Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Nghiên cứu thực trạng và một số yếu tố liên quan tới bệnh sán lá gan nhỏ ở người tại xã hữu bằng, kiến thụy, hải phòng năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 105 trang )

M CL C
L IăCAMăĐOAN
L I C Mă N
DANH M CăCÁCăHỊNHă
DANH M C B NG
Đ T V NăĐ ................................................................................................... 1
Chư ngă1: T NGăQUANăTẨIăLI U ............................................................... 3
1.1. L ch sử nghiênăc u bệnhăsánăláăganănhỏ: ................................................... 3
1.2.ăTìnhăhìnhănhi măsánăláăganănhỏ ................................................................. 4
1.3.ăĐ căđiểm sinh học c a bệnhăsánăláăganănhỏ .............................................. 8
1.4. Bệnh học c aăsánăláăganănhỏ .................................................................... 12
1.5.ăPhư ngăth călơyătruy n bệnh ngư i...................................................... 14
1.6.ă Nghiênă c u v kiến th c,ă tháiă độ, thựcă hƠnhă (KAP)ă c aă ngư iă dơnă v
bệnhăsánăláăganănhỏ. ........................................................................................ 15
1.7.ăCácăyếu tố liênăquanăđến bệnhăsánăláăganănhỏ ......................................... 16
1.8.ăPhòngăchống bệnhăsánăláăganănhỏ ............................................................ 19
Chư ngă2: Đ IăT NGăVẨăPH NGăPHÁPăNGHIÊNăC U .................. 21
2.1.ăĐốiătư ng th iăgianăvƠăđ aăđiểmănghiênăc u ........................................... 21
2.2.ăPhư ngăphápănghiênăc u.......................................................................... 21
2.3.ăCácăch số nghiênăc u .............................................................................. 22
2.4.ăCácăbiến số dùngătrongănghiênăc u .......................................................... 23
2.5. Kỹ thu t thu th păthôngătin ...................................................................... 24
2.6.ăPhư ngăphápăthuăth p số liệu ................................................................... 26
2.7.ăPhư ngăphápăxử lýăsố liệu........................................................................ 26
2.8. Sai số cóăthể g păvƠăcáchăhạn chế sai số .................................................. 26
Chư ngă3:K T QU NGHIÊNăC U ............................................................ 28
3.1 Thực trạng nhi măsánăláăganănhỏ ngư iădơntạiăđ a điểmănghiênăc u. ... 28
3.2. Kiến th c,ătháiăđộ, thựcăhƠnhăvƠămột số yếu tố liênăquanăđến bệnhăăăăăsánă
láăganănhỏ tạiăđ aăđiểmănghiênăc u ................................................................. 35
Chư ngă4: BẨNăLU N .................................................................................. 51
4.1. Thực trạng nhi măsánăláăganănhỏ ngư idơnătạiăđ aăđiểmănghiênăc u ... 51


4.2. Kiến th c,ătháiăđộ, thựcăhƠnhăc aăngư iădơnăvƠămột số yếu tố liênăquană
đến thực trạng nhi măsánăláăganănhỏ............................................................... 59
K T LU N ..................................................................................................... 68
KHUY N NGH ............................................................................................. 70


DANH M CăCÁCăHỊNH
Hìnhă1.1.Clonorchis sinensis ......................................................................... 9
Hìnhă1.2. Opisthorchis felineus ....................................................................... 9
Hình 1.3. Nangătrùngăcáă Metacercaria ......................................................... 9
Hìnhă1.4.ăTr ng Clonorchis sinensis ............................................................... 9
Hìnhă1.5. Chu kỳ c aăsánăláăganănhỏ ........................................................... 11
Hìnhă1.6. c Bythinia sinensis ........................................................................ 11
Hìnhă1.7. c Melanoides tuberculatu ........................................................... 11
Hìnhă1.8.ăCáămèătrắng Hypophthalmicthys harmandi .................................... 17
Hìnhă1.9.ăCáătrắm trắng Ctenopharyngodon idellus ....................................... 18
Hìnhă3.1ăTỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ chung.................................................... 28
Hìnhă3.2.ăTỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ theoănhómătuổi .................................... 29
Hìnhă3.3:ăTỷ lệ ngư iădơnăcóăkiến th căđúngăv nguyênănhơnămắc bệnh ...... 37
Hìnhă3.4:ăTỷ lệ ngư iădơnăcóăkiến th căđúngăv cácăbiệnăphápăphòngăbệnhăsánă
láăganănhỏ ....................................................................................................... 39
Hìnhă3.5.ăLoạiănhƠătiêuăđangăđư c sử d ng c aăcácăhộ giaăđình .................... 46


DANH M C B NG
B ng 3.1. Tỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ theo giớiătính ...................................... 28
B ng 3.2. Tỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ theo ngh nghiệp ................................ 30
B ng 3.3. Tỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ theoătrìnhăđộ học v n.......................... 31
B ngăă3.4.ăCư ngăđộ nhi măsánăláăganătạiăđ aăđiểmănghiênăc u .................... 32
B ng 3.5:ăCư ngăđộ nhi măsánăláăganănhỏ theo giới ...................................... 32

B ng 3.6:ăCư ngăđộ nhi măsánăláăganătheoăl a tuổi ....................................... 33
B ng 3.7.ăCư ngăđộ nhi măsánăláăganătheoătrìnhăđộ học v n ......................... 34
B ng 3.8: Kiến th c c aăngư iădơnăv nhữngăloƠiăsánăgơyăbệnhătrênăngư i ............ 36

B ng 3.9: Tỷ lệ ngư iădơnăcóăkiến th căđúngăv tácăhại c aError! Bookmark not define
B ng 3.9: Ngu năthôngătinăcungăc p kiến th c v bệnhăsánăláăganănhỏ ......... 40
B ngă3.10.ăTháiăđộ với bạnăbè,ăngư iăthơnăv ănăgỏiăcáă ............................... 41
B ngă3.11.ăTháiăđộ xử tríăkhiănhi măsánăláăganănhỏ ...................................... 43
B ng 3.12. Tháiăđộ v việcăănăgỏiăcáă ............................................................. 41
B ngă3.13:ăThóiăquenăănăgỏiăcáăc aăngư iădơnă ............................................. 44
B ng 3.14. Ngu n gốcăcáăănăgỏi

đ aăđiểmănghiênăc u .............................. 45

B ng 3.15. Tỷ lệ ngư iădơnăănăgỏiăcáătrongănămă ........................................... 45
B ng 3.16. Tỷ lệ nhƠătiêuăhộ giaăđìnhătạiăđ aăđiểmănghiênăc u ..................... 46
B ng 3.17. Tỷ lệ ao th cáăc aăcácăhộ giaăđìnhătạiăđ aăđiểmăănghiênăc u ...... 47
B ng 3.18. Tỷ lệ sử d ngăphơnăngư i/ chu ngănuôiăcáă ................................. 47
B ng 3.19. Mốiăliênăquanăgiữa kiến th c v nguyênănhơnăvƠăthực trạng nhi m
sánăláăganănhỏ .................................................................................................. 48
B ng 3.20. Mốiăliênăquanăgiữa kiến th c v biệnăphápăphòngăchốngăvƠ ....... 49
B ng 3.21: Tỷ lệ nhi măsánăláăganănhỏ với ti n sử ănăgỏiăcá ......................... 50


DANH M C NH NG CH
CS
(+ )
C.sinensis
CBYT


CN
ĐHăăăăă
ĐTăăăăăă
EPG
GV
HVS
KAP
NC
NXB
O. felineus
O.felineus
PTTH
SKĐT
SL
SLGN
TB
TCYTTG
TH
THCS
TKĔ
TS
VSR-KST-CT
WHO
XN

VI T T T

: Cộng sự
Dư ngătính
Clonorchis sinensis

Cánăbộ y tế
Caoăđẳng
Côngănhơnă
Đại học
Đi u tra
: Số tr ngăsánătrongă1ăgamăphơn
Giáoăviên
: H p vệ sinh
: Kiến th că,ătháiăđộ, thựcăhƠnh
(Knowledge - Attiude - Practice )
:ăNghiênăc u
:ăNhƠăxu t b n
: Opisthorchis. felineus
Opisthorchis felineus
Phổ thôngătrungăhọc
:ăSauăkhiăđại tiện
Số lư ng
:ăSánăláăganănhỏ
:ăTrungăbình
: Tổ ch c Y tế Thế giới
Tiểu học
Trung họcăc ăs
:ăTrướcăkhiăăn
: Tổng số
: Sốtărétă- Kíăsinhătrùngă- Cônătrùng
: Tổ ch c Y tế Thế giới
( World Health Organiration)
:ăXétănghiệm



1
Đ TăV NăĐ
Sán láă gană nhỏă lƠă mộtă trongă nhữngă bệnhă doă kýă sinh trùngă gơyă nhă
hư ngălớnăđếnăs căkhỏeăconăngư i.ăNguyênănhơnăgơyăraădoăt păquánăănăgỏiăcáă
ho căcáăchưaăn uăchínăcóăch aă uătrùngăsán.ăTheoăthôngăbáoăc aăTổăch căyătếă
thếăgiớiă(WHO)ănămă1995ăcóătrênă9ătriệuăngư iănhi măClonorchis sinenis tạiăă
vùngăĐôngăNamăÁ.ăViệtăNamălƠămộtănướcănhiệtăđới,ăđi uăkiệnătựănhiênăvƠăxƣă
hội,ăt păquánăănăuốngăsinhăhoạtăr tăthu năl iăchoăsựălưuăhƠnhăbệnhăgiunăsán,ă
trongăđóăcóăbệnhăsánăláăganănhỏ.ă

nướcătaăcóătrênă7ătriệuăngư iăcóănguyăc ă

nhi măsánăláăganănhỏ,ătrongăđóă1ătriệuăngư iăthựcăsựănhi m.ăBệnhăsánăláăgană
nhỏ (SLGN)ă phơnă bốă ă ítă nh tă 32ă t nh,ă cóă đ aă phư ngă 1/3ă dơnă sốă b ă nhi mă
bệnh.ăTrongăđó,ătỷălệănhi măbệnhăn ngănh tă ăNamăĐ nh,ăNinhăBình,ăHƠăTơy,ă
ThanhăHóa,ăPhúăYên,ăBìnhăĐ nh...ăTỷălệănhi mă ăcácăt nhănƠyă20ă-37ă%,ăth mă
chíătớiă40%ătạiăcácăxƣăcóăt păquánăănăgỏiăcáăvƠăngư iădơnăv năsửăd ngăphơnă
tư iăđểănuôiăcá. Tuyănhiên, việcăch năđoán,ăđi uătr ăvƠăphòngăbệnhăsánăláăgană
nhỏăcònăth p. Doăv y,ăbệnhăsánătruy năquaăth căănăngƠyăcƠngăđư căphátăhiệnă
nhi uăh nă[2].
Đi uăđángăchúăýălƠă cácă bệnhănhơnănhi măsánăláăganănhỏăcóăthểă b ăx ă
gană ănhi uăm căđộăkhácănhau.ăTuyăv yăkể từăkhiănhi măsánăláăganănhỏăđếnă
khiă xu tă hiệnă cácă triệuă ch ngă bệnhă lýă lƠă một th iă giană dƠiă khôngă cóă triệuă
ch ngălơmă sƠng,ăho că cácă triệuă ch ngă khôngărõă rƠng.ăkểă c ă khiă triệuă ch ngă
tổnăthư ngăganăđƣărõ,ănhi uăngư iăv năkhôngănghĩănguyênănhơnălƠădoăsánăláă
gan nhỏ,ăvìăthếăbệnhăítăđư căngư iădơnăquanătơmăphòngăchống.ă
Theoă đi uă traă c aă Viênă sốtă rétă - Kýă sinhă trùngă vƠă Cônă trùngă Trungă
ư ngă từă nămă 1976ă ậ 2002ă [31],ă tạiă H iă Phòngă tỷă lệă nhi mă sánă láă gană nhỏă
13,1%.
Việcăxácăđ nhăthựcătrạngănhi măsánăláăganănhỏ cũngănhưăkiếnăth c,ătháiă

độ,ăthựcăhƠnh c aămỗiăngư iădơnăđốiăvớiăbệnhălƠăhếtăs căc năthiếtănhằmăxơyă


2
dựngă cácă hoạtă độngă phòngă chốngă nhi mă sánă láă gană nhỏă tạiă đ aă phư ngă đạtă
hiệuăqu ăcao.
Xu tăphátătừăthựcătế, huyệnăKiếnăThuỵălƠămộtăđ aăphư ngăcóăbênhăsánă
láăganălưuăhƠnhădoădơnă ăkhuăvựcănƠyăcóăthóiăquenăănăgỏiăcáăvƠăcácămónăcáă
n uăchưaăchín,ănh tălƠăcácăxƣănằmădọcăhaiăbênăsôngăĐaăĐộ.ăChoăđếnănay,ăkhuă
vựcănƠyăchưaăcóăđ ătƠiănƠoănghiênăc uăv ăv năđ ănƠy.ăVìăv y, chúngătôi tiếnă
hƠnhănghiênăc uăđ ătƠi:ă“Thựcătrạngănhi măsánăláăganănhỏă ăngư iăvƠămộtăsốă
yếuătốăliênăquanătớiăbệnhătạiăxƣăHữuăBằng, KiếnăTh y, H iăPhòng” vớiăm că
tiêu:ă
1. Xác định ỏỷ lệ ốà cường độ nhiễm sán lá gan nh ở người dân xã
HữỐ Bằng, năm 2014.
2. Mô ỏả kiến ỏhức, ỏhái độ, ỏhực hành ốà mộỏ s yếỐ ỏ liên qỐan ỏới
bệnh sán lá gan nh ỏại địa điểm nghiên cứỐ.


3
Ch

ngă1:

T NGăQUAN TÀIăLI U
1.1. L chăs ănghiênăc uăb nhăsánăláăganănh :ă
L chă sửă phátă hiệnă sánă láă gană nhỏ Clonorchis sinensis, Opisthorchis
ốiốerrini ốà Opisthorchis. felineus cóăsựăkhácănhauătheoătừngăvùngăđ aălý.
Trênăthếăgiớiăbệnhăsánăláăganănhỏăđƣăđư căđ ăc păkháălơu.
Clonorchis sinensis:

Năm1771 -1832ăPudolphiăđƣămôăt ăđ uătiênăv ăhìnhătháiăhọcăsánăláăgană
nhỏăClonorchis sinensis (C. sinensis) [11], [58].
Nămă1874ăMacconelăl năđ uătiênăphátăhiệnă C.sinensis ămộtăth ămộcă
ngư iăTrungăQuốcăcưătrúătạiăCalcuttaă( năĐộ) [11], [60].
ămi năBắcăViệtăNam,ănămă1908ăMouzel,ă1909ăMathisăvƠăLégerăđƣătìmă
th yăC.sinensis [11].
Nămă 1947,ăStollăquaăđi uătraăđƣăchoăbiếtăkho ngă19ătriệuăngư iăNh tă
B n,ăTri uăTiên,ăTrungăQuốcăb ănhi măloại sánăláăganănhỏăC. sinensis.
Nguy năVănăĐ ,ăLêăThanhăHòaănămă2002ăđƣăth măđ nhăloƠiăC.sinensis
bằngăsinhăhọcăphơnătửă[21].
Opisthorchis viverrini:
Sánăláăganănhỏă Opisthorchis viverrini l năđ uătiênăđư că Lieperă môăt ă
nămă1911ă[11],ăl yătừătửăthiăc aă2ătùănhơnă ămộtănhƠătùăChiangăMai,ăphíaăBắcă
TháiăLan.ă
Sauămộtăth păkỷ,ănămă1927 Prommas,ăphátăhiệnătrênă1000ăsánăláăgană
nhỏătrongăốngăd năm tăc aămộtăthanhăniênă17ătuổiăsốngă ăt nhăRoiăEt,ăđư că
xácăđ nhălƠăOpisthorchis viverrini [31].
Nămă 1929,ă Bedieră vƠă Chesneauă đƣă phátă hiệnă th yă Opisthorchis
viverrini b ănhi mătạiănhữngăngư iălƠoă ăVientianălƠă15%ăvƠăThakhetă23%.


4
Năm 1955ăTổăch căYătếăthếăgiớiăchoărằngătrênă7ătriệuăngư iăTháiăLan,ă
LƠo,ăCampuchiaănhi măsánăláăganăOpisthorchis viverrini [31], [45], [46].
Nămă 1992,ă Nguy năVănă Chư ngăphátăhiệnăổă bệnhăsánă láă gană nhỏătạiă
PhúăYên,ăđếnănămă1996ăNguy năVănăĐ ăvƠăNguy năVănăChư ngăđƣăxácăđ nhă
loƠiăbằngăhìnhătháiăhọcăvƠăth măđ nhăbằngăsinhăhọcăphơnătửă[21].
Opisthorchis felineus:
Sánăláăganănhỏ Opisthorchis felineus l năđ uătiênăđư că Rivoltaă môăt ă
nămă 1884ă tạiă Siberia (Nga).ă Sauă đóă tìmă th yă ă Balan,ă Đ c,ă HƠă Lan,ă Pháp,ă

Th yăSĩ,ăThổăNhĩăKỳ,ăụăvƠăTơyăBanăNhaă[43], [44], [56].
1.2.ăTìnhăhìnhănhi măsánăláăganănh
1.2.1.ăTìnhăhìnhănhi măsánăláăganănh ătrênăth ăgi i
Bệnhăsánăláăganănhỏăphơnăbốătrênăthếăgiớiăr tăđaădạng,ă ănhi uăquốcăgiaă
khácănhau.
Tạiă Nh tă B n,ă caă bệnhă đ uă tiênă phátă hiệnă vƠoă nămă 1878.ă Sauă đóă cóă
nhi uănghiênăc uăkhácăphátăhiệnăbệnhăsánăláăganănhỏ.ăTừănăm 1886- 1898,ătỷă
lệănhi măsánăláăganănhỏă30-67%ădọcăsôngăTon,ăh ăKasumigaura,ăđ ngăbằngă
Nobi,ă Aichiă vƠă Gifu,ă vùngă Biwa,ă sôngă Ongaă vƠă sôngă Chiguga.ă Trongă nămă
1960,ănhữngăkhuăvựcănƠyăđ uălƠăổăd chăt ăn ngăn ăc aăbệnhăc aăbệnh [52].
Tạiă Tri uă Tiên,ă trư ngă h p nhi mă C. sinensis đ uă tiênă đư că côngă bốă
nămă1915 doăt păquánăănăănăgỏiăcá.ăNămă1958,ătỷălệănhi mă11,7%.ăNămă1959,ă
cóă4,5ătriệuădơnămắcăchiếmătỷălệă15%.ăNămă1969,ătỷălệănhi mă4,7%ă. Đ căbiệtă ă
khuă vựcă sôngă Chuă Kiangă Pearlă River,ă sôngă Han,ă tỷă lệă bệnhă lưuă hƠnh 6,4%
(1973-1983).ă Bệnhă phơnă bốă ch ă yếuă ă khuă vựcă 7ă sôngă lớn:ă Han,ă Kurm,ă
Nakdông,ăMangyong,ăYeongsan,ăSeomjinăvƠăTamjin [3].
TạiăTrungăQuốc,ăsánăláăganănhỏăăC. sinensis phơnăbốătrênă24ăt nhăthƠnh,ă
tỷă lệă 1-57%.ă T nhă Qu ngă Đôngă vƠă vùngă tựă tr ă ă mi nă Nam, t nhă Hắcă Longă
Giang,ă Liaoă Ningă ă mi nă Bắcă lƠă nhữngă khuă vựcă cóă bệnhă lưuă hƠnhă n ngă n ă


5
nh t.ăNămă1980,ătheoăđi uătraătạiămộtăsốăt nhă ăTrungăQuốcă(19/22ăt nh),ătỷălệă
nhi măsánăláăganănhỏălƠă17,3%ă[52], [82], [83].
TạiăĐƠiăLoan,ătrư ngăh pănhi măC. sinensis đ uătiênăđư căphátăhiệnăb iă
Choi,ă nămă 1915 vƠă đư că nghiênă c uă chiă tiếtă b iă Chowă nămă 1960,ă Kimă vƠă
Kuntzănămă1964,ăCrosănămă1969ă[47], [50], [52].
TạiăH ngăKông,ăbệnhăsánăláăganănhỏăphổăbiếnănh tătrongăcácăbệnhăkýă
sinhă trùngă khiă xétă nghiệmă phơn,ă đ că biệtă lƠ ngư iă Trungă Quốcă sốngă ă H ngă
Kôngă.ăNămă1973,ăkho ngă23%ătrư ngăh pămổătửăthiăđ uăth yăsánăláăganănhỏă

trongăgan.ăNgu năgốcănhi mănƠyădoănh păcáătừăTrungăQuốcăvƠo,ăvìăkhôngătìmă
th yăốc nhi mă uătrùngăsánăláăă ăđ aăphư ngă[47], [48], [49].
TạiăTháiăLan,ăcó kho ngă1,5ătriệuădơnămắcăSLGNătrongătổngăsốă18ătriệuă
dơnăvùngăĐôngăBắcănướcănƠy,ăch ăyếuălƠăloƠiăsánăláăganănhỏăO.viverrini [19].
Phơnăbốă ăvùngăĐôngăBắcăTháiăLanăcóăkho ngă1,5ătriệuădơnămắcăbệnhăchiếmă
tỷălệă8%.ăTỷălệăbệnhăg pă ăc ănamăvƠănữ,ăl aătuổiănhi măcaoănh tă15-40 [50].
Từă nămă 1967ă đếnă nămă 1963,ă đi uă traă c aă Crossă 300ă nghìnă ngư iă
Phillippinăcóă155ăm uăphơnă ăBắcăLuzon,ăPalawanăvƠăMindanao [31].
Mộtănghiênăc uă300ănghìnăPhillippinătừănămă1967ăđếnănămă1983,ăphátă
hiệnăcóă135ăm uăphơnănhi măsánăláăganănhỏă[11].
TạiăNga,ăbệnhăsánăláăganănhỏăch ăxu tăhiệnă ăvùngăsôngăAmurăvùngăVi nă
Đông,ănguyênănhơnădoăngư iădơnăănăcáăch aă uătrùngăchưaăđư căn uăchínă[27].ăăă
Nămă 1995,ă theoă thôngă báoă c aă WHOă cóă trênă 7ă triệuă ngư iă Tháiă Lan,ă
LƠo,ăCampuchiaăb ănhi m sơnăláăganănhỏăO.viverrini,ătrênă5ătriệuăngư iăTrungă
Quốc,ăViệtăNam,ăNh tăB nănhi măC.sinensis,ă1,5ătriệuăngư iăĐôngăÂu,ăLiênă
Xôăcũănhi măO.felineus [20].
1.2.2. T iăVi tăNam.
ViệtăNamălƠănướcăđangăphátătriểnănằmătrongăkhuăvựcănhiệtăđớiăgióămùaă
khíăh uănóngăvƠă măquanhănămălƠăđi uăkiệnăr tăthu năl iăchoăm măbệnhăgiună


6
sánăphátătriển,ăt păquánăănăgỏiăcáăvƠăth căănăchưaăn uăchínăcóăch aă uătrùngăsánă
lƠănguyênănhơnăgơyănhi măsánăláăganănhỏăkháăcao [2], [7].
ănướcătaăhiệnătạiăđƣăxácăđ nhăđư căsựăcóăm tăc aă2ăloạiăsánăláăganănhỏ:ă
C. sinensis vƠăOpisthorchis viverrini.ăTạiă19ăt nhăthƠnhătrênăc ănướcăC. sinensis
phơnăbốă ăđ ngăbằngăBắcăBộ.ăăOpisthorchis viverrini phơnăbốă ăcácăt nhămi nă
TrungăNamăBộ.

ViệtăNamăcaăsánăláăganăđ u tiênăđư căphátăhiệnă ămi năBắcă


ViệtăNamăb iăGrall [1].
Nămă 1909ă (Mathisă vƠă Liger)ă đƣă tìmă th yă C. sinensis trênă 1ă côngă dơnă
Phápă ă ViệtăNam [21]. Đi uătraă 300ăngư iădơnănămă1991,ăMathisăvƠă Légeră
th yătỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă20%.ă
Nămă1924,ăRaillietăphátăhiệnăđư c Opisthorchis felineus ăHƠăNộiă[34].
Nămă1965ăĐ ngăVăngăNgữăvƠăĐỗăXuơnăTháiăphátăhiệnă1ătrư ngăh pă
nhi măC. sinensis phốiăh păvớiăO.felineus [21].
Nămă1976ăViệnăsốtărétă- KýăsinhătrùngăvƠăCônătrùngăTrungăư ngă(Việnă
SR-KST & CT T ) đƣă phátă hiệnă 1ă sốă caă bệnh sánă láă gană nhỏă đếnă từă Namă
Đ nh, NinhăBình,ăcácăđ aăphư ngăđi uătraătìnhăhìnhănhi măsánăláăganănhỏătạiă
huyệnăNghĩaăHưng, NamăĐ nhătỷălệănhi mă37,2% [20].
Ki uăTùngăLơmăvƠăCSăđƣăh iăc uămộtăsốăxétănghiệmă4ăbệnhăviệnălớnă ă
HƠăNội,ănămă1984ănhưngăchưaăth yănhi măsánăláăgană[6].
Nguy năVănăChư ngăvƠăcộngăsựă(CS)ătạiăAnăMỹ,ăPhúăYênănămă1992ă
tỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă36,9%ă[20].ăCóăn iăbệnhăphơnăbố trênătoƠnăt nhă
nhưăHòaăBìnhă(Nguy năVănăĐ ăvƠăăCSănămă1996,ă1998,ă2002, 2003)[9], [18].
Mộtănghiênăc uăkhácăc aăNguy năVănăChư ng từănămă1992ăđếnă1998ă
tạiăxƣăAnăBình,ăAnăMỹ,ăPhúăYênăchoăth yătỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă20,229,4%,ăl aătuổiăcóătỷălệănhi măcaoănh tălƠă40-49,ănamănhi măcaoăg pă2ăl nănữ,ă
tỷălệăngư iădơnăănăgỏiăcáălƠă74,8%ă[9],ă[11].


7
Nămă1992ătheoănghiênăc uăc aăKi uăTùngăLơm, tỷălệănhi mătrungăbìnhă
tạiămộtăsốăkhuăvựcă12ăt nhăđ ngăbằngăBắcăbộălƠă19,2%ă[30].
Nămă1996,ăViệnăSốtărétăậKSTă&CTăTrungăư ngăđƣănghiênăc uătạiăxƣă
KrôngăAna,ăhuyệnăBuônăĐôn,ăt nhăĐakăLakăchoăth yătỷălệăsánăláăganănhỏăth pă
0,27% [13].
Nămă2001,ătheoăđi uătraăc aăTạăVănăThôngătạiăxƣăNgaăTơn,ăNgaăS nă,ă
ThanhăHóa,ătỷălệănhi măsánăláăganănhỏă ăl aătuổiă15ătr lênălƠă13,2%,ăcaoănh tă

ăl aătuổiă40-49,ănamănhi măcaoăg pă5ăl nănữăvƠătỷălệăngư iădơnăănăgỏiăcáălƠă
88,8% [27], [39].
Tỷălệănhi măsánăláăganănhỏăbiếnăđộngătheoăth iăđiểmăđi uătraăvƠătừngă
đ aăphư ng.ăăă
Theo thôngăbáoăc aăViệnăsốtărétăKSTă&ăCTăT ănămă2004,ăcóă24 t nhă
cóăbệnhăsánăláăganănhỏălưuăhƠnhă ăc ăhaiămi năNamăvƠăBắc:
Mi năBắc:
HƠă Giangă 0,6%,ă Bắcă Giangă 16,3%,ă Qu ngă Ninhă 13,8%,ă H iă Phòng
13,1%,ăTháiăBìnhă0,2%,ăăHƠăTơyă16%,ăHƠăNamă3%,ăăNamăĐ nh 3-37%, Hòaă
Bìnhă5%,ăNinhăBình 20-30%,ăThanhăHóa 11%, NghệăAn 0,9% [22], [23].
Mi năNam:
ĐƠă N ngă 0,3%,ă Qu ngă Namă 4,6%,ă Qu ngă Ngƣiă 0,5%,ă Bìnhă Đ nhă
11,9%, PhúăYên 36,9%,ăĐắcăLắc 7,6%,ăKhánhăHòa 1,4%.
TrongăđóăbệnhălưuăhƠnhăn ngănh tă ăhuyệnăNghĩaăHưngă(NamăĐ nh)ăvƠă
huyệnăKimăS nă(NinhăBình),ăhuyệnăAnăTuyă(PhúăYên), nhi uăxƣă ăvùngănƠyă
cóătỷălệănhi măsánăláăganănhỏătrênă30%ădơnăsốă[20], [24].
Nămă2010,ătheoăbáoăcáoăc aăTrư ngăTiếnăL păvƠăCSătạiămộtăsốăxƣăvenă
biểnăt nhăNamăĐ nhăchoăth y,ătỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă24,7%ă[20].
Theoăbáoăcáoăc aăLêăBá Khánhănămă2011,ătạiă3ăxƣăhuyệnăNgaăS năt nhă
ThanhăHóa,ătỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă16,8%ă[20].


8
1.2.3. T iăH iăPhòng.
H iăPhòngălƠăthƠnhăphốăxenăk nôngănghiệp,ăduăl chăvƠăcácăngƠnhăngh ă
nuôiătr ngăth yăs nănênăcóătỷălệănhi măcácăbệnhăgiunăsánăkháăcao,ătrongăđóă
nhi măsánăláăganănhỏăcũngănằmătrongăvùngăd chăt ă[21].
Nămă1976,ăKi uăTùngăLơmăđi uătraătạiăH iăPhòngătỷălệănhi măsánăláă
ganănhỏăC. sinensis từă3-30% [21], [33].
Nămă2013,ătheoănghiênăc uăc aăĐỗăMạnhăCư ngătạiăqu năDư ngăKinh,ă

H iăPhòngăt ălệănhi măSLGNălƠă15,69%ă[5]
Theoăđi uătraăc aăViệnăsốtărétăKSTă&ăCTăT

từănămă1976ă- 2002ătạiă

H iăPhòngătỷălệănhi măsánăláăganănhỏălƠă13,1% [21].
Quaă kếtă qu ă nghiênă c uă th yă H iă Phòngă nằmă trongă vùngă d chă t ă c aă
bệnhăsánăláăganănhỏ,ădoăcóănhi uăaoăh ă ăvùngănôngăthônănuôiăth ăcáănướcă
ngọt.ăăM tăkhác,ăcũngănhưănhi uăt nhăvùngăđ ngăbằngăBắc Bộ,ăngư iădơnăH iă
Phòngăcóăthóiăquenăănăgỏiăcáănhưăcáăchép,ăcáămè,ăcáătrôiầăbằngăcáchătháiăcáă
sốngăthƠnhălátămỏng, trộnăthínhăvƠăgiaăv ,ăănăkèmănhi uăloạiărau th m. Vìăv y
tỷălệănhi măsánăláăganănhỏăcaoăcùngăvớiăb cătranhănhi măbệnhăchungăc aăc ă
nước [11, [20], [32].
1.3. Đ căđiểmăsinhăh căc aăb nhăsánăláăganănh
1.3.1.ăĐ căđiểmăhìnhătháiăh căc aăsánăláăganănh
Sán trư ngăthƠnh:ăăă
Sánă trư ngă thƠnhă cóă mƠuă h ngă ho că đỏ,ă đ uă phíaă trướcă nhỏă cóă h pă
kh u nằmă g nă t nă cùng,ă mộtă h pă kh uă 4 b ngă hìnhă chénă nằmă ă m tă b ng,ă
kho ngă 1/5ăv ă phíaă trướcă c aă c ă thể.ă Kíchă thướcă trungă bìnhăc aă sánă trư ngă
thƠnhă7,4ămm,ărộngă1,47ămm.ăTrênăc ăthểăcóăc ăquanăsinhăd căcáiălƠăbu ngă
tr ng,ătửăcung,ăc ăquanăsinhăd căđựcălƠătinhăhoƠnăchíaănhánhă[1].
uătrùngăsánăláăganănhỏ:


9
Komiyaă(1966)ăvƠăYamasutiă(1975)ăchoăth yăgiaiăđoạnă ăốcămiracidium
( uătrùngălông)ăcóăkíchăthướcă32ăxă17µm,ăvớiănhi uălôngădƠiă2ăµm,ăcóă8-25ătếă
bƠoă m m.ă Sauăđóă phátătriểnă thƠnhă cercaria ( uătrùngăđuôi)ă chuiă vƠoăốcă [1].
Theoă Komiyaă vƠă Suzukiă (1964),ă giaiă đoạnă ă cáă metacercaria (nangă trùng)ă
trư ngăthƠnhăkíchăthướcă406ăxă121µm,ăsắcătố mƠuănơuăđư cătìmăth yădọcătheoă

c ăthểă[1], [34]
Tr ngăsánăláăganănhỏ:
Tr ngămƠuăvƠngăho cănơuănhạt,ăkíchăthướcă26-30ăµmăxă15-17µm,ăhìnhă
hạtăvừng,ăcóănắpănhỏ. Sốălư ngătr ngăsán láăganănhỏăđẻăhƠngăngƠyăph ăthuộcă
vƠoăloƠiăsánăvƠăv tăch .ăSốătr ngătrungăbìnhămỗiăngƠyăđẻăkho ngă2400ătr ngă ă
mèo,ă1.125ătr ngă ăchóă[34].

Hình 1.1.C.sinensis
()

Hình 1.2. Opisthorchis felineus
()

Hìnhă1.3. NangătrùngăcáăăMetacercaria

Hìnhă1.4. Tr ngăC.sinensis

()

()


10
1.3.2. Chuăkỳăsánăláăganănh .
Sánătrư ngăthƠnhăkýăsinhăch ăyếuă ăốngăm tănhỏ,ăđôiăkhiăg pă ăcácăốngă
m tălớn,ătúiăm tăho căốngăt y.ă
Chu kỳăc aăsánăláăganănhỏăg mă3ăv tăch ălƠăốc,ăcá,ăngư i.ă Trongăđó,ă
ngư iălƠăv tăch ăchính,ăốcăvƠăcáăthíchăh pălƠănhữngăv tăch ătrungăgian.
Tr ngăsánăsauăkhiăđư căbƠiăxu tăraăkhỏiăc ăthểăc năphátătriểnădướiănướcă
mớiăhìnhăthƠnhă uătrùngălôngătrongătr ng.ă uătrùngălôngăkýăsinhătiếpăt că ăcácă

loƠiăốc thíchăh p.
Sánăđẻătr ng,ătr ngătheo m tăxuốngăruột,ăr iătheoăphơnăraăngoƠi.ăTr ngă
đư căr iăvƠoămôiătrư ngănước.
Tr ngăb ăốcănuốtăr iăn ăraă uătrùngălôngătrongăốcăđểăphátătri năthƠnhă uă
trùngăđuôi.ă
uătrùngăđuôiăr i ốcăb iătựădoătrongănước. uătrùng đuôiăxơmănh păvƠoă
cáănướcăngọtăvƠăphátătriểnăthƠnhă uătrùngănangă ătrongăth tăc aăcáă nướcăngọtă
thíchăh p. Ngư iăho căđộngăv tăănăph iăcáăcóă uătrùngănangăchưaăđư căn uă
chín[16].ăCácăloƠiăcáăcóăthểănhi mătrùngăsánăg măcáăchép,ăcáărô,ăcáăgiếc,ăcáă
mè,ăcáătrôi,ăcáătrắm,ă..v...v..
Sauă khiă ăn,ă uă trùngă nangă vƠoă dạă dƠyă xuốngă táă trƠng,ă r iă ngư că theoă
đư ngăm tălênăgan,ăsánăláăganătrư ngăthƠnhăkýăsinhăvƠăgơyăbệnhă ă đó,ăth iă
gianătừăkhiăănăph iă uătrùngănangăđếnăkhiăthƠnhăsánătrư ng thƠnhăkho ngă26ă
ngƠy. Tuổiăthọăc aăsánăláăganănhỏătừă15- 25ănămă[34].


11

Hìnhă1.5.ăChuăkỳăc aăsánăláăganănhỏ
()

Hìnhă1.6.ă c Byỏhinia sinensis
()

Hìnhă1.7.ă c Melanoides ỏỐbercỐlaỏỐ
()


12
1.4. B nhăh căc aăsánăláăganănh

1.4.1.ăTácăh i
Sánă láă gană nhỏă kýă sinhă ch ă yếuă ă đư ngă m tă trongă gană vƠă gơyă tổnă
thư ngăgan nghiêmătrọng. Sánăláăganănhỏăkhôngănhữngăgơyăkíchăthíchăthư ngă
xuyênăđốiăvớiăganămƠăcònăchiếmăch tădinhădư ngăvƠăgơyăđộcă[34].
Sánă Clonorchis sinensis/ Opisthorchis viverrini gơyă tăngă sinhă ch tă x ă
trong gan, lƠm ganăcóăthểătoăg pă2,3ăl năbìnhăthư ng,ăăốngăm tăcóăthểădƠyălênă
cóăkhiăg pă2,3ăbìnhăthư ng. Theoănh năxétăc aăDooley năm 1976 vƠ Markell
1984, ốngăt yăcóăthểăb ădƠyălên. Sánăkýăsinhă ănhữngăốngăm t,ăbámăch tăh pă
kh uămiệngăđểăchiếmăth căăn,ăgơyăviêmă ăốngăm tăvƠădoătínhăch tăgơyăhạiănƠyă
d nătớiănhữngătrư ngăh păx ăhóaălanătỏaă ănhữngăkho ngăcửa,ătổăch căganăb ă
tăngăsinh,ăd nătớiăhiệnătư ngăx ăhóaăgan,ăcổăchướng,ăthoáiăhóaăm ă ăgană[43],ă
[50].ăV ătríăkýăsinhăc aăsánăláăganănhỏăvƠăkíchăthướcăc aăsánăd ăgơyătắcăm t.ă
Theoă Hsuă (1958),ă kh ă năngă gơyă bệnhă c aă sánă láă gană nhỏă lƠă doă hoạtă
độngăc ăhọcăc aăsánăpháăh yăc uătrúc vƠălƠmăv ăcácăbiểuămôăđư ngăm t.ăM că
độăthayăđổiăbệnhălýăhọcăsánăláăganăph ăthuộcăvƠoăcư ngăđộ, th iăgianănhi m.
V ătổnăthư ngăbệnhăhọc,ăganăb ătoărõărệt.ăTrọngălư ngăc aăganătăngălên,ă
m tăganăcóănhữngăđiểmăphìnhădƣn,ănhữngăchỗăphìnhădƣnămƠuătrắngănhạtăvƠă
tư ngă ngăsựădƣnăn ăc aăốngăm tă[34], [57].
Theoă mộtă sốă tácă gi ă Kasuradaă (1990),ă Légeră (1910),ă Watsonă Wemysă
(1919),ăNauck,ăBackianăvƠăLiang(1928),ănhữngătổnăthư ngă ăngư iăbệnhădoă
sánăláăganănhỏăcóăthểăhìnhăthƠnhănhữngăốngăm tămớiăvƠăthayăđổiăc uătrúcăc aă
gan,ătạoăđi uăkiệnăchoăungăthưăganăphátătriểnă[34].ăă
Dooleyănămă1976ăthôngăbáoăláchăcóăthểăb ăsưngătoăvƠăx ăhóaăđ căbiệtă
nhi mă sánă láă ganănhỏă cóă thểă gơyă sỏiă m t,ă x ă gană ungăthưă đư ngă m t,ă (Rimă
1986,ăSheră1989,ăOnaăvƠăDytocă1991)ă[1], [34].


13
NgoƠiă tổnă thư ngă gan,ă t yă cũngă cóă thểă b ă x ă hóa,ă tăngă sinhă vƠă thoáiă
hóa.

Tr ngăsánăláăganănhỏăcóăvaiătròăr tănhỏătrongăsinhăbệnhăhọcăc aăbệnhă
sánăláăganănhỏ.ăTuyănhiênătr ngăvƠăsựăphơnăh yăc aăsánătạoănênăsỏiăm tătrongă
ốngăm tăvƠătúiăm tă ănhữngăngư iănhi măsán. Sỏiăm tăcóăthểăhìnhăthƠnhăxungă
quanhătr ngăvƠănhữngăsánăchếtătrongătúiăm t.ăKatsuraă(1898),ăghiănh năcóă02ă
trư ngăh păhìnhăthƠnhăsỏiăm tătrongă70ătrư ngăh pămổătửă[11].
TheoăNauckăvƠăBackiangăLiangănămă1928,ăkhiănhi măsánăláăganănhỏ,ă
ngoƠiătổnăthư ngăviêmăgan,ănhi mătrùngăđư ngăm tătăngăs n,ăcònăgơyăungăthưă
ganăđư ngăm tăvớiăsựătrƠnăvƠoătĩnhămạchăcửaăvƠăcácăổădiăcănă[34].
1.4.2. Biểuăhi nălơmăsƠngăc aăb nh:
ăgiaiăđoạnăđ uămớiănhi măthư ngăkhôngăcóătriệuăch ngăgìărõărệt,ămộtă
sốătrư ngăh păth nhătho ngăcóărốiăloạnătiêuăhóa như:ămệtămỏi,ăănăch mătiêu.ă ă
giaiăđoạnăsau,ătriệuăch ngănổiăb tălƠărốiăloạnătiêuăhóaănhư:ăđiăngoƠiăphơnăsống,ă
đ yăb ng,ăkhóătiêu,ă măạch,ăc măgiácănhưăđauădạădƠy,ăănănhi uăm ăđauătăngă
lênă vƠă rốiă loạnă tiêuă hóaă n ngă h n.ă Thư ngă đauă t că hạă sư nă ph i,ă đauă t căăă
vùngăganăxu tăhiệnănhi uăkhiălaoăđộngăn ngăho căđiălại.ăĐôiăkhiăcóăc năđauă
điểnăhình,ăvƠngădaăvƠănướcătiểuăvƠngăxu tăhiệnătừngăđ t.ăMộtăsốătrư ngăh pă
b ăsạmăda.ăGanăcóăthểătoăvư tăquáăb ăsư năvớiăm tăđộăm m,ăm tăganănh năvƠă
tiếnă triểnă ch m.ă CƠngă v ă giaiă đoạnă cuối,ă bệnhă nhơnă cƠngă g yă yếu,ă sútă cơn,ă
kémăăn,ăgi măsútălaoăđộngă[34].
H uăqu ălƠăph nălớnăbệnhănhơnăsánăláăganănhỏăđ uăcóăthểăb ăx ăgan,ă ă
nhi uă m că độă khácă nhau. Nếuă điểuă tr ă sớm,ă gană cóă thểă h iă ph c.ă Nhữngă
trư ngăh păkhôngăđư căđi uătr ,ăcóăthểăd nătớiăx ăgan [77], [78], [79].
PhạmăSongăvƠăPhanăTrinhă(1972),ătheoădõiă25ăbệnhănhơnă ăth iăkỳămƣnă
tínhăc aăbệnh,ăcóănhữngănh năxétăsau:ă76%ăbệnhănhơnăđếnăđi uătr ălƠăvìăbiếnă
ch ngăc aăbệnh,ăch ăyếuălƠărốiăloạnătiêuăhóa,ă60%ălƠădoăganăm tătrongăđóăsỏiă


14
túiăm tăchiếmă8%,ătiêuăch yăngayăsauăkhiăănăchiếmă8%.ăĐánhăgiáătrênăsinhă
thiếtăkhiăsoiăổăb ngă11ătrư ngăh păcóă01ăx ăgan,ă4ăviêmăganămạnătínhă[11].ă

NgoƠiă raă cònă cácă triệuă ch ngă khácă nhưă sútă cơn,ă nổiă m ă đay,ă ng a,ă đauă t că
vùngăgan,ăgan to,ăđiểmăđauătúiăm t,ătiêuăch y...[80].
ngăth călơyătruy năb nhă ăng

1.5.ăPh

i.

Bệnhă sánă láă ganănhỏă lơyă truy nă doă ngư iă dơnă ănă gỏiă cá.ă Tỷă lệă nhi mă
bệnhăliênăquanăđếnăthóiăquenăănăcáăsống.ăT păquánănƠyăg pă ănhi uănướcătrênă
thếăgiới.
Mộtăsốăngư iă ăphíaăNamăTrungăQuốcă(ănhómăngư iăQu ngăĐông)ăcóă
phongă t că ănă cáă tư iă vƠoă buổiă sáng,ă gópă ph nă lưuă hƠnhă bệnhă ă phíaă Namă
TrungăQuốcăvƠăH ngăKôngă[11]. Mộtăkiểuălanătruy năbệnhăkhácălƠădoăphongă
t că ănă cáă táiă ă 54ă vùngă c aă t nhă Qu ngă Đôngă cũngă gópă ph nă vƠoă việcă lưuă
hƠnhăbệnhăsánăláăganănhỏ [72], [82], [83].
Trẻăemă ăkhuăvựcăsôngăQu ngăĐông,ăBering,ăHube,ăJangxi,ăShaxiăthíchă
ch iăvƠăănăcáătháiănhỏ,ăđ căbiệtălƠătômăsốngăvƠăcáăchưaăn uăchín.ă ămộtăvƠiă
vùngătrẻănhỏăcóăthóiăquenăc măcáăsốngăđưaăvƠoămiệng,ăvìăv yănhữngătrẻ nƠyă
r tăd ăb ănhi măsánăláăganănhỏă[54],ă[55],ă[56].
ăTri uăTiênănhi măsánăláăganănhỏăC.sinensis doăănăcáăchưaăn uăchínă
vớiă đ uă rangă t mă bột.ă Đóă lƠă mónă ănă khaiă v ă vớiă rư uă gọiă lƠă “Marcgulee”,ă
thư ngădùngăđểăđƣiăkhách,ănh tălƠăkháchănamă[56].ă
VùngăĐôngăBắcăTháiăLanănhi măsánăláăganănhỏăOpisthorchis viverrini
doă phongă t că ănă cáă chưaă n uă chín.ă Ngư iă dơnă đ aă phư ngă gọiă mónă nƠyă lƠă
“Koipla”ă[11].
Mộtă sốă nướcă Nh tă B n,ă Nga,ă LƠo,ă Campuchia,ă Philippin,ă HƠnă Quốc
cũngăcóăphongăt căănăcáăsống,ăcáănướngăchưaăchín.ăĐó chínhălƠănguyênănhơnă
lưuăhƠnhăbệnhăsánăláăganănhỏ [3], [61], [64].



15
Mi nă Bắcă nướcă ta,ă cáă đư că rửaă sạchă đánhă v y,ă lọcă th t,ă th tă cáă đư că
th măkhô,ătháiănhỏ,ăr iătrộnăvớiănướcăchátăc aăbúpăổi.ăSauăđóăth tăcáăđư cătrộnă
thínhăcùngăgiaăv ăvƠăănăkèmăcùngănhi uăloạiărau th m. LoƠiăcáăthư ngăănăgỏiă
lƠăcáămè,ăcáătrắm,ăcáătrôi,ăcáăchƠy,ăcáăchép...ăcũngăchếăbiếnătư ngătự.ăăMộtăsốă
n iăcóăbệnhălưuăhƠnhăsánăláăganănhỏăC. sinensis caoănh t:ăNghĩaăHưngă(Namă
Đ nh),ăKimăS nă(NinhăBình),ăHƠăBắcă[21],ă[33].
Mộtăsốăt nhămi năTrungăcóăphongăt căănăcáădiếcăsốngădướiăhìnhăth căănă
sốngăc ăcon như PhúăYên,ăQu ngăNam,ăt păquánănƠyăđƣăcóătừălơuăđ iătrongă
đ aăphư ng.ă Doăv yă tỷă lệă nhi mă sánă láă gană nhỏ Opisthorchis viverrini cũngă
kháăphổăbiếnă[12], [73], [74]. Mộtăsốătrư ngăh pătrongăvùng d chăt ăSLGN,ă
tuyăkhôngăănăgỏiăcáănhưngăcũngăv năb ănhi măbệnhădoăănă cáăránăchưaăchínă
(ph năth tăcònăsống).
Mộtăsốăn iănh ăĐắcăLắc,ăKonăTumăcóăt păquánăănăgỏiăcáănhưămi năBắcă
(tháiănhỏăth tăcá),ătỷălệănhi măsánăláăganănhỏă ăĐắcăLắcălƠă74%ă[31].
1.6. Nghiênăc u v ki n th c,ătháiăđ , th căhƠnhă(KAP)ăc aăng

iădơnăv

b nhăsánăláăganănh .
KAP (Knowledge Attitude Practice)ălƠănghiênăc u v kiến th c,ătháiăđộ,
thựcăhƠnh.
Kiến th căthư ng bắt ngu n từ kinh nghiệm. Kiến th căcóăthể cóăđư c
qua nhữngăthôngătinămƠ th yăcô,ăchaămẹ, bạnăbè,ăsáchăv vƠăbáoăchíăcungăc p.
Kiến th căthư ngăđư c kiểm tra lạiăxemăcóăđúngăhayăkhông.ăăă
Tháiăđộ ph năánhănhữngăgìămƠămộtăngư iăthíchăho căkhôngăthích.ăTháiă
độ bắt ngu n từ kinh nghiệm c a b nă thơnă ho c c a nhữngă ngư i g nă gũiă
khiếnăngư iătaăthíchăthúăvớiăđi uănƠyăho c c nhăgiácăvớiăđi u kia.
ThựcăhƠnhăđúngăho căkhôngăđúng.ăTrongănghiênăc u KAP c nătìmăhiểu

những thựcăhƠnhănƠoăcóăl i cho s c khỏe c năđư căphátăhuyăvƠăduyătrì,ănhững
thựcăhƠnhăx u, nhăhư ngăđến s c khỏe c n ph i thayăđổi.


16
Theoănghiênăc u c a Nguy năVănăChư ngă[20],ătỷ lệ ngư iădơnă một
số xƣăc a t nhăPhúăYênănh n th căđư cănguyênănhơnăgơyăbệnhăsánăláăganănhỏ
lƠă2,83%ăvƠăLêăTh Tuyết tạiăNamăĐ nhănămă2009ă[36], tỷ lệ nh n th căđư c
nguyênănhơnăgơyăbệnhăsánăláăganănhỏ lƠă31,2%.
Nghiênăc u c aăĐỗ TháiăHòaăvƠăcs,ănămă2006ătại mộtăxƣăt nhăThanhăHóaă
[26], tỷ lệ ngư iădơnănh n th căđúngăđư căcácăbiệnăphápăphòngăchống bệnh
sánăláăganănhỏ lƠă46,5%.
Báoă cáoă c a Nguy n Mạnhă Hùngă vƠă cs,ă 2008,ă tỷ lệ ănă gỏiă cáă lƠă
91,0%[7].
Theo LêăBáăKhánhăvƠăcsănămă2012ătạiăThanhăHóa,ăch cóă20%ăcóătháiăđộ
khuyênăbạnăbè,ăngư i thơnăkhôngănênăănăgỏiăcáăho c ph iăănăchín,ă25,2%ăkhiă
cóăănăgỏiăcáăđiăđếnăbácăsĩătưăv n ho călƠmăxétănghiệm [27].
Quaăđi uătraătạiăcácăvùngăcóăbệnhăsánăláăganănhỏălưuăhƠnh,ăngư iădơnă
đ uăchoărằngăănăgỏiăcáămátăvƠăbổ,ănh tălƠăv ămùaănóngăvƠăd năd nătr ăthƠnhă
t păquánăkhóăbỏ [11], [25].
Kết qu nghiênă c u c a Nguy nă Vănă Đ ,ă nămă 2001ă tại t nhă Hòaă Bìnhă
[16],[17], [27], tỷ lệ ngư iădơnă10ăhuyện, th xƣăc a t nhăHòaăBìnhăănăgỏi cáălƠă
4,7%.
Lêă Th Tuyếtă nămă 2009,ă tỷ lệ ngư iă dơnă ănă gỏiă cáă tạiă 2ă xƣă c a huyện
XuơnăTrư ng,ăNamăĐ nhălƠă45,2%ă[36]
1.7. Các y uăt ăliênăquanăđ năb nh sánăláăganănh
1.7.1. Ngu năb nh
Ngư iăb ănhi măsánăláăganănhỏăth iătr ngăsánăraămôiătrư ng.ăSốălư ngă
tr ngăth iăraămôiătrư ngăph ăthuộcăvƠoăcư ngăđộănhi măsánăvƠăqu nălýăphơn.ă
Mộtănghiênăc uăc aăSithithawornăvƠăCSănămă1991ătạiăTháiăLanăchoăth yăcóă

sựătư ngăđ ngătỷălệăthu năgiữaăsốălư ngănhi măsánăvƠăsốătr ngăth iăraătrongă
phơnă[54].


17
Ngu nă bệnhă th ă haiă lƠă súcă v t,ă chúngă th iă tr ngă sánă raă môiă trư ng.ă
Ngu nătr ngănƠyăkhôngăthểăqu nălýăđư c.
1.7.2.ăMầmăb nh
Cáănướcăngọtăch aăm măbệnhăsánăláăganănhỏălƠăđư ngălơyătruy nătrựcă
tiếp vƠoăngư i.
căthíchăh păch aăm măbệnhăsánăláăganănhỏălƠăv tăch ătrungăgianăth ă2
lơyăbệnhăchoăngư i.
1.7.3.ăKh iăc măth :
Conăngư iălƠăkhốiăc măth ănhi măbệnhăsánăláăganănhỏ.ăSựănhi măbệnhă
ph ăthuộcăcácăyếuătốănhưăt păquán,ăthóiăquenăănăgỏiăcá,ăngh ănghiệp,ătuổiăvƠă
giớiătính.
+ Tập qỐán ăn cá chưa nấỐ chín:
Ĕnăcáăsốngăho căcáăchưaăn uăchínălƠănguyênănhơnăgơyănhi măbệnh cho
ngư i. Trongă7/10ăloƠiăcáănướcăngọt,ătỷălệănhi mă uătrùngăcóăn iălƠ 90% [31].
TạiăPhúăYên,ătỷălệăcáădiếcănhi mă uătrùngăsánăláăganănhỏălƠă10-29%.ăTỷălệă uă
trùngăcònăsốngătrongăgỏiăcáălƠă93-95%. Vìăv yăthóiăquenăănăgỏiăcáălƠănguyăc ă
nhi măsánăláăganănhỏăkhóătránhăkhỏiăvƠălƠăngu nălơyăbệnhăch ăyếu.ăă

Hìnhă1.8.ăCáămèătrắngăHypophthalmicthys harmandi
()


18

Hình 1.9. Cá trắm ỏrắng Ctenopharyngodon idellus

()
+ YếỐ ỏ môi ỏrường ỏự nhiên:
Yếuătốănhiệtăđộ,ănắngănóngăcóăliên quanăđếnăsựăphátătriểnăc aăv tăch ă
trungăgiană(ốc,ăcá).ă măđộ/mưaăcũngăliênăquanăm tăthiếtăđếnăsựăphátătriểnăc aă
cácăv tăch ătrungăgiană[6].
Đ aă hình/th mă thựcă v t/thổă như ngă cũngă cóă nhă hư ngă đếnă sựă phátă
triểnăc aăốc,ăcá.ăKhuăhệăđộngăv t/thựcăv tăbaoăg măcácăloƠiăănăốc,ăănăcáăvƠăc ă
nhữngăđộng/thựcăv tălƠmăth căănăchoăcáăđ uă nhăhư ngăđếnăv tăch ătrungăc aă
sánăláăganănhỏă[31].
+ YếỐ ỏ kinh ỏế - xã hội:
Kinhătếăkếmăphátătriểnă nhăhư ngăđếnăvệăsinhăanătoƠnăthựcăph m.ăDơnă
tríăth p,ăbiểuăhiệnăv ăphòngăchốngăbệnhăth p.ăThiăhƠnhăphápălệnhăanătoƠnăthựcă
ph mă chưaă nghiêm,ă trongă đóă sửă d ngă vƠă s nă xu tă cáă chưaă sạch.ă Chưaă quyă
hoạchăh pălýăv ămôiătrư ngăth yăs năvƠăvệăsinhămôiătrư ng.ăTh măhọaăthiênă
taiăcũngăgơyăbiếnăđộngăsinhătháiăv tăch ătrungăgianăsánăláăganănhỏăvƠăphátătánă
m măbệnhă[31].
+ Tập qỐán sinh hoạt ốà canh ỏác:
Tìnhă trạngă dùngă phơnă tư iă nuôiă cáă vƠă đổă nướcă th iă mangă m mă bệnhă
xuốngăaoă ăcácăkhuăvựcănôngăthônălƠăđi uăkiệnăgiúpăchoăm măbệnhăSLGăhoƠnă
thƠnhănốtăchuăkìăgơyăbệnhăvƠăphátătánăraămôiătrư ngănướcăxungăquanh.ăNgoƠiă


19
ra,ă nuôiă súcă v tă (chó,ă mèo,..)ă th ă rôngă chínhă lƠă ổă dựă trữă m mă bệnhă lƠmă ôă
nhi mămôiătrư ng..
+ Các yếỐ ỏ khác:
Yếuătốăngh ănghiệp:ăngh ănôngăvƠăngưănghiệpăthư ngăsửăd ngăth căănă
bằngăcáăvƠăđi uăkiệnăănăgỏiăcáăthu năl iăh năcácăngh ăkhác.
Tuổi:ătỷălệănhi măsánăláăganănhỏătăngătheoănhómătuổi. Tỷ lệămắcăth pă
nh tă0-4ătuổiă;ătỷălệămắcăcaoănh tă30-50ătuổi.

Giới:ănamănhi măsánăláăganănhỏăcaoăh nănữ.
Diăbiếnăđộngădơnăcưăđƣăkéoătheoăm măbệnhăvƠăt păquánăănăgỏiăcáătừă
vùngănƠyăsangăvùngăkhác.
1.8.ăPhòngăch ngăb nhăsánăláăganănh
1.8.1.ăNguyênăt căphòngăb nhăsánăláăganănh ă
Phòngăchốngăbệnhăsánăláăganănhỏăcũngănhưăphòngăchốngăbệnhăkýăsinhă
trùngănóiăchungălƠăph iăcắtăđ tămộtătrongănhữngămắtăxíchătrongăchuăkỳăc aă
sánăláăganănhỏ.ăĐóălƠăchốngăphátătánătr ngăsánăláăganănhỏăraămôiătrư ngăbằngă
cáchăqu nălýăphơn,ădiệtăv tăch ătrungăgianănhưăốc,ăcáănướcăngọt,ăchốngănhi mă
bệnhăbằngăcáchăkhôngăănăcáăchưaăchínăho căkhôngăănăgỏiăcá. Đ ngăth iăc nă
tiếnăhƠnhăphòngăchốngătrênăquyămôărộng,ăcóătrọngătơmătrọngăđiểm,ăt pătrungă
vƠoăcácăvùngăho căcácăđốiătư ngăcóătỷălệănhi măcao.
1.8.2. Phòngăb nhăsánăláăganănh ă ăVi tăNam
- Nguyênăt căphòngăb nhăsánăláăganănh
Nguyênă tắcă phòngă bệnhă sánă láă gană nhỏă cũngă nhưă phòngă cácă bệnhă kýă
sinhătrùngănóiăchungălƠăcắtăđ tămộtătrongăcácămắtăxíchătrongăchuăkỳăphátătriểnă
c aă chúng.ă Đóă lƠă chốngă phátă tánătr ngă raă môiă trư ngă bằngă việcăqu nă lýătốtă
ngu năphơn,ădiệtăv tăch ătrungăgianălƠăốc,ăcáăthíchăh p,ăphòngăbệnhăbằngăcáchă
khôngăănăgỏiăcáăho căcáăchưaăn uăchină(đơyălƠăbiệnăphápăkh ăthi)


20
- Bi năphápăc ăthểăăăăă
* Giải pháp ngỐồn bệnh:
C nă ph iă phátă hiệnă sớmă vƠă đi uă tr ă choă ngư iă bệnhă nhằmă m că đíchă
ngănă c nă sựă phátă tánă m mă bệnhă raă môiă trư ngă xungă quanh,ă đ ngă th iă lƠmă
gi mătỷălệămắcăbệnh,ăb oăvệăs căkhoẻăchoăcộngăđ ng.
* Giải pháp đường lây:
- Qu nălý,ăxửălýătốtăphơn,ărác,ănướcăth i,ăgiữăgìnăvệăsinhămôiătrư ng.
- Khôngăănăgỏiăcáăho căcáăn uăchưaăchín.

- Tiêuădiệtăv tăch ătrungăgianănhi măbệnh.
* Giải pháp kh i cảm ỏhụ:
Đi uătraăcộngăđ ngănhữngăvùngănguyăc ănhi măbệnhăsánăláăganănhỏăđểă
l păchư ngătrìnhăphòngăchốngăthíchăh p vƠăhiệuăqu .
Nơngăcaoăkh ănăngăphátăhiệnăvƠăđi uătr ăbệnhăsánăláăganănhỏăc aăyătếă
đ aăphư ngăbằngăcáchăt păhu năchuyênămôn,ăđ căbiệtătuyếnăhuyện,ătuyếnăxƣă
v ăxétănghiệmăphơnătrựcătiếpătìmătr ngăsánăláăganănhỏăđểăch năđoánăvƠăđi uătr ă
bệnh.
Xơyădựngămạngălướiăyătếătừăc ăs ăđếnătuyến huyện,ătuyếnăt nhăđểăphátă
hiệnăbệnhăch ăđộng,ăch ăyếuădựaăvƠoătruy năthôngăvƠăqu nălýăcaăbệnhătốt.
Giáoă d că truy nă thôngă đểă cộngă đ ngă biếtă v ă bệnhă sánă láă gană nhỏă đểă
ngư iădơnăphòngăchốngăchoăb năthơnăvƠăgiaăđìnhăc aămình.ă


21
Ch
Đ IăT
2.1. Đ iăt

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U

ngăth iăgianăvƠăđ aăđiểmănghiênăc u

2.1.1.ăĐ iăt
Ng

NGăVÀăPH

ngă2


ngănghiênăc uă.

iădơn:
T t c cácăthƠnhăviênătrongăcácăhộ giaăđìnhă(từ 6 tuổi tr lên)ăthuộc diện

nghiênăc uăđ uăđư c l yăphơnălƠmăxétănghiệmătìmătr ng sánăláăganănhỏ
Phỏng v n trực tiếp nhữngăngư iăđư căxétănghiệmăphơnăbằng bộ cơuăhỏi
KAPăthíchăh p.
Tiêuăchu n lo i trừ trongănghiênăc u:
- Trẻ emădưới 6 tuổiăvƠăngư iăgiƠătrênă70ătuổi.
- Ngư iăkhôngăđ ngăýăthamăgiaănghiênăc u.
- Ngư i vừa t y giun sán trong kho ng 1 tu nătrướcăkhiănghiênăc u.
2.1.2. Th iăgianăvƠăđ aăđiểmănghiênăc u
2.1.2.1.Th iăgianănghiênăc u
Từ thángă11/2013 đếnăthángă05/2014.
2.1.2.2.ăĐ aăđiểmănghiênăc u
TạiăXƣăHữu BằngălƠăxƣăthu nănôngăc a huyện Kiến Th y, H iăPhòng
2.2.ăPh

ngăphápănghiênăc u

2.2.1. Thiết kế nghiên cứu:
Theoăphư ngăphápănghiênăc uămôăt cắt ngang (cross - sectional study).
2.2.2. Chọn mẫu nghiên cứu
2.2.2.1. Mẫu nghiên cứu thực trạng nhiễm sán lá gan nhỏ
Cỡ mẫu:
Chúngătôiăápăd ngăcôngăth cătínhăc m uănghiênăc u [4]:
n  Z12 / 2

pq

d2


×