Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

Thiết Kế Tổ Chức Thi Công Mặt Đường, Chiều Rộng Mặt Đường 5,5 M (Kèm Bản Vẽ, Sap, Bảng Tính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 127 trang )



ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc

ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«

ĐỒ ÁN MÔN HỌC:

THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG Ô TÔ
I ) Nội dung :
Thiết kế tổ chức thi công mặt đường .
II) Các số liệu ban đầu :
- Các lớp vật liệu mặt đường :
T
T


lớp

Tên vật liệu

Chiều dày
(cm)

Tiêu chuẩn KTTC & NT

1

28

Đá dăm láng nhựa 3 lớp dùng nhũ


tương axit

3

22TCN250-98

2

16

Cấp phối đá dăm loại 1 , Dmax 37.5

18

22TCN334-06

3

19

Cấp phối tự nhiên loại B

34

22TCN304-03

Lớp Subgrade

100


-

4
-

Chiều rộng mặt đường

: ……………………………….. 5,5 (m)

-

Chiều rộng lề đường

: ……………… ……….………..2x1,5 (m)

-

Chiều rộng lề đất

:………………………………….2x0,5 (m)

-

Chiều dài đoạn thi công

:………………………………….4 (km)

-

Kiểu thi công lòng đường


: ………………………………....Đào lòng

-

Thời hạn thi công

:………………………………….50 ngày

-

Cự ly vận chuyển vật liệu

:………………………………….7 (km)

-

Các số liệu khác

:………………………………….Tự giả định .

Trang 1


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô


PHN I

THIT K T CHC THI CễNG TNG TH 4 KM MT NG
NI DUNG:
1. Xỏc nh cỏc iu kin thi cụng .
2. Xỏc nh phng phỏp t chc thi cụng .
3. Xỏc nh thi gian thi cụng .
4. Xỏc nh tc thi cụng v hng thi cụng .
5. Xỏc nh qui trỡnh thi cụng & trỡnh t thi cụng .
6. Xỏc nh cỏc yờu cu ca vt liu .
7. Xỏc nh k thut thi cụng ca tng thao tỏc trong trỡnh t thi cụng .
8. Xỏc lp cụng ngh thi cụng chi tit .
9. Tớnh toỏn khi lng vt liu , tớnh toỏn khi lng cỏc cụng tỏc trong cụng ngh
thi cụng .
10. Xỏc nh cỏc nh mc s dng nhõn lc , tớnh toỏn nng sut cỏc mỏy múc thi
cụng
11. Tớnh toỏn s cụng , s ca mỏy cn thit hon thnh cỏc thao tỏc trong cụng ngh
thi cụng .
12. Biờn ch cỏc t i thi cụng .
13. Tớnh toỏn thi gian hon thnh cỏc thao tỏc trong cụng ngh thi cụng .
14. Lp tin thi cụng tng th .
15. Lp cỏc biu yờu cu cung cp mỏy múc , nhõn lc trong quỏ trỡnh thi cụng .
16. Lp cỏc bng biu k hoch iu ng mỏy múc , nhõn lc trong quỏ trỡnh thi
cụng .

1.Xỏc nh cỏc iu kin thi cụng mt ng :
1.1. Gii thiu chung v tuyn ng thi cụng :
Tuyn ng t A n B L ng ni vi trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ca
a phng thuc thnh ph Qung Nam .Vi chc nng , ý ngha l ni lin hai trung
tõm kinh t ,vn húa du lch ca tnh Qung Nam .

Tuyn ng cú cp thit k l cp IV ,tc thit k 40 (Km/h ), c thit k theo
tiờu chn TCVN4054-05 .
1.2. Cỏc iu kin t nhiờn :
1.2.1. a hỡnh :
Tuyn i qua a hỡnh i nỳi , dc ngang sn nm trong khong (1% - 10 % ) , khỏ
thun li cho vic tp kt vt liu v thi cụng .
Trang 2




Thut minh ®å ¸n m«n häc

ThiÕt kÕ tỉ chøc thi c«ng mỈt ®êng « t«

1.2.2. Địa mạo :
Tuyến đi qua khu vực rừng loại II tức là rừng cây con ; trong đó mật độ cây
con,dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m 2 thì có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ
5 đến 10cm ,xen lẫn những cây có đường kính lớn hơn 10cm ( Bảng phân loại rừng của
Định mức dự tốn cơng trình-Phần xây dựng 24/2005). Địa mạo thỉnh thoảng có những
cây lớn ,nhưng khơ ráo và hồn tồn khơng có đầm lầy hay vùng ngập nước.Đây là một
mặt rất thuận lợi trong q trình thi cơng .
1.2.3. Địa chất :
Qua cơng tác khoan thăm dò địa chất cho thấy địa chất khu vực đoạn tuyến thu được kết
quả các lớp địa chất như sau :
+ Lớp 1: đất hữu cơ dày 10cm.
+ Lớp 2: đất á sét dày 7m.
+ Lớp 3: đá phong hóa dày: 10m.
+ Lớp 4: đá gốc dày vơ cùng.


1

1: Låïp âáú
t hỉỵu cå dy 0,1(m)

2

2: Låïp âáú
t Ạsẹt dy 7(m)

3

3: Låïp âạphong họa dy 10(m)

4

4: Låïp âạgäú
c dy vä cng

Hình 1.1 : Mặt cắt ngang lớp địa chất nền đường
Phần nền đường đã thi cơng xong có địa chất là hầu hết là đất á sét, do đó sẽ thuận lợi
cho việc cơng việc đào khn đường và lu lèn phần khn đường đạt đến độ chặt u cầu
1.2.4. Địa chất thủy văn :
- Khu vực tuyến thiết kế có đi qua 1 con sơng ( tuy nhiên phần đoạn cần thi cơng dài 4
km thì khơng cắt qua dòng chảy của con sơng đó) ,mạch nước ngầm tuy có hoạt động
nhưng ở rất sâu và ít biến đổi nên khơng ảnh hưởng đến cơng trình.
- Ở khu vực này khơng có hiện tượng Cátxtơ, cát chảy hay xói ngầm. Như vậy cao độ
của nền đường ở bất kì vị trí nào trên tuyến điều thỏa mãn là khơng chịu sự ảnh hưởng
của yếu tố thuỷ văn.
1.2.5. Khí hậu :


Trang 3


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Khu vc tuyn i qua mang c trng ca khớ hu vựng Nam Trung B, chu nh
hng ca 2 mựa giú. Mựa ụng vi giú mựa ụng bc, lnh khụ vi nhit thp nht
khong 160C, mựa hố vi giú Tõy Nam núng m, nhit cao nht khong 380C.
Nhit trung bỡnh khong 250C phõn húa thnh 2 mựa rừ rt. Mựa khụ t thỏng
2 n thỏng 8, mựa ma t thỏng 9 n thỏng 1 nm sau vi lng ma trung bỡnh nm t
2000-2500mm tp trung trong cỏc thỏnh 9, 10, 11,12 .
+ Lng ma theo kho sỏt trung bỡnh nm l 2491 (mm).
+ Lng ma ln nht nm l 3307 (mm).
+ Lng ma nh nht nm l 1111(mm).
+ Lng ma ngy ln nht l 332 (mm).
iu kin khớ hu vựng ny cú s tng phn ln gia hai mựa, thi tit thay di
tht thng. Cng ma khỏ ln nờn thng xuyờn cú nc. Lng ma tp trung
tng i ln, cn thit k sao cho m bo thoỏt nc thng xuyờn, ng thi chng
chu c s thay i ca thi tit.
Mựa khụ nhiu bi v thiu nc. t hoc khụng chu nh hng ca giú bóo.
Vi khớ hu nhit i giú mựa m thỡ thi gian thi cụng thun li nht t thỏng 2 n
thỏng 8.(Trong ỏn ny ta cú thi gian thi cụng l 50 ngy ,chn thi gian thi cụng t
thỏng 6 n thỏng 7, nh vy l rt thớch hp trong cụng tỏc thi cụng mt ng ).
1.3. Cỏc iu kin xó hi khu vc tuyn i qua :
1.3.1. Dõn c v tỡnh hỡnh phõn b dõn c ;

+ Dõn tc õy l dõn tc Kinh , khụng cú dõn tc thiu s .
+ Dõn c hai u tuyn tp trung khỏ ụng.Nh ca rung vn nm xa ch gii xõy
dng ,d kin vic n bự , gii ta s c tin hnh nhanh chúng , to iu kin cho
cụng tỏc thi cụng ỳng k hoch .
+ Cú th tn dng nhõn lc a phng lm cụng nhõn ti ch .
+ Do nhn thc c tm quan trng ca tuyn ng sau khi xõy dng xong nờn
ngi dõn rt ng tỡnh ng h i thi cụng .
1.3.2. Tỡnh hỡnh kinh t - chớnh tr , vn húa xó hi trong khu vc :
+ Hi An l mt th xó cú nn kinh t khỏ a dng vi nhiu ngnh ngh ,s ngi
lm ngh bin v nụng nghip chim s lng nh ,ch yu sng bng ngh tiu th cụng
nghip v buụn bỏn nh . Ngnh du lch ,dch v phỏt trin mnh ,i sng nhõn dõn ngy
cng c nõng cao .
+ õy l mt trng im v du lch ca min Trung .Vỡ th vic phỏt trin mng li
ng úng mt vai trũ vụ cựng quan trng trong vic phỏt trin nn kinh t ca Qung
Nam núi riờng v ca min Trung núi chung.
+ Tỡnh hỡnh an ninh chớnh tr trong vựng luụn c gi vng, trt t v an ton xó hi
luụn luụn c m bo rt tt. Chớnh quyn a phng rt quan tõm to iu kin thun
li cho n v thi cụng v cỏc mt: m bo an ninh trt t trờn cụng trng, m bo an
ton cho cụng nhõn ti lỏng tri v kho vt liu
Trang 4


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

1.3.3. Cỏc nh hng phỏt trin kinh t - xó hi trong tng lai :
Vi mt nn vn hoỏ lõu i v tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr hin ti cựng vi tim nng

v phỏt trin cỏc ngnh kinh t mi nh: du lch, phỏt trin cỏc lng ngh truyn thng
thỡ khu vc ny ha hn s cú nhng i thay v phỏt trin rt tt trong tng lai khụng
xa. Cng t ú m ta c th thy c ý ngha quan trng ca tuyn ng ny hin ti v
trong tng lai i vi khu vc.
1.4. Cỏc iu kin liờn quan khỏc :
1.4.1. iu kin khai thỏc, bỏn thnh phm, cu kin ỳc sn v ng vn chuyn
n tuyn :
- Cỏc cu kin ỳc sn v bỏn thnh phm c sn xut vi cht lng m bo nh
yờu cu v ỳng nh thit k .i vi vic vn chuyn vt liu , vt t , cỏc cu kin ỳc
sn ,bỏn thnh phm ,di chuyn mỏy múc cú th thc hin d dng do ó thi cụng xong
nn ng , mỏy múc cú th di chuyn trờn nn ng ó thi cụng ny .Thờm vo ú
ng vn chuyn khỏ thun li do a hỡnh khụng dc lm v cú thờm cỏc tuyn ng
lõn cn cú th s dng vn chuyn nguyờn vt liu . C ly vn chuyn vt liu ( theo
bi ) l 7 km .
C th nh sau :
+ Vt liu ỏ dm : Trm nghin ỏ dm cung cp cho vic thi cụng cỏch a im
thi cụng vi c ly trung bỡnh khong 7 km. ỏ ti õy t y cỏc yờu cu v vt liu
ỏ cng nh khi lng cn thit. Do ú cú th s dng sn xut cỏc vt liu bỏn thnh
phm nh BTN, CPD s dng trong kt cu ỏo ng trờn ton b chiu di tuyn.
+ Vt liu nha ng : Kho nha ca vựng cú th cung cp y cỏc lng nha
ng m tuyn cn, Nha ny ó c thớ nghim v t cỏc yờu cu v vt liu nha,
cng nh khi lng nha ca ỏn thit k ó nờu.
+ Vt liu nc : c ly sụng cỏch a im thi cụng khong 7km , cht lng
nc c thớ nghim t yờu cu phc v cho quỏ trỡnh thi cụng .
+ Vt liu cp phi thiờn nhiờn : m bo cỏc yờu cu cht lng thi cụng . Nu
cp phi khai thỏc t nhiờn cha t yờu cu cht lng cú th nghin , trn , phi hp vi
nhau theo mt t l nht nh .
+ Cỏc cu kin ỳc sn c vn chuyn tp kt sn bói cha gn cụng trng v
c bo qun tt.
1.4.2. iu kin cung cp cỏc loi nhiờn liu ,thit b , nhu yu phm phc v sinh

hot :
- Kh nng cung cp nng lng,nhiờn liu cho cỏc mỏy múc thi cụng luụn c m
bo xng du c xe ti vn chuyn n cỏc kho ca n v t cỏc trm xng du cỏch
ú 1 km. Cỏc kho ny c t gn ni thi cụng mỏy múc khi phi di chuyn xa.
- Kh nng cung cp nhu yu phm phc v sinh hot luụn c m bo tt vỡ v trớ
tuyn gn cỏc ch trong vựng dõn c. Cỏc iu kin sinh hot, ngh ngi ca cỏn b, cụng
nhõn luụn c m bo.

Trang 5


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Cụng nhõn sa cha mỏy múc, thit b ph luụn cung ng kp thi khi cú s c mỏy
múc v cụng vic kim tra s c mỏy múc ch vo lỳc khi mỏy ngh v vo bui sm
trc khi mỏy bt u lm vic nờn ớt nh hng n thi gian lm vic ca mỏy.

1.4.3. iu kin cung cp mỏy múc , nhõn lc , ph tựng thay th :
- n v thi cụng ( Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng 525 thuc
CIENCO 05 ) cú y i ng cỏn b k thut v cụng nhõn cú tay ngh cao, c ng,
nhit tỡnh vi cụng vic. Cũn lng cụng nhõn khụng cn i hi cú trỡnh thi cụng
chuyờn mụn cao thỡ cú th tn dng lng nhõn cụng ti a phng ( phớa u tuyn )
cú th lm li cho a phng ngay trong quỏ trỡnh thi cụng.
- i ng cụng nhõn ca n v thi cụng cú tinh thn trỏch nhim tay ngh k thut
cao, ó c thi cụng nhng tuyn ng tng t v c cỏc nh thu ỏnh giỏ cht
lng tt. Ngun nhõn lc di do ỏp ng kp thi khi cn.

- i ng cỏn b k thut vi lc lng di do, trỡnh v kh nng qun lý tt m
bo yờu cu, cú tinh thn trỏch nhim cao v lũng yờu ngh.
- V mỏy múc : n v thi cụng cú y cỏc loi mỏy múc vi s lng ln, luụn
sn sng cung cp phc v cụng tỏc thi cụng m bo ỳng tin ra. Vn bo
qun v sa cha mỏy múc cng c n v trang b y .
- Ph tựng thay th luụn luụn c m bo mi khi cú s c, i ng cụng nhõn lỏi
mỏy cú kh nng v kinh nghim trong vic sa cha mỏy.
Núi chung v phớa n v thi cụng luụn m bo cỏc yờu cu m cụng ngh thi cụng
ũi hi. Bờn cnh ú chớnh quyn Tnh v nhõn dõn trong vựng luụn sn sng giỳp n
v thi cụng khi cn thit.
1.4.4. iu kin v y t , thụng tin liờn lc :
- n v thi cụng cú cỏc loi thuc cn thit kp thi cp cu khi cú s c xy ra.
Ti a phng cú cỏc c s y t cú th iu tr tt khi cú au m xy ra.
- H thng thụng tin liờn lc c m bo, sinh hot tinh thn ca cỏn b cụng nhõn
trong n v rt tt. Cỏc iu kin v truyn thanh, truyn hỡnh, in chiu sỏng sinh
hotc phc v y .

2.c im kt cu ỏo ng , chn phng phỏp t chc thi cụng :
2.1. c im , tớnh cht cụng trỡnh mt ng :
- Nn ng thuc dng nn ng o, cao nn ng chớnh l cao hon cụng
nn ng cựng cao trờn trc dc , do ú phi thi cụng o khuụn ng.
- Dựng khi lng vt liu ln nờn trong quỏ trỡnh thi cụng kt hp cht ch cỏc khõu
chn a im khai thỏc vt liu, b trớ c s gia cụng vt liu, t chc v k thut khai
thỏc,gia cụng vt liu v t chc cung ng vt liu.
- Kinh phớ chi vo cụng trỡnh mt ng ln, trong ú kinh phớ v vt liu chim ti
60-70%.
Trang 6





Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Khi lng cụng trỡnh phõn b trờn ton tuyn tng i u do kt cu mt ng
khụng thay i. Do ú khi lng vt liu yờu cu v khi lng cụng tỏc thi cụng (tr
khõu vn chuyn), phõn b tng i u v t chc ca cỏc n v cụng tỏc (t, i)
tng i n nh, tc thi cụng thng khụng thay i.
- Din thi cụng hp v di: mt ng ch rng 7,5m nhng chiu di ti 4km. Do vy
nhõn vt lc khụng th b trớ tp trung nh cỏc cụng trỡnh cu, cngCụng tỏc t chc
qun lớ tng i khú khn, khi lng cụng tỏc vn chuyn phõn b khụng u, nhu cu
v xe vn chuyn thay i theo tng on.
- Cụng tỏc thi cụng phi tin hnh ngoi tri nờn ph thuc nhiu vo iu kin thiờn
nhiờn, nht l iu kin khớ hu: ma, nng, giú, nhit . Tri ma khụng th tin hnh
thi cụng mt ng bờtụng nha ngoi ra nng to, giú ln chúng lm khụ vt liu do ú
khi thi cụng cỏc lp cp phi thỡ cụng tỏc ti nc phi tng cng mi m bo m
ca vt liu khi lốn ộp.
- Sn phm lm ra thỡ c nh, cũn cụng trng luụn thay i, nờn phi t chc di
chuyn, i sng cỏn b, cụng nhõn cụng trng gp nhiu khú khn.
2.2. c im ca kt cu ỏo ng :
- Sau khi thi cụng xong , mt ct ngang ca ng cú dng nh sau :

Cao õọỹ hoaỡn cọng N cuỡng
C trón trừc doỹc

Phỏửn khuọn õổồỡng õaỡo boớ
thay bũng KCA

Phỏửn õaùy A phaới

lu leỡn õaỷt Kyc
Chióửu rọỹng hoaỡn cọng
nóửn õổồỡng

Hỡnh 2.1 : Cu to mt ct ngang ng sau khi thi cụng
- Kt cu ỏo ng chn thi cụng cú cu to nh sau :
+ Lp 1 : ỏ dm lỏng nha 3 lp dựng nh tng axit dy 3 (cm ).
+ Lp 2 : Cp phi ỏ dm loi 1 , Dmax 37.5 dy 18 (cm)
+ Lp 3 : Cp phi thiờn nhiờn loi B dy 34 (cm)
+ Lp 4 : Lp subgrade dy 100 (cm).
KT CU MT NG

Trang 7




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

1
2

C
P PH
I AẽDM LOA
I 1 Dmax37.5 DAè
Y 18 (cm)


3

C
P PH
I THIN NHIN LOA
I B DAè
Y 34(cm)

4

Lẽ
P SUBGRADE DAè
Y 100(cm)

AẽDM LAẽ
NG NHặ
A 3 Lẽ

P DUè
NG NHUẻTặ
NG AXIT DAè
Y 3(cm)

Hỡnh 2.2 : Kt cu mt ng
Cũn i vi kt cu l gia c cha c thit k. Cn c vo cỏc yờu cu ca l
gia c ta tin hnh thit k kt cu cho l gia c. Trong trng hp ny gia phn xe
chy v l gia c khụng cú di phõn cỏch bờn; tc l xe c gii vn cú th i ln ra hoc
dng trờn phn gia c thng xuyờn do ú ng vi trng hp kt cu ỏo l l loi
mm thỡ kt cu ỏo ng phi c cu to nh sau:
- Lp mt trờn cựng ca l gia c phi cựng loi vi lp mt trờn cựng ca ln xe k

lin nhng b dy cú th cu to mng hn.
- Chu ng c lu lng xe tớnh toỏn (xe tiờu chun/ln.ngy ờm) t 35% n
50% lu lng xe tớnh toỏn ca ln xe k lin.
- S lp v b dy cỏc lp ca tng múng cú th gim bt so vi ln xe lin k.
- Kt cu gia c cn c xem xột khi ci to m rng mt ng v nõng cp
ng tn dng n mc ti a kt cu ó xõy dng
- Trong trng hp kinh t cho phộp, kt cu ỏo ng ca l gia c nờn thit k nh
vi kt cu ỏo ng ca ln xe chy lin k.
- Mt ng bờtụng nha khụng t trc tip trờn nn t.
Ta a ra phng ỏn kt cu l gia c nh sau :
KT CU Lấ GIA C

1
2
3

AẽD
M LAẽ
NG NH

A 3 Lẽ

P D

NG NHUẻTặ
NG AXIT D

Y 3
(cm
)

C
P PH
I AẽD
M LO
A
I 1D
m
a
x
3
7
.5 D

Y 1
8 (cm
)
C
P PH
I THI
N NHI
N LO
A
I B D

Y 1
7
(cm
)

Hỡnh 2.3 : Kt cu l gia c

* Kim tra kt cu l gia c theo iu kin v cng :
- Ta i kim tra v mụduyn n hi yờu cu ca kt cu l gia c:
- Ta cú xỏc nh Eyc nh sau:

Eyc = max (Eycmin; Eyllxc)
+ Trong ú:
Eycllxc Mụduyn n hi yờu cu theo lu lng trc xe tớnh toỏn
Trang 8




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Eycmin Mụduyn yờu cu ti thiu ca kt cu
- Gi thit lu lng xe trờn tuyn nh nờn ta cú c:
Eycmin Eyllxc;
Kt cu ỏo ng thuc loi mt ng cp cao A2 , cp thit k l cp IV ( theo
bng 2-1 / tiờu chun 22TCN 211 -2006 ) , cú lp lỏng nha dy 3 (cm) trờn lp cp phi
ỏ dm .
Ta c tr s mụduyn n hi yờu cu ti thiu i vi kt cu l gia c:
Eycmin = 80 (Mpa)
+ Gi thit t nn ng ca tuyn l loi t ỏ sột vựng i dc theo tuyn, cú
m tng i tớnh toỏn (loi II v chu tỏc ng ca cỏc ngun m):
a=

W
= 0,65.

Wnh

+ Tra bng B-1, B-3 ca 22TCN 211-2006 ta c:
Mụuyn n hi t nn Eo = 42Mpa,
cht K = 0,95,
Lc dớnh C = 0,018Mpa,
Gúc ma sỏt trong = 26o.
Ghi chỳ:
Cỏc lp kt cu ỏo ng th t t trờn xung di nh sau:
STT

Chiu dy (cm)

Loi vt liu

Phn xe chy

L gia c

1

ỏ dm lỏng nha nh
tng axit 3 lp

3

3

2


Cp phi ỏ dm loi 1
Dmax 37.5

18

18

3

Cp phi thiờn nhiờn loi B

34

17

- Tớnh Etb:
Lp kt cu

E
(Mpa)

E2
h2
t=
hi (cm) k =
E1
h1

Htb (cm)


Cp phi thiờn nhiờn loi B

190

17

17

Etb
(Mpa)
190
Trang 9


Thuyết minh đồ án môn học
Cp phi ỏ dm


300

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

1,579

18

1,059

35


242,41

- Tớnh E tbdc :
T s:
H 35
=
= 1,061
D 33

Tra bng 3.6 (22TCN 211-2006) ta c:
= 1,114
Do vy tr s E tb ca kt cu ỏo ng c nhõn thờm h h s = 1,114
dc

Vy:
Etbdc = 1,114 ì 242,41 = 270,04 MPa;
- Tớnh Ech:
Dựng toỏn hỡnh 3-1 quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22TCN 211-2006 - Xỏc
nh mụduyl n hi chung ca mt ng.
T cỏc t s:
H 35
=
= 1,061
D 33
Eo
42
=
= 0,155
dc
E tb 270,04


Tra toỏn c:
Ech
= 0,439
dc
Etb

Vy Ech = 270,04 x 0,439 = 118,55MPa.
- Nghim li iu kin:
Ech Kcddv.Eyc:
Vi:
Eyc = 80 x (35 50)% = (28 40)MPa
Kcddv tra bng 3-2, 3-3 ca 22TCN 211-06 ta c Kdvcd = 1,10.
Kt qu nghim toỏn:
Ech = 118,55MPa > Kcddv.Eyc = (28 ữ 40) x 1,1 = (30,8 ữ 44)MPa
Vy cho thy cu to kt cu l gia c ó chn m bo t yờu cu cng theo
tiờu chun vừng n hi cho phộp.
2.2.1. Lp Subgrade( chớnh l khu vc tỏc dng ca nn ng hay cng chớnh l
phn trờn ca nn ng):
Trang 10




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Lp ny chớnh l lp chuyn tip gia nn t v tng múng ca mt ng v cú
mt chc nng kộp nh sau õy :

-Trong giai on thi cụng , nú l lp bo v nn t v l lp mt ng tm cho xe c

ch vt liu xõy dng mt ng i li .
-V lõu di,nú bo m s ũng nht ca nn p ( hoc nn o ).
-To c mt lũng ng cú cng cao v ng u ,tip nhn v phõn b ti trng
ca hot ti truyn qua KCA ,lm gim lỳn n hi ca ton b kt cu ỏo ng,
lm tng tui th ca KCA .
- Ci thin ch thy nhit ca nn - mt ng do cú cht ln , tớnh thm nh
-To hiu ng e lu lốn cỏc lp mt ng nhanh t cht .
*Sub grade: Phi m bo cỏc yờu cu sau õy (TCVN-4054).
+Khụng b quỏ m ( m khụng ln hn 0.6 % gii hn nhóo ) v khụng chu nh
hng cỏc ngun m bờn ngoi ( nc ma , nc ngm , nc bờn cnh ng )
+Trong 30 cm trờn cựng phi m bo sc chu ti CBR ti thiu bng 8 i vi ng
cp I,cp II v bng 6 i vi ng cỏc cp khỏc .
+ Trong 50 cm tip theo phi m bo sc chu ti CBR ti thiu bng 5 i vi ng
cp I, cp II v bng 4 i vi ng cp khỏc .
2.2.2. Lp cp phi thiờn nhiờn loi B:
2.2.2.1 Chc nng :
éúng vai trũ l lp múng di trong kt cu ỏo ng cp cao A2. Lp cp phi loi
B úng vai trũ l lp múng di nờn cỏc tỏc ng do hot ti gõy ra lc ngang lỳc ny gn
nh ó tt sau khi qua KC tng mt, hoc cú giỏ tr rt nh. Vỡ vy chc nng ch yu ca
lp ny l tip nhn v truyn lc thng ng, khi lc ny truyn xung nn t v nn
ng bờn di. Nú s hn ch c m di nn ng, ci thin c ch thy
nhit, cú mụun n hi tng i ln nờn cú tỏc dng lm gim lỳn tng cng ca kt
cu mt ng, kộo di tui th ca kt cu, do ú cú cng tng i ln nờn to c
hiu ng e lu lốn cỏc lp vt liu mt ng nhanh t cht v ớt tn cụng lu lốn.
Vỡ vy chc nng ch yu ca lp ny l tip nhn v truyn lc thng ng khi
lc ny truyn n nn t thỡ ng sut ó gim n mc nn ng cú th chu c,
khụng phỏt sinh bin dng quỏ ln.
2.2.2.2 Nguyờn lý s dng vt liu :

Vt liu c s dng theo nguyờn lý cp phi, tc l ct liu l cỏc ht t nhiờn
trong ú bao gm nhiu kiu ht, liờn tc ,to nh khỏc nhau, c phi hp theo mt t l
nht nh. Theo 22TCN 304 03 thỡ cp phi loi B cú t l phi ht nh sau:
Bng 1: Thnh phn ht cp phi loi B theo TCVN 4198-95
Loi cp
phi

Thnh phn lt qua mt sng vuụng (%)
50 mm

25 mm

9,5 mm

4,75 mm

2,0 mm

0,425 mm

0,075 mm
Trang 11


Thuyết minh đồ án môn học
B

100

75-95



40-75

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

30-60

20-45

15-30

5-20

Lp cp phi loi B cú s liờn kt t nhiờn rt tt, t cng c m cht ,cng
cng cao v cng n nh i vi nc, cú kh nng chu c lc thng ng v ngang
rt tt.
2.2.2.3. Nguyờn lý hỡnh thnh cng :
Cng cp phi hỡnh thnh do thnh phn lc dớnh v lc ma sỏt trong.
- Thnh phn lc dớnh: õy l thnh phn quan trng quyt nh cht lng ca cp
phi, c to ra bi 2 yu t :
+ Thnh phn lc dớnh phõn t : phỏt sinh do lc dớnh ca cỏc ht cú kớch thc c
ht keo ( 0,005mm), thnh phn lc dớnh ny nõng cao c cng cp phi khi chu
c lc thng ng v nm ngang.
+ Thnh phn lc dớnh tng h : do s múc vng vo nhau gia cỏc ht cú kớch
thc ln khi dch chuyn gõy ra, thnh phn ny nõng cao c cng ca cp phi
khi chu lc thng ng, cú th c ci thin bng bin phỏp m nộn cht hoc s dng
cp phi cú kớch c ln.
- Thnh phn lc ma sỏt : sinh ra do s tip xỳc v ma sỏt gia cỏc ht ct liu. Ct liu
cú kớch c cng ln, cng ng u, b mt vt liu cng nhỏm thỡ thnh phn lc ma sỏt

ny cng ln. Thnh phn lc ma sỏt ny ớt thay i khi nhit v thi gian tỏc dng ca
ti trng thay i.
cht ca cp phi cng ln thỡ h s ma sỏt cng tng .
2.2.2.4. u nhc im :
a) u im :
- Kt cu cht , kớn nc , rng cũn d nh ,chu c lc theo phng ngang
tng i tt v hn ch c nc thm xung bờn di .
- Cụng ngh thi cụng tng i n gin ,d thc hin , cú th c gii húa ton b quỏ
trỡnh thi cụng .
- Cụng lu lốn nh , cụng tỏc duy tu bo dng n gin .
- Tn dng c vt liu a phng , gim cụng vn chuyn , gim chi phớ xõy dng.
b) Nhc im :
- Cng khụng cao: Eh= 1600ữ2200 daN/cm2.
- Khụng n nh cng : v mựa ma cng gim, mt ng trn trt; v
mựa khụ hao mũn, sinh bi nhiu.
- H s bỏm gia bỏnh xe v mt ng nh.
2.2.2.5. Phm vi s dng :( theo 22TCN 304-03 )
- Múng di ng cỏp cao A1 , múng trờn ng cp cao A2.
- Múng di ca ng cp cao A2 .
Trang 12


ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«

- Móng , mặt đường cấp thấp B1,B2 gia cố lề .
Trong trường hợp này thì lớp cấp phối thiên nhiên loại B dùng làm lớp móng dưới của

mặt đường cấp cao A2.
2.2.3. Lớp cấp phối đá dăm loại 1 , Dmax 37.5 :
2.2.3.1. Chức năng :
Ðóng vai trò là lớp móng trên trong kết cấu áo đường cấp cao A2. Lớp này đóng vai
trò là lớp móng trên nên chịu tác động mạnh của tải trọng hoạt tải, chịu tác dụng của lực
thẳng đứng và lực ngang lớn. Chức năng chủ yếu của lớp này là tiếp nhận và truyền lực
thẳng đứng xuống lớp móng bên dưới. Lớp này tăng cường môđun đàn hồi cho kết cấu
chung của lớp móng cũng như kết cấu áo đường (KCAĐ). Vì vậy KCAĐ có khả năng
chống lại biến dạng do tải trọng xe cộ.
2.2.3.2. Nguyên lý sử dụng vật liệu :
- Lớp CPĐD này được sử dụng theo nguyên lý cấp phối. CPĐD là hỗn hợp cốt liệu, là
sản phẩm của một dây chuyền công nghệ nghiền đá hoặc sỏi sạn có thành phần hạt theo
nguyên lý cấp phối chặt, liên tục.
- Lớp CPĐD loại 1 Dmax37.5 là CPĐD được nghiền từ đá nguyên khai.
- Cốt liệu bao gồm nhiều cỡ hạt liên tục to nhỏ khác nhau được phối hợp với nhau
theo tỉ lệ nhất định. Vì vậy sau khi san rãi và lu lèn chặt thì các hạt nhỏ lắp đầy lổ rỗng
còn lại giữa các hạt lớn tạo thành kết cấu đặc chắc có khả năng chịu lưc đứng và lực
ngang đều tốt nhờ lực dính và góc ma sát trong của vật liệu.
Bảng 2 : Thành phần hạt của cấp phối đá dăm ( theo 22TCN 334-06 )
Loại
cấp
phối
Dma
x
37.5

Tỉ lệ lọt sàng % theo khối lượng

50m
m


37,5m
m

25m
m

19m
m

9,5m
m

4,75m
m

2,36m
m

0,425m
m

0,075m
m

100

95-100

-


58-78

39-59

24-39

15-30

7-19

2-12

2.2.3.3. Nguyên lý hình thành cường độ :
Để đảm bảo cấp phối có cường độ cao, ổn định cường độ thì phải tạo ra được một cấp
phối có thành phần lực dính và góc ma sát trong đều lớn. Trong đó thành phần lực dính có
tính chất quyết định đến cường độ của cấp phối.
- Thành phần lực dính trong cấp phối có hai loại:
+ Lực dính tương hỗ: sinh ra do sự móc vướng vào nhau giữa các hạt có kích thước
lớn.
Nó có thể được nâng cao nhờ biện pháp đầm nén chặt lớp vật liệu cấp phối hoặc dùng
các hạt có hình khối sắc cạnh. Thành phần lực dính tương hỗ nâng cao cường độ của cấp
phối nhưng không tăng cường được khả năng chống lực ngang. Hệ quả: hai cấp phối có
Trang 13


Thuyết minh đồ án môn học




Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

cú thnh phn ht nh nhau cp phi no cú cht ln hn s cú cng cao hn. Hai
cp phi cú cht nh nhau, cp phi no cú thnh phn ht ln hn cú cng cao
hn.
+ Lc dớnh phõn t: phỏt sinh do s tng tỏc gia cỏc ht cú kớch c ht keo. Thnh
phn lc dớnh ny nõng cao cng cp phi khi chu lc thng ng v lc ngang.
- Thnh phn lc ma sỏt phỏt sinh do s ma sỏt tip xỳc gia cỏc ht ct liu. Cỏc ht
ct liu cú b mt sn sựi, nhỏm thỡ lc ma sỏt trong cp phi cng ln. Ngoi ra thnh
phn lc ma sỏt c tng cng khi cht cp phi tng tc l cỏc ht c ộp sớt li
vi nhau, tng tit din tip xỳc.

2.2.3.4. u nhc im :
a) u im :
- Kt cu cht kớn , cng cao ( Eh = 2000 ữ 3000 daN/cm2 ) ;
- S dng c cỏc loi vt liu a phng ;
- Thi cụng n gin , cụng m nộn nh , cú th c gii húa ton b khõu thi cụng nờn tc
thi cụng cao ;
- Tng i n nh nc , giỏ thnh hp lý .
b) Nhc im :
- Chu lc ngang kộm , khi khụ hanh cng gim nhiu ;
- Hao mũn , sinh bi nhiu khi khụ hanh.
- H s bỏm gia bỏnh xe v mt ng nh .
- Cng gim nhiu khi b m t ( c bit l cp phi ỏ dm loi 2 ).
* Lu ý :
- Lp cp phi ỏ dm cú tớnh xỳc bin rt ln , do vy khi lu lốn nờn cú phng tin lu
rung lu lốn .Trong trng hp khụng th s dng lu lốn thỡ cú th s dng lu bỏnh
lp( tuy nhiờn cụng lu s ln hn rt nhiu )
- Lp CPD dựng trong kt cu ỏo ng l lp CPD loi 1 nờn yờu cu ton b ct
liu k c c ht mn u phi l sn phm nghin t ỏ sch, cú mc bi bn khụng

ỏng k.
- Trong quỏ trỡnh vn chuyn, san ri v lu lốn cn lu ý thng xuyờn kim tra m ca
hn hp cng nh cỏc ch tiờu khỏc v thnh phn ht. Nu phỏt hin thy hn hp b
phõn tng (tp trung ỏ c ht ln) thỡ phi xỳc b thay hn hp cp phi mi. Khụng
c bự cỏc c ht v trn ti ch.
- i vi lp CPD lm múng trờn bt buc phi thi cụng lp nha thm hn ch mt
ng bc bi, bo v mt ng khụng b h hng khi phng tin thi cụng i li v
m bo liờn kt tt gia tng múng v tng mt ca mt ng cp cao.
2.2.3.5. Phm vi s dng :
Trang 14


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Cp phi ỏ dm loi I c s dng lm múng trờn ( v múng di , trờn c s xem
xột yu t kinh t , k thut ) ca kt cu ỏo ng mm cú tng mt loi A1 , A2 theo
Qui trỡnh thit k ỏo ng mm 22TCN 211-06 ).
Trong trng hp ny thỡ lp cp phi ỏ dm loi 1 Dmax 37,5 c dựng lm
lp múng trờn ca mt ng cp cao A2.
2.2.4. Lp ỏ dm lỏng nha dựng nh tng axit 3 lp :
2.2.4.1. Chc nng :
Lp ỏ dm lỏng nha dựng nh tng axit cú tỏc dng ci thin bng phng ,
gim hao mũn ca mt ng , tng nhỏm cho phộp xe chy vi tc cao m vn
an ton , ngn chn hin tng nc thm xung cỏc lp mt ng bờn di , ci thin
c ch thy nhit lm tng tui th ca kt cu ỏo ng .
Do cu to l lỏng nha 3 lp nờn nú hn ch c ỏng k ca bỏnh xe hot ti .

2.2.4.2. Nguyờn lý hỡnh thnh cng :
Cng ca lp lỏng nha c hỡnh thnh bi vt liu ti nha lờn mt ng
mi ó c lu lốn bng phng sau ú rói ỏ con hoc si sn, tu theo lỏng nha mt lp,
hai lp, ba lp m thao tỏc c tin hnh mt ln, hai ln, ba ln.
2.2.4.3. u nhc im :
a) u im :
- Chu ti trng ng tt , ớt hao mũn , sinh bi trong quỏ trỡnh s dng .
- cng khụng quỏ cao , xe chy ờm thun v ớt gõy ting n .
- Cú th c gii húa trong hu ht cỏc khõu cụng tỏc , cụng tỏc duy tu bo dng n gin
b) Nhc im :
- Mt ng cú mu sm nờn khú nhn bit khi xe chy v ban ờm .
- Kộm n nh v nhit.
- Kộm n nh nc , nhanh h hng khi chu tỏc dng lõu di ca nc .
- H s bỏm gim khi mt ng b m t .
- Thi cụng cn phi cú xe ti nha v i ng cụng nhõn lnh ngh .
- Thi gian s dng l tng i ngn .
2.2.4.4. Phm vi s dng :
* i vi mt ng mi:
- Mt ng cú kt cu h: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp bo v.
- Mt ng chu ti trng ng kộm: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp bo v.
- Mt ng cú ma sỏt nh: lỏng nha 1ữ2 lp úng vai trũ to ma sỏt.
- Mt ng cú hao mũn ln: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp chu hao mũn.

Trang 15


Thuyết minh đồ án môn học




Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- ng cú tc cao (v > 100 kh/h), ng quan trng trong ụ th: lỏng nha úng
vai trũ lp thoỏt nc.
* i vi mt ng c:
- Cỏc loi mt ng nờu trờn nhng cha cú iu kin lm lp lỏng nha.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc nha ni lờn nhiu, trn trt v mựa
ma: lỏng nha 1ữ2 lp.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc b nt n nhiu: lỏng nha 1ữ2 lp.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc b hao mũn nhiu: lỏng nha 2ữ3 lp.
- Mt ng BTN, BTXM sau mt thi gian khai thỏc b nt n, kộm phng: lỏng
nha 3 lp.
=> Nhn xột: Mt ng ta xõy dng l mt ng mi hon ton nờn lp lỏng nha (3
lp) úng vai trũ lp bo v v chu ti trng ng.
2.3. Xỏc nh phng phỏp t chc thi cụng :
V phng phỏp t chc thi cụng, trong thc t cú 4 phng phỏp, ú l : phng
phỏp TCTC tun t, phng phỏp TCTC dõy chuyn, phng phỏp TCTC song song,
phng phỏp TCTC hn hp (kt hp cỏc phng phỏp trc li vi nhau).
-c dim t chc thi cụng ca cụng trỡnh mt ng:
+S dng nhiu vt liu: thng phi dựng hng nghỡn m3 vt liu cho 1km ng,
chi phớ xõy dng mt ng cao, chim khong 45%- 65% tng giỏ thnh (vi ng
vựng ng bng v trung du), chi phớ vt liu chim ti 60% - 70% trong ú chi phớ vn
chuyn chim mt t l ln.
+Khi lng hu nh phõn b u trờn ton tuyn do ú tc thi cụng mt ng
thng khụng thay i.
+K thut thi cụng hu nh khụng i cỏc on tuyn khỏc nhau. Vỡ vy cụng ngh
thi cụng cỏc on khỏc nhau l ging nhau.
+Din thi cụng hp v di: mt ng ch rng t (5 - 10)m nhng chiu di lờn ti
hng chc, hng trm km. Do ú vic t chc cụng tỏc vn chuyn tng i phc tp.
+ Cụng tỏc thi cụng phi tin hnh ngoi tri, ph thuc vo iu kin thi tit.

+ a im thi cụng thng xuyờn thay i.
=> thớch ng vi cỏc c im trờn, i vi cụng trỡnh mt ng nờn t chc thi cụng
theo phng phỏp dõy chuyn bng cỏch biờn ch cỏc t i thi cụng chuyờn nghip thi
cụng trờn ton tuyn.
Ngoi ra cỏc iu kin liờn quan khỏc nh: Kh nng cung cp mỏy múc khụng hn
ch, kh nng qun lý v ch o ca cỏn b k thut thi cụng tt, i ng cụng nhõn cú
tay ngh cao vi lc lng di do, ỏp ng tt cho phng phỏp t chc thi cụng dõy
chuyn.
i vi cụng trỡnh mt ng thỡ chn phng phỏp TCTC dõy chuyn s thớch hp
hn c.
Trang 16


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

* Chi chỳ :

- T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn l vic ton b cụng tỏc xõy dng
c phõn chia thnh cỏc cụng vic riờng l khỏc hn nhau, xỏc nh theo mt trỡnh t
cụng ngh hp lý, c giao cho cỏc n v chuyờn mụn chuyờn nghip m nhim
nhng cú liờn quan cht ch vi nhau, hon thnh trờn ton b chiu di tuyn.

- u im ca vic t chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn:
+ Cỏc on ng hon thnh u n, k nhau to thnh di liờn tc, cú th phc v
thi cụng cỏc on k tip, vi cỏc tuyn di cú th a on tuyn ó hon thnh vo khai
thỏc, y nhanh quỏ trỡnh hon vn ca ng.

+ Mỏy múc tp trung cỏc n v chuyờn nghip nờn gim c h hng, cht lng
khai thỏc tt, n gin cho khõu qun lý, nõng cao nng sut, gim giỏ thnh xõy dng.
+ Do chuyờn mụn húa cao nờn:
T chc rt thun li.
Nõng cao c trỡnh k thut, nghip v cho cụng nhõn v cỏn b k thut.
Tng c nng sut lao ng.
Rỳt ngn c thi gian xõy dng.
Nõng cao cht lng cụng trỡnh.
+ Vic ỏp dng phng phỏp ny cú th gim giỏ thnh t 7-10%.
+ Thc hin tt phng chõm nhanh, nhiu, tt, r.
* Tuy nhiờn , cú th phỏt huy hiu qu ca phng phỏp dõy chuyn cn to c
cỏc iu kin di õy nhm m bo cho cỏc dõy chuyn chuyờn nghip hot ng c
tt, gi cho ton b dõy chuyn thi cụng tin hnh c u n , nhp nhng cõn i .
- V mt thit k nờn s dng cỏc kt cu mt ng ó nh sn , tiờu chun húa cỏc
kớch thc trờn ton tuyn , dựng mt ku kt cu nh vy nhm to iu kin thi cụng cú
th ỏp dng mt quỏ trỡnh cụng ngh sn xut thng nht , to iu kin cho cỏc dõy
chuyn chuyờn nghip d n nh .
- Nờn s dng cỏc phng phỏp cụng nghip trong xõy dng ng , trỡnh cụng
nghip húa cng cao thỡ t chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn cng thun l , vỡ
cng hn ch c nh hng ca iu kin thi tit khớ hu i vi thi cụng .
- Cn trang b cho mi dõy chuyn chuyờn nghip nhng mỏy múc thit b ng b v
cõn i kh nng bo m tin thi cụng chung .
- Phng hng l phi nõng cao trỡnh c gii húa v t ng húa vỡ nú cng ch
ng v vng chc trong quỏ trỡnh thi cụng phi hp gia cỏc khõu hn . Ngoi ra , c s
bo dng v s cha mỏy phi bo m xe mỏy hot ng u theo yờu cu chung
( mỏy múc h hng khụng sa cha kp s phỏ v hot ng ca dõy chuyn , cng nh
phi cú sm k hoch b xung xe , mỏy khi cn thit .
- Cụng nhõn trong mi dõy chuyn chuyờn nghip phi tho tay ngh v cú tớnh t
chc cao
Trang 17





Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Bo m khõu cung cp vt t , nguyờn liu v vn chuyn kp thi theo yờu cu ca
cỏc dõy chuyn chuyờn nghip .
- Cụng tỏc iu khin , ch o v kim tra thi cụng phi sỏt sao , nhanh chúng , kp
thi nhm m bo mi khõu cụng tỏc ,mi dõy chuyn chuyờn nghip hon thnh khi
lng ỳng thi hn quy nh .Ch cn mt khõu cụng tỏc b trc trc trong mt ca lm
vic l day chuyn chung cú th b phỏ v .Nhm mc ớch ny cú th tin ti s dng
thụng tin , iu bng vụ tuyn ch o thi cụng v gi vng mi liờn h hai chiu
gia tt c cỏc khõu
- Cụng tỏc ch o cng phi d kin c cỏc tỡnh hung dõy chuyn thi cụng cú th
b phỏ v do iu kin thi tit ( vớ d ma ,bóo .) v cú phng ỏn i phú , nh phi
d tớnh trc s thay i quỏ trỡnh cụng ngh thi cụng chuyn t khụ sang mựa ma .
Ngoi ra , phi t chc tt iu kin sinh hot v lm vic cho cỏn b , cụng nhõn
cng nh iu kin bo dng , sa cha xe, mỏy trong hon cnh i hỡnh thi cụng luụn
luụn di ng v phớa trc .

3. Xỏc nh thi gian thi cụng :
Thi gian thi cụng theo bi l 50 ( ngy ).Theo cỏc iu kin v a hỡnh , khớ hu v
cỏc yu t liờn quan khỏc , ta chn thi im thi cụng l vo u thỏng 6( trựng vo mựa
khụ).Nh vy ton b quỏ trỡnh thi cụng 4km mt ng s kt thỳc vo gn cui thỏng 7.

4. Xỏc nh tc thi cụng dõy chuyn v hng thi cụng :
- Xỏc nh hng thi cụng chung phi m bo iu kin vn chuyn cỏc nhu cu

khỏc ca cụng trng, nh vn chuyn trang thit b, mỏy múc, m bo s liờn h thun
tin gia cụng trng vi c quan ch o cp trờn.
- Tc dõy chuyn l chiu di on ng hon thnh trong mt n v thi gian.
Tc dõy chuyn l thụng s c bn ca dõy chuyn, nú biu th mc trang b, trỡnh
s dng mi lc lng thi cụng thuc dõy chuyn, th hin nng sut cụng tỏc ca n
v chuyờn nghip. Tc dõy chuyn xỏc nh trờn 2 c s :
4.1. Xỏc nh tc thi cụng ti thiu ca dõy chuyn :
-Tc thi cụng dõy chuyn c chn trờn c s tc thi cụng dõy chuyn ti thiu.
-Tc thi cụng dõy chuyn ti thiu ca mt ng l chiu di on ng ngn
nht phi hon thnh sau 1 ca. Tc thi cụng dõy chuyn ti thiu cú th c xỏc nh
theo cụng thc sau :
Vmin =

L
(m / ca)
(T t1 t 2 )n

Trong ú :
L :Chiu di ton b tuyn ng thi cụng (m) . L = 4000m
n : S ca trong 1 ngy, n = 1 (ca).
Trang 18


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

T :Thi gian tớnh theo lch k t ngy khi cụng n ngy phi hon thnh

cụng trỡnh theo nhim v (ngy) , T = 50 ngy.
t1 : Thi gian khai trin dõy chuyn l s ngy k t ngy khi cụng ca t
u tiờn n ngy khi cụng ca t chuyờn nghip sau cựng. Thụng thng t 1=(3-5) ngy ,
õy ta cú t1 = 7 ngy .
t2 : Thi gian ngh vic (ngy) do thi tit, do ngh l, Tt, Ch nht .
Gi:

t21 l s ngy ngh do thi tit xu.
t22 : S ngy ngh vic do ngh l, Tt, ch nht .

Vỡ ngy thi tit xu (ma) khụng thi cụng c cú th trựng vi cỏc ngy ngh.
t
t 22

21
Do ú t 2 = max , tuy nhiờn phi cn c tỡnh hỡnh c th m iu chnh cho hp lý.

Do ú vi
t21 : c xỏc nh theo s liu d bỏo thi tit ca trm khớ tng thu vn
a phng. Gi thit t21=3 ngy.
t22 : xỏc nh c th theo lch trong khong thi gian yờu cu thi cụng, bt
u khai trin thi cụng l ngy 02/05 n ngy 20/06 l ti a nh vy cú tt c ,t 22=6
ngy (ngh ngy ch nht ).
4000

chn t2 = 6 ngy Vmin = (50 7 6).1 = 108,11(m / ca)
4.2. Xỏc nh tc thi cụng hp lý :
- Tc thi cụng thc t thng ln hn hoc ớt nht l bng tc thi cụng ti thiu
Vmin.
Vthc t Vmin

- xỏc nh Vthc t ta thng cn c vo kh nng k thut, kh nng cung cp
trang thit b v nguyờn vt liu quyt nh. nõng cao nng sut lao ng v hiu qu
lm vic ca cỏc thit b nht l mỏy chớnh.
- Theo kinh nghim : Vthc t = (100ữ200) m/ca kt hp iu kin Vmin = 111,11
m/ca ta chn tc thi cụng thc t l Vtt= 120 m/ca.
4.3. Xỏc nh hng thi cụng :
Ta chn hng thi cụng l t u tuyn cho n cui tuyn , tc l t KM0+00 n
KM4+00.

5.Xỏc nh qui trỡnh thi cụng v cỏc yờu cu v vt liu :
5.1. Qui trỡnh thi cụng cỏc lp mt ng :
+ Lp 1 : ỏ dm lỏng nha 3 lp dựng nh tng axit , dy 3(cm).Tin hnh thi cụng v
nghim thu theo 22TCN250-98.
+ Lp 2 : Cp phi ỏ dm loi 1 Dmax37.5 , dy 18 (cm) . Tin hnh thi cụng v nghim
thu theo 22TCN334-06 .
Trang 19




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

+ Lp 3 : Cp phi t nhiờn loi B , dy 34 (cm) . Tin hnh thi cụng v nghim thu theo
22TCN304-03.
+ Lp 4 : lp Subgrade , l t ỏ sột dy 100(cm). Tin hnh thi cụng v nghim thu theo
TCVN 4447-87.
5.2. Cỏc yờu cu v vt liu :
5.2.1. Lp cp phi t nhiờn loi B :

- Thnh phn ht ca cp phi thiờn nhiờn phi nm trong vựng gii hn ca ng
bao cp phi theo qui nh bng sau õy :
Bng 3 : Thnh phn ht ( thớ nghim theo TCVN 4198-95 )
Loi cp
phi
B

Thnh phn lt qua mt sng vuụng (%)
50 mm

25 mm

9,5 mm

4,75 mm

2,0 mm

0,425 mm

0,075 mm

100

75-95

40-75

30-60


20-45

15-30

5-20

- Ngoi ta cp phi t nhiờn loi B cũn phi tha món cỏc yờu cu k thut sau :
Bng 4 : Cỏc ch tiờu k thut
Ch tiờu

Phng phỏp

Múng di

k thut

thớ nghim

loi A2

Loi CP ỏp dng

22TCN211-93

B

Gii hn chy

TCVN4197-95*


W1,%

AASHTO T-89

Ch s do Ip,%

TCVN4197-95*

35

6

AASHTO T-90
CPR,%

AASHTO T-193

25

LA ,%

ASTM C-131

50

T l lt qua sng

TCVN4198-95*

N0200/N040


AASHTO T-27

Hm lng ht
thoi dt max,%

22TCN57-84

<0,67

Khụng thớ
nghim

Trang 20




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Khi vt liu cp phi thiờn nhiờn khai thỏc ra (khụng nghin) khụng t c cỏc yờu
cu trờn, phi ci thin t c cỏc yờu cu ú. Cỏc bin phỏp thụng thng l :
+ Khi t l t (ht nh) vt quỏ gii hn cho phộp, phi sng lc b bt t i.
+ Khi thnh phn cp phi thiu ht cng, phi trn thờm ỏ dm hoc si cui.
+ Khi ch s do ln, phi trn thờm mt t l cỏt thụ v cỏt nh hoc trn them vụi
(trờn c s thớ nghim quyt nh t l ny).
+ Khi dựng cp phi sui khụng t ch s do thỡ phi trn thờm t l t sột.
+ Khi cú t l hy dt cao hn quy nh thỡ phi tỡm bin phỏp nghin v si hoc loi

b ht dt.
+ Khi cú nhng ht ct liu 50mm thỡ phi sang loi b hoc nghin v chỳng lt
qua sng 50mm.
5.2.2. Lp cp phi ỏ dm loi 1 Dmax 37.5 :
- Cp phi ỏ dm loi 1 l cp phi ct liu khoỏng m tt c cỏc c ht c nghin ra
t ỏ nguyờn khai .
- Thnh phn ht ca vt liu cp phi ỏ dm c qui nh trong bng sau :
Bng 5 : Thnh phn ht ca cp phi ỏ dm
Kớch c mt sng
vuụng (mm).

T l lt qua sng
theo % khi lng .
Dmax =37.5mm

50

100

37.5

95-100

25

-

19

58-78


9.5

39-59

4.75

24-39

2.36

15-30

0.425

7-19

0.075

2-12

Trang 21


ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«


- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu cấp phối đá dăm được qui định trong bảng sau :
Bảng 6 : Các chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của vật liệu cấp phối đá dăm
Các chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của vật liệu CPĐD
TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

CPĐD
loại I

Phương pháp thí nghiệm

1

Độ hao mòn Los- Angelé của cốt
liệu (LA), %

≤ 35

22 TCN 318-04

2

Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt
K98, ngâm nước 96 giờ, %

≥ 100

22 TCN 332-06


3

Giới hạn chảy (WL), %

≤ 25

AASHTO T89-02(*)

4

Chỉ số dẻo (IP), %

≤6

AASHTO T90-02(*)

5

Chỉ số PP = Chỉ số dẻo IP x %
lượng lọt qua sàng 0,0075mm

≤ 45

6

Hàm lượng hạt thoi dẹt, %

≤ 15

TCVN 1772-87(**)


7

Độ chặt đầm nén (Kyc), %

≥ 98

22 TCN 333-06 (phương pháp II-D)

Ghi chú
(*)

Giới hạn chảy, giới hạn dẻo được xác định bằng thí nghiệm với thành phần hạt lọt
Trang 22


ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«

qua sàng 0,425 mm
(**)

Hạt thoi dẹt là hạt có chiều dày hoặc chiều ngang nhỏ hơn hoặc bằng 1/3 chiều dài;
Thí nghiệm được thưc hiện với các cỡ hạt có đường kính lớn hơn 4,75 mm và
chiếm trên 5% khối lượng mẫu;
Hàm lượng hạt thoi dẹt của mẫu lấy bằng bình quân gia quyền của các kết quả đã
xác định cho từng cỡ hạt


- Yêu cầu về độ ẩm của vật liệu cấp phối đá dăm :
+ Phải đảm bảo vật liệu cấp phối đá dăm luôn có độ ẩm nằm trong phạm vi độ ẩm tối ưu
(W0 ± 2% ) trong suốt quá trình chuyên chở , tập kết , san hoặc rải và lu lèn .
+ Trước và trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra và điều chỉnh kịp thời độ ẩm của
vật liệu CPĐD.
++ Nếu vật liệu có độ ẩm thấp hơn phạm vi độ ẩm tối ưu, phải tưới nước bổ sung
bằng các vòi tưới dạng mưa và không được để nước rửa trôi các hạt mịn. Nên kết hợp
việc bổ sung độ ẩm ngay trong quá trình san rải, lu lèn bằng bộ phận phun nước dạng
sương gắn kèm;
++ Nếu độ ẩm lớn hơn phạm vi độ ẩm tối ưu thì phải rải ra để hong khô trước khi
lu lèn.
5.2.3. Lớp đá dăm láng nhựa dùng nhũ tương axit 3 lớp dày 3(cm):
Qui trình 22 TCN 250-98 để thi công lớp láng nhựa 3 lớp dùng nhũ tương nhựa có các
yêu cầu sau:
- Yêu cầu với đá:
Đá dùng mặt đường láng nhựa có tính chất cơ lý sau:
Bảng 7: Chỉ tiêu cơ lí của đá dăm dùng cho mặt đường láng nhựa
Chỉ tiêu

Trị số

Độ hao mòn trong thùng quay (hệ số LA)
[AASHTO T96] %, không lớn hơn:
-Với đá trầm tích , biến chất

40

- Kích cỡ đá:
Thường dùng các hạt ghi trong bảng sau trong đó cở hạt 6/10 là thông dụng nhất:

Bảng 8: Các loại kích cỡ đá dùng cho mặt đường láng nhựa
Cở hạt d / D

Kích cở đá (mm)
D

D
Trang 23


ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«

10/14

10

14

6/10

6

10

4/6


4

6

- Hòn đá phải có dạng hình khối đồng dều và phải đạt yêu cầu sau (theo 22TCN 57-84):
• Lượng hạt có kích cơ lớn hơn D (lỗ sàng đường kính to) cũng như lượng hạt có
kích cở nhỏ hơn d (lỗ sàng dường kính nhỏ) không được lơn hơn 10% theo khối
lượng .
• Lượng hạt to quá cở D+5mm không được quá 3% theo khối lượng.
• Lượng hạt nhỏ hơn 0,63d không được quá 3 % theo khối lượng.


Lượng hạt thoi, dẹt ( các hạt có chiều dài + chiều rộng ≥ 6 lần chiều dày hay
kích thước của cạnh lớn nhất ≥ 4 cạnh nhỏ nhất ) không được quá 5 % theo khối
lượng.

- Đá phải sạch, không lẫn cỏ rác lá cây. Lượng bụi sét không được quá 1% theo khối
lượng. Lượng bụi sét dưới dạng vón hòn không được quá 0,25% theo khối lượng.
- Yêu cầu với nhũ tương Bitum:
Nhũ tương dùng cho mặt đường láng nhựa ở đây là nhũ tương phân tích nhanh có
hàm lượng 69% được sản xuất theo công nghệ tiên tiến có các chỉ tiêu kỹ thuật sau (theo
22TCN 227-95):
Bảng 9: Các chỉ tiêu kỉ thuật của nhũ tương phân tích nhanh

Các chỉ tiêu
1. Hàm lượng nước , %

Nhũ tương phân tích nhanh với
hàm lượng nhựa 69 (%)
30-32


2. Độ nhớt qui ướt Engler 25 độ

-

3. Độ nhớt quy ướt chuẩn 25 độ, sec (đường
kính lỗ chày 4mm)

9

4. Độ đồng nhất:
- hạt lớn hơn 0,63mm (%)

< 0,1

- hạt giữa 0,63mm và 0,16mm (%)

< 0,25

5. Độ ổn định (bằng cách để lắng) %

<5

Trang 24




ThuyÕt minh ®å ¸n m«n häc


ThiÕt kÕ tæ chøc thi c«ng mÆt ®êng « t«

6. Độ dính bám (%)
a. Nhũ tương tồn trử ngắn hạn (15ngày)
-Thí nghiệm bước 1

≥ 90

-Thí nghiệm bước 2

≥ 75
≥ 75

b. Nhũ tương tồn tại lâu (tới 3 tháng)
7. Chỉ số phân tách

<100

8. Điện tích các hạt

Dương

Nếu thi công vào mùa đông cần hâm nóng nhũ tương bitum ở nhiệt dộ 50 0C ÷ 800C để
đủ tính linh hoạt, đảm bảo các tiêu chuẩn tưới nhựa trong thi công.
- Lượng đá và lượng nhũ tương yêu cầu làm lớp láng nhựa:
+ Lượng đá nhỏ hay sỏi sạn và lượng nhũ tương yêu cầu để làm lớp láng nhựa theo bảng
dưới đây :
Bảng 10: Lượng đá và lượng nhũ tương yêu cầu làm láng nhựa 3 lớp
Lượng nhũ tương yêu cầu, kg/cm2, với
nhũ tương có hàm lượng nhựa 69%.


Lượng đá yêu cầu
(lít/m2)

Lớp1: trên cùng - 4/6

1,3

10

Lớp2: ở giữa - 6/10

1,3

8

Lớp3: dưới cùng - 10/14

1,59

14

Cỡ đá (mm)

- Để chính xác hóa lượng nhũ tương phun tưới và lượng đá (sỏi sạn) cần rãi, để kiểm tra
sự hoạt động và phối hợp hoạt động xe máy giữa các bước thi công và xác định số lần lu
lèn thích hợp…Trước khi thi công đại trà và khối lượng lớn cần thử trước một đoạn
100÷200m để rút kinh nghiệm và có biện pháp điều chỉnh kịp thời cho phù hợp với tình
hình thực tế.
5.2.4.Lớp subgrade dày 100(cm) ,đất á sét :

- Để xác định độ chặt của lớp Subgrade ta dựa theo bảng sau
Bảng 11 : Độ chặt qui định của nền đường ( đầm nén tiêu chuẩn theo 22TCN333-05)
Loại công trình

Độ sâu tính từ
đáy áo đường

Độ chặt K
Đường ô tô từ
cấp I đến cấp IV

Khi áo đường dày trên 60 (cm)

30

≥ 0,98
Trang 25


×