Xử lý và phân tích số liệu
sẵn sàng chi trả (WTP)
PGS.TS. Hoàng Văn Minh
Đại học Y Hà Nội
Mục tiêu
• Phương pháp lượng giá sẵn sàng chi trả
• Phương trình tính toán mức sẵn sàng chi trả
• Xử lý và phân tích số liệu lượng giá ngẫu nhiên
phụ thuộc (Contingent valuation-CV)
• Xử lý và phân tích số liệu phân tích kết hợp
(Conjoint analysis-CA)
• Nghiên cứu trường hợp sử dụng CV và CA
Đo lường sự ưa thích thực tế
(Revealed Preference-RP)
Đo lường sự ưa thích lý thuyết
(Stated Preference-SP)
Đo lường sự ưa thích lý thuyết
(Stated Preference-SP)
Lượng giá ngẫu nhiên phụ
thuộc (Contingent
valuation-CV)
(Conjoint analysis-CA)
Mức chi trả cho toàn bộ
“gói hàng hóa”
Mức chi trả theo đặc
tính của hàng hóa
Phân tích kết hợp
Lượng giá ngẫu nhiên phụ thuộc (CV)
• Trực tiếp (Direct/ Open-ended question)
– Hỏi trực tiếp mức sẵn sàng chi trả
• Có-không (Dichotomous choice)
– Đưa ra các mức giá và hỏi có mua hay không
• Đấu giá (Interative bidding game)
– Hỏi có chi trả ở mức X không. Nếu có thì hỏi tiếp có trả
X+d không? Nếu không thì hỏi tiếp có trả X-d không.
• Thẻ chi trả (Payment card)
– Thẻ chi trả có hàng loạt múc giá và hỏi mức giá nào
sẵn sàng chi trả
Có-không
Có
X
Không
Có
X+1D
Không
Giới thiệu
về hàng
hóa
Có
X+2D
Không
Có
X+nD
Không
7
Đấu giá
Có
X+D
X
Không
X-D
8
Có
Không
Có
Không
Phân tích kết hợp (CA)
• Lựa chọn (Choice format)
• Xếp thứ tự (Ranking)
• So sánh (Rating)
9
CA: Lựa chọn
CA: Xếp thứ tự
B > A > C >D
CA: So sánh
12
Số liệu từ câu
hỏi mở
Kết hợp
Trực
tiếp
(mở)
CV
Đấu giá
Có
không
Số liệu từ câu
hỏi đóng
Phân tích số liệu CV
Số liệu CV
Số liệu câu hỏi mở
Số liệu câu hỏi đóng
(Open-ended)
(Close-ended)
Trực tiếp
Phương trình
Phương trình (CV)
Số liệu CV từ câu hỏi mở(Trực tiếp + Kết hợp)
Sẵn sàng chi trả bao nhiêu tiền cho dịch vụ X?
17
Số liệu CV từ câu hỏi mở
(Trực tiếp + Kết hợp)
1. Thống kê mô tả
sum
table
tabstat
histogram
graph box
twoway scatter
2. Thống kê suy luận
ci
ranksum
corr, spearman
regress
18
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 1 mức (Có-không)
Sẵn sàng đấu nối nước sạch?
Có
100
Không
Có
200
Không
Giới thiệu
về hàng
hóa
Có
3000
Không
Có
1000
Không
19
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 1 mức
probit choice bid
20
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 1 mức
probit choice bid
di -_b[_cons]/_b[bid]
nlcom -_b[_cons]/_b[bid]
21
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 1 mức
1. Tính WTP theo trình độ văn hóa
2. Tính WTP theo loại nhà vệ sinh hiện có
22
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 2 mức
Có
25
20
Không
15
23
Có
Không
Có
Không
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 2 mức
ID Lựa chọn
Start
Lower
Upper
1
Y-Y
20
25
.
2
Y-N
20
20
25
3
N-N
20
.
15
4
N-Y
20
15
20
24
Số liệu CV từ câu hỏi đóng- 3 mức
Có
Có
Có
30
Không
25
Không
20
Có
Không
Có
15
Không
10
Không
25