Cục Thống kê Quảng Trị
Quang Tri statistics office
NIÊN GIáM THốNG KÊ
Tỉnh Quảng trị
STATISTICAL YEARBOOK
2013
Nhà xuất bản Thống kê - 2014
STATISTICAL Publishing House - 2014
Chịu trách nhiệm nội dung:
TRần ánh DơNG - Cục trởng
1
Duyệt nội dung:
- TRần ánh DơNG - Cục trởng
- Nguyễn Thanh Nghị - Phó Cục trởng
Chịu trách nhiệm bản thảo:
- Phòng tổng hợp
- Các phòng thống kê trực thuộc Cục
2
LỜI NÓI ĐẦU
Để phục vụ kịp thời nhu cầu nghiên cứu về kinh tế - xã hội tỉnh
Quảng Trị của quý lãnh đạo tỉnh và bạn đọc gần xa, Cục Thống kê
Quảng Trị biên soạn cuốn“Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị 2013”.
Nội dung cuốn sách phản ánh tình hình kinh tế - xã hội trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2005-2013 và được biên soạn bằng 2 thứ
tiếng Việt - Anh. Các số liệu đều được thu thập, xử lý tính toán đúng
theo phương pháp quy định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam.
Cuốn sách có nhiều nội dung phong phú, bổ ích đối với lãnh đạo
các cấp, các ngành và bạn đọc gần xa. Trong quá trình biên soạn
chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mong sự đóng góp
của quý lãnh đạo và bạn đọc để việc biên soạn năm sau được hoàn
thiện hơn.
Trong quá trình sử dụng có vấn đề gì cần trao đổi, xin liên hệ về
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị, điện thoại: 053.3853204.
CỤC THỐNG KÊ QUẢNG TRỊ
3
FOREWORDS
In order to response timely the need for studying social and
economic situation of Quang Tri province by the provincial
distinguished leaders and readers near and far, the Quang Tri
Statistics Office has compiled the “2013 Statistical Yearbook”.
The book includes: Data of Quang Tri Statistical Yearbook in
the 2005 - 2013 period are provided in two languages of Vietnamese
and English. The data has been collected and processed in
accordance with methods currently stipulated by the Statistical sector
of Vietnam.
The book is rich in content and useful to leaders at all levels,
sectors and readers near and far. There may be some mistakes during
the process of compilation on which readers' comments are highly
appreciated for the next publication to be improved.
During the course of utilization, Quang Tri Statistics Office
could be contacted for further information at 053.3853204.
QUANG TRI STATISTICS OFFICE
4
MỤC LỤC
CONTENT
Trang
Page
Lời nói đầu
Forewords
3
4
Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative unit, Land and Climate
11
Dân số và Lao động - Population and Labour
27
Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước
National accounts and State budget
47
Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction
83
Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể
Enterprise and Individual establishment
111
Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Agriculture, Forestry and Fishing
233
Công nghiệp - Industry
323
Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism
359
Chỉ số giá - Price
375
Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
Transport, Postal service and Tele-Communications
387
Giáo dục - Education
399
Y tế, Văn hóa và Thể thao - Health, Culture and Sport
429
Mức sống dân cư và An toàn xã hội
Living standard and Social security
455
Phụ lục - Appendix
461
5
6
1 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit
2005
2010
2011
2012
Sơ bộ
Prel. 2013
1. Dân số trung bình
Average population
Người
Pers.
590276
601665
604719
608172
613655
Trong đó: Nữ
Of which: Female
”
298325
304378
305573
306811
310270
‰
12,89
11,40
9,77
9,6
11,0
124
127
128
128
129
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số
Natural growth rate
3. Mật độ dân số
Density population
Ng/km2
Pers./sq.km
4. TSP trên địa bàn (GDP) (Giá so
sánh 2010) - Gross domestic
product (At constant 2010
Triệu đồng
prices)
Mill. dongs
5810699 9542730 10450456 11189780 11960926
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery
”
2140717 2562982
2645175 2785791 2878606
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction
”
1350666 3486413
3986081 4262501 4597999
- Dịch vụ - Service
”
2319316 3493335
3819200 4141488 4484321
5. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
GDP
%
10,4
10,6
9,5
7,1
6,9
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery
”
4,6
3,6
3,2
5,3
3,3
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction
”
24,5
17,9
14,3
6,9
7,9
- Dịch vụ - Service
”
8
9,1
9,3
8,4
8,3
6. TSP trên địa bàn (GDP) (Giá
hiện hành) - Gross domestic
product (At current prices)
Triệu đồng
Mill. dongs
3407297 9821416 12730151 14591751 16467080
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery
”
1224358 2841668
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction
”
874616 3486413
4669853 5450939 6238778
- Dịch vụ - Service
”
1308323 3493335
4423665 5397638 6317261
7
3636633 3743174
3911041
8
1 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
(Cont.) Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit
2005
2010
2011
2012
Sơ bộ
Prel. 2013
Triệu đồng
Mill. dongs
5,8
16,3
21,1
24,0
26,8
%
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery
”
35,9
28,9
28,6
25,7
23,8
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction
”
25,7
35,5
36,7
37,4
37,9
- Dịch vụ - Service
“
38,4
35,6
34,7
37,0
38,4
Triệu đồng
Mill. dongs
648631 2186440 2812067 3329828
…
"
1746993 4944619 6991544 8348764
…
7. GDP bình quân đầu người
Gross domestic product of
cereals
8. Cơ cấu GDP (giá hiện hành)
Structure of GDP (At current
prices)
9. Quyết toán thu ngân sách
nhà nước
Revenue of state budget
10. Quyết toán chi ngân sách địa
phương - State local budget
expenditure
11. GTSX nông nghiệp
(Giá so sánh 2010)
Gross output of agriculture,
forestry, fishery
(At constant 2010 prices)
Triệu đồng
Mill. dongs
- Trồng trọt - Cultivation
"
- Chăn nuôi - Livestock
"
774492
779058
930426
959727 1002784
- Dịch vụ - Agricultural services
"
206788
245146
204731
221905
12. Sản lượng lương thực có hạt
Gross output of cereals for
grain
Trong đó: Thóc
Of which: Paddy
13. GTSX công nghiệp
(Giá so sánh 2010)
Gross output of industry
3241470 3810102 3912654 4191495 4203244
2260190 2785898 2777497 3009863
2981112
219348
Tấn
Ton
205844 224094,2 232513,1 250372,9 233644,9
”
200010 215827,5 224643,6 240521,5 224151,5
Triệu đồng
Mill. dongs
1548955 3911419 4478333 5058546 5545741
9
(At constant 2010 prices)
10
1 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
(Cont.) Some main socio-economic indicators
14. Tổng mức bán lẻ hàng hoá
xã hội và dịch vụ
Retail sales value of goods
ĐVT - Unit
2005
2010
Tỷ đồng
Bill. dongs
2949
9494
15. Tổng giá trị xuất khẩu
Exported value in area
Ng. USD
Thous. USD
16. Tổng giá trị nhập khẩu
Imported value in area
“
17. Chỉ số giá tiêu dùng
Consumer price index
%
18. Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn - Investment outlays
19. Học sinh phổ thông
Number of pupils
20. Bác sỹ - Physicians, doctors
21. Số giường bệnh
Number of beds
Triệu đồng
Mill. dongs
Người
Pers.
2011
106,83
109,41
Sơ bộ
Prel. 2013
12281 15348,07 17892,62
12343,6 63383,2 80787,5
33011,3 68436,4
2012
95759
118726
81929 122406,9
139206
120,71
108,46
109,19
2014919 4742385 6651304 7436050 8270807
155421
133648
130241
127347
125750
”
346
386
411
426
438
Giường
Bed
1559
2200
2350
2442
2444
11
12
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Table
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trang
Page
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2013
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31st Dec. 2013 by district
17
Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Land use in 2010
18
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 01/01/2010 by types of land and by district
19
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 01/01/2010 by types of land and by district
20
Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
21
Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations
22
Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations
23
Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations
24
Mực nước một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level of some main rivers at the stations
25
13
14
GIẢI THÍCH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ĐẤT ĐAI
Đất nông nghiệp là đất thường dùng chủ yếu vào sản xuất nông
nghiệp hoặc nghiên cứu thí nghiệm về nông nghiệp, gồm đất trồng cây
hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có cỏ dùng để chăn nuôi, đất có mặt
nước nuôi trồng thuỷ sản, đất vườn tạp, đất dùng để trồng cây hoặc chăn
nuôi phục vụ nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp.
Đất lâm nghiệp có rừng là đất đang dùng chủ yếu vào sản xuất hoặc
nghiên cứu thí nghiệm về lâm nghiệp, gồm đất có rừng tự nhiên, đất có
rừng trồng và đất ươm cây giống lâm nghiệp.
Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào mục đích không
phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, gồm đất xây dựng; đất giao
thông; đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng; đất di tích lịch sử và văn
hoá; đất an ninh, quốc phòng; đất khai thác khoáng sản; đất làm nguyên
liệu và vật liệu xây dựng; đất làm muối; đất nghĩa trang và nghĩa địa; đất
chuyên dùng khác như đất dùng làm bãi thải công nghiệp, bãi để gỗ khai
thác của lâm nghiệp...
Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ
cho đời sống sinh hoạt của nhân dân nông thôn và đô thị.
KHÍ HẬU
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong
tháng cộng lại. Số giờ nắng (hay còn gọi là thời gian nắng) là số giờ có
cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1kw/m 2.
Lượng mưa trong tháng là tổng số lượng mưa của các ngày trong
tháng.
Lượng mưa (hay còn gọi là lượng giáng thuỷ) là độ dày tính bằng
milimet của lớp nước nổi do giáng thuỷ tạo nên trên bề mặt đáy của một
15
thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nước là 200cm 2, chưa bị mất đi
vì một lý do nào như bốc hơi, ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó gọi là vũ
kế.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân
của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
- Độ ẩm tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong không
khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng nhiệt độ. Nó được thể
hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế và
ẩm ký.
- Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả 4 lần quan trắc chính trong
ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả
của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,..., 24 giờ của
ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt
độ không khí trung bình của các ngày trong tháng.
- Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao
(thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một
tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2 m cách mặt đất nơi
không có trực xạ của bức xạ mặt trời.
- Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp
bình quân số học giản đơn từ kết quả 4 lần quan trắc chính trong ngày tại
thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của
24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, ..., 24 giờ của
nhiệt kế.
16
EXPLAINING STATISTICAL INDICATORS
OF LAND AND CLIMATE
LAND
Agricultural land is land used for agricultural production or
researches and experiments on agriculture, consisting of land for annual
cultivation, land for perennial crops cultivation, land with grass used for
husbandry, water surface land used for aquaculture, miscellaneuos
garden, land used for growing trees or husbandry serving agricultural
production and experiment in agriculture.
Forestry land covered by trees is land mainly used for forestry
production or researches and experiments. It includes natural forest land,
planted land and seed land of forestry
Specially used land is land being used for other purposes, not for
agriculture, forestry and living. It includes construction land,
transportation land, irrigation land and specially used water surface,
cultural and historical relics land; land used by Security and national
defense offices; mineral exploitation land; land used for construction
material production; land used for salt production; cemetery land, and
other specially used land such as land for industrial waste, land for
restoring woods of forestry, etc.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.
CLIMATE
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours
of days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours
with direct solar radiatrion is equaled or exceeded 0,1 kw/m 2.
Rainfall in month is the total rainfall of all days in month. Rainfall
is the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the
bottom a cylinder tank 200 cm 3 in section. The water has not lost due to
17
evaporation, absorption, and flowing, etc. It is called rain gauge
luviometer.
Average humidity in months is the average of relative humidity of
days in the month.
- Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate
vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated under percent
from (%). Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.
- Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or
from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m... to 24 p.m
of the hypro graph.
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
- Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction
part is made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m
from the ground, sheltered from direct solar radiation.
- Daily average air temperature is the average of the results of 4 main
observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results
of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m... to 24 p.m of the
thermometer.
2
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2013
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31st December 2013
by district
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Phường
Wards
18
Thị trấn
Town under
district
Xã
Communes
TỔNG SỐ - TOTAL
141
13
11
117
Đông Hà - Dong Ha City
9
9
-
-
Quảng Trị - Quang Tri town
5
4
-
1
Vĩnh Linh - Vinh Linh district
22
-
3
19
Hướng Hóa - Huong Hoa district
22
-
2
20
Gio Linh - Gio Linh district
21
-
2
19
Đakrông - Dakrong district
14
-
1
13
Cam Lộ - Cam Lo district
9
-
1
8
Triệu Phong - Trieu Phong district
19
-
1
18
Hải Lăng - Hai Lang district
20
-
1
19
-
-
-
-
Cồn Cỏ - Con Co district
3 Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Land use in 2010
Tổng số
Total (Ha)
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
19
Cơ cấu
Structure (%)
473982,24
100,00
381008,29
87837,91
53276,77
28480,94
62,01
24733,82
34561,14
290476,13
129606,49
94301,95
66567,69
2627,55
80,38
18,53
11,24
6,01
0,01
5,22
7,29
61,28
27,34
19,90
14,04
0,55
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
8,80
57,90
0,01
0,01
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
39144,83
4287,38
1334,41
2952,97
16237,74
8,26
0,90
0,28
0,62
3,43
245,34
1457,04
0,05
0,31
975,30
13560,06
392,52
4239,84
0,21
2,86
0,08
0,89
13909,31
78,04
2,93
0,03
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain
53829,12
10299,32
42800,16
729,64
11,36
2,17
9,03
0,16
(*) Nguồn số liệu do Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị cung cấp (KQ kiểm kê đất đai năm 2010)
4 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 01/01/2010 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
Tổng
diện tích
Total
area
TỔNG SỐ - TOTAL
Trong đó - Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land
473982,24
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
87837,91 290476,13
20
Đất chuyên Đất ở
dùng
Homestea
Specially
d land
used land
16237,74
4287,38
Đông Hà - Dong Ha City
7295,87
1568,51
2370,97
1108,9
714,86
Quảng Trị - Quang Tri town
7291,60
915,45
4841,83
722,49
176,95
Vĩnh Linh - Vinh Linh district
61716,55
16709,44
33832,31
2823,83
548,71
115283,14
20321,93
74453,98
1252,24
630,65
Gio Linh - Gio Linh district
47381,85
14166,15
23598,41
2280,26
387,31
Đakrông - Dakrong district
122444,64
5419,29
91574,45
759,7
262,03
Cam Lộ - Cam Lo district
34447,39
7112,51
20322,15
2753,12
313,09
Triệu Phong - Trieu Phong district
35377,38
9825,44
16549,79
2157,39
501,87
Hải Lăng - Hai Lang district
42513,43
11798,89
22754,56
2355,46
751,33
230,38
0,30
177,68
24,35
0,58
Hướng Hóa - Huong Hoa district
Cồn Cỏ - Con Co district
5
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 01/01/2010 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area
TỔNG SỐ - TOTAL
Trong đó - Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land
Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất chuyên Đất ở
dùng
Homestea
Specially
d land
used land
100,0
18,5
61,3
3,4
0,9
Đông Hà - Dong Ha City
100,0
21,5
32,5
15,2
9,8
Quảng Trị - Quang Tri town
100,0
12,6
66,4
9,9
2,4
21
Vĩnh Linh - Vinh Linh district
100,0
27,1
54,8
4,6
0,9
Hướng Hóa - Huong Hoa district
100,0
17,6
64,6
1,1
0,5
Gio Linh - Gio Linh district
100,0
29,9
49,8
4,8
0,8
Đakrông - Dakrong district
100,0
4,4
74,8
0,6
0,2
Cam Lộ - Cam Lo district
100,0
20,6
59,0
8,0
0,9
Triệu Phong - Trieu Phong district
100,0
27,8
46,8
6,1
1,4
Hải Lăng - Hai Lang district
100,0
27,8
53,5
5,5
1,8
Cồn Cỏ - Con Co district
100,0
0,1
77,1
10,6
0,3
6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
Đơn vị tính - Unit: °C
2005
2010
2011
2012
2013
25,1
25,9
24,0
25,4
24,9
Tháng 1 - January
19,8
20,9
16,8
18,7
19,3
Tháng 2 - February
22,3
23,1
19,3
19,5
22,8
Tháng 3 - March
21,1
23,8
18,3
22,2
24,3
Tháng 4 - April
25,4
26,1
24,0
26,9
26,0
Tháng 5 - May
30,0
29,8
27,6
29,7
29,1
Tháng 6 - June
30,8
31,0
29,7
29,6
28,8
Tháng 7 - July
29,1
30,2
29,5
29,2
28,3
Tháng 8 - August
28,1
28,3
28,4
29,2
28,4
Tháng 9 - September
27,1
28,0
27,2
26,7
26,6
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE
22
Tháng 10 - October
25,5
25,0
24,5
25,7
24,6
Tháng 11 - November
23,7
22,9
23,9
25,1
23,1
Tháng 12 - December
18,7
21,6
18,6
22,3
18,1
7 Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
2005
2010
2011
2012
2013
1635,0
1744,0
1371,8
1689,1
1544,8
Tháng 1 - January
122,0
61,0
20,4
10,1
64,5
Tháng 2 - February
103,0
101,0
86,4
53,3
85,6
76,0
149,0
49,7
91,2
136,4
Tháng 4 - April
156,0
130,0
107,6
182,0
149,1
Tháng 5 - May
243,0
230,0
227,6
250,5
240,8
Tháng 6 - June
188,0
252,0
208,6
163,0
222,4
Tháng 7 - July
203,0
248,0
203,3
213,3
190,4
Tháng 8 - August
162,0
169,0
192,5
204,0
171,2
Tháng 9 - September
160,0
168,0
104,8
143,3
110,1
Tháng 10 - October
112,0
77,0
63,8
169,3
95,0
Tháng 11 - November
101,0
53,0
94,8
133,4
60,4
Tháng 12 - December
9,0
106,0
12,3
75,7
18,9
TỔNG SỐ - TOTAL
Tháng 3 - March
8 Lượng mưa tại trạm quan trắc
23
Monthly rainfall at stations
Đơn vị tính - Unit: Mm
2005
2010
2011
2012
2013
3032,3
2473,1
3086,7
1970,7
2681,4
Tháng 1 - January
33,5
59,2
131,8
73,4
11,6
Tháng 2 - February
17,4
17,2
9,6
23,2
35,3
Tháng 3 - March
64,8
37,8
86,8
16,8
50,5
Tháng 4 - April
25,3
114,6
42,5
90,1
61,0
Tháng 5 - May
71,2
47,6
119,1
171,0
93,1
Tháng 6 - June
12,8
75,1
43,7
92,4
282,2
Tháng 7 - July
118,3
155,8
61,8
30,5
154,7
Tháng 8 - August
316,9
291,3
60,2
59,3
88,2
Tháng 9 - September
597,3
258,3
555,3
613,1
767,6
Tháng 10 - October
822,0
821,1
1213,9
356,9
572,0
Tháng 11 - November
452,1
362,9
523,8
210,4
518,3
Tháng 12 - December
500,7
232,2
238,2
233,6
46,9
TỔNG SỐ - TOTAL
9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations
Đơn vị tính - Unit: %
BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE
Tháng 1 - January
2005
2010
2011
2012
2013
83
83
86
84
87
87
90
89
92
89
24
Tháng 2 - February
90
83
93
90
91
Tháng 3 - March
89
83
91
90
91
Tháng 4 - April
85
84
90
85
88
Tháng 5 - May
73
77
82
74
80
Tháng 6 - June
67
72
75
74
78
Tháng 7 - July
75
73
74
76
83
Tháng 8 - August
77
82
81
74
84
Tháng 9 - September
89
81
85
89
89
Tháng 10 - October
90
87
92
88
91
Tháng 11 - November
89
89
90
91
93
Tháng 12 - December
88
89
88
90
85
Đơn vị tính
Unit
2012
2013
10 Mực nước một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level of some main rivers at the stations
Mực nước sông Bến Hải - Water level of Ben Hai river
Cm
Cao nhất - Deepest
"
697
785
Thấp nhất - Most shallow
"
193
180
Mực nước sông Hiếu - Water level of Hieu river
Cm
Cao nhất - Deepest
"
175
334
Thấp nhất - Most shallow
"
-68
-76
Mực nước sông Thạch Hãn - Water level of Thach Han
25
Cm