BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
--------
PHẠM THỊ KIM QUYÊN
Nghiên cứu thu nhận dịch chiết giàu polyphenol từ lá
bầu đất (Gynura procumbens (Lour) Merr.) và ứng dụng
để hạn chế sự oxy hóa lipid trên cơ thịt cá bớp
U N V N THẠC S
h tr ng, th ng 12, năm 2015
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
--------
PHẠM THỊ KIM QUYÊN
Nghiên cứu thu nhận dịch chiết giàu polyphenol từ lá
bầu đất (Gynura procumbens (Lour) Merr.) và ứng dụng
để hạn chế sự oxy hóa lipid trên cơ thịt cá bớp
U N V N THẠC S
Ngành:
Công nghệ thực phẩm
Mã số:
60540101
Quyết định giao đề tài:
797/QĐ-ĐHNT ngày 03/09/2015
Người hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN THẾ HÂN
TS. NGUYỄN V N MINH
Chủ tịch Hội đồng
h tr ng, th ng 12, năm 2015
ỜI CAM ĐOAN
T i xin
m o n
y là
ng tr nh nghi n
kết qu n u trong lu n v n là trung th
và h
u
ri ng h ng t i
t ng
i
ng
s liệu
trong
công tr nh nào kh
T i xin
m n và
m o n r ng m i s gi p
th ng tin tr h
ho việ th
n trong lu n v n này
hiện lu n v n này
ghi r ngu n g
H
vi n
Phạm Thị Kim Quyên
ii
tk
ỜI CẢM
Lu n v n này
Kho
hoàn thành s u 01 n m th
ng nghệ Th
thành
phẩm và Viện
lu n v n này t i
nh n
N
hiện tại
ng nghệ Sinh h
r t nhiều s
phòng th nghiệm
và M i tr ờng Để hoàn
ộng vi n gi p
nhiều
nh n và t p thể
Đầu ti n t i xin ày tỏ lòng
Nguyễn V n Minh
m n s u sắ nh t ến TS Nguyễn Thế H n và TS
tài tr kinh ph
ạt ho t i r t nhiều kiến th
quý
ho ề tài này lu n t n t m h ớng
u về kho h
n truyền
những kinh nghiệm th
tế ũng
nh những kỹ n ng làm việ . Đ y sẽ là hành tr ng kh ng thể thiếu ùng t i i su t
uộ
ời
n ạnh
ng Nghệ Th
Trung t m Th
t i ũng xin ghi nhớ t nh
Phẩm Kho S u Đại H
lu n gi p
Thầy
trong Kho
Nh Tr ng
Thầy
n Viện
tạo iều kiện thu n l i nh t ho t i trong su t
hiện lu n v n
Và u i ùng t i g i lời
lu n ộng vi n
tr nh th
u
n ộ qu n lý Phòng th nghiệm-
hành Th nghiệm-Tr ờng Đại h
ng Nghệ Sinh H
thời gi n th
m quý
m n h n thành ến gi
vũ tinh thần ể t i
thể v
nh ng ời th n
ạn
t qu m i kh kh n trong su t qu
hiện lu n v n này
Nha Trang, ngày 23 tháng 12 năm 2015
H
vi n th
hiện
Phạm Thị Kim Quyên
iii
MỤC ỤC
L I
M ĐO N .......................................................................................................... ii
L I
M N ............................................................................................................... iii
D NH MỤ
Á TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ viii
D NH MỤ
NG .....................................................................................................ix
D NH MỤ HÌNH ........................................................................................................ x
TRÍ H YẾU LUẬN VĂN .......................................................................................... xii
M Đ U ........................................................................................................................ 1
1. Đặt v n ề ............................................................................................................. 1
2. Mụ ti u nghi n
u ............................................................................................. 3
3. Nội ung nghi n
u ............................................................................................ 3
4. Ý nghĩ kho h
ề tài .................................................................................. 3
5. Ý nghĩ th
ề tài .................................................................................. 4
tiễn
HƯ NG 1 TỔNG QU N .......................................................................................... 5
1 1 Tổng qu n về
y ầu
1.1.1 Ph n loại và ặ
1 1 2 Gi tr
1.2
inh
t (Gynur pro um ens (Lour) Merr ) ........................ 5
iểm h nh th i ..................................................................... 5
ng và y
Qu tr nh oxy h
h t
1 2 1 Ph n loại và
hế oxy h
1 2 2 Ph n ng oxy ho lipi
l
ầu
t ................................................... 6
o .......................................................................... 10
lipi ................................................................. 10
enzyme th m gi ................................................ 10
1 2 3 Ph n ng oxy h
lipi phi enzyme .............................................................. 11
124
ng ến qu tr nh oxy h
yếu t
1 2 4 1 Hàm l
nh h
h t
o ................................. 13
ng
i
ot
o .......................................................................... 13
1 2 4 2 Thành phần
i
o .................................................................................. 14
1 2 4 3 N ng ộ oxy............................................................................................... 14
1 2 4 4 Diện t h ề mặt ......................................................................................... 14
1 2 4 5 Nhiệt ộ...................................................................................................... 14
1 2 4 6 Độ ẩm......................................................................................................... 15
1 2 4 7 Ion kim loại huyển tiếp............................................................................. 15
1 2 4 8 nh h
ng
n ng l
ng mặt trời và ti ion .......................................... 15
iv
1 2 4 9 nh h
ng
n ớ .................................................................................. 16
1.2.5
nh h
1.3
ớp và v n ề oxy h
14
h t h ng oxy h
1 4 1 Một s
ng
qu tr nh oxy h
h t
o th t
o ến h t l
ng th
phẩm ....... 16
ớp ................................................ 17
................................................................................... 19
h t h ng oxy h
1411
h t
t nhi n ............................................................. 19
h p h t polyphenol........................................................................... 19
1.4.1.2 Vitamin C ................................................................................................... 19
1.4.1.3 Các carotenoid ........................................................................................... 20
1.4.1.4 Vitamin E ................................................................................................... 20
1.4.2 Một s
h t h ng oxy h
nh n tạo............................................................ 20
1.4.2.1 Butylated hydroxyl anisole (BHA) ............................................................ 21
1.4.2.2 Butylated hydroxyl toluene (BHT) ........................................................... 21
1.4.2.3 Tert- butyl hydroquinon (TBHQ) ............................................................. 22
hế h ng oxy h
1.4.3
1.5
Một s ph
h p h t polyphenol.......................................... 22
ng ph p
nh gi kh n ng h ng oxy h
.............................. 24
1.5.1 Ph
ng ph p TEAC (Trolox equivalent antioxydant capacity) ................... 24
1.5.2 Ph
ng ph p kh g c t do DPPH (Scavenging ability towards DPPH ..... 24
1.5.3 Ph
ng ph p OR
1.5.4 Ph
ng ph p TR P (tot l r i l-trapping antioxydant potential) ............. 25
1.5.5 Ph
ng ph p FR P (ferri re u ing-antioxydant power) ........................... 26
1.5.6 X
nh hỉ s peroxy e v lue ................................................................... 26
1.5.7 X
nh hỉ s T
1 6 Qu tr nh hiết
(oxygen r i l
sor n e
p ity) ........................ 25
RS (Thiobarbituric acid-reactive substances)............. 26
h p h t
hoạt t nh sinh h
t ngu n nguy n liệu t
nhiên ...................................................................................................................... 26
161
1.6.2
s kho h
yếu t
qu tr nh hiết .............................................................. 26
nh h
ng ến qu tr nh hiết .................................................... 27
1.6.2.1 K h th ớ nguy n liệu ............................................................................ 27
1.6.2.2 Dung m i hiết ......................................................................................... 27
1 6 2 3 N ng ộ
ung m i và tỉ lệ ung m i/nguy n liệu ............................. 27
1 6 2 4 Nhiệt ộ hiết ............................................................................................. 28
1 6 2 5 Thời gi n hiết ........................................................................................... 28
1 6 3 Một s ph
ng ph p t h hiết ..................................................................... 28
v
1631
ph
ng ph p t h hiết
ng ung m i .............................................. 28
1 6 3 2 hiết
ng ph
ng ph p ng m kiệt (Per ol tion)...................................... 29
1 6 3 3 hiết
ng ph
ng ph p ng m ầm (M er tion) ..................................... 29
1 6 3 4 T h hiết
1635
hiết
ng ph
1 6 4 Một s ph
1.6.4 1 hiết
ng ph
ng ph p hiết h i l u ............................................... 29
ng ph p l i u n h i n ớ .............................................. 30
ng ph p t h hiết kh ............................................................ 30
ng h t lỏng si u tới hạn (Super riti l flui extr tion) .............. 30
1 6 4 2 Ph
ng ph p hiết s
ụng s ng si u m ................................................. 30
1.6 4 3 Ph
ng ph p hiết s
ụng n ng l
1 7 Ph
ng ph p sắ ký lỏng hiệu n ng
ng lò vi s ng .................................... 30
o (HPL ) và sắ ký lỏng gh p kh i phổ
(LC-MS) ................................................................................................................ 31
HƯ NG 2 VẬT LIỆU VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN ỨU ................................ 33
2.1
Đ it
ng và v t liệu nghi n
u ................................................................. 33
2.1.1 V t liệu nghi n
u ...................................................................................... 33
2.1.2 H
th .................................................................................. 34
22
h t và thu
tr th nghiệm .............................................................................................. 35
221
tr th nghiệm tổng qu t ........................................................................... 35
222X
nh một s thành phần h
2 2 3 Nghi n
ux
h
n
it
ng nghi n
u ....... 36
nh iều kiện hiết ............................................................. 37
2232X
nh n ng ộ ung m i hiết .............................................................. 38
2232X
nh tỉ lệ nguy n liệu/ ung m i hiết th h h p ................................. 39
2233X
nh nhiệt ộ hiết th h h p .............................................................. 40
2234X
nh thời gi n hiết th h h p ............................................................. 41
2235 X
nh nh h
n ng h ng oxy h
ng
s ng si u m ến hàm l
............................................................................................... 42
2 2 4 Đề xu t quy tr nh thu nh n polyphenol t l
2.2.5 Thu ph n oạn
h hiết t l
ầu
ầu
t ................................... 43
t ......................................................... 43
2 2 6 Đ nh gi kh n ng hạn hế s oxy h
2 3 Ph
ng polyphenol và kh
lipi tr n
th t
ớp .................. 44
ng ph p ph n t h kiểm tr ..................................................................... 46
231X
nh thành phần h
h
n ............................................................ 46
232X
nh hiệu su t hiết ................................................................................ 46
233X
nh hàm l
ng polyphenol tổng s ...................................................... 46
vi
234X
nh hoạt t nh h ng oxy h
vào kh n ng kh g
t
o DPPH . 47
235X
nh tổng n ng l
237X
nh hỉ s peroxy e (PV) ..................................................................... 48
238 X
nh thành phần
kh .......................................................................... 47
h p h t polyphenol kỹ thu t sắ ký lỏng hiệu n ng
cao (HPLC) ............................................................................................................ 49
2 4 Ph
ng ph p x lý s liệu: .............................................................................. 49
HƯ NG 3 KẾT QU VÀ TH O LUẬN ................................................................ 50
3 1 Thành phần h
32
nh h
oxy h
h
ng
n
l
ầu
tt
i và th t
iều kiện hiết ến hàm l
h hiết l
ầu
ớp ........................ 50
ng polypenol và kh n ng h ng
t ........................................................................... 51
3 2 1 nh h
ng
ung m i hiết ..................................................................... 51
3 2 2 nh h
ng
n ng ộ meth nol ................................................................ 55
3 2 3 nh h
ng
tỷ lệ nguy n liệu/ ung môi (NL/DM).................................. 59
3 2 4 nh h
ng
nhiệt ộ hiết ....................................................................... 62
3 2 5 nh h
ng
thời gi n hiết ...................................................................... 66
326M it
ng qu n giữ hàm l
ng polyphenol tổng s với kh n ng kh g
t
o DPPH và kh n ng kh Fe ................................................................................ 69
3 2 7 nh h
ng
s ng si u m ........................................................................ 72
3 3 Đề xu t quy tr nh thu nh n
h hiết giàu polyphenol t l
3 4 Đ nh gi hoạt t nh sinh h
3 5 Một s
ph n oạn
h p h t polyphenol trong ph n
polyphenol và kh n ng h ng oxy h
3 6 Kh n ng hạn hế s oxy h
lạnh
ph n oạn ethyl
ầu
h hiết t l
oạn
h hiết
t ............... 75
ầu
t .......... 76
hàm l
ng
o nh t .................................................. 79
lipi tr n
th t
ớp trong qu tr nh
o qu n
et te............................................................................ 82
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ........................................................................... 86
1. Kết lu n .............................................................................................................. 86
T những kết qu thu
ề tài ho ph p r t r một s kết lu n s u: ......... 86
2. Đề xu t ý kiến ..................................................................................................... 86
TÀI LIỆU TH M KH O ............................................................................................ 87
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHA
: Butylated hydroxyanisole
BHT
: Butylated hydroxytoluene
CM41.3
: M u th t
ớp x lý với ph n oạn
h hiết
n ng ộ 41 3 mg/ml
CM20.7
: M u th t
ớp x lý với ph n oạn
h hiết
n ng ộ 20 7 mg/m
DHA
: Docosahexaaenoic
DPPH
: 1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl
Đ
:M u
EGCG
: Epigallocatechin-3-gallate
EtOAC
: Ethyl acetate
GAE
: Gallic Acid Equivalent
NL/DM
: Nguy n liệu/ ung m i
HPLC
: High Performance Liquid Chromatography
PV
: Peroxyde value
TCA
: Acid Trichloracetic
TBARS
: Thiobarbituric acid-reactive substances
i h ng
viii
DANH MỤC BẢNG
ng 3 1 Thành phần h
h
n
l
ng 3 2 Thành phần h
h
n
th t
ng 3 3 Hiệu su t hiết
ầu
ph n oạn
ix
tt
i.............................................. 50
ớp (R hy entron
h hiết l
ầu
n um)….......51
t ................................. 77
DANH MỤC HÌNH
H nh 1 1 H nh nh
H nh 1 2 S
y ầu
nh h
Hình 1 3
ng th
ng
s oxy h
u tạo
H nh 1 4 V hoạt
g
H nh 1 5
hế tạo ph
H nh 1 6
vùng
Hình 2 1 L
ầu
H nh 2 2
t tr ng tại Kh nh Hò ....................................................... 6
o ến h t l
ng th
phẩm ......... 16
HT và H .............................................................. 21
t
o
i fl vonoi ............................................................... 22
giữ
fl vonoi và
u tr
t
h t
m
ion kim loại................................. 23
o kh n ng h ng oxy h
l y về nghi n
phenol. .................. 24
u ................................................................. 33
ớp nu i tại vùng iển Nh Tr ng ............................................................ 34
H nh 2 3 S
tr th nghiệm tổng qu t.................................................................... 35
H nh 2 4 S
th nghiệm x
H nh 2 5 S
x
nh loại ung m i hiết th h h p ................................................. 37
H nh 2 6 S
x
nh n ng ộ ung m i hiết .......................................................... 38
H nh 2 7 S
x
nh tỷ lệ nguy n liệu/ ung m i hiết th h h p ........................... 39
H nh 2 8 S
x
nh nhiệt ộ hiết th h h p .......................................................... 40
H nh 2 9 S
x
nh thời gi n hiết th h h p......................................................... 41
H nh 2 10 S
x
H nh 2 11 S
x
h ng oxy h
nh một s thành phần
nh nh h
nh
h hiết l
H nh 3 1 nh h
ầu
H nh 3 2
g
t
ầu
ng
ng polyphenol tổng s
kh n ng
lipi th t
ớp
o qu n
ng polyphenol tổng s trong
h
t ............................................................................................................... 53
nh h
ng
ung m i hiết ến tổng n ng l
nh h
h hiết l
ng n ng
nh h
ng
nh h
tổng s trong
ng
h hiết l
ộ
ầu
kh ( ) và kh n ng kh
t ............................................................ 54
ung m i
h hiết l
ầu
hiết (meth nol/n ớ )
ến hàm l
ng
t .............................................................. 57
n ng ộ ung m i hiết (meth nol/n ớ ) ến tổng n ng l
kh ( ) và kh n ng kh g
H nh 3 5
t.............. 36
t ....................................................................................... 45
ung m i hiết ến hàm l
polyphenol tổng s trong
H nh 3 4
hàm l
tr th nghiệm hạn hế oxy h
o DPPH ( ) trong
H nh 3 3
ầu
o nh t ................................................................................................. 43
ng
hiết l
l
s ng si u m ................................................ 42
ph n oạn
H nh 2 12Tr nh ày s
lạnh
ng
n
t
o DPPH ( ) trong
h hiết l
ầu
tỷ lệ nguy n liệu/ ung m i hiết ến hàm l
ầu
t.................... 58
ng polyphenol
t ................................................................................. 60
x
H nh 3 6
kh g
nh h
t
nh h
ầu
ng
hiết l
ng
nh h
ầu
H nh 3 10
g
t
h hiết l
ng
ầu
nh h
ng
t
t ................................................................... 65
h hiết l
t
g
kh ( ) và kh n ng ắt g
ng polyphenol tổng s trong
thời gi n hiết ến tổng n ng l
kh n ng kh g
H nh 3 13
h
h
t ............................................................................................................... 68
ng qu n giữ hàm l
ầu
ng polyphenol tổng s trong
thời gi n hiết ến hàm l
H nh 3 11 S t
hiết l
t ..................................................... 61
nhiệt ộ hiết ến tổng n ng l
o DPPH ( ) trong
H nh 3 12
ầu
nhiệt ộ hiết ến hàm l
o DPPH ( ) trong
H nh 3 9
h hiết l
kh ( ) và kh n ng
t ............................................................................................................... 64
H nh 3 8 nh h
t
tỷ lệ NL/DM hiết ến tổng n ng l
o DPPH ( ) trong
H nh 3 7
hiết l
ng
nh h
ầu
t ............................................................ 69
ng polyphenol tổng s với n ng l
o DPPH ( ) trong
ng
kh ( ) và kh n ng ắt
h hiết l
ầu
s ng si u m ến hàm l
kh ( ) và
t ...................................... 72
ng polyphenol tổng s trong
h
t ............................................................................................................... 74
nh h
ng
s ng si u m ến tổng n ng l
o DPPH ( ) trong
H nh 3 14 S
h hiết ầu
quy tr nh thu nh n
H nh 3 15 N ng l
ung m i hiết t
H nh 3 16 Sắ ký
t ................................................................ 75
h hiết giàu polyphenol t l
kh ( ) và kh n ng kh g
h hiết l
ầu
polyphenol
kh ( ) và kh n ng kh
t
ầu
t ............... 75
o DPPH ( )
ph n oạn
t .......................................................................... 78
trong ph n oạn
h hiết EtO
................ 79
H nh 3 17 Kh i phổ
ỉnh 6 tr n sắ ký
(H nh 3 16) ........................................... 80
H nh 3 18 Kh i phổ
ỉnh 11 tr n sắ ký
(H nh 3 16) ......................................... 80
H nh 3 19 Kh i phổ
ỉnh 12 tr n sắ ký
(H nh 3 16) ......................................... 81
H nh 3 20 Kh i phổ
ỉnh 13 tr n sắ ký
(H nh 3 16) ......................................... 82
H nh 3 21 ( ) hỉ s peroxy e (PV)
ớp trong qu tr nh
th t
ớp; ( ) hỉ s T
R
th t
o qu n . ....................................................................................... 85
xi
TRÍCH YẾU U N V N
“Nghiên cứu thu nhận dịch chiết giàu polyphenol từ lá bầu đất (Gynura
procumbens (Lour) Merr.) và ứng dụng hạn chế sự oxy hóa lipid trên cơ thịt
cá bớp”
ng nghệ th
Chuyên ngành:
phẩm
Tên tác gi : Phạm Th Kim Quyên, Nguyễn Thế Hân, Nguyễn V n Minh
MSHV: 55CH161
Ng ời h ớng
n: TS Nguyễn Thế H n TS Nguyễn V n Minh
Thời gian b o vệ:
14.12.2015
xii
Nghiên cứu thu nhận dịch chiết giàu polyphenol từ lá bầu đất (Gynura
procumbens (Lour) Merr.) và ứng dụng hạn chế sự oxy hóa lipid trên cơ
thịt cá bớp
Phạm Th Kim Quyên, Nguyễn Thế Hân và Nguyễn V n Minh
Khoa Công nghệ thực phẩm, Trường Đại học h Tr ng
Giới thiệu về đề tài và mục tiêu nghiên cứu:
G
t
o tạo r một
h
th
t
qu tr nh sinh h
trong
nguyên nhân gây ra nhiều ệnh t t nguy hiểm Qu tr nh oxy h
nh n h nh
n ến s h hỏng
th
này nhiều h p h t h ng oxy h
ng ời ti u ùng về
trung vào t m kiếm
phẩm Để ng n ng
tổng h p
h t h ng oxy h
h p h t
Trong những n m gần
ngu n g
y
nhiều s qu n t m t
xu t th
phẩm v nhiều hoạt t nh sinh h
ầu
t
ò
nhiều hoạt t nh sinh h
qu tr nh oxy h
tổng h p nhiều nghi n
u t p
t thi n nhi n
nhà kho h
y th o m
lipi là nguy n
ụng Với những lo ngại
h p h t polyphenol
nh n
(Lour) Merr. là loại
s
thể là
ngu n g
t nhi n
ng ời ti u ùng và
quý
ầu
tr ng nhiều
nh ng n ng
nhà s n
t Gynura Procumbens
Việt N m D h hiết t lá
và iều tr
ệnh về g n th n
ờng ruột tim mạ h và vi m lo t gi m cholesterol và triglyceride trong máu. Tuy
nhi n
ữ liệu kho h
về kh n ng h ng oxy h
N m và tiềm n ng ng ụng
Nghi n
u hiện tại
hiết giàu polyphenol t
nghiệm s
ụng
n
th
l
l
ớp
òn r t hạn hế
ề tài là: (1) t m
ầu
h hiết t l
h
t (Gynura Procumbens (Lour.) Merr và th
h hiết này ể hạn hế s oxy h
thu nh n polyphenol t l
t tr ng tại Việt
hiện nh m t m iều kiện th h h p thu nh n
ầu
qu n lạnh Mụ ti u ụ thể
th t
loài ầu
t; (2)
ầu
lipi tr n
th t
o
iều kiện hiết th h h p ể
nh gi kh n ng hạn hế oxy h
t và (3) x
ng một s h p h t polyphenol trong
ớp
h hiết l
lipi tr n
nh thành phần phần và hàm
ầu
t
Phương pháp nghiên cứu:
L
ầu
t
hiết Để thu
yếu t
nh h
làm kh và nghi n nhỏ
o qu n
4º tr ớ khi tiến hành
h hiết giàu polyphenol tiến hành nghi n
ng ến qu tr nh hiết
u nh h
o g m: loại ung m i n ng ộ ung
m i tỷ lệ nguy n liệu/ ung m i nhiệt ộ hiết thời gi n hiết và ph
xiii
ng
ng ph p
hiết D h hiết thu
n ng h ng oxy h
ểtmr
Tiếp theo
ng
nh gi hàm l
iều kiện hiết th h h p
h hiết thu
ung m i
et te và n ớ
ng polyphenol tổng s và kh
trong iều kiện th h h p
ộ ph n
t ng ần
Ph n oạn ho hàm l
nghiệm ể hạn hế s oxy h
o g m: n-hexane, n-butanol, etyl
ng polyphenol
lipi tr n
th t
thu c th
nh b ng ph
Folin- io lte u theo theo ph
ng ph p
g c t do DPPH và tổng n ng l c kh
nghiên c u tr ớ
T
y (Fu và ộng s
RS và PV tr n
nh theo
ph
x
ng ph p so màu ùng
a Singleton và cộng s
ng 2 phép th là kh n ng kh
theo ph
ng ph p so màu kế th a những
nh chỉ s
nh gi kh n ng ng n ng a s oxy hóa
ng ph p
Hultin, 2002). Thành phần và hàm l
ng
nh
2002; Yen và Duh 1993) X
th t cá bớp ể
th
nh gi
lipid c a d ch chiết và một s ch t ch ng oxy h
x
x
ng polyphenol tổng s x
(1999). Kh n ng h ng oxy h
o nh t sẽ
ớp Thành phần và hàm l
một s h p h t polyphenol trong ph n oạn này ũng
Hàm l
hiết ph n oạn
th
ng mại. Những chỉ s này
c báo cáo (Lemon, 1975; Richard và
ng các h p ch t polyphenol trong d ch chiết
nh b ng kỹ thu t sắc ký HPLC và sắc ký ghép kh i phổ LC-MS.
Kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
Nghi n
l
u
x
nh
ng polyphenol và kh
iều kiện th h h p ể thu
n ng
meth nol/n ớ (v/v) 50/50 s
h ng oxy h
l
s h tr
l
ầu
hàm
t: h n h p
ụng làm ung m i hiết tỷ lệ nguy n liệu/ ung m i
hiết (w/v) là 1/50 nhiệt ộ hiết là 60
kiện hiết
o t
h hiết
thời gi n hiết là 40 ph t và trong iều
s ng si u m Ph n oạn
h hiết etyl
ng polyphenol tổng s và kh n ng h ng oxy h
h p h t polyphenol trong ph n
oạn
et te
hàm
nh
9
o nh t Đ x
ung m i hiết ethyl
et te
o g m:
catechin, gallic acid, caffeine, acid chlorogenic, rutin, queretin, astragalin,
kaempferol-3-O-glucoside-7-rhamnoside và acid dicaffeoyquini
et te
12 ngày
ầu
ng
kh n ng hạn hế oxy h
o qu n lạnh Nghi n
t ể ng n ng
s oxy h
tiếp tụ : (1)
một s
nh h
ng
s tr n
u này ho th y tiềm n ng s
ệnh li n qu n ến g
lipi tr n th
nh gi
lipi và ng n ng
t
xiv
th t
ụng
ớp s u
h hiết l
o ho on ng ời và ng n
phẩm Tuy nhi n những nghi n
yếu t kh
Ph n oạn ethyl
u tiếp theo ần
nh gi ng loài mù vụ
ộ tuổi
thu hoạ h … ến hàm l
và (2)
iện tr n
ng polyphenol và kh n ng h ng oxy h
nh gi kh n ng h ng oxy h
m h nh kh
nh u ũng nh tr n
Từ khóa: h ng oxy h
h
lipi
h hiết l
it
ầu
ng kh
l
t một
ầu
t
h toàn
nh u
polyphenol Gynura Procumbens (Lour.) Merr, oxy
ớp
xv
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Hiện n y s m t
s qu n t m
s n xu t
n
(oxy tive stress)
ng nh n
nhà kho h . Oxy tive stress là s m t
g
t
o (free r i ls) và hoạt ộng
(antioxydants) trong
bên trong và
tuổi t
ng oxy h
ot
nhiễm m i tr ờng kh i thu
… Oxy tive stress là nguy n nh n qu n tr ng
hiểm nh ung th
m t hoặ suy gi m tr nhớ x vữ
tim vi m lo t ạ ày th p khớp tho i h
o kh ng no
o ph n t l
ng ời nh làm gi m nguy
triển h
s
ộng
yếu t
ti ph ng xạ stress
ộng mạnh suy tim nh i m u
khớp
th
r t nhiều t
phẩm
ặ
ụng t t ho s
iệt
khỏe on
về ệnh tim mạ h t ng kh n ng miễn
h và ph t
n ng mắt (V ns hoon eek và ộng s , 2003; Innis 1991; Fiel và ộng
2001) Tuy nhi n
th
ng
ng giữ việ
nhiều loại ệnh t t nguy
Lipi là một trong những thành phần qu n tr ng
i
n
h t h ng oxy h
thể sinh v t. Quá trình này x y r
n ngoài nh :
r t nhiều
phẩm ễ
i
2005) Oxy h
nh n h nh làm gi m h t l
th t và làm gi m gi tr
h t ễ
ng th
inh
ng r t ễ
s n phẩm
lipi
làm
o qu n (Ozogol 2004;
oi là một trong những nguy n
phẩm làm iến ổi màu sắ mùi v trạng th i
lipi nh peroxyde, aldehyde, keton và các h p
s n phẩm
II nh
Những h p h t này gi m gi tr
oxy h
ng (Min và off 2002; Ozen và ộng s , 2011).
qu tr nh oxy h
y h i… Peroxy e
h y thành
o ph n t l
h hỏng nh t s u thu hoạ h và qu tr nh
M sniyom và ộng s
s n phẩm
o kh ng no
I
l ehy e
inh
qu tr nh t oxy h
etone
ng và h t l
nh màu vàng hoặ n u s m mùi i kh t v
i hữu
ng
m qu n
ph n
mạ h ngắn
th
phẩm
ắng (Nguyen và ộng s
2012;
L uritzsen và ộng s , 1999).
Để
n
ng qu tr nh oxy h
hạn hế s h hỏng
h
s
rộng r i trong
th
qu
t ng
phẩm o qu tr nh oxy h
ụng Những h t h ng oxy h
o vệ s
ờng s
khỏe và uy tr
h tl
ascorbic (vitamin C), tocopherol (vitamin E) và
khỏe ho on ng ời và
lipi
ng
ng
th
th
h t h ng oxy
ng mại và s
phẩm
o g m:
ụng
i
h p h t phosph te, butylated
hydroxyanisole (BHA) and butylated hydroxytoluene (BHT) ( l us và ộng s ,
1
1994). Tuy nhiên, ng ời ti u ùng
oxy h
xu h ớng kh ng th h s
tổng h p v e ngại những t
khỏe Do
trong những n m gần
nhiều ến
h p h t h ng oxy h
ụng kh ng mong mu n
y
nhà nghi n
ngu n g
h p h t huyển h
Polyphenols,
th
nhiều s qu n t m trong những n m gần
h ng nh
h ng oxy h
tế ào ung th (Lại Th Ng
h
h
on ng ời nh
i
t t n kho h
ster e e là loại
kh n ng ng n ng
n ớ Đ ng Nam Á. Một s nghi n
y ầu
và iều tr
phẩm h
u và s n xu t
n ng ng n ng
t tr ng
h
ò h i leo
y ầu
u gần
y ho th y
t ph n
ệnh về g n th n
n ớ ngoài Nhiều nghi n
một s
ng r t lớn
h t huyển h
i iều kiện tr ớ
h hiết t lá ầu
ờng ruột tim mạ h và
u này
hiện
hỉ r r ng hàm l
ng và
p trong
polyphenols nh
trong và s u qu tr nh thu hoạ h Do v y gi
y là
thổ nh
hàm l
ng polyphenols và kh n ng h ng oxy h
t tr ng
Việt N m
dụng trong
gi i ộ
ữ
y ầu
t tr ng
Việt N m với iều kiện kh h u
kh
so với
n ớ khác.
ầu
t
tr ng nhiều
tỉnh ven iển miền Trung và s
n hàng ngày Trong dân gian, l
ầu
th nh nhiệt ti u vi m l i tiểu và h ng l o h
2012). Để x
2006) và h
th
ặt r
cây ầu
t có
ng cholesterol và triglyceride
u
th
–
rộng r i
thuyết kho h
ng sẽ
qu tr nh
phẩm
ờng huyết (H ss n 2010). Những nghi n
hoạt t nh sinh h
nhiều loại
ệnh tho i
trong máu (Young, 2001), h tr kiểm so t huyết p (Kim và ộng s
tr n
h tễ
tr n kh n ng h ng oxy h
vi m lo t (Isk n er và ộng s , 2002); gi m hàm l
tr kiểm so t
u
là Gynura Procumbens (Lour) Merr., thuộ h
y th o m
kh n ng ng n ng
hế s ph t triển
v t nhiều nhà nghi n
o qu n th
r t
qu n tr ng
ệnh li n qu n ến tim mạ h ung th
hế phẩm ùng ể
ầu
nh n
Hà và Vũ Th Th , 2009). Những nghi n
ng ụng h ng ể s n xu t s n phẩm th
và
v t
kh ng khuẩn kh ng vi m và
h p h t polyphenols t th
l oh
i với s
t nh h t sinh h
thần kinh (Kuriy m và ộng s , 2006). D
mạnh
n
u tr n thế giới qu n t m
p trong th
y
h t h ng
t t nhi n
hỉ r r ng hế ộ n giàu polyphenol
ệnh
ụng
nh n và gi i th h những t
ụng sinh h
2
t
s
ụng trong ể
(Nguyễn Th Ng
l
ầu
Huệ
t th ần ph i
ng h ng kho h
t nh sinh h
ặ
r ràng Tuy nhi n ho ến n y
iệt là kh n ng h ng oxy h
òn r t hạn hế H n nữ
ng n ng
nghi n
s oxy hóa lipid
us
l
ụng
kh n ng h ng oxy h
lipi tr n
t tr ng tại Việt N m
ầu
t trong việ
ng
tiến hành nh m
h hiết giàu polyphenol t
th t
về hoạt
ến n y v n h
u này
Procumbens (Lour) Merr. in vitro và kh n ng s
oxy h
ầu
h hiết t l
nguy n liệu th y s n
Xu t ph t t những v n ề tr n nghi n
ữ liệu kho h
ụng
l
ầu
nh gi
t Gynura
h hiết này ể hạn hế s
ớp
2. Mục tiêu nghiên cứu
(1) T m
iều kiện hiết th h h p ể thu nh n polyphenol t l
Đ nh gi kh n ng hạn hế s oxy hóa lipid u ph n oạn
(2)
t tr n
th t
ầu
t
h hiết t l
ầu
ớp
3. Nội dung nghiên cứu
Để ạt
h i mụ ti u tr n
ề tài th
hiện
nội ung nghi n
us u
y:
(1) Nghi n
u nh h
ng
và kh n ng h ng oxy h
(2) Nghi n
iều kiện hiết ến hàm l
l
in vitro
ầu
u ề xu t quy tr nh thu nh n
ng polyphenol tổng s
t;
h hiết giàu polyphenol t l
ầu
t;
(3) X
nh hàm l
ng polyphenol tổng s và kh n ng h ng oxy h
ph n oạn ung m i t
(4) X
h hiết l
nh thành phần và hàm l
giàu polyphenol t
h hiết l
ầu
ầu
t;
ng một s h p h t polyphenols
ầu
ph n oạn
t;
(5) Đ nh gi kh n ng hạn hế oxy hóa lipid trên th t
hiết t l
in vitro
ớp
ph n oạn
h
t;
4. Ý nghĩa khoa học của đề tài
Kết qu nghi n
h
l
ầu
u
ề tài ung
p minh h ng kho h
t tr ng tại Kh nh Hò th ng qu hàm l
polyphenols kh n ng h ng oxy hóa. Kết qu
ph p t h hiết ể thu nh n ph n oạn
về t
ng
ề tài ũng ung
h hiết giàu polyphenols t l
3
ụng sinh
h p h t
p ph
ng
ầu
t và
tiềm n ng s
ụng ph n oạn
nguy n liệu
h hiết này trong việ ng n ng
ớp trong qu tr nh
s oxy hóa lipid
o qu n lạnh
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Kết qu nghi n
u
ề tài là
trong việ hạn hế s h hỏng
xu t s n phẩm th
phẩm h
s
ể ng ụng
h hiết t l
ầu
t
nguy n liệu th y s n s u thu hoạ h ũng s n
n ng
kh n ng ng n ng
4
l oh
t l
ầu
t.
CHƯ NG 1. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về cây bầu đất (Gynura procumbens (Lour) Merr.)
1.1.1 Phân loại và đặc điểm hình thái
Giới: Plante
Bộ: Asteraceae
H : Asteraceae (Cúc)
Chi: Gynura
Loài: G. procumbens
ầu
t
Trung Qu
N m
ng
ngu n g
ầu
M l ysi
t ph n
Nghệ
t thuộ loại
y th o m
vùng
nh Đ nh Kh nh Hò
r ng
kho ng 1-1 5 m; ụm ho
y nh n
kh ng ều L
ng n
thể ài tới 1m s ng hàng
h nh trụ ph n nhiều ành và nhẵn màu th n
ạng h nh tr ng thu n tròn hoặ tù
(Nguyễn Th Ng
n ến
ò h i leo
m xen t m hoặ x nh lo ng t m L
M p phiến l
tr ng phổ iến
Việt
Huệ 2012)
n m h y h i n m Th n m ng n ớ
th ờng x nh
nhiều n ớ nh
Th i L n Philippin trong
t nhi n và
tỉnh Trung ộ t Th nh H
(Nguyễn Th Ng
y ầu
n ớ nhiệt ới h u Á ph n
Ấn Độ In n xi
Việt N m
ng
t
y
nm
so le tr n th n ành
ầu
ày giòn và m ng n ớ
ài 3-8 m; rộng 1 5-3 5 m; u n l
ầu ành và kẽ l g m nhiều ầu màu t
Huệ 2012)
5
ài
Hình 1.1 H nh nh
y ầu
t tr ng tại Kh nh Hò
1.1.2 Giá trị dinh dưỡng và y dược của lá bầu đất
Theo Y h
n gi n Việt N m ầu
tiểu ti u vi m
t
ộ ph n ùng làm thu
ụng hữ vi m phế qu n
ể iều tr
h ng
ụng h ng
ờng huyết
ài thu
kh
y ầu
và
mpu hi ng ời t
nhiệt ho ng ời
Để ung
h t
x
μg glu ose t
g m ành l ng n non th n
t ể tr
ng ời
n
ổ truyền Th i L n s
ệnh th p khớp
ùng th n và l
ầu
ệnh tiểu
p
ng h ng kho h
t nhiều nghi n
u
nhiều tài liệu
ng
về gi tr
ng
trong l
ầu
inh
ng/100g hàm l
và lipi (0 02 g/100g hàm l
ộ ph n
In onesi
kh
6
ể hạ
Huệ 2012)
l
th
hiện
ầu
t Hàm l
ầu
ho ến
t
ng
ng
gi
l
ầu
ng kh ), carbohydrate (0,20
ng kh ) protein (4 51g/100g hàm l
protein t t
ụng
ụng l và
u Thành phần inh
ng kh ) Nh v y l
t
M l ysi s
t tr ng tại Th i L n
nh nh s u: ẩm (7 08 g/100 g hàm l
ng
t
ệnh ũng nh t m kiếm th m
ầu
ng
ầu
t ùng với những v thu
l
inh
t
ùng
ờng Ngoài r
về gi tr hữ
l i
ầu
h ng s ng t y n n
ệnh o nhiễm trùng
o và iều tr lỵ
n gi n Y h
ụng th nh nhiệt gi i ộ
ờng ruột
Puangpronpitag và ộng s (2010) nghi n
t
t
ệnh s i và tinh h ng nhiệt (Nguyễn Th Ng
hoạt t nh y
một s
ệnh
u ụng s ng ruột
trong
n y h
t
t
thể
ng kh )
oi là ngu n
Một s hoạt t nh sinh h
x
l
ầu
t tr ng tại
nh trên mô hình tế ào và ộng v t
ờng ( oh ri và ộng s
vùng kh
nh u
o g m: kh n ng iều tr
ệnh tiểu
2006; H ss n và ộng s
2010)
hế s ph t triển
tế ào ung th v (Hew, 2013; Nurulit và ộng s
2014)
iều hò huyết áp (Kim
và ộng s
2006), h ng viêm (Isk n er và ộng s
ruột ( nggit và ộng s
h p với h
th y
tr liệu
2014). D h hiết eth noli t l
m u huột s
hế mạnh h n so với ph
ng ph p s
n ạnh
ụng h
nghi n
u
tr liệu
ờng
h hiết l
ầu
trigly eri e trong m u
nh m huột
so với m u kh ng s
ụng
ệnh s
n thuần (Jenie RI và
ầu
ào
ụng
ầu
ụng y
n
t tr ng tại
g y
l
Một s
x
nh u
iều tr
th
ụng
l
ầu
ột
holesterol và
ầu
t
t
iến
ng kể
kh n ng
i 7 12 –
ng ời (Nis
t
u
2012;
gi i th h
hoạt t nh sinh h
tm
Đ ng N m Á Một s h p h t
2008) và một s h p h t sterols
nh gi tiềm n ng s
là 3,8
thể
nh tr n l
t tr ng tại In onexi (S ikun và ộng s
u l m sàng
ầu
h t
n ớ kh
polyphenols và s ponins
(Rosi h và ộng s
50
nghi n
h hiết l
h hiết t l
g n huột
2007). Những t
i những h p h t sinh h
t
ng glu ose
imethyl enz ( ) và hạn hế s ph t triển tr n tế ào th n
Để
ng ph p này
thể huột trong thời gi n 7 ngày gi m
h hiết. Ngoài r
ph n hi tế
ho
ng glu ose, cholesterol và triglyceride
ho th y hàm l
ng 50 150 và 300 mg/kg
th y trong l
Kết qu
t thu hoạ h tại M l ysi
h hiết eth nol t l
i Zh ng và T n (2000). Kết qu
Lee và ộng s
ụng kết
hế òng tế ào ung th v MDA-MB-231 với gi tr E
trong m u huột tiểu
iều hò s
s
ờng
Hew và ộng s (2013) hỉ r r ng
μg/ml (Hew và ộng s 2013). Tác ụng hạ l
liều l
t
ụng kết h p h i ph
ph n oạn protein (SN-F11/12) t h t
kh n ng
ầu
ệnh
ng oxoru i in trong iều tr tế ào ung th v
tế ào ung th
Meiyanto, 2007).
2002) và iều tr
ầu
t tr ng tại Malaysia
t m th y trong l
ầu
1996)
ầu
t một
hiện Đ nh gi kh n ng
h toàn iện các nghiên
h hiết l
ầu
t trong
ệnh nhiễm trùng herpes simplex o 2 loại virus HSV-1 và HSV-2 gây ra,
J rik sem và ộng s (2013)
ệnh nh n s
ụng
qu kh o s t ộ t nh
h ng minh
h hiết l
ầu
r ng tỷ lệ vết nhiễm trùng tr n
t gi m ến 48 7% s u 1 tuần s
h hiết meth nol t l
7
ầu
ụng Kết
t ho th y hỉ s NO EL
(kh ng
t
ụng phụ)
g y ộ hại ho
ù trong
quý và t
n gi n
s
ầu
ụng ng n ng
ụng l
nh ng ho ến này những
l
ng 500 mg/kg ngày trong thời gi n 13 tuần kh ng
thể ng ời (Rosi h và ộng s , 2009). Nh v y l
nhiều hoạt t nh sinh h
Mặ
liều l
ầu
và iều tr
t ể phòng ng
ng h ng về gi tr
inh
ầu
t
ệnh ho on ng ời
và hữ một s
ệnh
ng và hoạt t nh sinh h
t tr ng tại Việt N m òn r t hạn hế
1.1.3 Tình hình nghiên cứu thu nhận dịch chiết giàu polyphenol từ thực vật và
thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae)
a. Tình hình nghiên cứu trong nước
Những n m gần
y
Việt Nam,
h t polyphenol nh n
tr nh nghi n
S u loại th
iệt là h p
Một s
ng
v t tr ng tại Việt N m
nh s u:
v t n
ho th y hàm l
Việt N m (l trà x nh l trầu kh ng l ổi l kho i
l
h n ể thu nh n
ng polyphenol
6 loài th
h hiết giàu polyphenol Kết
v t này kh
kho ng 11 73 ến 188 19 mg G E/g h t kh (Duy và ộng s
Toàn và ộng s (2014)
tiến hành t h hiết thu nh n
polyphenol và hoạt t nh h ng oxy h
nghi n
ặ
nhà kho h
h hiết giàu polyphenol t th
l ng l l t và l nhàu)
qu
hoạt t nh sinh h
nhiều s qu n t m
u thu nh n
ng
h t
u ho th y phần l
t
o
o ộng trong
2013) Nguyễn Tiến
h hiết giàu hàm l
ng
y iệp hạ h u tr ng tại Ph Y n Qu
iệp hạ châu
hàm l
ng polyphenol
o nh t (217
mg G E/g h t kh ) tiếp
là phần rễ (97 mg G E/g h t kh ) và phần th n (85
mg G E/g h t kh ) Hàm l
ng polyphenol t
s (2014) nghi n
u Kết qu
ho th y
h hiết t l ổi
khá cao (234 6 mg G E/g h t kh ). Tr
hàm l
o. Kết qu nghi n
ho iết h n h p t
u
Tr
ng và ộng
ng polyphenol
hàm l
v t n
ng
tại
ng polyphenol và
ng Tuyết M i và ộng s
ột hiết l v i l ổi l sen với tỉ lệ trộn t i u là
1:3:1
hàm l
g
o 72 3% (tại n ng ộ 0 4 mg/ml); kh n ng
t
hàm l
28 th
l v i l v ng và l ổi thuộ nh m
hoạt t nh h ng oxy h
V
ng Tuyết Mai và ộng s (2010)
ng polyphenol và kh n ng h ng oxy h
Việt N m trong
(2012)
h hiết l ổi
ng polyphenol ạt 319 6 mg
70 5% (tại 0 4 mg/ml)
8
te hin/g ột kh ; kh n ng
hế
hế men -glu osi se là
ho ến n y, h
một
ng tr nh nghi n
polyphenol và kh n ng h ng oxy h
l
u nào
ầu
t hoặ
Cúc (Asteraceae) tr ng tại Việt N m Trong hầu hết
t p trung
nh gi hàm l
nh u mà h
ng
òng th
nghi n
ng polyphenol tổng s trong
tinh sạ h h y x
nh
về hàm l
ng
v t thuộ h
u
Việt N m hỉ
iều kiện hiết kh
h p h t polyphenol
trong
h hiết
b. Tình hình nghiên cứu ngoài nước
Nhiều nghi n
h nh
h ng minh r ng polyphenol là thành phần
ng g p vào kh n ng h ng oxy h
nhiều
th
u ngoài n ớ
ng tr nh nghi n
v t
th
v t Những n m gần
u ngoài n ớ về t h hiết
h p h t polyphenol t
ng
Một s h p h t polyphenols và s ponins
tại M l ysi (Rosi h và ộng s
(S ikun và ộng s
x
nh tr n l
2008) và trong l
1996) Erol và ộng s
ầu
(2009)
polyphenol trong l trà x nh tr ng tại Thổ Nhỉ Kỳ; kết qu
o
o ộng t 155-680 2 mg G E/g h t kh
trong
y
h hiết l Limnophila aromatica
polyphenol ạt
t tr ng
t tr ng tại In onexi
x
nh hàm l
ho th y hàm l
ng
ng này
ng polyphenol tổng s
Do và ộng s (2013) báo cáo là 35,7
mg GAE/g h t kh . Dent và ộng s (2013)
polyphenol trong
Hàm l
ầu
nghi n
h hiết l Salvia officinalis L
u
nh gi hàm l
ng
ng ung m i n ớ Hàm l
ng
o nh t 6168,01 mg G E/100g nguy n liệu kh khi thời gi n hiết
90 phút.
Một s nghi n
th
u ngoài n ớ nghi n
v t thuộ h
u t h hiết
h p h t polyphenol t
(Asteraceae) nh : Một s h p h t polyphenol
cây Attisô (Artichoke) thuộ h
x
nh (acid chlorogenic, cynarin,
lutelin 7-O-rutinoside, luteolin 7-O-glucoside) (Negro và ộng s
ộng s (2007)
x
mặt trong
2012) Karioti và
nh một s h p h t polyphenol và fl vonoi s
mặt trong
nguyên liệu Ophrys (Orchidaceae) (Orchidaceae là một h nhỏ thuộ h
Kết qu
ho th y một s
-
Asteraceae)
ng kỹ thu t sắ ký HPL
h p h t
polyphenol
trong nguy n liệu này nh : kaempferol glycosides; kaempferol 3-O-β-
D-rutinoside; kaempferol 3-O-β-D-rhamnoside. Một s h p h t polyphenol
t m th y
i
loài Achillea - A. collina thuộ h
hlorogeni (D gnon và ộng s
2013)
9
nh : quer etin k empferol rutin