Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Trác nghiệm môn nguyên lý kế toán có đán án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.13 KB, 19 trang )

1

Câu 1: Tài khoản là:
a. Sơ đồ chữ T, ghi chép từng đối tượng kế toán
b. Là các quyển sổ ghi ghép từng đối tượng kế toán
c. Là một phương pháp của kế toán. Trên cơ sở phân loại, kế toán phản ảnh một cách

thường xuyên, liên tục và có hệ thống tình hình tăng, giảm của từng đối tượng kế
toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình
biến động của từng đối tượng kế toán
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Tác dụng của tài khoản
a. Phản ánh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng KT
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng KT 1 cách

thường xuyên, liên tục và có hệ thống (có số dư  tình hình hiện có)
c. Phản ánh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
d. Các câu trên đều đúng
Câu 3: Tác dụng của việc định khoản KT
a.
b.
c.
d.

Để phản ánh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
Để giảm bớt việc ghi sổ KT
A&B

Câu 4: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây
a. Tổng số phát sinh Nợ trên các tài khoản KT của 1 DN trong kì = Tổng số phát



sinh Có của chúng trong kì đó
b. Tổng số ghi Nợ và tổng số ghi Có của các định khoản KT luôn luôn bằng nhau
c. Tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của 1 tài khoản bất kì luôn luôn
bằng nhau
d. A & B
Câu 5: Kế toán tổng hợp được thể hiện ở
a.
b.
c.
d.

Các TK cấp 1 và các sổ kế toán tổng hợp
Các sổ TK cấp 2
Các sổ TK cấp 2 và sổ TK cấp 3
A&B


2

Câu 6: Kế toán chi tiết được thể hiện ở
a.
b.
c.
d.

Các sổ TK cấp 2
Các sổ chi tiết, thẻ chi tiết
Các sổ TK cấp 3
Tất cả đều đúng


Câu 7: TK “Vay ngắn hạn” thuộc loại
a.
b.
c.
d.

TK phản ánh tài sản
TK phản ánh nợ phải trả
TK phản ánh nguồn vốn
B&C

Câu 8: TK “Vốn góp liên doanh” thuộc loại
a.
b.
c.
d.

TK phản ánh tài sản
TK phản ánh tài sản ngắn hạn
Tk phản ánh nguồn vốn
A&B

Câu 9: TK “Hao mòn TSCĐ” thuộc loại
a.
b.
c.
d.

TK phản ánh tài sản

TK điều chỉnh giảm tài sản
TK phản ánh nguồn vốn
A&B

Câu 10: Sổ cái là gì?
a.
b.
c.
d.
e.

Sổ KT tổng hợp
Sổ TK cấp 1
Sổ KT chi tiết
Sổ TK cấp 2
A&B

Câu 11: Định khoản “Nợ TK hàng gửi bán / Có TK thành phẩm” có nội dung là
a.
b.
c.
d.

Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho
Xuất kho thành phẩm gửi bán
Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
Không phải các nội dung trên


3


Câu 12: Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
a.
b.
c.
d.

Ghi Nợ phải ghi Có, số tiền ghi Nợ & Có phải bằng nhau
Ghi nhiều Nợ đối ứng với ghi nhiều Có
Ghi một bên Có đối ứng với nhiều bên Nợ
Tất cả đều đúng

Câu 13: Số dư của TK cấp 1 bằng
a.
b.
c.
d.

Số dư của tất cả TK cấp 2
Số dư của tất cả sổ chi tiết
Số dư của tất cả TK cấp 3
Tất cả đều đúng

Câu 14: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với TK cần phải lập
a.
b.
c.
d.

Bảng cân đối KT

Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng kê

Câu 15: Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
a.
b.
c.
d.

Bảng cân đối kế toán
Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng kê

Câu 16: Định khoản “Nợ TK phải trả người bán / Có TK tiền gửi ngân hàng” có nội
dung
a.
b.
c.
d.

Đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản
Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng
Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng
A hoặc B

Câu 17: Nếu sản phẩm dở dang đầu kì là 20, cuối kì là 80, chi phí NVL trực tiếp là 520,
chi phí nhân công trực tiếp 250, chi phí sx chung 125. Tổng giá thành của lô sản phẩm
này là

a.
b.
c.
d.

1045
835
915
995

Câu 18: Kế toán sẽ ghi vào bên Nợ các TK NVL, hàng hóa khi


4
a.
b.
c.
d.

DN nhập kho vật tư, hàng hóa
DN xuất kho vật tư, hàng hóa
DN mua vật tư, hàng hóa
Một trong các nghiệp vụ trên xảy ra

Câu 19: Trong hình thức kế toán nhật kí chung, tác dụng của sổ cái và sổ nhật kí chung

a. Sổ nhật kí chung (SNKC) phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

theo trình tự thời gian. Sổ cái phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo tài khoản
b. SNKC phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo tài khoản. Sổ cái phản ảnh tất cả các


nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian
c. Tác dụng của SNKC và sổ cái như thế nào tùy theo cách thiết lập sổ sách của KT
d. Các câu trên đều sai

Câu 20: Theo chế độ kế toán VN
a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số liệu, tên gọi, nội dung ghi chép
b.
c.
d.
e.

vào tài khoản KT cấp 1
KT có quyền chọn số hiệu, tên gọi cho các TK kế toán cấp 2 và cấp 3
Đối với các TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
A&C
A&B

Câu 21: Số dư của các TK
a.
b.
c.
d.

Bất kì TK nào lúc cuối kì cũng có số dư bên Nợ hoặc bên Có
Các TK phản ánh tài sản và chi phí SXKD có số dư cuối kì nằm bên Nợ
Các TK phản ánh nguồn vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kì nằm bên Có
Cả 3 đều sai


Câu 22: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm chung về các loại NVL, kế toán phải xem
xét
a.
b.
c.
d.

Sổ chi tiết TK NVL
Bảng cân đối kế toán
Sổ tổng hợp (sổ cái) TK NVL
Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho NVL

Câu 23: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm 1 loại NVL A nào đó, kế toán phải xem xét
a.
b.
c.
d.

Sổ chi tiết TK NVL A
Bảng cân đối kế toán
Sổ tổng hợp (sổ cái) TK NVL
Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho NVL A


5

Câu 24: Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của TK bất kì
a. Số dư đầu kì (cuối kì) của TK tổng hợp = Tổng số dư đầu kì (cuối kì) của các TK

chi tiết

b. Số phát sinh Nợ trong kì của TK tổng hợp = Tổng số phát sinh Nợ trong kì của các
TK chi tiết
c. Số phát sinh Có trong kì của TK tổng hợp = Tổng số phát sinh Có trong kì của các
TK chi tiết
d. Các câu trên đều đúng
Câu 25: TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
a.
b.
c.
d.

TK doanh thu
TK chi phí
TK loại 0
Tất cả đều sai

Câu 26: TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản
a. TK loại 0 (TK thực hiện việc ghi sổ kép đều có trên BCĐKT. TK loại 0 chỉ ghi

đơn)
b. TK trung gian
c. TK tài sản
d. TK nguồn vốn

Câu 27: TK nào không phải TK trung gian
a.
b.
c.
d.


Phải thu khách hàng
Phải trả CNV
Lợi nhuận của phân phối
Tất cả các TK trên

Câu 28: Trong điều kiện giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá xuất kho nào cho
lợi nhuận cao
a.
b.
c.
d.

PP bình quân
PP thực tế đích danh
PP nhập trước xuất trước
PP nhập sau xuất trước

Câu 29: Số dư bên Nợ của bảng cân đối tài khoản gồm có các TK
a. Loại 1 và loại 2
b. Loại 3 và loại 4


6
c. A&B đều đúng
d. A&B đều sai

Câu 30: Trên bảng CĐKT, số dư của TK214 sẽ được trình bày
a.
b.
c.

d.

Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường)
Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ)
Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ)
Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường)

Câu 31: Ghi sổ kép là
a. Phản ánh số dư đầu kì, tình hình tăng, giảm và số dư cuối kì của 1 TK nào đó
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát

sinh
c. Ghi đồng thời vào ít nhất 2 TK có liên quan để phản ánh 1 nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
d. Ghi cùng 1 lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 32: Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và doanh thu thuần là
a.
b.
c.
d.

Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
A&B
Không câu nào đúng

Câu 33: Hóa đơn là
a.
b.
c.

d.

Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ mua hàng
Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ bán hàng
Chứng từ phản ảnh chi phí
Chứng từ phản ảnh 1 giao dịch thương mại, cho biết 2 bên mua bán là ai, số
lượng hàng hóa hay dịch vụ và giá cả giao dịch là bao nhiêu

Câu 34: Hóa đơn do
a.
b.
c.
d.

Bên mua lập
Bên bán lập
Bên bán lập trong đa số trường hợp
Nhà nước lập

Câu 35: Chứng từ là
a. Căn cứ ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ kế toán có liên quan
b. Bằng chứng pháp lý giải quyết các tranh chấp, kiện tụng
c. Là bằng chứng bằng giấy tờ chứng minh 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh và thực sự

hoàn thành


7
d. Cả 3 đều đúng


Câu 36: Dựa vào điểm khác nhau nào sau đây để phân biệt chứng từ và sổ kế toán
a.
b.
c.
d.

Chứng từ có dạng tờ rời, còn sổ kế toán thì đóng thành quyển
Chứng từ thể hiện được ai là người thực hiện nghiệp vụ còn sổ kế toán thì ko
Nội dung ghi chép trên chứng từ ngắn, còn trong sổ kế toán thì dài
Các câu trên đều đúng

Câu 37: Việc đánh giá các đối tượng kế toán là
a. Đo lường đối tượng KT bằng thước đo tiện tệ theo các nguyên tắc và qui định tài

chính hiện hành
b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đối tượng KT theo các nguyên tắc và qui định tài
chính hiện hành
c. Xác định giá trị của các đối tượng KT theo các nguyên tắc và qui định tài chính
hiện hành
d. Các câu trên đều đúng
Câu 38: Trên sổ TK, hàng tồn kho được đánh giá theo
a.
b.
c.
d.

Giá thanh toán với người bán
Giá chưa có thuế GTGT
Giá gốc còn gọi là giá thực tế
Giá đã có thuế GTGT


Câu 39: Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
a.
b.
c.
d.

Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kì
Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán
FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
Các câu trên đều đúng

Câu 40: Các TK có số dư (ĐVT: 1.000đ)
TK 111: 3.000

TK 214: 4.000

TK 152: X

TK 411: 66.000

TK 311: 6.000

TK 211: Y

TK 112: 3.000

Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0

Xác định X và Y, biết tài sản ngắn hạn = ½ tài sản dài hạn

a.
b.
c.
d.

X = 18.000
X = 16.000
X = 17.000
X = 20.000

Y = 52.000
Y = 46.000
Y = 49.000
Y = 57.000


8

Câu 41: Tồn kho vật liệu đầu kì 4000 kg X, đơn giá 5 đ/kg. Nhập kho 6000 kg giá chưa
thuế 6 đ/kg, VAT 10%. Chi phí bốc vác 0,5 đ/kg, thuế GTGT 5%. Đơn giá bình quân VL
xuất kho là:
a.
b.
c.
d.

5,6
6,26
5,9
7,1


Câu 42: Trích khấu hao TSCĐ trong kì:
MMTB dùng để SX 15tr
TSCĐ dùng ở PX 10tr
TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng 5tr
TSCĐ dùng ở bộ phận QLDN 20tr
Kế toán phản ảnh:
a. Nợ 621: 15

Nợ 627: 10
Nợ 641: 5
Nợ 642: 20
Có 214: 50
c. Nợ 627: 25

b.

Nợ 622: 15
Nợ 627: 10
Nợ 641: 5
Nợ 642: 20
Có 214: 50

d. Không câu nào đúng

Nợ 641: 5
Nợ 642: 20
Có 214: 50
Câu 43: DN mua vật liệu nhập kho có giá thanh toán 121 tr đã bao gồm VAT 10%. Chi
phí vận chuyển bốc dỡ trả bằng tiền mặt 5tr, số lượng 100kg. Giá trị ghi sổ của vật liệu

nhập kho là
a.
b.
c.
d.

121
124
110
115

Câu 44: Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kì là 300, cuối kì là 500, giá thành sản phẩm
là 3200. Vậy chi phí sx phát sinh trong kì là:
a. 3500
b. 3700


9
c. 3000
d. 3400

Câu 45: Bút toán kết chuyển để xác định kết quả sẽ ghi Có TK
a.
b.
c.
d.

Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Doanh thu bán hàng

Chi phí QLDN

Câu 46: Doanh thu bán hàng trong kì là 132000 đã bao gồm VAT 10%. Lợi nhuận gộp =
30% doanh thu, chi phí bán hàng 5000, chi phí QLDN 15000. Vậy kết quả kinh doanh sẽ
là:
a.
b.
c.
d.

29600
29600
39600
16000

Câu 47: Doanh thu của SP, hàng hóa đem tiêu thụ được tính dựa vào
a.
b.
c.
d.

Giá bán đã có thuế của SP, hàng hóa
Giá xuất kho của SP, hàng hóa
Giá bán chưa có thuế của SP, hàng hóa
Tất cả đều sai

Câu 48: Bán thành phẩm chưa thu tiền (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), bút toán
ghi nhận doanh thu là:
a.
b.

c.
d.

Nợ 131, Có 333
Nợ 131, Có 511, Có 133
Nợ 131, Có 511
A&C

Câu 49: Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày
a
b
c
d

Nợ phải trả của người chủ DN
Nợ phải trả của DN
TS riêng của người chủ DN
Toàn bộ TS của DN và người chủ DN

Câu 50: Trên bảng CĐKT, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự
a
b
c
d

Tính thanh khoản của TS tăng dần
Tính thanh khoản của TS giảm dần
Sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái
Săp xếp theo từng bộ phận sử dụng TS



10

Câu 51: Trên bảng CĐKT, phần nguồn vốn được sắp xếp theo trình tự
a
b
c
d

Thời hạn thanh toán giảm dần
Thời hạn thanh toán tăng dần
Theo quan điểm riêng của nhân viên lập bảng CĐKT
Theo qui định của kế toán trưởng

Câu 52: Tính cân đối của bảng CĐKT nếu lập đúng là
Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn
Tổng tài sản có thể không bằng tổng nguồn vốn khi DN làm ăn thua lỗ
Tổng tài sản có thể không bằng tổng nguồn vốn khi DN bị mất tài sản như bị trộm
cắp
d Các câu trên đều đúng
a
b
c

Câu 53: Tổng giá trị TS = Tổng giá trị NV:
Tổng các nguồn vốn hình thành nên toàn bộ TS của DN
Do kế toán cố gắng làm cho tổng TS = tổng NV để thực hiện đúng qui định của
nhà nước
c Bất kỳ TS nào cũng được hình thành từ 1 hay 1 số nguồn vốn nào đó
d A&C

a
b

Câu 54: Bảng CĐKT là
a
b
c
d

Một báo cáo kế toán
Một phương pháp kế toán dùng để phản ảnh tình hình biến động của TS và NV
Một chứng từ kế toán
A&B

Câu 55: Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a
b
c
d
e

Tổng NV trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Tổng vốn của chủ sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Tổng vốn của chủ sở hữu – tổng nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Tổng số vốn bằng tiền - nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Câu 56: Các kết luận sau, kết luận nào đúng
Tổng giá trị TS của 1 DN càng lớn thì tình hình tài chính của DN đó càng vững
mạnh

b Tỷ số “Nợ phải trả / Tổng NV của chủ sở hữu” càng lớn thì DN càng ít độc
lập về tài chính
c Vốn bằng tiền của 1 DN càng lớn thì tình hình tài chính của DN đó càng vững
mạnh
d Cả 3 câu trên đều đúng
a


11

Câu 57: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong
bảng CĐKT
a
b
c
d

NV tăng, NV giảm
TS tăng, TS giảm
Nợ phải trả tăng, vốn chủ sỡ hữu giảm
Không có trường hợp nào

Câu 58: Nghiệp vụ “Mua TSCĐ đưa vào sử dụng đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân
hàng và 50% vay dài hạn” sẽ làm bảng CĐKT biến động:
a
b
c
d

NV tăng, NV giảm

TS tăng, TS giảm
Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
Không có trường hợp nào

Câu 59: Trong bảng CĐKT ngày 1/1 gồm: tiền mặt 400, nợ người bán 200, người mua
nợ 300 và vốn chủ sở hữu. Sau khi nghiệp vụ “Vay ngắn hạn trả nợ người bán 100” thì
vốn chủ sở hữu và tổng TS là:
a
b
c
d

400 và 600
600 và 700
400 và 700
500 và 700

Câu 60: Bảng CĐKT ngày 1/1 gồm: tiền mặt 400, nợ người bán 200, người mua nợ 300,
khấu hao MMTB 300, MMTB 1000 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ “mua hàng hóa
300 chưa thanh toán” thì vốn chủ sở hữu và tổng TS sẽ là:
a
b
c
d

1200 và 2000
1800 và 1700
1800 và 2000
1200 và 1700


Câu 61: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng
CĐKT
a
b
c
d

Mua hàng hóa chưa thanh toán
Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt
Chi tiền mặt trả nợ ngân hàng
Tất cả các trường hợp trên

Câu 62: Đầu kì TS của doanh nghiệp là 800tr trong đó nợ phải trả là 500tr. Trong kì DN
kinh doanh thua lỗ 100tr. Vậy TS và vốn chủ sở hữu của DN lúc này là
a
b

800 và 400
700 và 500


12
c
d

700 và 400
Tất cả đều sai

Câu 63: Công ty A có năm tài chính 1/1 – 31/12. Công ty đã chi tiền thanh toán thuê nhà
dùng làm văn phòng công ty từ 1/10/2007 đến 30/9/2008 là 120tr, từ 1/10/2008 đến

30/9/2009 là 160tr. Tiền thuê nhà tính vào chi phí SXKD năm 2008 là:
a
b
c
d

120tr
160tr
130tr
150tr

Câu 64: Ngày 1/10/2008 cty nhận được tiền cho thuê thiết bị từ 1/10/2008 đến 30/9/2009
là 160tr. Doanh thu của nghiệp vụ này năm 2008 trên báo cáo tài chính của cty là
a
b
c
d

160tr
80tr
40tr
Không ghi nhận doanh thu năm 2008, ghi nhận vào doanh thu 2009 160tr

Câu 65: Nguồn vốn trong DN gồm nguồn nào sau đây
a
b
c
d

Chủ DN đầu tư vốn của mình vào DN

Chủ DN vay mượn của tổ chức hay cá nhân khác
Chủ DN dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
Tất cả đều đúng

Câu 66: Tháng 12 siêu thị điện máy mua 30 cái máy hút bụi với giá 2tr/cái. Trong tháng
đã bán được 20 cái với giá 2,5tr/cái. Ngày 31/12 nếu bán số hàng còn lại công ty sẽ thu
được 18tr. Nếu cty vẫn tiếp tục hoạt động, giá trị số mãy còn lại sẽ được ghi nhận là:
a
b
c
d

25tr
18tr
20tr
Tất cả đều sai

Câu 67: Tháng 12 siêu thị điện máy mua 30 cái máy hút bụi với giá 2tr/cái. Trong tháng
đã bán được 20 cái với giá 2,5tr/cái. Ngày 31/12 nếu bán 10 cái còn lại công ty sẽ thu
được 18tr. Nếu cuối năm công ty tiến hành giải thể, giá trị còn lại sẽ được ghi nhận là:
a
b
c
d

25tr
18tr
20tr
Tất cả đều sai


Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai
a

Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong DN


13
b
c
d

TS cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
Tất cả đều đúng

Câu 69: Theo hợp đồng đã kí, cty A mua 1 lô hàng trị giá 100tr của cty B. Tháng 3, công
ty A đã ứng trước 50tr tiền hàng cho cty B. Tháng 4 cty B đã giao ¾ lô hàng, số hàng còn
lại được giao hết trong tháng 5 nhưng chưa đc cty A thanh toán số tiền hàng còn lại.
Doanh thu thương vụ trên sẽ được kế toán cty B ghi nhận trên báo cáo tài chính của
tháng:
A
B
C
D

Tháng 3 50tr, tháng 4 50tr
Tháng 3 50tr, tháng 4 25tr, tháng 5 25tr
Tháng 4 75tr, tháng 5 25tr
Tháng 4 75tr


Câu 70: Tháng 12 siêu thị điện máy mua 30 máy hút bụi giá 2tr/cái. Trong tháng đã bán
được 20 cái với giá 2,5tr/cái. Ngày 31/12 nếu bán 10 cái còn lại cty sẽ thu được 18tr. Lợi
nhuận gộp của thương vụ này là:
a
b
c
d

Lỗ 10tr
Lãi 8tr
Lãi 15tr
Lãi 10tr

Câu 71: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a
b
c
d

Lập dự phòng
Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
Tất cả đều đúng

Câu 72: Trong kì, DN thu được 10tr, trong đó thì nợ 2tr. Vậy doanh thu trong kì là
a
b
c
d


10tr
2tr
8tr (Doanh thu ko đc bù trừ với nợ)
Chưa xác định

Câu 73: Cty A xuất bản một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/9 với giá 100tr,
hàng đã giao, khách hàng đã thanh toán 50tr vào ngày 28/9 số còn lại sẽ thanh toán trong
tháng 10, kế toán ghi nhận doanh thu như sau:
a
b
c
d

Tháng 9 50tr, tháng 10 50tr
Tháng 9 100tr
Tháng 10 100tr
Tất cả đều sai


14

Câu 74: Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác:
Tất cả các yêu cầu của bất kì nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu
không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính
b Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động
của DN phải được thông báo cho người sử dụng
c Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến ựu
trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
d Không có câu nào
a


Câu 75: Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
TS phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kì kế toán phù hợp
với thu nhập phát sinh ở kì kế toán đó
c Cả 2 yêu cầu trên
d Không có câu nào
a
b

Câu 76: Tháng 4 doanh nghiệp bán sp thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng TGNH 30 triệu,
cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiefn 10 triệu, khách hàng trả nợ 5
triệu, khách hàng ứng trước tiền 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của
doanh nghiệp:
a
b
c
d

65 triệu
55 triệu
50 triệu
60 triệu

Câu 77: Cty mua một ô tô vận tải ngày 2/9 với giá 500tr, đang sử dụng và SXKD. Ngày
31/9 giá chiếc xe này trên thị trường là 510tr. Theo nguyên tắc giá:
Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh tăng thêm 10tr cho phù hợp với giá
thị trường
b Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được giữ nguyên giá 500tr
c Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết

thúc niên độ 31/12 trước khi lập báo cáo tài chính
d Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết
thúc niên độ 31/12 trước khi lập báo cáo tài chính
e Tất cả đều sai
a

Câu 78: Ngày 1/1 cty chi tiền mặt trả toàn bộ tiền thuê nhà trong năm là 120tr. Tiền thuê
này sẽ được
a
b
c

Tính vào chi phí SXKD trong tháng 1
Phân bổ dần vào chi phí SXKD trong năm
Phân bổ dần vào chi phí SXKD của từng quí trong năm


15
d

B hoặc C

Câu 79: Các trường hợp nào sau đây không xảy ra cho bảng CĐKT khi một nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
a
b
c
d
e


TS tăng, NV giảm
TS giảm, NV tăng
TS tăng, NV tăng
TS giảm, NV giảm
Cả A&B

Câu 80: Vào ngày 1/1 tổng TS của cty A là 500tr. Tổng các khoản nợ phải trả là 100tr.
Sau nghiệp vụ “Cty vay 50tr để bổ sung quỹ tiền mặt”. Tổng NV của Cty A là
a
b
c
d

50tr
100tr
150tr
Tất cả đều sai: đúng là 550

Câu 81: Vào ngày 1/1 tổng TS của Cty A là 500tr. Tổng các khoản nợ phải trả là 100tr.
Sau nghiệp vụ “Cty vay 50tr để bổ sung quỹ tiền mặt” vốn chủ sở hữu của Cty A là
a
b
c
d

550tr
400tr
450tr
Tất cả đều sai


Câu 82: Sau khi phát sinh nghiệp vụ “Cty vay 50tr để bổ sung quỹ tiền mặt” Bảng
CĐKT của DN sẽ biến động
a
b
c
d

Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
TS không tăng nhưng vốn chủ sở hữu tăng
TS tăng, NV tăng
TS tăng, NV giảm

Câu 83: Phần NV trên bảng CĐKT của cty B vào ngày 31/12 gồm các khoản:
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Tổng cộng NV là 1650tr
Tổng vốn của chủ sở hữu là
a
b

1200tr
850tr


16
c
d

1250tr

Tất cả đều sai

Câu 84: Phần nguồn vốn trên bảng CĐKT của cty B vào ngày 31/12 gồm các khoản:
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Căn cứ vào phần NV trên bảng CĐKT có thể suy ra tổng TS là:
a
b
c
d

1250tr
850tr
1200tr
Tất cả đều sai đúng là 1650

Câu 85: Tổng giá trị TS đầu kì là 150tr, cuối kì 280tr. Nợ phải trả đầu kì 60tr, cuối kì
120tr. Nếu trong kì không có biến động về vốn góp thì lợi nhuận thu được sẽ là
a
b
c
d

130tr
140tr
60tr
70tr

Câu 86: Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho

a
b
c
d

Hàng gửi đi bán
Chi phí vận chuyển hàng mua
Hàng mua đang đi đường
Tất cả các nội dung trên

Câu 87: TS và nợ phải trả của Cty C vào ngày 1/1 gồm (ĐVT: Trđ)
Tiền gửi NH và tiền mặt

150

Quyền sử dụng đất

300

TSCĐ hữu hình

100

Hàng tồn kho

150

Tổng nợ phải trả

250


Tổng TS của Cty C vào ngày 1/1 là
a
b
c
d

950tr
400tr
700tr
Tất cả đều sai


17

Câu 88: TS và nợ phải trả của Cty C vào ngày 1/1 gồm (ĐVT: Trđ)
Tiền gửi NH và tiền mặt

150

Quyền sử dụng đất

300

TSCĐ hữu hình

100

Hàng tồn kho


150

Tổng nợ phải trả

250

Tổng vốn chủ sở hữu của cty C vào ngày 1/1 là
a
b
c
d

950tr
400tr
700tr
Tất cả đều sai

Câu 89: Khoản mục nào không thể hiện trên BCKQHĐKD
a
b
c
d

Thuế xuất khẩu
Hàng bán bị trả lại
Chi phí phải trả
Chi phí tài chính

Câu 90: Đặc điểm của BCĐKT
a

b
c
d

Phản ảnh tổng quát TS và NV, biểu hiện bằng tiền, sau 1 thời kì nhất định
Phản ảnh chi tiết TS và NV, biểu hiện bằng tiền, sau 1 thời kì nhất định
Phản ảnh tổng quát TS và NV, biểu hiện bằng tiền, tại 1 thời điểm nhất định
Không có câu nào đúng

Câu 91: DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải thu =
tổng nợ phải trả = 40tr. Giả sử các TS, NV và các chi tiêu khác ở 2 DN đều bằng nhau.
Có thể kết luận
a
b
c
d

Tình hình tài chính của 2 DN trên tương đương với nhau
Tình hình tài chính của DN A tốt hơn B
Tình hình tài chính của B tốt hơn A
Chưa đủ thông tin để kết luận

Câu 92: Tổng giá trị TS đầu kì là 150tr, cuối kì 280tr. Nợ phải trả đầu kì 60tr, cuối kì
120tr. Nếu trong kì tổng vốn góp tăng lên 20tr thì lợi nhuận thu được sẽ là
a
b
c
d

50tr

90tr
80tr
70tr


18

Câu 93: Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm
a
b
c
d

TS tăng, TS giảm
TS tăng, nợ phải trả tăng
Nợ phải trả tăng, nợ phải trả giảm
Tất cả đều sai

Câu 94: Khoản nợ do mua vật liệu sẽ làm
a
b
c
d

TS tăng, TS giảm
TS tăng, nợ phải trả tăng
TS giảm, nợ phải trả giảm
Tất cả đều sai

Câu 95: Khi “trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng” sẽ làm

a
b
c
d

Tổng NV của DN ko đổi
Tổng TS của DN ko đổi
NV của DN sẽ thay đổi cơ cấu
Tất cả đều đúng

Câu 96: Tổng giá trị TS đầu kì là 150tr, cuối kì là 280tr. Nợ phải trả đầu kì là 60tr, cuối
kì 120tr. Nếu trong kì tổng vốn góp giảm 10tr thì lợi nhuận thu được sẽ là
a
b
c
d

50tr
90tr
80tr
70tr

Câu 97: Cty nhận thông báo nộp thuế 200tr, sẽ làm
a
b
c
d

TS tăng, TS giảm
TS tăng, nợ phải trả tăng

TS giảm, nợ phải trả giảm
Tất cả đều sai

Câu 98: Đầu năm tổng TS của CTy là 800tr, tổng nợ phải trả là 500tr. Nếu trong năm
Tổng TS tăng lên 200tr và tổng nợ phải trả giảm 100tr thì vốn chủ sở hữu cuối năm tăng
(giảm) là
a
b
c
d

Tăng 200tr
Tăng 100tr
Giảm 200tr
Tất cả đều sai


19

Câu 99: Hai người góp vốn, mỗi người (số gì đọc hơm ra) thành lập DN. Họ cần tiền mặt
60tr, NVL 30tr, tbi SX 120tr. Ngân hàng cho vay 50tr. Họ dự tính mua tbi trả trước 30tr
còn lại nợ người bán. Vậy mỗi người phải bỏ bao nhiêu tiền để thành lập DN
a
b
c
d

70
35
65

Ko câu nào đúng



×