CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH TIM-MẠCH
DR HOÀNG MINH LỢI
Giá trị của phim X quang tim.
Giải phẫu X quang tim bình thường.
Tiêu chuẩn đánh giá bóng tim lớn.
Tiêu chuẩn đánh giá các buồng tim lớn.
KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TIM MẠCH
X quang quy ước.
Siêu âm.
Chụp mạch máu và buồng tim.
Cắt lớp vi tính (CLVT).
Cộng hưởng từ (CHT).
Y học hạt nhân (YHHN).
KỸ THUẬT
Phim ngực thẳng chuẩn:
– Thế sau-trước:Tia X đi từ sau lưng ra trước
ngực để tim không bị phóng đại.
– Khoảng cách từ đầu đèn đến cassette ≥ 1,5m.
– Bệnh nhân đứng ngay ngắn,ngực áp sát
cassette,hai tay chống nạnh và đưa hai khuỷu
tay ra trước để tách hai xương bả vai ra khỏi
lồng ngực.
– Bệnh nhân hít sâu và nín thở:Vòm hoành hạ
thấp,bóng tim không bị bè ra và thông khí tốt ở
2 đáy phổi để đánh gía tốt bóng tim và đáy phổi
hai bên.
KỸ THUẬT
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
KỸ THUẬT
Khi tình trạng bệnh nhân không cho phép, ta
đành phải chụp phim ngực thẳng trước-sau
(chụp tại giường):Lúc này bóng tim sẽ bè ra bề
ngang do vòm hoành hai bên cao và bóng tim bị
phóng đại 10%.
Chụp phim có uống Baryte: Pha 2 phần
Baryte+1 phần nước rồi khi bảo bệnh nhân
nuốt,ta chụp ngay (không cần bảo bệnh nhân
nín thở).
KỸ THUẬT
Phim nghiêng (T): Bệnh nhân đứng nghiêng,ngực (T)
áp vào cassette,hai tay để cao trên đầu.
Phim chếch trước (P): Bệnh nhân đứng chếch,ngực
(P) áp vào cassette,tạo với cassette một góc 450,tay
(T) giơ cao gác trên đầu.
Phim chếch trước (T): Bệnh nhân đứng chếch,ngực
(T) áp vào cassette,tạo với cassette một góc 600, tay
(P) giơ cao gác trên đầu.
KỸ THUẬT
PHIM NGHIÊNG TRÁI
KỸ THUẬT
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI
KỸ THUẬT
PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
Rốn phổi (T) cao hơn (P) từ 1cm đến
1,5cm vì ĐMP(T) vòng lên trên PQ gốc
(T) rồi mới đi xuống.
ĐMP(P) dễ thấy còn ĐMP(T) khó thấy
hơn vì nó bị bóng tim che khuất một phần.
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
CHẾCH TRƯỚC
PHẢI
-Bóng tim hình tam
giác.
CHẾCH TRƯỚC
TRÁI
-Bóng tim hình quả
lê.
-Bóng hơi dạ dày
nằm trước cột sống.
-Bóng hơi dạ dày
nằm sau cột sống.
-Rất có giá trò để
đánh giá Nhó (T) lớn
(phim chụp có uống
Baryte).
-Xem Quai ĐMC có
phình không và PQ
gốc (T) có bò đẩy
lên?
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
Tĩnh mạch chủ trên
Động mạch chủ
Động mạch phổi
Tiểu nhĩ trái
Nhĩ phải
Thất phải
Thất trái
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC (UỐNG BARYTE)
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGHIÊNG TRÁI
Động mạch chủ
Cột sống ngực
Động mạch phổi
Nhĩ trái
Thất phải
Thất trái
Tĩnh mạch chủ dưới
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGHIÊNG TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGHIÊNG TRÁI (UỐNG BARYTE)
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI
Cột sống ngực
Động mạch chủ
Động mạch phổi
Nhĩ trái
Nhĩ phải
Tĩnh mạch chủ dưới
Thất phải
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI (UỐNG BARYTE)
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI