CHUYÊN ĐỀ:
ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, LỢI THẾ CẠNH
TRANH, GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Ví dụ áp dụng:
Công ty Vinamilk
GVHD: TS. ĐẶNG NGỌC ĐẠ
Nhóm 5
1
MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC
Môi
trường
Công ty
Chiến lược
Phân tích môi trường
bên trong
2
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
Phân
tích
3
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Nội dung chính:
1. Điểm mạnh & Điểm yếu
2. Lợi thế cạnh tranh
3. Các nguồn lực, Các năng lực tiềm tàng và
các năng lực cốt lõi
4. Lợi thế cạnh tranh & Tạo giá trị
5. Chuỗi giá trị
6. Xây dựng lợi thế cạnh tranh
7. Duy trì lợi thế cạnh tranh
4
ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
Chiến lược
Hiệu suất cao
Lợi thế cạnh
tranh
Điểm mạnh
Hiệu suất cao
Phân tích môi
trường bên trong
Điểm yếu
Hiệu suất thấp
5
ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
Mục đích: cung cấp thông tin cho nhà quản lý trong việc lựa
chọn chiến lược và mô hình kinh doanh; duy trì lợi thế cạnh
tranh
Các điểm mạnh
Các điểm yếu
Các tài sản nâng cao
lợi nhuận
Các nguồn gốc làm giảm
lợi nhuận
6
ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
Đánh giá
Chất lượng & số lượng nguồn lực và
năng lực công ty.
Cách thức xây dựng các kỹ năng
và năng lực cốt lõi công ty.
Các yếu tố xây dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh:
• Hiệu suất
• Cải tiến
• Chất lượng
• Chăm sóc khách hàng
7
Quá trình ba bước
Phân tích môi trường bên trong
1. Hiểu được quy trình tạo giá trị khách hàng và lợi nhuận
cho công ty.
Các nguồn lực + Các năng lực tiềm tàng Các năng
lực cốt lõi
2. Tìm được yếu tố quan trọng tạo ra giá trị và lợi nhuận
cao.
Hiệu suất
Chất lượng
Cải tiến
Chăm sóc khách hàng
3. Phân tích các lợi thế cạnh tranh
Các điểm mạnh: tạo ra lợi nhuận
Các điểm yếu: cơ hội cải tiến
8
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh: Lợi nhuận công ty lớn hơn lợi
nhuận trung bình ngành.
Duy trì lợi thế cạnh tranh: Cty duy trì lợi nhuận cao
hơn lợi nhuận trung bình ngành gia tăng lợi nhuận trong
nhiều năm.
Mục đích cốt lõi của chiến lược
đạt được
Lợi thế cạnh tranh được duy trì
đo lường thông qua
Lợi nhuận cao và gia tăng lợi nhuận.
9
Tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh
Có giá trị (Valueable)
Hiếm (Rare)
Chi phí đắt để bắt chước (Inimitable)
Không có khả năng thay thế (Nonsubstitutable)
10
Các nguồn lực, các năng lực tiềm tàng;
năng lực khác biệt
Các
nguồn lực
Các năng
lực cốt lõi
Các năng
lực tiềm
tàng
Xây dựng
Hình
thành
Chiến
lược
Lợi thế
cạnh tranh
=
Lợi nhuận
cao
Xây dựng
11
Nguồn lực:
- Hữu hình (vật chất) và phi hữu hình (phi vật chất);
- Cho phép một công ty để tạo ra giá trị cho khách
hàng của mình;
- Phải có kỹ năng để tận dụng lợi thế của các
nguồn lực;
- Các công ty khác khó khăn để bắt chước các
nguồn lực cũng như giá trị nguồn lực, điều này
tạo ra nhu cầu mạnh mẽ cho các sản phẩm của
một công ty dẫn đến nguồn lực đặc biệt.
12
Năng lực
- Phối hợp các nguồn lực đưa vào sử dụng sản xuất;
- Kỹ năng xây dựng các quy tắc của tổ chức, thói quen và
thủ tục;
- Sản phẩm của tổ chức, quy trình kiểm soát;
- Công ty cụ thể năng lực để quản lý nguồn tài
nguyên của nó dẫn đến nguồn lực đặc biệt
13
Văn hóa công ty ( phi hữu hình)
Chuyện
công sở
Nghi lễ /
thói quen
Biểu
tượng
Mô hình
Hệ thống
kiểm soát
Quyền lực
tổ chức
Cấu trúc
14
Lợi thế cạnh tranh, tạo giá trị
và lợi nhuận
Ba yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận cty:
1. Giá trị khách hàng có được khi sở hữu sản
phẩm.
2. Giá bán sản phẩm.
3. Chi phí tạo ra sản phẩm.
Nguyên tắc cơ bản: khách hàng càng hài lòng
về sản phẩm/dịch vụ công ty thì lợi nhuận
càng cao
15
Chuỗi giá trị
Công ty là một chuỗi các hoạt động chuyển các yếu tố đầu
vào thành các yếu tố đầu ra – bao gồm các hoạt động chính
và các hoạt động hỗ trợ.
Các hoạt động chính
Đầu
vào
Nghiên cứu
Phát triển
Kết cấu
hạ tầng
Sản xuất
Hệ thống
thông tin
Tiếp thị
Bán hàng
Quản trị
vật liệu
Chăm sóc
khách hàng
Đầu
ra
Nguồn nhân
lực
Các hoạt động hỗ trợ
16
Chuỗi giá trị phương Tây
Nghiên cứu & Phát triển
Sản xuất
Tiếp thị
Dịch vụ
17
Chuỗi giá trị châu Á
Nghiên cứu
Marketing
Sản xuất
Chăm sóc
khách hàng
18
Xây dựng lợi thế cạnh tranh
Chất lượng
cao
Lợi thế cạnh
tranh
• Chi phí thấp
• Sự khác biệt
Năng suất
cao
Chăm sóc
khách hàng
Cải tiến
hiệu quả
19
Lợi thế cạnh tranh: Chu kỳ tạo giá
trị
Các điểm mạnh đặc
trưng công ty ⇒ cho
phép công ty đạt năng
suất cao, chất lượng cải
tiến và chăm sóc khách
hàng chu đáo
Sử dụng năng lực cốt lõi
⇒ tạo ra sự khác biệt
về sản phẩm và cấu trúc
chi phí giá thấp hơn
Mô
hình
kinh
doanh
Lợi thế
cạnh tranh
Lợi nhuận
cao
Năng lực
cốt lõi
Chiến lược
Chiến
lược
Định hướng chuỗi giá trị
⇒ tạo ra năng lực cốt lõi
⇒ đạt được lợi thế cạnh
tranh
20
Tính bền vững của lợi thế cạnh tranh
Rào cản gia
nhập ngành
Năng lực
đối thủ
Phụ
thuộc
Biến động
ngành
Các đối thủ cũng luôn luôn tìm kiếm năng lực khác
biệt nhằm gia tăng lợi thế cạnh tranh.
21
Tạo lập lợi thế cạnh tranh bền vững
Khai thác năng lực khác biệt dựa trên nền tảng chiến lược
của công ty.
22
Duy trì lợi thế cạnh tranh
1. Tập trung xây dựng lợi thế cạnh tranh
Phát triển năng lực khác biệt và nâng cao năng suất
Năng suất
Chất lượng
Cải tiến
Chăm sóc khách hàng
2. Luôn luôn cải tiến và học hỏi
Nhận ra tầm quan trọng của việc học hỏi
3. Rèn luyện các thói quen tốt nhất và sử dụng tiêu chuẩn
Đo lường mức phản đối sản phẩm và rèn luyện các kỹ năng tốt nhất của đối thủ
4. Vượt qua sức ỳ
Vượt qua các rào cản, dũng cảm thay đổi
23
24
GIỚI THIỆU
25