/>
Bảo dưỡng
Tuyến ống
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Nội dung
1
Tuyến Ống (TO)
Kiểm tra TO
Bảo vệ ăn mòn
Bảo dưỡng TB
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
1
Tuyến Ống
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Hệ thống tuyến ống
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
2
Chế độ kiểm tra
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Ống ngoài khơi
Khu vực
cắt bờ
Ống
đứng
Pipeline
•
•
•
•
Chiều sâu chôn ống
Vị trí
Mảnh vụn
Khẩu độ
• Kiểm tra tổng thể bằng mắt
• Khảo sát CP
• Đo độ dài đường ống
2,5 năm
Mặt nước - khí
Mặt nước – dầu
Khoảng giữa
1 tháng
3 tháng
1 năm
Mặt nước
5 năm
1 năm
Mặt nước
1 năm
Dưới biển
5 năm
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Ống trên bờ
Kiểm tra bằng mắt
Pipeline
Khảo sát CP
Khảo sát chính yếu
Ống ngầm – Hàng tháng
Protecto – 3 tháng
Ống ngầm – 5 năm
Ống nổi – 3 tháng
Anote hy sinh – 6 tháng
Ống nổi – 3 năm
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
2
Kiểm tra
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Phương pháp thử - VSP
Cơ chế gây tổn hại
Ăn mòn/xói mòn bên trong
Các bất thường kèm
theo
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Hình thức kiểm tra
Hiệu quả kiểm tra
Kiểm tra nội tuyếnMFL
Cao
Ăn mòn /xói mòn bên trong
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Kiểm tra nội tuyến-UT
Ăn mòn/xói mòn bên trong
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Dụng cụ kiểm tra dây
dẫn
Ăn mòn/xói mòn bên trong
Thử nghiệm siêu âm,
Cao, nếu đã biết vị trí
Giảm độ dày thành ống scan A, scan B hay scan
Trung bình, nếu chỉ giả
Rỗ thành ống
C trực tiếp
định vị trí
TOFD
Ăn mòn/xói mòn bên trong
Giảm độ dày thành ống
Ăn mòn/xói mòn bên trong
Pipeline
Giảm độ dày thành ống
Dòng điện xoáy dạng
xung(PEC)
UT tầm xa hay sóng
truyền
Cao
Cao
Trung bình
Trung bình
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Phương Pháp thử - VSP
Cơ chế gây tổn hại
Các bất thường kèm
theo
Hình thức kiểm tra
Hiệu quả kiểm tra
Chú thích
Ăn mòn bên ngoài
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Thợ lặn kiểm tra bằng
mắt hay ROV
Thấp
Dùng để xác định nhu cầu
kiểm tra hiệu quả hơn
Ăn mòn bên ngoài
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Kiểm tra nội tuyến
Cao
Như ASME B31.1
Ăn mòn bên ngoài
Giảm độ dày thành ống
Rỗ thành ống
Kiểm tra siêu âm, scan
A, scan B, scan C trực
tiếp
TOFD
Cao khi vị trí được xác định
Trung bình khi vị trí được
phỏng đoán
Như ASME B31.1
Ăn mòn bên ngoài
Giảm độ dày thành ống
Ăn mòn bên ngoài
Giảm độ dày thành ống
Ăn mòn bên ngoài
Ăn mòn bên ngoài
Pipeline
Chỉ số điện áp thấp
Anod đã cạn
Dòng điện xoáy dạng
xung(PEC)
Trung bình
UT tầm xa hay sóng dẫn
Trung bình
Như ASME B31.1
Cao
Chỉ số điện thế có thể xác
nhận CP tương xứng hay
phát ra dưới mức bảo vệ
Đo điện thế
cathode(CP)
Kiểm tra bằng mắt
Trung bình
Như ASME B31.1
Mặc dù hệ thống Cp chỉ thị
hao mòn bất thường nhưng
sự cạn kiệt anode không
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Phương Pháp
Kiểm tra ăn mòn
Kiểm tra hình dạng
Kiểm tra nứt gãy
Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra hao mòn kim loại
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
1. Kiểm tra Ăn Mòn
Nội tuyến
Ngoại tuyến
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Magnetic Flux Leakage – MFL
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
90%
Dựa trên
từ hóa
Pig
Đa chức
năng
Hoạt
động tốt
Intelligent pig
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Intelligent Pig
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
EMAT
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline
Độ phân
giải cực
cao
Không cần
MT lỏng
Rất nhạy
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
Magnetic Flux Leakage – MFL
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline
Robot
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
UT – Ultrasonic testing
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
EC – Eddy current
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
EC – Eddy current
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline
KHOA HÓA & CN THỰC PHẨM
PEC – Pulse Eddy current
Nội
tuyến
Ngoại
tuyến
Pipeline