................31
c. Tình hình phát triển các khu công nghiệp/cụm công nghiệp mới......31
d. Tình hình phát triển nông nghiệp.........................................................32
e. Tình hình phát triển ngành thủy sản ở địa phương............................32
2.4.2 Điều kiện kinh tế - xã hội của quận Ô Môn............................................32

2.4.2.1 Điều kiện kinh tế................................................................................32
a. Trồng trọt...............................................................................................32
b. Lâm nghiệp............................................................................................32
c. Thủy sản..................................................................................................33
d. Chăn nuôi...............................................................................................33
2.4.2.2 Điều kiện xã hội..................................................................................33
a. Giáo dục..................................................................................................33
b. Y tế..........................................................................................................33
c. Dân số và lao động.................................................................................33
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang v


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

Chương 3
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................................................34
3.1 NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG............................................................................34
3.1.1 Giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị....................................................34
3.1.1.1 Gây ô nhiễm không khí và bụi..........................................................34
3.1.1.2 Gây ô nhiễm môi trường tiếng ồn....................................................35
3.1.1.3 Gây ô nhiễm nước.............................................................................35
3.1.1.4 Ô nhiễm môi trường đất....................................................................35

3.1.1.5 Các ảnh hưởng khác..........................................................................35
3.1.2 Giai đoạn dự án đi vào hoạt động...........................................................36
3.1.2.1 Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí.....................................36
3.1.2.2 Nguồn gây ô nhiễm nước..............................................................36
3.1.2.3 Chất thải rắn......................................................................................37
3.1.2.4 Mùi....................................................................................................37
3.1.2.5 Tiếng ồn và độ rung...........................................................................38
3.1.2.6 Sự cố cháy nổ......................................................................................38
3.1.2.7 Những rủi ro về sự cố môi trường................................................38
3.2 ĐỐI TƯỢNG, QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI DỰ ÁN................................39
3.2.1 Môi trường không khí..............................................................................39
3.2.2 Môi trường nước.......................................................................................39
3.2.3 Môi trường đất..........................................................................................39
3.2.4 Môi trường kinh tế, văn hóa, xã hội........................................................39
3.2.4.1 Giao thông vận tải.............................................................................39
3.2.4.2 Sức khỏe của công nhân và bệnh nghề nghiệp................................40
3.3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG................................................................................40
3.3.1 Trong thời gian xây dựng.........................................................................40
3.3.1.1 Tác động do bụi, khí thải và tiếng ồn...............................................40
a. Bụi...........................................................................................................40
b. Khí thải...................................................................................................41
c. Tiếng ồn và rung....................................................................................42
3.3.1.2 Nguồn gây ô nhiễm đến môi trường nước........................................42
a. Nước mưa ..............................................................................................43
b. Nước thải sinh hoạt công nhân: ...........................................................43
3.3.1.3 Nguồn gây ô nhiễm chất thải rắn......................................................44
3.3.1.4 Các tác động khác..............................................................................44
3.3.2 Khi dự án đi vào hoạt động......................................................................45
3.3.2.1 Tác động đến môi trường không khí, bụi.........................................45
a. Tác động của khí SO2............................................................................45

b. Tác động của khí NO2...........................................................................46
c. Tác động của khí cacbon oxit (CO).......................................................46
d. Tác động của khí H2S............................................................................48
e. Tác động của mùi hôi.............................................................................49
f. Tác động của tiếng ồn.............................................................................49
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang vi


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

g. Tác động của nhiệt.................................................................................50
3.3.2.2 Tác động đến môi trường nước........................................................50
a. Nước thải sinh hoạt...............................................................................50
b. Nước thải sản xuất................................................................................50
c. Nước mưa...............................................................................................53
3.3.2.3 Chất thải rắn.....................................................................................53
a. Rác thải sinh hoạt.................................................................................53
b. Rác thải sản xuất....................................................................................53
3.3.2.4 Ô nhiễm nhiệt....................................................................................53
3.3.2.5 Tác động đến kinh tế - xã hội...........................................................54
3.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÁC TÁC ĐỘNG ...............................................54
Chương 4

BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................................................56
4.1 GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ MẶT
BẰNG..................................................................................................................... 56
4.2 GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY
DỰNG..................................................................................................................... 56
4.2.1 Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí.....56
4.2.2 Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước..............57
4.2.3 Các biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn phát sinh trong quá trình
xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án....................................................................57
4.2.4 Các biện pháp giảm thiểu tác động từ nhà tạm công nhân..................57
4.2.5 An toàn lao động.....................................................................................58
4.2.5.1. Sử dụng các phương tiện vận chuyển và thiết bị xây dựng............58
4.2.5.2. An toàn trong quá trình xây dựng, lắp đặt, sử dụng và tháo dỡ các
loại giàn giáo, giá đỡ......................................................................................59
4.2.6. An toàn lao động trong công tác đào đất................................................60
4.2.7. An toàn trong công tác xây móng...........................................................60
4.3 GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG KHI NHÀ MÁY HOẠT ĐỘNG 62
4.3.1 Biện pháp quản lý chung..........................................................................63
4.3.2 Các biện pháp xử lý ô nhiễm do khí thải............................................64
4.3.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và chấn động............64
4.3.2.2 Xử lý khí thải đốt lò hơi....................................................................64
4.3.2.3 Xử lý khí thải từ các phương tiện vận chuyển trong khu vực Công
ty...................................................................................................................... 65
4.3.2.4 Xử lý các hơi khí độc hại từ khu vực thu gom, chứa chất thải rắn 65
4.3.2.5 Xử lý ô nhiễm bụi..............................................................................65
4.3.2.6 Xử lý mùi hôi......................................................................................71
4.3.3 Các biện pháp xử lý ô nhiễm do nước thải..............................................73
4.3.3.1 Nước thải “qui ước sạch”.................................................................74
4.3.3.2 Nước thải sinh hoạt............................................................................74

4.3.3.3 Nước thải sản xuất.............................................................................75
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang vii


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

4.3.4 Phương án xử lý chất thải rắn................................................................81
4.3.4.1 Chất thải rắn sinh hoạt.....................................................................81
4.3.4.2 Chất thải rắn sản xuất......................................................................81
a. Rác thải sản suất không nguy hại.........................................................81
b. Rác thải sản suất nguy hại....................................................................81
4.4 CÁC BIỆN PHÁP KHỐNG CHẾ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.........................81
4.4.1 Phương án phòng chống sét.................................................................81
........................................................................................................................ 82
4.4.2 Phương án phòng cháy chữa cháy...........................................................83
4.4.3 Phương án đảm bảo an toàn lao động...........................................83
Chương 5
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG......................84
5.1 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG.......................84
5.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................84
5.2.1 Chương trình quản lý môi trường..........................................................84
5.2.2. Chương trình giám sát môi trường........................................................85

5.2.2.1 Giám sát chất lượng môi trường không khí.....................................86
5.2.2.2 Giám sát chất môi trường nước.......................................................86
a. Giám sát chất lượng nước thải............................................................86
b. Giám sát chất lượng môi trường nước ngầm.......................................88
5.2.2.3 Giám sát chất thải rắn.......................................................................89
5.2.2.4 Giám sát khác.....................................................................................89
Chương 6
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..................................................................90
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..........................................................91
KẾT LUẬN............................................................................................................91
KIẾN NGHỊ...........................................................................................................91
CAM KẾT..............................................................................................................91
PHỤ LỤC............................................................................................................... 93

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ

viii
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

DANH SÁCH BẢNG

Bảng 1: Dự báo nhu cầu thức ăn thuỷ sản đến năm 2010...................................1
Bảng 1.1: Danh mục trang thiết bị máy móc phục vụ trong dây chuyền sản
xuất......................................................................................................................... 14
Bảng 2.1: Sự thay đổi nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong các năm
................................................................................................................................. 18
Bảng 2.2: Độ ẩm tương đối trong không khí (%) của TP. Cần Thơ..................19
Bảng 2.3: Số giờ nắng các tháng của TP.Cần Thơ .............................................20
Bảng 2.4: Sự thay đổi lượng mưa (mm) ở TP.Cần Thơ......................................20
Bảng 2.5: Phân loại độ bền vững khí quyển........................................................22
Bảng 2.6: Chất lượng nước mặt khu vực sông Ô Môn qua các năm.................23
Bảng 2.7: Chất lượng nước mặt ở sông Hậu (đoạn gần Nhà máy)....................24
Bảng 2.8: Chất lượng nước ngầm khu vực quận Ô Môn qua các năm..............25
Bảng 2.9: Chất lượng nước ngầm của Nhà máy..................................................26
Bảng 2.10: Chất lượng không khí tại khu vực quận Ô Môn qua các năm........28
Bảng 2.11: Chất lượng không khí của khu vực Nhà máy...................................28
Bảng 2.12: Diễn biến dân số và phát triển đô thị................................................30
Bảng 2.13: Tình hình chăn nuôi của quận Ô Môn..............................................33
Bảng 3.1: Dự báo tải lượng ô nhiễm không khí trong quá trình xây dựng.......34
Bảng 3.2: Ước tính tải lượng ô nhiễm bụi trong giai đoạn thi công...................41
Bảng 3.3 Tải lượng các tác nhân ô nhiễm đối với xe chạy bằng dầu.................41
Bảng 3.4: Mức ồn phát sinh từ các thiết bị thi công công trình.........................42
Bảng 3.5 Tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân.............44
Bảng 3.6 Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói thải của lò hơi đốt bằng than đá
................................................................................................................................. 45
Bảng 3.7: Tác hại của CO trong không khí theo thời hạn tiếp xúc....................47
Bảng 3.8 Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải chưa qua xử lý ...................51
Bảng 3.9: Hoạt động của dự án và các thành phần môi trường bị tác động....54
Bảng 4.1: Quy định khoảng cách an toàn từ điểm tựa gần nhất của xe, máy xây
dựng đến chân ta-luy của hố.................................................................................58
Bảng 4.2 Thành phần các chất trong nước thải chưa qua xử lý ........................75

Bảng 4.3: Bảng hiệu suất xử lý.............................................................................79
Bảng 4.4 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải với công suất thiết kế là
30m3/ngày.đêm......................................................................................................79
Bảng 5.1: Các công trình xử lý môi trường.........................................................84
Bảng 5.2: Chi phí phân tích chất lượng môi trường không khí.........................86
Bảng 5.3: Chi phí phân tích chất lượng môi trường nước thải..........................88
Bảng 5.4: Chi phí phân tích chất lượng môi trường nước ngầm.......................88

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang ix


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

DANH SÁCH HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất chế biến bột cá ướt................11
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức lao động của dự án........................................................13
Hình 4.1: Nguồn phát sinh chất thải trong quá trình sản xuất..........................63
Hình 4.2: Buồng lắng bụi......................................................................................66
Hình 4.3: Thiết bị lắng bụi quán tính...................................................................67
Hình 4.4: Các dạng xiclon cơ bản (theo dòng khí)..............................................68
Hình 4.5: Thiết bị lọc bụi túi vải...........................................................................69
Hình 4.6: Thiết bị thu bụi ướt...............................................................................70

Hình 4.7: Sơ đồ quy trình công nghệ....................................................................73
Hình 4.8: Sơ đồ nguyên lý bể tự hoại...................................................................74
Hình 4.9: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải...........................................................77

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang x


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

DANH SÁCH NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

BOD5 20 (Biochemical oxygen demand): Nhu cầu oxy sinh học (đo ở 20 oC
trong thời gian 5 ngày)
BVMT

Bảo vệ môi trường

COD (Chemical oxygen demand) Nhu cầu oxy hoá học
DO (Dissolved oxygen)

ĐBSCL

Oxy hoà tan
Đồng bằng sông cửu long

ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

HTTN

Hệ thống thoát nước

HTXL

Hệ thống xử lý

KCN

Khu công nghiệp

PTN

Phòng thí nghiệm

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

SS (Suspended solid )

Chất lơ lững

TCCP
TNHH MTV

Tiêu chuẩn cho phép
Trách nhiệm hữu hạn một thành

viên
TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

TP

Thành phố

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang xi



ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

MỞ ĐẦU
1 XUẤT XỨ DỰ ÁN
Ở Việt Nam, ngoài ngành nông nghiệp thì công nghiệp đóng vai trò cũng rất
quan trọng trong nền kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, thúc đẩy sự phát triển của xã hội
và là một trong những nguồn thu nhập chính của quốc gia. Hiện nay vấn đề đầu tư
sản xuất các sản phẩm có khả năng sản xuất trong nước, thay thế các sản phẩm nhập
khẩu được chính phủ hết sức quan tâm khi hoạch định các chiến lược phát triển
ngành công nghiệp nói chung và của ngành sản xuất thức ăn nói riêng.
Đối với lĩnh vực chế biến thức ăn chăn nuôi: Bột cá là thành phần quan trọng
không thể thiếu trong thức ăn chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thuỷ sản. Trong thức
ăn chăn nuôi, chất đạm là thành phần dinh dưỡng chiếm tỷ trọng khá lớn. Tuỳ theo
từng giống vật nuôi ở từng độ tuổi khác nhau mà hàm lượng prôtêin trong thức ăn có
thể chiếm 40-60%. Vì vậy nhu cầu bột cá như một dạng prôtêin để chế biến thức ăn
trong chăn nuôi cũng trở nên cấp thiết.
Hiện nay, theo tính toán của Hiệp hội Thức ăn Chăn nuôi VN, nhu cầu thức
ăn chăn nuôi đến năm 2010 của cả nước đạt khoảng 13-15 triệu tấn/năm, trong đó bột
cá sản xuất công nghiệp chỉ đáp ứng 1/10 nhu cầu, do vậy phải nhập khẩu. Sản xuất
bột cá là một lĩnh vực quan trọng trong cơ cấu của ngành công nghiệp sản xuất, các
sản phẩm của ngành là các loại thức ăn thông dụng phục vụ chăn nuôi trong nước và
hướng đến xuất khẩu.
Từ thực trạng trên, Công ty TNHH một thành viên chế biến thức ăn chăn
nuôi Tây Nam xem việc đầu tư xây dựng mới Nhà máy sản xuất bột cá ướt là hết sức
phù hợp với tình hình phát triển kinh tế chung của tỉnh Cần Thơ.

Bảng 1: Dự báo nhu cầu thức ăn thuỷ sản đến năm 2010


Năm 2005

Chỉ tiêu

Năm 2010 (Dự kiến)

sản phẩm

TP.Cần Thơ

Toàn vùng
ĐBSCL

TP.Cần Thơ

Toàn vùng
ĐBSCL

Sản lượng

200.375

925.350

267.138

2.207.100

Định mức


1,5

1,5

1,5

1,5

300.563

1.428.525

400.707

3.310.650

Nhu cầu
thức ăn
(tấn)

(Nguồn: Bộ Thuỷ Sản và Số liệu điều tra của Công ty TNHH một thành viên Chế biến
Thức ăn Chăn nuôi Tây Nam)

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 1



ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam
Mặt khác, chỉ riêng thành phố Cần Thơ đã có rất nhiều xí nghiệp chế biến
thủy hải sản xuất khẩu với công suất rất lớn, dẫn đến nhu cầu về nguyên liệu là rất
lớn. Để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho các xí nghiệp, nghề cá nuôi ở ao và bè trên
sông Hậu, sông Tiền phát triển rất mạnh, đồng loạt và hàng ngày cần một khối lượng
thức ăn rất lớn. Hiện nay, ở Cần Thơ đã có một số nhà máy chế biến thức ăn chăn
nuôi nhưng lượng cung vẫn chưa đáp ứng đầy đủ cho lượng cầu. Căn cứ vào tình
hình tiêu thụ thức ăn cho cá hiện nay tại khu vực ĐBSCL nói riêng và cả nước nói
chung, Công ty TNHH MTV Chế biến thức ăn chăn nuôi Tây Nam đã đưa ra một
chiến lược đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất bột cá ướt cung ứng cho nhu cầu thị
trường trong khu vực hết sức cần thiết và mang tính khả thi cao.
Chính vì thế, ngày 05/01/1998 Thủ tướng Chính phủ đã ban hành quyết định
số 01/1998/QĐ-TTg về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - Xã hội
vùng ĐBSCL từ năm 1998 đến năm 2010 với những nhiệm vụ chủ yếu:
- Về phát triển Nông Nghiệp và Thuỷ hải sản: Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp,
đưa tỷ trọng chăn nuôi từ 20% hiện nay lên 37% vào năm 2010.
- Phát triển chăn nuôi thành ngành sản xuất chính, phát triển nuôi trồng thuỷ sản
có giá trị cao, có giá trị xuất khẩu.
Căn cứ Quyết định số 19/2002/QĐ – BTS ngày 18/09/2002 ban hành quy chế
quản lý môi trường cơ sở chế biến thủy sản.
Căn cứ Nghị định 59/2005/NĐ – CP ngày 04/05/2005 của Chính phủ về điều
kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.

Căn cứ Quyết định 21/2007/QĐ-TTg ngày 08/02/2007 của Thủ tướng chính
phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ

thời kỳ 2006 - 2020
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ – TTg của Thủ tướng chính phủ ngày
16/01/2008 phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 70/2008/QĐ-BNN ngày 05/6/2008 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế vùng nuôi và cơ sở nuôi cá tra.
Căn cứ Quyết định số 102/2008/QĐ – BNN ngày 17/10/2008 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất và
tiêu thụ cá tra vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010, định hướng đến năm
2020.
Bên cạnh sự phát triển về kinh tế thì Công ty cũng nhận thấy rằng môi
trường có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống con người do đó việc phân tích,
nhận diện, đánh giá các tác động của dự án đến môi trường là việc hết sức cần thiết.
Do đó, Công ty đã kết hợp với đơn vị tư vấn để tiến hành lập báo cáo đánh giá
các tác động môi trường. Các bước thực hiện trong báo cáo cũng như nội dung được
tuân thủ theo Nghị định 80/2006/NĐ-CP, Nghị định 21/2008/NĐ-CP và Thông tư
05/2008/TT – BTNMT hướng dẫn lập ĐTM trên cơ sở so sánh với Tiêu chuẩn, Quy
chuẩn Việt Nam
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 2


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam


2 CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT ĐỂ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1 Cơ sở pháp lý để đánh giá tác động môi trường
- Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2006;
- Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ
Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số
67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải;
- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ quy định việc cấp
phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

- Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT – BXD ngày 04/03/2005 của Bộ Xây dựng
về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình Xây dựng cơ bản;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính Phủ về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường;
- Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn;
- Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 v/v thoát nước đô thị và Khu
công nghiệp;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ v/v quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
2.2 Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 3


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

- TCVN 5949 : 1998 - Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân
cư (theo mức âm tương đương);
- TCVN 6962 – 2001: Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây
dựng và sản xuất công nghiệp - Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công
cộng và khu dân cư;
- TCVN 5937 - 2005: Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí
xung quanh;
- TCVN 5938 - 2005: Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số
chất độc hại trong không khí xung quanh;
- TCVN 5939 - 2005: Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối

với bụi và các chất vô cơ;
- TCVN 5940 - 2005: Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất hữu cơ;
- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.
- QCVN 11:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải Công nghiệp
chế biến thủy sản.
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- Các tiêu chuẩn của Nhà nước Việt Nam về Môi Trường hiện hành.
2.3 Phương pháp áp dụng trong ĐTM
Nội dung và các bước thực hiện báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự
án xây dựng Nhà máy sản xuất bột cá ướt tuân thủ theo hướng dẫn của Thông tư số
05/2008/TT – BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Nghị định số 81/2006/NĐ – CP ngày 09/08/2006 của Thủ Tướng Chính Phủ về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường.
Báo cáo ĐTM là một quá trình thực hiện gồm nhiều bước, mỗi bước có những
yêu cầu riêng. Đối với mỗi bước có thể áp dụng một vài phương pháp ĐTM thích hợp
để đạt được mục tiêu đề ra.
- Bước 1: Xác định các tác động môi trường tiềm tàng có thể xảy ra từ những
hoạt động của dự án.
- Bước 2: Phân tích nguyên nhân và hiệu quả để từ các tác động môi trường
tiềm tàng để tìm ra những tác động môi trường quan trọng cần đánh giá.
- Bước 3: Dự báo diễn biến của các tác động.
- Bước 4: Đánh giá tác động môi trường theo chuẩn định lượng và định tính.
- Bước 5: Kiến nghị các biện pháp phòng, tránh và xử lý.
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443


Trang 4


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN
* Đơn vị báo cáo ĐTM:
Công ty TNHH MTV Chế Biến Thức Ăn Chăn Nuôi Tây Nam
Ông: Nguyễn Việt Hùng – Chức vụ: Giám đốc
* Đơn vị tư vấn:
Công ty TNHH Công Nghệ Môi Trường Quốc Tế
Ông: Huỳnh Minh Sơn – Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: 95A đường 3/2, P.Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
ĐT: 0710.6290354

Fax: 0710.6253443

Email:
* Đơn vị phân tích và thu mẫu:
Trung tâm kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thành phố Cần Thơ
Ông : Nguyễn Trọng Cường – Chức vụ : Giám đốc
Ông : La Thiện Luân – Chức vụ : Phó trưởng phòng thí nghiệm
Địa chỉ : 45 đường 3/2, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
ĐT: 0710.830353

Fax: 0710.833976


Danh sách thành viên trực tiếp tham gia báo cáo ĐTM.
1. Huỳnh Minh Sơn – Chức vụ: Giám đốc
2. Trần Thị Dung – Kỹ sư Kỹ thuật môi trường
3. Tôn Văn Pho – Kỹ sư Kỹ thuật môi trường
4. Tạ Ngọc Vân – Kỹ sư Kỹ thuật môi trường
Báo cáo ĐTM đã được tổ chức thực hiện theo trình tự sau:
Theo tinh thần bảo vệ môi trường của Thủ tướng chính phủ và các cơ quan
Nhà Nước có thẩm quyền, Công ty TNHH MTV Chế Biến Thức Ăn Chăn Nuôi Tây
Nam đã thông qua đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Công Nghệ Môi Trường Quốc Tế
để hỗ trợ thực hiện.
Để thực hiện lập báo cáo ĐTM, Công ty TNHH Công Nghệ Môi Trường
Quốc Tế đã cho triển khai các hoạt động sau:

Khảo sát thu thập các thông tin cần thiết về nhà máy và vị
trí thực hiện dự án về: khí tượng, thuỷ văn, địa hình, thổ nhưỡng, tài nguyên sinh vật,
kinh tế - xã hội.

Tổ chức thu mẫu ngoài hiện trường các số liệu về: SO 2,
NO2, CO, bụi và tiếng ồn; xác định chất lượng nước mặt và các thông số chỉ thị chất
lượng nước trong và ngoài nhà máy.


Tổ chức phân tích, xử lý, đánh giá các số liệu thu thập.

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443


Trang 5


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

Lập báo cáo và thông qua nội dung báo cáo với chủ đầu
tư, hoàn chỉnh báo cáo và nộp tại Ban Quản Lý các Khu chế xuất và Công nghiệp
Cần Thơ, và thông qua hội đồng thẩm định, phê duyệt.

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 6


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1 TÊN DỰ ÁN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT CÁ ƯỚT


1.2 CHỦ ĐẦU TƯ
Công ty TNHH MTV Chế Biến Thức Ăn Chăn Nuôi Tây Nam
Địa chỉ:

Lô 2.20F, KCN Trà Nóc II, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ.

Đại diện:

Ông NGUYỄN VIỆT HÙNG

Điện thoại:

0939.989.557

Vốn đầu tư:

134.349.072.927 VNĐ

Diện tích sử dụng:

10.000 m2

1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Địa điểm xây dựng Nhà máy đặt trên mặt bằng thuộc Lô 2.20F của Khu công
nghiệp Trà Nóc II, TP.Cần Thơ.
- Phía Đông: Giáp công ty TNHH Chế Biến Thức Ăn Chăn Nuôi Miền Tây.
- Phía Tây: Giáp rạch Cái Chôm.
- Phía Bắc: Giáp Công ty phân bón hoá chất Cần Thơ.
- Phía Nam: Giáp đường số 7 của khu công nghiệp Trà Nóc.
 Thuận lợi:

+ Địa điểm xây dựng nhà máy đều rất thuận lợi cho việc nhập nguyên liệu
phục vụ sản xuất và xuất hàng hóa thành phẩm cho cả đường thuỷ và đường bộ.
+ Vị trí nằm tại quận Ô Môn TP.Cần Thơ, gần với vùng nuôi trồng các tỉnh
lân cận: Vĩnh Long, Long Xuyên,… cho phép có lợi thế về phí vận chuyển sản phẩm
đến nơi tiêu thụ.
+ Trên mặt bằng này có các công trình xây dựng sẵn: đường nội bộ, tường
vây còn tương đối tốt, chỉ cần tái tạo lại là có thể sử dụng cho mục đích sản xuất. Đẩy
nhanh tiến độ thi công và giảm chi phí.
+ Đường bộ: Khu công nghiệp đã xây dựng hệ thống đường chung, hai mặt
của xưởng thức ăn tiếp giáp với đường số 8 nên giao thông đường bộ khá thuận lợi.
 Khó khăn: Vị trí nhà máy nằm cách xa trung tâm TP.Cần Thơ nên phải bố trí
xe đưa đón công nhân.
Nhìn chung, khó khăn của nhà máy là tạm thời và dễ khắc phục. Về cơ bản
địa điểm rất thuận lợi về nguồn nguyên liệu.

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 7


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

1.4 MỤC TIÊU Ý NGHĨA CỦA DỰ ÁN
Dự án được triển khai nhằm những mục tiêu chủ yếu sau đây:

- Thu lợi nhuận cho chủ đầu tư.
- Góp phần thu ngoại tệ cho đất nước.
- Tăng ngân sách cho Nhà Nước hàng năm.
- Tạo việc làm cho dân cư khu vực, góp phần tăng thu nhập cho người dân
trong vùng
- Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội của thành phố.

1.5 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHÀ MÁY
1.5.1 Đầu tư các công trình chính
- Nhà sản xuất chính: Diện tích 78m x 30m = 2.340 m 2 có chứa tháp bằng thép,
với công năng là:
+ Chứa nguyên liệu.
+ Lắp đặt một số thiết bị công nghệ và thiết bị phụ trợ.
+ Chứa thành phẩm.
- Tháp bằng thép: Kích thước là 30m x 12m, cao 22m. Tháp bằng thép được
thiết kế để lắp đặt:
+ Hệ định lượng
+ Máy trộn nhão hòa nhiệt
+ Máy trộn phễu và trung gian
+ Cylone lắng lọc,…
+ Máy sàng, máy bọc áo dầu
+ Gầu tải, Bunke,…
+ Ép bùn, máy sấy, máy làm nguội,…
- Kho thành phẩm và nguyên liệu
Kho chia làm 2 ngăn: Dùng để chứa các loại nhiên liệu không chịu được tác
động của môi trường như: Các vi chất, chất đạm, chất béo,… và dùng để chứa sản
phẩm chờ xuất kho đảm bảo tính ổn định, bền vững, kín đáo nhưng thông thoáng,
nền kho chịu áp lực cao trên 4.0T/m 2. Kho nguyên liệu có diện tích: 24m x 54m =
1.296 m2, chiều cao thông thuỷ công trình cao 7,5 m.

Khu phụ trợ:
+ Văn phòng điều hành sản xuất: Diện tích xây dựng 98,5 m 2, khung cột bê
tông, tường gạch, trần che tấm nhựa, nền lót gạch bông.

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 8


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam
+ Phòng vệ sinh, tắm rửa, thay đồ: Diện tích 60 m 2, tường gạch, trần che tấm
nhựa, nền lót gạch ceramic. Bố trí thành 2 phòng vệ sinh nam nữ riêng biệt.
+ Khu vực trạm biến áp: Diện tích xây dựng 32 m 2. Trạm biến áp được đặt
trên nền bê tông cao 300 so với cốt: +0.000, xung quanh có tường rào bảo vệ.

1.5.2 Các công trình phụ trợ
Hệ thống cấp điện cho các phân xưởng được thiết kế đảm bảo cung cấp đủ tải
cho sản xuất theo công suất dự án đã nêu. Để phù hợp với nguồn điện cung cấp khu
công nghiệp, chọn máy biến áp có cấp điện ngõ vào là 22 KV. Theo tính toán, chọn
trạm biến áp 22/0,4 KV – 1.200 KVA (sử dụng 1 bình 1200 KVA hoặc 2 bình
650KVA). Hệ thống phân phối điện động lực được phân phối chọn cấp điện áp
0,4KV, 3 pha 4 dây với sơ đồ mạng hình tia. Chọn máy cắt không khí EBC 2000A,
dung lượng bù khoảng 450KVAr với aptomat đóng cắt tụ CB- 800KVAr.
- Phương án cấp hơi, khí

Lưu lượng: 4,5 tấn/giờ, áp suất tối đa: 10 kg/cm 2, thiết bị cấp nồi hơi cao áp.
Hơi cấp cho quá trình sản xuất được lấy từ ống dẫn hơi của nồi hơi. Dự án này dùng
2 loại ống: ống SUS304 và ống thép tráng kẽm.
- Phương án cấp nước, thải nước
+ Hệ thống cấp nước: nước cấp cho Nhà máy bao gồm phục vụ nhu cầu
sản xuất và sinh hoạt được cung cấp chủ yếu là nguồn nước cấp của nhà máy nước
trong KCN Trà Nóc - nhằm phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.
+ Hệ thống nước thải trong nhà
Dùng ống PVC Φ 90- Φ 220
+ Hệ thông thoát nước trong nhà
Làm cống bản xây gạch thẻ và ống cống bê tông cốt thép Φ 400- Φ 600
+ Hệ thống thoát nước mặt: Toàn bộ hệ thống thoát nước mặt (chủ yếu là
nước mưa) được đi ngầm, tại các vị trí của các vỉa hè có bố trí các hạng mục hố ga
thu nước. Đường ống sử dụng chủ yếu là ống BTCT Φ 300 loại thường. Toàn bộ loại
nước này thải ra hệ thống thoát nước chung của KCN.
+ Hệ thống thoát nước sản xuất: Toàn bộ nước thải được gom lại các hố
thu dẫn đến hệ thống xử lý nước thải. Tại đây nước thải được xử lý đạt
TCVN 5945:2005 (loại B) mới được phép thải ra hệ thống thoát nước chung của KCN
. Tất cả các loại ống này đều là BTCT thường và đi ngầm dưới đất, phần nối qua
đường được sử dụng loại ống BTCT chịu lực cao.
+ Hệ thống sét - PCCC
* Hệ thống sét: Lắp hệ thống mới hiện đại với hệ thống chống sét
đánh trực tiếp và lan truyền.
* PCCC: Trang bị đầy đủ các phương tiện PCCC, bố trí phù hợp và
đúng quy định về phòng chống cháy nổ do Nhà Nước ban hành.
- Hồ chứa nước 50 m3: Để trữ nước dự phòng.
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443


Trang 9


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam
- Đường nội bộ và sân bãi: Móng nền đường bằng đá dăm, mặt đường phủ bê
tông nhựa nóng dày tối thiểu 10 cm, cao trình mép đường thấp hơn mặt nền xưởng
sản xuất 15 cm (theo cốt đường đã có sẵn trong khuôn viên).
- Cây xanh và thảm cỏ: chương trình trồng cây xanh và thảm cỏ xanh Công ty
TNHH MTV chế biến thức ăn chăn nuôi Tây Nam sẽ phối hợp với Công ty xây dựng
hạ tầng KCN Cần Thơ để trồng các loại cây và cỏ có chủng loại phù hợp với địa hình
chung trong KCN.

1.6 NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
1.6.1 Nhu cầu về nguyên liệu
Nguyên liệu chủ yếu cho sản xuất bột cá là: cá đù, cá hồng, cá phèn, cá cơm,
các phụ phế phẩm sau khi chế biến của các loại cá, tôm, cua,… Nguồn nguyên liệu
chính được lấy từ Công ty TNHH Công nghiệp thủy sản Miền Nam – South Vina,
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ – Caseamex thuộc KCN Trà Nóc
II – Cần Thơ và một phần phụ phẩm cá tra, cá basa tại chổ của các Nhà máy khác
đặt tại KCN Trà Nóc I, II – Cần Thơ.

1.6.2 Nhu cầu về điện
- Công suất điện cho toàn bộ dây chuyền: 1.094 kw/ngày
- Nguồn điện sử dụng được lấy từ nguồn điện 3 pha của KCN Trà Nóc I thông
qua trạm biến áp của nhà máy 380V-1200kVA.
- Dự án đầu tư dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi được xây dựng tại KCN

Trà Nóc II, TP Cần Thơ. Đây là KCN đã được quy hoạch nên việc xin cấp thêm
nguồn điện 22kV và 1 biến áp công suất 1200kVA cho nhà máy đảm bảo sản xuất
24/24 là rất thuận lợi.

1.6.3 Nhu cầu cung cấp hơi nước
Trong quá trình sản xuất, sự cung cấp hơi nước là rất cần thiết. Dự án sử
dụng nồi hơi có áp suất tối đa: 10kg/cm2 với lượng than sử dụng là 4,5 tấn/h.
1.6.4 Nhu cầu về sử dụng nước
- Nhu cầu sử dụng nước cụ thể là:
+ Nước sinh hoạt và vệ sinh: 9 m3/ngày.
+ Nước cho nồi hơi (4,4m3/h x 16 h/ngày): 70,4 m3/ngày
+ Nước công nghệ: 20 m3/ngày
+ Nước chăm sóc cây xanh: 1 m3/ngày

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 10


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

1.6.5 Công nghệ sản xuất
Nguyên liệu


Nghiền

Nấu

Ép

Sấy

Sàng

Nghiền

Làm nguội

Cân-Đóng gói

Hình 1.1: Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất chế biến bột cá ướt
1.6.5.1 Nguyên liệu
Nguyên liệu được bảo quản bằng hỗn hợp nước đá và muối 5% có thể giữ
được 1 ngày. Không bảo quản hỗn hợp muối quá 15%, vì khi chế biến phải tiến hành
nhả muối lâu khiến nguyên liệu bị mất nhiều prôtêin, vitamin,… làm giảm chất lượng
bột cá.

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 11



ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

1.6.5.2 Nghiền
Các nguyên liệu được hệ thống dẫn chuyền dạng xoắn ốc (có thể điều chỉnh
tốc độ nguyên liệu để phù hợp với công nghệ sản xuất liên tục) máy nghiền đem cá cắt
thành các miếng nhỏ trước khi cho vào máy nấu để đảm bảo hình dạng và tốc độ nấu.

1.6.5.3 Nấu
Nguyên liệu tới máy nấu, máy nấu cách thuỷ sử dụng hình thức gián tiếp tăng
nhiệt đảm bảo nguyên liệu cá nấu kỹ, nấu chín để tránh nước kết tinh trộn lẫn vào
nguyên liệu, gây nên hiện tượng thất thoát chất đạm. Nhiệt độ tối đa thường của máy
nấu đến 90-95oC.

1.6.5.4 Ép
Sau khi nguyên liệu được nấu chín đưa tới máy ép (sử dụng hình thức xoắn ốc
ép nhân đôi, đạt hiệu quả tẩy nhờn và ép lý tưởng).

1.6.5.5 Sấy
Chất ép được xử lý mùi bởi hệ thống khử mùi rồi đến cô đặc chất bả máy ly
tâm tự động xả tạp chất. Sau đó đưa vào máy sấy để sấy khô và hệ thống tự động
thoát nước, toàn bộ nước kết tinh chảy về lò hơi, nâng cao năng suất và làm giảm tổn
thất nguyên liệu

1.6.5.6 Sàng
Ở thiết bị sàng một lượng xương cá và cỡ hạt to được giữ lại. Ở đây có 3 hình
thức sàng chủ yếu: Sàng lắc, sàng kiểu trống quay, sàng rung động.


1.6.5.7 Nghiền
Nguyên liệu sau khi sàng sẽ được nghiền tiếp để cho ra thành phẩm bột cá.

1.6.5.8 Làm nguội
Bột cá sau khi qua máy nghiền còn ở nhiệt độ tương đối cao. Do đó, bột cá
được đưa qua hệ thống làm nguội bằng phương pháp thông gió trước khi đóng gói.

1.6.5.9 Cân – Đóng gói
Bột cá làm nguội sẽ được hệ thống dẫn chuyền đến hệ thống cân định lượng
và đóng gói. Tuỳ theo điều kiện sản xuất và nhu cầu tiêu dùng, khối lượng tịnh của
bột cá trong mỗi đơn vị đóng gói có trọng lượng từ 10- 50 kg.

1.7 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ HÀNG NĂM
- Năm 2009 xưởng bột cá hoạt động với công suất 10.400 T/năm
- Năm 2010 xưởng bột cá hoạt động với công suất 31.200 T/năm
- Năm 2011 xưởng bột cá hoạt động với công suất 31.200 T/năm
- Năm 2012 trở đi công suất Nhà máy hoạt động sản xuất ổn định, sẽ có kế hoạch
tăng công suất xưởng bột cá.
- Công suất thiết kế: 100 T/24h
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 12


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến

nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam
- Số ngày sản xuất trong năm: 312 ngày/năm
- Số ca sản xuất trong ngày: 2 ca/ngày. Tương ứng 8h/ca.

1.8 PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG
Tổng số người trong nhà máy là 60 người. Trong đó:
- Trình độ đại học:

4 người

- Trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp:

56 người

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC LAO ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Quản đốc

Phó Quản đốc

Kỹ thuật
phân xưởng

Tổ trưởng 1

CA 1

CA 2

Tổ trưởng 2


CA 1

Tổ trưởng 3

CA 2

Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức lao động của dự án

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 13


ĐTM Dự án xây dựng
Công ty TNHH MTV chế biến
nhà máy sản xuất bột cá ướt
thức ăn chăn nuôi Tây Nam

Bảng 1.1: Danh mục trang thiết bị máy móc phục vụ trong dây chuyền sản xuất

STT

Tên máy

Số lượng


Trọng lượng
(T)

Công suất
(KW)

1

Máy chuyền dẫn
nguyên liệu. Phối
hợp máy giảm tốc độ
4KW. Vỏ thép không
rỉ dày 2.5

1

1

4

2

Thiết bị loại bỏ Fe

1

1.2

2.2


3

Máy cắt nguyên liệu.
Phối hợp máy 15KW

1

0.5

15

4

Máy chuyền dẫn
nguyên liệu. Phối
hợp máy giảm tốc độ
4KW. Vỏ thép không
rỉ dày 2.5

1

1

4

5

Máy nấu cách thuỷ.
Áp dụng ống trục,
lớp tấm, bộ ống gia

nhiệt gián tiếp

1

6

5.5

6

Máy chuyền dẫn
nguyên liệu dạng
xoắn ốc

1

1

3

7

Máy ép. Áp dụng
tấm sàn lọc độc lập,
tháo gỡ dễ dàng

1

6


22

8

Máy ly tâm dạng
nằm

1

2

18.5

1

0.5

3

9

Máy chuyền dẫn ép
bánh

Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
95A đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0710.6.290.345
Fax: 0710.6.253.443

Trang 14



×