Tải bản đầy đủ (.doc) (231 trang)

Niên giám thông kê tỉnh Quảng Trị P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.55 KB, 231 trang )

Cục Thống kê Quảng Trị
Quang Tri statistics office

NIÊN GIáM THốNG KÊ
Tỉnh Quảng trị
STATISTICAL YEARBOOK

2013

Nhà xuất bản Thống kê - 2014
STATISTICAL Publishing House - 2014

Chịu trách nhiệm nội dung:
TRần ánh DơNG - Cục trởng

1


Duyệt nội dung:
- TRần ánh DơNG - Cục trởng
- Nguyễn Thanh Nghị - Phó Cục trởng

Chịu trách nhiệm bản thảo:
- Phòng tổng hợp
- Các phòng thống kê trực thuộc Cục

2


LỜI NÓI ĐẦU
Để phục vụ kịp thời nhu cầu nghiên cứu về kinh tế - xã hội tỉnh


Quảng Trị của quý lãnh đạo tỉnh và bạn đọc gần xa, Cục Thống kê
Quảng Trị biên soạn cuốn“Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị 2013”.
Nội dung cuốn sách phản ánh tình hình kinh tế - xã hội trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2005-2013 và được biên soạn bằng 2 thứ
tiếng Việt - Anh. Các số liệu đều được thu thập, xử lý tính toán đúng
theo phương pháp quy định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam.
Cuốn sách có nhiều nội dung phong phú, bổ ích đối với lãnh đạo
các cấp, các ngành và bạn đọc gần xa. Trong quá trình biên soạn
chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mong sự đóng góp
của quý lãnh đạo và bạn đọc để việc biên soạn năm sau được hoàn
thiện hơn.
Trong quá trình sử dụng có vấn đề gì cần trao đổi, xin liên hệ về
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị, điện thoại: 053.3853204.
CỤC THỐNG KÊ QUẢNG TRỊ

3


FOREWORDS
In order to response timely the need for studying social and
economic situation of Quang Tri province by the provincial
distinguished leaders and readers near and far, the Quang Tri
Statistics Office has compiled the “2013 Statistical Yearbook”.
The book includes: Data of Quang Tri Statistical Yearbook in
the 2005 - 2013 period are provided in two languages of Vietnamese
and English. The data has been collected and processed in
accordance with methods currently stipulated by the Statistical sector
of Vietnam.
The book is rich in content and useful to leaders at all levels,
sectors and readers near and far. There may be some mistakes during

the process of compilation on which readers' comments are highly
appreciated for the next publication to be improved.
During the course of utilization, Quang Tri Statistics Office
could be contacted for further information at 053.3853204.
QUANG TRI STATISTICS OFFICE

4


MỤC LỤC
CONTENT
Trang
Page
Lời nói đầu
Forewords

3
4

Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative unit, Land and Climate

11

Dân số và Lao động - Population and Labour

27

Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước
National accounts and State budget


47

Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction

83

Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể
Enterprise and Individual establishment

111

Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
Agriculture, Forestry and Fishing

233

Công nghiệp - Industry

323

Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism

359

Chỉ số giá - Price

375

Vận tải, Bưu chính và Viễn thông

Transport, Postal service and Tele-Communications

387

Giáo dục - Education

399

Y tế, Văn hóa và Thể thao - Health, Culture and Sport

429

Mức sống dân cư và An toàn xã hội
Living standard and Social security

455

Phụ lục - Appendix

461

5


6


1 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit


2005

2010

2011

2012

Sơ bộ
Prel. 2013

1. Dân số trung bình
Average population

Người
Pers.

590276

601665

604719

608172

613655

Trong đó: Nữ
Of which: Female




298325

304378

305573

306811

310270



12,89

11,40

9,77

9,6

11,0

124

127

128


128

129

2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số
Natural growth rate
3. Mật độ dân số
Density population

Ng/km2
Pers./sq.km

4. TSP trên địa bàn (GDP) (Giá so
sánh 2010) - Gross domestic
product (At constant 2010
Triệu đồng
prices)
Mill. dongs

5810699 9542730 10450456 11189780 11960926

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery



2140717 2562982

2645175 2785791 2878606


- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction



1350666 3486413

3986081 4262501 4597999

- Dịch vụ - Service



2319316 3493335

3819200 4141488 4484321

5. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
GDP

%

10,4

10,6

9,5

7,1


6,9

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery



4,6

3,6

3,2

5,3

3,3

- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction



24,5

17,9

14,3

6,9


7,9

- Dịch vụ - Service



8

9,1

9,3

8,4

8,3

6. TSP trên địa bàn (GDP) (Giá
hiện hành) - Gross domestic
product (At current prices)

Triệu đồng
Mill. dongs

3407297 9821416 12730151 14591751 16467080

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery




1224358 2841668

- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction



874616 3486413

4669853 5450939 6238778

- Dịch vụ - Service



1308323 3493335

4423665 5397638 6317261

7

3636633 3743174

3911041


8



1 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
(Cont.) Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit

2005

2010

2011

2012

Sơ bộ
Prel. 2013

Triệu đồng
Mill. dongs

5,8

16,3

21,1

24,0

26,8

%


100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery



35,9

28,9

28,6

25,7

23,8

- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction




25,7

35,5

36,7

37,4

37,9

- Dịch vụ - Service



38,4

35,6

34,7

37,0

38,4

Triệu đồng
Mill. dongs

648631 2186440 2812067 3329828




"

1746993 4944619 6991544 8348764



7. GDP bình quân đầu người
Gross domestic product of
cereals
8. Cơ cấu GDP (giá hiện hành)
Structure of GDP (At current
prices)

9. Quyết toán thu ngân sách
nhà nước
Revenue of state budget
10. Quyết toán chi ngân sách địa
phương - State local budget
expenditure
11. GTSX nông nghiệp
(Giá so sánh 2010)
Gross output of agriculture,
forestry, fishery
(At constant 2010 prices)

Triệu đồng
Mill. dongs

- Trồng trọt - Cultivation


"

- Chăn nuôi - Livestock

"

774492

779058

930426

959727 1002784

- Dịch vụ - Agricultural services

"

206788

245146

204731

221905

12. Sản lượng lương thực có hạt
Gross output of cereals for
grain

Trong đó: Thóc
Of which: Paddy
13. GTSX công nghiệp
(Giá so sánh 2010)
Gross output of industry

3241470 3810102 3912654 4191495 4203244
2260190 2785898 2777497 3009863

2981112

219348

Tấn
Ton

205844 224094,2 232513,1 250372,9 233644,9



200010 215827,5 224643,6 240521,5 224151,5

Triệu đồng
Mill. dongs

1548955 3911419 4478333 5058546 5545741

9



(At constant 2010 prices)

10


1 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
(Cont.) Some main socio-economic indicators

14. Tổng mức bán lẻ hàng hoá
xã hội và dịch vụ
Retail sales value of goods

ĐVT - Unit

2005

2010

Tỷ đồng
Bill. dongs

2949

9494

15. Tổng giá trị xuất khẩu
Exported value in area

Ng. USD
Thous. USD


16. Tổng giá trị nhập khẩu
Imported value in area



17. Chỉ số giá tiêu dùng
Consumer price index

%

18. Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn - Investment outlays
19. Học sinh phổ thông
Number of pupils
20. Bác sỹ - Physicians, doctors
21. Số giường bệnh
Number of beds

Triệu đồng
Mill. dongs
Người
Pers.

2011

106,83

109,41


Sơ bộ
Prel. 2013

12281 15348,07 17892,62

12343,6 63383,2 80787,5
33011,3 68436,4

2012

95759

118726

81929 122406,9

139206

120,71

108,46

109,19

2014919 4742385 6651304 7436050 8270807
155421

133648

130241


127347

125750



346

386

411

426

438

Giường
Bed

1559

2200

2350

2442

2444


11


12


ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Table
2

3

4

5

6

7

8

9

10

Trang
Page

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2013
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31st Dec. 2013 by district

17

Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Land use in 2010

18

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 01/01/2010 by types of land and by district

19

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 01/01/2010 by types of land and by district

20

Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations

21

Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations


22

Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations

23

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations

24

Mực nước một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level of some main rivers at the stations

25

13


14


GIẢI THÍCH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ĐẤT ĐAI
Đất nông nghiệp là đất thường dùng chủ yếu vào sản xuất nông
nghiệp hoặc nghiên cứu thí nghiệm về nông nghiệp, gồm đất trồng cây
hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có cỏ dùng để chăn nuôi, đất có mặt

nước nuôi trồng thuỷ sản, đất vườn tạp, đất dùng để trồng cây hoặc chăn
nuôi phục vụ nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp.
Đất lâm nghiệp có rừng là đất đang dùng chủ yếu vào sản xuất hoặc
nghiên cứu thí nghiệm về lâm nghiệp, gồm đất có rừng tự nhiên, đất có
rừng trồng và đất ươm cây giống lâm nghiệp.
Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào mục đích không
phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, gồm đất xây dựng; đất giao
thông; đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng; đất di tích lịch sử và văn
hoá; đất an ninh, quốc phòng; đất khai thác khoáng sản; đất làm nguyên
liệu và vật liệu xây dựng; đất làm muối; đất nghĩa trang và nghĩa địa; đất
chuyên dùng khác như đất dùng làm bãi thải công nghiệp, bãi để gỗ khai
thác của lâm nghiệp...
Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ
cho đời sống sinh hoạt của nhân dân nông thôn và đô thị.
KHÍ HẬU
Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong
tháng cộng lại. Số giờ nắng (hay còn gọi là thời gian nắng) là số giờ có
cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 0,1kw/m 2.
Lượng mưa trong tháng là tổng số lượng mưa của các ngày trong
tháng.
Lượng mưa (hay còn gọi là lượng giáng thuỷ) là độ dày tính bằng
milimet của lớp nước nổi do giáng thuỷ tạo nên trên bề mặt đáy của một
15


thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nước là 200cm 2, chưa bị mất đi
vì một lý do nào như bốc hơi, ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó gọi là vũ
kế.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân
của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.

- Độ ẩm tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong không
khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng nhiệt độ. Nó được thể
hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế và
ẩm ký.
- Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả 4 lần quan trắc chính trong
ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả
của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,..., 24 giờ của
ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt
độ không khí trung bình của các ngày trong tháng.
- Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao
(thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một
tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2 m cách mặt đất nơi
không có trực xạ của bức xạ mặt trời.
- Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp
bình quân số học giản đơn từ kết quả 4 lần quan trắc chính trong ngày tại
thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của
24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, ..., 24 giờ của
nhiệt kế.

16


EXPLAINING STATISTICAL INDICATORS
OF LAND AND CLIMATE
LAND
Agricultural land is land used for agricultural production or
researches and experiments on agriculture, consisting of land for annual
cultivation, land for perennial crops cultivation, land with grass used for

husbandry, water surface land used for aquaculture, miscellaneuos
garden, land used for growing trees or husbandry serving agricultural
production and experiment in agriculture.
Forestry land covered by trees is land mainly used for forestry
production or researches and experiments. It includes natural forest land,
planted land and seed land of forestry
Specially used land is land being used for other purposes, not for
agriculture, forestry and living. It includes construction land,
transportation land, irrigation land and specially used water surface,
cultural and historical relics land; land used by Security and national
defense offices; mineral exploitation land; land used for construction
material production; land used for salt production; cemetery land, and
other specially used land such as land for industrial waste, land for
restoring woods of forestry, etc.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.
CLIMATE
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours
of days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours
with direct solar radiatrion is equaled or exceeded 0,1 kw/m 2.
Rainfall in month is the total rainfall of all days in month. Rainfall
is the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the
bottom a cylinder tank 200 cm 3 in section. The water has not lost due to
17


evaporation, absorption, and flowing, etc. It is called rain gauge
luviometer.
Average humidity in months is the average of relative humidity of
days in the month.

- Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate
vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated under percent
from (%). Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.
- Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or
from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m... to 24 p.m
of the hypro graph.
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
- Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction
part is made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m
from the ground, sheltered from direct solar radiation.
- Daily average air temperature is the average of the results of 4 main
observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results
of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m... to 24 p.m of the
thermometer.

2

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2013
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31st December 2013
by district
Tổng số
Total

Chia ra - Of which
Phường
Wards


18

Thị trấn
Town under
district


Communes


TỔNG SỐ - TOTAL

141

13

11

117

Đông Hà - Dong Ha City

9

9

-

-


Quảng Trị - Quang Tri town

5

4

-

1

Vĩnh Linh - Vinh Linh district

22

-

3

19

Hướng Hóa - Huong Hoa district

22

-

2

20


Gio Linh - Gio Linh district

21

-

2

19

Đakrông - Dakrong district

14

-

1

13

Cam Lộ - Cam Lo district

9

-

1

8


Triệu Phong - Trieu Phong district

19

-

1

18

Hải Lăng - Hai Lang district

20

-

1

19

-

-

-

-

Cồn Cỏ - Con Co district


3 Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Land use in 2010
Tổng số
Total (Ha)
TỔNG SỐ - TOTAL
Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
19

Cơ cấu
Structure (%)

473982,24

100,00

381008,29
87837,91
53276,77

28480,94
62,01
24733,82
34561,14
290476,13
129606,49
94301,95
66567,69
2627,55

80,38
18,53
11,24
6,01
0,01
5,22
7,29
61,28
27,34
19,90
14,04
0,55


Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others

8,80
57,90


0,01
0,01

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others

39144,83
4287,38
1334,41
2952,97
16237,74

8,26
0,90
0,28
0,62

3,43

245,34
1457,04

0,05
0,31

975,30
13560,06
392,52
4239,84

0,21
2,86
0,08
0,89

13909,31
78,04

2,93
0,03

Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

53829,12

10299,32
42800,16
729,64

11,36
2,17
9,03
0,16

(*) Nguồn số liệu do Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị cung cấp (KQ kiểm kê đất đai năm 2010)

4 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Land use by province as of 01/01/2010 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha

Tổng
diện tích
Total
area

TỔNG SỐ - TOTAL

Trong đó - Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production

land

473982,24

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

87837,91 290476,13

20

Đất chuyên Đất ở
dùng
Homestea
Specially
d land
used land

16237,74

4287,38


Đông Hà - Dong Ha City

7295,87

1568,51


2370,97

1108,9

714,86

Quảng Trị - Quang Tri town

7291,60

915,45

4841,83

722,49

176,95

Vĩnh Linh - Vinh Linh district

61716,55

16709,44

33832,31

2823,83

548,71


115283,14

20321,93

74453,98

1252,24

630,65

Gio Linh - Gio Linh district

47381,85

14166,15

23598,41

2280,26

387,31

Đakrông - Dakrong district

122444,64

5419,29

91574,45


759,7

262,03

Cam Lộ - Cam Lo district

34447,39

7112,51

20322,15

2753,12

313,09

Triệu Phong - Trieu Phong district

35377,38

9825,44

16549,79

2157,39

501,87

Hải Lăng - Hai Lang district


42513,43

11798,89

22754,56

2355,46

751,33

230,38

0,30

177,68

24,35

0,58

Hướng Hóa - Huong Hoa district

Cồn Cỏ - Con Co district

5

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 01/01/2010 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 01/01/2010 by types of land

and by district
Đơn vị tính - Unit: %

Tổng
diện tích
Total
area

TỔNG SỐ - TOTAL

Trong đó - Of which
Đất sản
xuất nông
nghiệp
Agricultural
production
land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất chuyên Đất ở
dùng
Homestea
Specially
d land
used land


100,0

18,5

61,3

3,4

0,9

Đông Hà - Dong Ha City

100,0

21,5

32,5

15,2

9,8

Quảng Trị - Quang Tri town

100,0

12,6

66,4


9,9

2,4

21


Vĩnh Linh - Vinh Linh district

100,0

27,1

54,8

4,6

0,9

Hướng Hóa - Huong Hoa district

100,0

17,6

64,6

1,1

0,5


Gio Linh - Gio Linh district

100,0

29,9

49,8

4,8

0,8

Đakrông - Dakrong district

100,0

4,4

74,8

0,6

0,2

Cam Lộ - Cam Lo district

100,0

20,6


59,0

8,0

0,9

Triệu Phong - Trieu Phong district

100,0

27,8

46,8

6,1

1,4

Hải Lăng - Hai Lang district

100,0

27,8

53,5

5,5

1,8


Cồn Cỏ - Con Co district

100,0

0,1

77,1

10,6

0,3

6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
Đơn vị tính - Unit: °C

2005

2010

2011

2012

2013

25,1

25,9


24,0

25,4

24,9

Tháng 1 - January

19,8

20,9

16,8

18,7

19,3

Tháng 2 - February

22,3

23,1

19,3

19,5

22,8


Tháng 3 - March

21,1

23,8

18,3

22,2

24,3

Tháng 4 - April

25,4

26,1

24,0

26,9

26,0

Tháng 5 - May

30,0

29,8


27,6

29,7

29,1

Tháng 6 - June

30,8

31,0

29,7

29,6

28,8

Tháng 7 - July

29,1

30,2

29,5

29,2

28,3


Tháng 8 - August

28,1

28,3

28,4

29,2

28,4

Tháng 9 - September

27,1

28,0

27,2

26,7

26,6

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE

22



Tháng 10 - October

25,5

25,0

24,5

25,7

24,6

Tháng 11 - November

23,7

22,9

23,9

25,1

23,1

Tháng 12 - December

18,7

21,6


18,6

22,3

18,1

7 Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.

2005

2010

2011

2012

2013

1635,0

1744,0

1371,8

1689,1

1544,8


Tháng 1 - January

122,0

61,0

20,4

10,1

64,5

Tháng 2 - February

103,0

101,0

86,4

53,3

85,6

76,0

149,0

49,7


91,2

136,4

Tháng 4 - April

156,0

130,0

107,6

182,0

149,1

Tháng 5 - May

243,0

230,0

227,6

250,5

240,8

Tháng 6 - June


188,0

252,0

208,6

163,0

222,4

Tháng 7 - July

203,0

248,0

203,3

213,3

190,4

Tháng 8 - August

162,0

169,0

192,5


204,0

171,2

Tháng 9 - September

160,0

168,0

104,8

143,3

110,1

Tháng 10 - October

112,0

77,0

63,8

169,3

95,0

Tháng 11 - November


101,0

53,0

94,8

133,4

60,4

Tháng 12 - December

9,0

106,0

12,3

75,7

18,9

TỔNG SỐ - TOTAL

Tháng 3 - March

8 Lượng mưa tại trạm quan trắc
23



Monthly rainfall at stations
Đơn vị tính - Unit: Mm

2005

2010

2011

2012

2013

3032,3

2473,1

3086,7

1970,7

2681,4

Tháng 1 - January

33,5

59,2

131,8


73,4

11,6

Tháng 2 - February

17,4

17,2

9,6

23,2

35,3

Tháng 3 - March

64,8

37,8

86,8

16,8

50,5

Tháng 4 - April


25,3

114,6

42,5

90,1

61,0

Tháng 5 - May

71,2

47,6

119,1

171,0

93,1

Tháng 6 - June

12,8

75,1

43,7


92,4

282,2

Tháng 7 - July

118,3

155,8

61,8

30,5

154,7

Tháng 8 - August

316,9

291,3

60,2

59,3

88,2

Tháng 9 - September


597,3

258,3

555,3

613,1

767,6

Tháng 10 - October

822,0

821,1

1213,9

356,9

572,0

Tháng 11 - November

452,1

362,9

523,8


210,4

518,3

Tháng 12 - December

500,7

232,2

238,2

233,6

46,9

TỔNG SỐ - TOTAL

9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations
Đơn vị tính - Unit: %

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE
Tháng 1 - January

2005

2010


2011

2012

2013

83

83

86

84

87

87

90

89

92

89

24


Tháng 2 - February


90

83

93

90

91

Tháng 3 - March

89

83

91

90

91

Tháng 4 - April

85

84

90


85

88

Tháng 5 - May

73

77

82

74

80

Tháng 6 - June

67

72

75

74

78

Tháng 7 - July


75

73

74

76

83

Tháng 8 - August

77

82

81

74

84

Tháng 9 - September

89

81

85


89

89

Tháng 10 - October

90

87

92

88

91

Tháng 11 - November

89

89

90

91

93

Tháng 12 - December


88

89

88

90

85

Đơn vị tính
Unit

2012

2013

10 Mực nước một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level of some main rivers at the stations

Mực nước sông Bến Hải - Water level of Ben Hai river

Cm

Cao nhất - Deepest

"

697


785

Thấp nhất - Most shallow

"

193

180

Mực nước sông Hiếu - Water level of Hieu river

Cm

Cao nhất - Deepest

"

175

334

Thấp nhất - Most shallow

"

-68

-76


Mực nước sông Thạch Hãn - Water level of Thach Han
25

Cm


×