Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VIÊM TỤY CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 40 trang )

CHAÅN ÑOAÙN HÌNH AÛNH
VIEÂM TUÎ CAÁP
M. Bléry
Hôpital de BICETRE
Université Paris Sud


• Bệnh lý nặng(10 % tử vong )
• Cải thiện tiên lượng ban đầu nhờ những tiến bộ
về hồi sức và chẩn đoán hình ảnh
• Lợi ích của Cắt lớp vi tính


Mục tiêu






Chẩn đoán dương tính
Chẩn đoán nguyên nhân
Đánh giá độ trầm trọng
Theo dỏi
Áp dụng điều trò


Giaûi phaãu-Caùc töông quan


LÂM SÀNG


• Đau bụng đột ngột, dử dội, thường xuyên, đâm
xuyên
• Buồn nôn, nôn
• Suy nhiều tạng


Sinh học
• Amylase máu :
− Độ nhạy = 70 đến 80%, độ đặc hiệu = 70 đến 90%
– Tăng trong vòng 24 giờ đầu và trở lại bình thường
trong 5 ngày
– Dương tính giả : tắc ruột, viêm túi mật, viêm phúc
mạc
– m tính giả : amylase bình thường trong 10% viêm
t cấp
– Không có giá trò tiên lượng

• Lipase máu:
– Độ nhạy và độ đặc hiệu hơn amylase máu (Se 94%,
Sp 96%)


Chẩn đoán hình ảnh
Hệ tiết niệu không chuẩn bò:
Siêu âm
CLVT
Cộng hưởng từ
Siêu âm qua nội soi
Chụp đường mật- t ngược dòng qua nội soi
(ERCP)

• Chụp mạch máu








HTN không chuẩn bò
• Ít đóng góp nhưng gần như là xét nghiệm hệ
thống trong đau bụng cấp
• Liệt tá tràng
• Quai ruột chỉ điểm
• Giãn một đoạn đại tràng ( đại tràng ngang)
• Sỏi túi mật
• Không có hơi tự do trong phúc mạc


Siêu âm
• Sỏi đường mật
• Hình thái gan: cấu trúc, (VB) đường mật , (HTP)
gan lớn
• Hình thái t: kích thước, cấu trúc
• Tụ dòch


Vieõm tuợ do ủửụứng maọt-Sieõu aõm




CLVT
Kỹ thuật
• 48 đến 72 g sau khởi phát cơn đau
• Trước và sau tiêm cản quang tónh mạch
- 120 ml thuốc cản quang 300 mg/ml
- Tốc độ 2 đến 3 ml/s
- Thời điểm chụp pha động mạch và pha tónh mạch
cửa

• Các lớp cắt từ 5mm hoặc hơn
• uống : nước, cản quang tan trong nước, hoặc
không ?


Kết quả







CLVT

T lớn
Hoại tử
Xuất dòch cấp
Tràn dòch màng phổi
Sỏi đường mật

Biến chứng








Balthazar (1985)







Cấp độ A : t bình thường
0 điểm
Cấp độ B : t lớn khu trú hay lan toả

Cấp độ C : t không đồng nhất, tăng đậm độ
mở quanh t

Cấp độ D : một ổ dòch t

Cấp dộ E : nhiều ổ dòch t hay ổ dòch có khí 4 đ


Balthazar cải tiến (1990)







Đònh nghóa : ngấm cản quang không đều
Không hoại tử
0 pt
Hoại tử < 30% tuyến t
2 pt
Hoại tử trong khoảng 30 và 50% 4 pt
Hoại tử > 50 %
6 pt


Chỉ số trầm trọng trên CLVT = (1) + (2)
• < 3 điểm : tỉ lệ mắc bệnh 8%, tỉ lệ chêté 6%
• 4-6 điểm: tỉ lệ mắc bệnh 35%,
• 7-10 điểm : tỉ lệ mắc bệnh 92 %,
tỉ lệ chết 17 %

tỉ lệ chết 6 %


Chỉ số trầm trọng trên lâm sàng







Ranson
Glasgow
Iwie
Apache II
Tất cả dựa trên tuổi, số lượng bạch cầu, đường
máu, pO2, calci máu, albumine máu, LDH,
ASAT, ure


Căn nguyên









Sỏi mật (20 đến 40%)
alcool 40 đến 50%
Chấn thương
Thuốc và độc chất
U
Nhiểm trùng, ký sinh trùng
Chuyển hoá
Dò dạng



Viêm t do chấn thương
• Chấn thương trực tiếp
• Chụp đường mật t ngược dòng nội soi CPRE
(1 đến 5%)
• Chọc sinh thiết qua da
• Hậu phẫu : phẫu thuật trên mạc treo đại tràng,
ghép thận tim
• Từ xa: tắc quai đếùn sau mổ cắt dạ dày, hạ thân
nhiệt


×