Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Thực trạng bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ dưới 5 tuổi và kiến thức, thực hành của bà mẹ tại bệnh viện nhi hải dương năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.7 KB, 113 trang )

M CăL C
Đ TăV NăĐ ………………………………………………………...….…...1
Ch ngă1:ăT NGăQUAN……………………………………………...……..3
1.1.ăĐ iăc ơngăvềăbệnhătiêuăch y……………………………………………..3
1.2.ăThựcătr ngăvệăsinhămôiătr ngăhộăgiaăđìnhăvàămộtăsốăyếuătố…………...11
1.3. Triệuăchứngălâmăsàngăvàăcậnălâmăsàng…………………………………. 13
1.4.ăĐánhăgiáămứcăđộăm tăn ớc .................................................................... ...15
1.5.ăCh ơngătrìnhăCDD .................................................................................... 17
1.6.ăKiếnăthức,ăthựcăhànhăcủaăbàămẹăliên quanăđếnăbệnhătiêuăch y................. 20
1.7.ăTìnhăhìnhăbệnhătiêuăch yăvàămộtăsốănghiênăcứuătrongăvàăngoàiăn ớc
22
Ch ngă2: Đ IăT
NGăVÀăPH
NGăPHỄPăNGHIểNăC U……… .. 25
2.1.ăĐốiăt ợng,ăth iăgianăvàăđịaăđiểmănghiênăcứu........................................... 25
2.2.ăPh ơngăphápănghiênăcứu.......................................................................... 25
2.3.ăCácăbiếnăsốănghiênăcứu............................................................................. 26
2.4.ăPh ơngăphápăthuăthậpăthông tin................................................................ 29
2.5.ăNhữngăsaiăsốăvàăbiệnăphápăkhắcăphục…………………………….…….30
2.6.ăV năđềăđ oăđứcătrongănghiênăcứu............................................................. 31
Ch ngă3: K TăQU ăNGHIểNăC U......................................................... 32
3.1.ăTỷălệăbệnhătiêuăch yăc pă ătrẻăd ớiă5ătu i................................................ 32
3.2. Đánhăgiáăkiếnăthức,ăthựcăhànhăxửătríăăbệnhătiêuăch yăcủaăbàămẹ.............. 37
Ch ngă4: BÀNăLU N………..…………………….................................... 51
4.1.ăTỷălệăbệnhătiêuăch yăc pă ătrẻăd ớiă5ătu i................................................ 52
4.2. Kiếnăthức,ăthựcăhànhăxửătríăbệnhătiêuăch yăcủaăcácăbàămẹă...................... 57
K TăLU N………………………………………………………………… 73
1.ăTỷălệăbệnhătiêuăch yăc pă ătrẻăd ớiă5ătu i...................................................73
2.ăKiếnăthức,ăthựcăhànhăcủaăbàămẹăcóăconăbịătiêuăch y................................... 73
KHUY NăNGH ……………………………………………………………75
TÀIăLI UăTHAMăKH O


PH ăL Că1
PH ăL Că2


DANH M C B NG
B ng 3.1

Tỷ lệ bệnhănhiăd ới 5 tu iătiêuăch y c păkhámăvàăđiều trị
t i th iăđiểmănghiênăcứu…………………………...…………. 33

B ng 3.2

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch y theo giớiătính,ănơiă .……..... 33

B ng 3.3

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch y theo nhómătu i ……………… 34

B ng 3.4

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch y theo mứcăđộ m tăn ớc, kinh tế
hộ gia đình vàămắc bệnhăkèmătheoă……………..……………….. 34

B ng 3.5

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch yătheoănguyênănhân………….….35

B ng 3.6

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch yătheoănhómătu i củaăbàămẹ…… 35


B ng 3.7

Phânăbố tỷ lệ trẻ mắcătiêuăch y theo nghề nghiệp củaăbàămẹ… 36

B ng 3.8

Kiến thức củaăbàămẹ về chĕmăsócătrẻ…………….………....… 37

B ng 3.9

Kiến thức củaăbàămẹ về nhận biết bệnhătiêuăch y………..….... 38

B ng 3.10

Kiến thức củaăbàămẹ về cáchăchoătrẻ búăkhiătrẻ bị tiêuăch y….. 39

B ng 3.11

Kiến thức củaăbàămẹ về cáchăchoătrẻ uống khi trẻ bị tiêuăch y………..40

B ng 3.12

Kiến thức củaăbàămẹ về cáchăchoătrẻ ĕn khi trẻ tiêuăch y….......40

B ng 3.13

Kiến thức củaăbàămẹ cho trẻ ĕnăthêmăkhiătrẻ khỏi bệnh……… 41

B ng 3.14


Kiến thức củaăcácăbàămẹ về góiăORS……………….……..…. 42

B ng 3.15

Kiến thức củaăbàămẹ về lo i n ớcăphaăORS……………......…. 42

B ng 3.16

Kiến thức củaăbàămẹ về th i gian b o qu n dung dịchăORS……...… 43

B ng 3.17

Kiến thức củaăbàămẹ về hậu qu của bệnhătiêuăch yă…………. 44

B ng 3.18

Kiến thức củaăbàămẹ về phòngăbệnhătiêuăch y cho trẻ …..….... 44

B ng 3.19

Thựcăhànhăvề th iăgianăbùădịchăvàălo i dịchăbùă..……..……… 45

B ng 3.20

Thựcăhànhăchĕmăsócăcủaăbàămẹ khi trẻ bị tiêuăch y………..…. 45

B ng 3.21

Thựcăhànhăchĕmăsócăcủaăbàămẹ khi trẻ bị tiêuăch y

theo từngătiêuăchí……………………………….………........... 46

B ng 3.22 Thựcăhànhăphaăvàăchoătrẻ uống dung dịch ORS khi trẻ bị tiêuăch y…. 46


B ng 3.23

Thựcăhànhăxử tríăt iănhà khi trẻ bị tiêuăch y……….………...…47

B ng 3.24

Mốiăliênăquanăgiữaăđặcăđiểm củaăbàămẹ với kiến thức
về bệnhătiêuăch y………………….………………………..… 48

B ng 3.25

Mốiăliênăquanăgiữaăđặcăđiểm củaăbàămẹ với kiến thức
phòngăbệnhătiêuăch y………………….………………………. 49

B ng 3.26

Một số yếu tố nh h

ng tới kỹ nĕng thựcăhànhăxử trí

bệnhătiêuăch y……………………………………….……..…. 50
B ng 3.27

Mốiăliênăquanăgiữa kiến thứcăvàăthựcăhànhăchĕmăsócă
trẻ khi trẻ bị tiêuăch y…………………...…….…………….… 51



DANH M CăHỊNH
Hìnhă3.1ăă Tỷ lệ trìnhăđộ học v n củaăcácăbàămẹ cóăconăbị TCC...………… 36
Hìnhă3.2ăă Kiến thức củaăbàămẹ về nhận biết d u hiệu m t n ớc khi
trẻ tiêuăch yăă………………………………………...……..…… 38
Hìnhă3.3ăă Kiến thức củaăbàămẹ về xử tríăt iănhàăkhiătrẻ tiêuăch y……....… 39
Hìnhă3.4ăă Kiến thức về cácălo i dịchămàăcácăbàămẹ cho trẻ uống
khi trẻ bị tiêuăch y…………………………………..……..…… 41
Hìnhă3.5ăă Kiến thức củaăbàămẹ về sử dụng thuốc khi trẻ bị TC…….….…. 43
Hìnhă3.6ăă Lo i thuốcăcácăbàămẹ đưădùngăkhiătrẻ bị tiêuăch y………….….. 47


1

Đ TăV NăĐ
Bệnhătiêuăch yă ătrẻăemălàămộtătrongănhữngăv năđềăsứcăkhoẻăcộngăđ ngă
đưăvàăđangăđ ợcăquanătâm.ăBệnhăcóătỷălệămắcăcaoăvàătỷălệătửăvongăt ơngăđốiă
cao,ălàămộtătrongănhữngănguyênănhânăhàngăđầuăgâyăsuyădinhăd ỡngăchoătrẻă
em.ă Theoă ớcă tínhă củaă t ă chứcă yă tếă thếă giớiă (WHO)ă hàngă nĕmă cóă kho ngă
4073,9ătriệu [60] l ợtătiêuăch yăx yăraă ătrẻăd ớiă05ătu iătrênătoànăthếăgiới,ă
trongăđóătrênă90%ăđợtăTCă ăcácăn ớcăđangăphátătriểnăvàăcácăn ớcănghèo,ămỗiă
trẻă trungă bìnhă mắcă 3,3ă l ợtă tiêuă ch yă vàă cóă kho ngă 04ă triệuă trẻă emă chếtă vìă
bệnh tiêuă ch yă trongă mộtă nĕm.ă Chính vìăthếă chiăphíă yă tếă cùngă vớiăth iăgiană
côngăsứcăcủaăgiaăđìnhăbệnhănhânăvàăxưăhộiăđốiăvớiăbệnhătiêuăch yălàăr tălớn,ă
bệnh tiêuăch yăkhôngănhữngăgâyă nhăh

ngăđến tìnhătr ngăsứcăkhoẻ,ătĕngătỷă

lệătửăvongă ătrẻ,ămàăcònălàăgánhănặngăchoănềnăkinhătếăcủaăquốcăgiaăvàăđeădọaă

cuộcăsốngăhàngăngàyăcủaă cácăgiaăđình.ăNhậnăthứcăđ ợcătầmă quanătrọngăcủaă
bệnhăTCănh ăvậyănĕmă1978ăWHOăđưă phátăđộngăch ơngătrìnhăphòngăchốngă
bệnhătiêuăch yămàăđốiăt ợngăchínhălàătrẻăemăd ớiă05ătu i.ăCh ơngătrìnhănàyă
viếtătắtălàăCDDă(ControlăofăDiarahoealăDiseases)ăvớiămụcătiêuăgi mătỷălệătửă
vongăvàătỷălệă mắcădoăbệnhătiêuăch yăgâyăra.ăTrọngătâmăcủaăch ơngătrìnhălàă
dựaătrênănềnăt ngăbùădịchăsớmăbằngăđ

ngăuống [63],[66],[75].

ViệtăNamălàămộtătrongănhữngăquốcăgiaăđangăphátătriển,ăbệnhătiêuăch yă
c pă ătrẻăemăvẫnăcònăkháăph ăbiến,ătrungăbìnhămắcă2,2ăl ợt/trẻ/nĕm [13],[50].
Tửăvongădoăbệnhătiêuăch yăkho ngă6,5ătr

ngăhợp/1000ătrẻăd ớiă5ătu i/nĕm.ă

Nĕmă1982ăch ơngătrìnhăphòngăchốngăbệnhătiêuăch yăquốcăgiaăđ ợcătriểnăkhaiă
vàăđiăvàoăho tăđộngăvới mụcătiêuăgi mătỷălệămắcăvàătỷălệătửăvongădoăbệnhătiêuă
ch yă ă trẻă emă gâyă ra. Theoă báoă cáoă củaă ch ơngă trìnhă quốcă giaă nĕmă 1997ă
ch ơngătrìnhăđưăbaoăphủătrênătoànăquốcăvàă trênă95%ăsốătrẻătrongă diệnăđ ợcă
b oăvệă[13].ăCùngăvớiăviệcăqu nălýăch ơngătrìnhăCDDălàăcácănghiênăcứuăkhoaă
họcă vềă bệnhă tiêuă ch yă trẻă emă baoă g mă qu nă lýă bệnhă nhân,ă khốngă chếă dịchă


2

đ

ngăruột,ăgiáoădụcăsứcăkhoẻ,ănângăcaoăkiếnăthứcăthựcăhànhăcủaăcácăbà mẹă

trongăviệcăchĕmăsóc,ăxửătríătrẻăbịătiêuăch y,ăn ớcăs chăvàăvệăsinhămôiătr


ng,ă

anătoànăvệăsinhăthựcăphẩm.ă
H iăD ơngălàă mộtătỉnhăđ ngăbằngăsôngăH ngănằmăgiữaăkhuătamăgiácă
kinhătếălớnăphíaăbắcăg m:ăHà Nộiă- H iăPhòngă- Qu ngăNinh. BệnhăviệnăNhiă
H iăD ơng làăbệnhăviệnăchuyênăkhoaăNhiăđầuăngànhăcủaătỉnhăhàngănĕmătiếpă
nhậnă kho ng 37.000ăl ợt bệnhănhiăđếnă khámă vàă điềuătrị, trongă đóă gần 10%
mắcăbệnhătiêuăch y [46], chínhăvìăsốăbệnhănhiăcaoănh ăvậyănênăviệcătheoădõiă
vàăchĕmăsócăbanăđầu củaăcácăbàămẹălàăhếtăsứcăquanătrọngăgópăphầnălớnăvàoă
hiệuăqu ăđiềuătrịăbệnh. Bàămẹălàăng

iăđầuătiênăvàătrựcătiếpăchĕmăsócătrẻăkhi

trẻăbắtăđầuăbịătiêuăch y t iănhàăcũngănh ăt iăbệnhăviệnădoăđóăkiếnăthứcăvàăthựcă
hànhăchĕmăsócătrẻăbịătiêuăch yăcủaăbàămẹălàăr tăquanătrọng, việcăgiáoădụcăsứcă
khỏeăchoăng

iămẹăvềăchĕmăsócătrẻăbịătiêuăch yălàăr tăcầnăthiết, nóăkhôngăchỉă

mangăl iăhiệuăqu choăquáătrìnhăđiềuătrịămàăcònăgiúpăchoăbàămẹăchĕmăsócăconă
t iănhàătốtăhơn.ăĐ ngăth iăbàămẹăcũngăcóăthểăyênătâmătựăchĕmăsócăvàătheoădõiă
trẻăkhiăch aăcầnăđ aătrẻăđếnăcơăs ăyătếăgópăphầnăgi măchiăphíăchoăgiaăđình,ăxưă
hộiăvàăgi măt iăchoăbệnhăviện. Từăthựcătiễnătrênăchúngătôiătiếnăhànhănghiênă
cứuăđềătài:ă
"Th cătr ng b nhătiêuăch yăc pă ătr d
hƠnhăc a các bƠăm ăt i b nhăvi năNhiăH iăD

iă5ătu iăvƠăki năth c,ăth că
ngănĕmă2013" vớiăcác mụcă


tiêuăsau:
1. Mô tả tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp

trẻ dưới 05 tuổi tại bệnh viện Nhi

Hải Dương năm 2013.
2. Đánh giá kiến thức, thực hành của các bà mẹ có con dưới 05 tuổi
bị bệnh tiêu chảy cấp và một số yếu tố liên quan.


3

Ch

ngă1

T NGăQUAN
1.1.ăĐ iăc

ngăv ăb nhătiêuăch y.

1.1.1. Định nghĩa bệnh tiêu chảy.
Theoă địnhă nghĩaă củaă WHO:ă Tiêuă ch yă c pă làă tìnhă tr ngă trẻă điă ngoàiă
nhiềuălầnătrongăngàyă(≥ 3ălầnătrongă24ăgi )ăphânălỏng,ănhiềuăn ớcăhoặcăphână
cóămáu [81].
1.1.2. Phân loại bệnh tiêu chảy.
1.1.2.1. Tiêu chảy cấp tính: Làă nhữngă tr

ngă hợpă tiêuă ch yă d ớiă 14ă


ngày,ă nguyă cơă quană trọngă nh tă làă gâyă m tă n ớc vàă điệnă gi i,ă nhữngă tr
hợpănàyăcầnăđ ợcăbùăn ớcăsớmăt iănhà,ătr

ngă

ngăhợpăcóăbiểuăhiệnăm tăn ớcăcầnă

đ aătrẻătới cơăs yătếăkịpăth i [0],[13],[23].
1.1.2.2. Tiêu chảy kéo dài: Làănhữngătr
ngàyăhoặcănhiều hơn.ăTrongăcácătr

ngăhợpătiêuăch yăkéoădàiătớiă14ă

ngăhợpănày,ăđiềuătốtănh tălàăcácăbàămẹăcầnă

đ aătrẻătớiăcácăcơăs ăyătếăkhám đểăxácăđịnhărõănguyênănhână[7].
1.1.2.3. Hội chứng lỵ: Làătiêuăch yăth yăcóămáuătrongăphân,ăcóăthểăkèmă
theoăch tănhầyă(Nhầyă- Máu),ăth ngăcóăsốt.ăNhữngătr ngăhợpănàyăcầnăđ aătrẻă
đếnăcơăs ăyătếăđểăcó chỉăđịnhăthuốcăđặcăhiệuăđiềuătrịătácănhânăgâyăbệnh [7],[8],[21].
 Kháiăniệmăvềăđợtătiêuăch yă(l ợt)ălàăgiaiăđo năbắtăđầuătừăkhiătiêuăch yă
trênă3ălầnătrongă24ăgi ăchoăđếnăngàyăcuốiăcùngătrẻăcònătiêuăch yătrênă3ălần,ăkếă
tiếpăítănh tălàă 2ăngàyăđiăngoàiăphânătr ă l iăbìnhăth

ng.ăNếuăsauă2ăngàyătrẻă

tiếpătụcăđiătiêuăch yăl iătrênă3ălần/ăngày,ăthìăph iăđánhăgiáăl iătìnhătr ngăm tă
n ớcăvàăghiănhậnălàăđợtătiêuăch yămới [13].
 Tiêuăch yătrẻăemăcóăthểădẫnătớiă2ăhậuăqu ănghiêmătrọngălà:
- Trẻăcóănguyăcơămắcăsuyădinhăd ỡng.



4

- Tr

ngăhợpănặng,ăkhôngăxửătríăkịpăth iăsẽădẫnăđếnătửăvong.ăTửăvongă

củaătrẻăbịătiêuăch yăth

ngăgặpă ăcácătr

ngăhợpăc pătính,ăbệnhănặngălàădoăm tă

quáănhiềuăn ớcăvàăđiệnăgi iămàăkhôngăđ ợcăh iăphụcăkịpăth i.
1.1.3. Dịch tễ học
1.1.3.1. Sự lây lan các mầm bệnh gây tiêu chảy.
Bệnhătiêuăch yăcóătừălâu,ălịchăsửăcủaănóăgắnăliềnăvớiăcácăvụădịchăđ

ngă

tiêuăhoá,ăđặcăbiệtăđưătr iăquaă7ăđ iădịchăT ăx yăraătrênăthếăgiớiăvàăhiệnănayăđưă
vàăđangăxu tăhiệnăbệnhădịchătiêuăch yăc pănguyăhiểm.ăLúcăđầuăcácăthầyăthuốcă
gọiăbệnhătiêuăch yălàăhiệnăt ợngăđiăphânălỏngă3ăđếnă4ălầnătrongăngày,ălàăhộiă
chứngătiêuăch yăm tăn ớc,ătiêuăch yănhiễmăđộc.ăQuaănhiềuăvụădịch,ăcùngăvớiă
sựătiếnăbộăcủaăkhoaăhọcăkỹ thuậtăvàăsựăphátătriểnăkhôngăngừngăcủaăyăhọc.ăKhiă
nghiênăcứuăvềădịchătễăhọc,ăcĕnănguyênăgâyăbệnhăvàăcơăchếăbệnhăsinh.ăNg




taă mớiă hiểuă rõă hơnă vềă bệnhă tiêuă ch yă đóă làă hậuă qu ă củaă bệnhă nhiễmă trùngă
đ

ngătiêuăhoáănh :ăT , Lỵătrựcătrùng,ăLỵăaămip,ăEcoliăsinh độcătố,ăN măgâyă

bệnhăvàăVirus [8],[10],[21].
Ngoàiă raă cònă cácă bệnhă nhiễmă trùngă ngoàiă đ

ngă ruộtă nh ă S i,ă bệnhă

nhiễmătrùngăhôăh păcũngăcóăthểăgâyătiêuăch y.ăMộtăsốăyếuătốăkhácă đóngăvaiă
tròătrungăgianătrongăquáătrìnhătruyềnăbệnhănh ămôiătr

ngăsốngăkhôngăhợpăvệă

sinh,ă trẻă thiếuă ánhă sáng,ă suyă dinhă d ỡng, tháiă độ vệă sinhă môiă tr

ngă vàă cáă

nhân.ăTrìnhăđộăhiểuăbiết,ăph ơngăphápăchĕmăsócădinhăd ỡngăchoătrẻăcủaăcácă
bàămẹ,ăt tăc ănguyênănhânătrênăgópăphầnăgâyăbệnhătiêuăch y.ăTiêuăch yălàămộtă
bệnhăhayăgặpănh tă ătrẻăem,ăđặcăbiệtănhómă6ăthángăđếnă2ătu i,ăgặpăítăhơnă ătrẻă
d ớiă6ătháng tu i nếuă mẹă thiếuăsữa,ă trẻă ĕnă sữaă bò,ă thứcă ĕnăthayă thếă sữaă mẹă
sớm,ăkhôngăđúngăcáchăhoặcăthayăsữaămẹăhoànătoàn [34],[59],[81].
*ă Cácă đ

ngă lâyă truyền:ă Đaă sốă cácă bệnhă tiêuă ch yă th

theoăcơăchếă"Phân - Miệng"ăcóăthểăquaăhaiăconăđ


ngă lâyă truyềnă

ngătrựcătiếpăhoặcăgiánătiếp.


5

Lâyătruyềnătrựcătiếpătácănhânăgâyăbệnhătheoăthứcăĕn,ăn ớcăuốngăvàoăcơă
thểăvậtăchủă(ng

i)ăsauăđóăcóăthểăgâyăthànhăbệnhăhoặcălâyătruyềnăgiánătiếpătácă

nhânăgâyăbệnhăthôngăquaăvậtădụng,ătayăbịăbẩn,ăcônătrùngătừă đóăcóăthểălàmăôă
nhiễmăthứcăĕn,ăn ớcăuống [24],[56],[64].
*ăMộtăsốătậpăquánăl căhậuălàmătĕngănguyăcơămắcăbệnhătiêuăch y:
- Khôngănuôiăcon hoànătoàn bằngăsữaămẹătrongă4ăđếnă6ăthángăđầu,ăkhôngă
choăbúătr ớcănửaăgi ăngayăsauăkhiăsinh,ăcaiăsữaătr ớcă18 thángătu i [78],[79].
- Tậpăquánăchoătrẻăĕnăsam (ĕnădặm)ăsớmătr ớcă4ăthángătu i.
- Tậpăquánăchoătrẻăbúăchai.
- Khôngăchoătrẻăĕnăngayăthứcăĕnăsauăkhiăchếăbiến.
- Đểălẫnăthứcăĕnăđư chếăbiếnăvớiăthứcăĕnăcònăsống.
- Chọnăthựcăphẩmăkhôngăđ ợcăanătoàn.
- Mẹăkhôngărửaătayătr ớcăkhiăchếăbiếnăthứcăĕnăchoătrẻ,ătr ớcăkhiăchoătrẻă
ĕn,ăsauăkhiăđiăđ iătiện,ăđặcăbiệtăsauăkhiăvệăsinhăchoătrẻ.
- Dùngăngu năn ớcăsinhăho tăkhôngăhợpăvệăsinh.
- Khôngăxửălýăphână(Đặcăbiệtălàătrẻănhỏ)ămộtăcáchăhợpălý.
- Khôngăquanătâmăđếnămộtăsốăbệnhăkhácănh ăsuyădinhăd ỡng,ă cácă
bệnhănhiễmăkhuẩn,ăđặcăbiệtă6ăbệnhătrongăch ơngătrìnhătiêmăchủngăm ărộngăchoă
trẻăem [0],[47],[56].
1.1.3.2. Tình trạng sức khoẻ, bệnh tật của trẻ em làm tăng tính cảm thụ

với bệnh tiêu chảy: Cóăr tănhiềuăyếuătốăcủaăchínhăb năthânăđứaătrẻăliênăquană
tớiătĕngătỷălệămắcăvàălàmătĕngămứcăđộătrầmătrọng,ăth iăgianăkéoădàiăcủaăbệnhă
tiêuăch y.
- Trẻăsinhăraăd ớiă2500gam.
- Trênăcơăđịaăbịăsuyădinhăd ỡng .
- Trẻăbịăcác bệnhănh ăS i, bệnhănhiễmătrùngăkhác.
- Liênăquanăđếnătu iăcủaătrẻ [48],[61].


6

1.1.3.3. Tính chất theo mùa và vùng địa dư: Theoă WHOă cóă nhiềuă sựă
khácă biệtă theoă mùaă ă nhiềuăđịaă d khácă nhau.ă Vùngă ônăđớiătiêuă ch yă doă viă
khuẩnăth

ngăx yăraăvàoămùaănóng,ăng ợcăl iădoăVirus,ăđặcăbiệtădo Rotavirus

l iă x yă raă ă cácă th iă điểmă vàoă mùaă đông.ă Vùngă nhiệtă đới,ă tiêuă ch yă do
Rotavirus l iăx yăraăquanhănĕmănh ngătĕngăcaoăvàoăcácăthángăkhôăvàăl nh,ădoă
viăkhuẩnăl iătĕngăvàoămùaăm aăvàămùaănóng [49],[51].
1.1.3.4. Các vụ dịch tiêu chảy cấp: Dịchă tiêuă ch yă c pă chiếmă phầnă lớnă
nguyênănhânăgâyăbệnhătiêuăch y,ăđặcăbiệtă ătrẻăemăd ớiă05ătu iă ălứaătu iănàyădoă
sứcăđềăkhángăcònăyếu,ăcóănhiềuăyếuătốăthuậnălợiăđểăvậtăchủăc mănhiễmăvớiătácă
nhânăgâyăbệnh,ălàmătĕngătỷălệămắcăvàătỷălệătửăvong [59],[69].
*ăVíădụănh ămộtăsốăvụădịch:
Dịchăt ă(Vibrio cholerare)
DịchăLỵătrựcătrùngă(Shigella), LỵăAmip...
NgộăđộcăthứcăĕnădoăTụăcầuăvàngă(Staphylococcus Aureus)
1.1.4. Nguyên nhân và sinh bệnh học tiêu chảy.
Cóăr tănhiềuănguyênănhânăgâyănênăbệnhăc nh lâmăsàngăvềătiêuăch yătrẻă

emă d ớiă 05ă tu iă đ ợcă đềă cậpă đến.ă Sauă đâyă mộtă sốă nhómă chínhă đ ợcă coiă làă
trọngătâmănh ănhómăviăsinhăvậtăgâyăbệnh,ăb năthânăđứaătrẻăgi măsứcăđềăkháng
vàămộtăsốănguyênănhânăch aărõ.
1.1.4.1. Virus: Rotavirus là tácănhânăchínhăgâyătiêuăch yănặngăvàăđeădo ă
đếnătínhăm ngătrẻăem,ănh tălàătrẻăd ớiă02ătu i,ămộtăphầnăbaătrẻă emăd ớiă02ă
tu iăítănh tăbịămộtăđợtătiêuăch yădoăRotavirus. Ngoàiăraăcònănhiềuăvirusăkhácă
nh ăAdenovirus, Norwalkvirus cũngăgâyăbệnhătiêuăch y [47],[49].
1.1.4.2. Vi khuẩn: Cóă r t nhiềuă chủngă khácă nhauă làă tácă nhână gâyă raă
bệnhătiêuăch yăc pă ătrẻăem,ăsauăđâyălàămộtăsốăviăkhuẩnăchính đóngăgópăphầnă
lớnăgâyăra bệnh tiêuăch y [63].


7

- Ecoli: (Escherichia coli) quanătrọngălàăEcoli sinhăđộcătốăruộtă(ETEC)ă
gâyătiêuăch yă ătrẻăemăd ớiă3ătu i,ănh tălàă ăcácăn ớcăđangăphátătriển,ă ătrẻă
lớnăvàăng

iălớnăítăgặp [6].

- Shigella:ăShigellaălà tácănhânăquanătrọngănh tăgâyăbệnhăLỵ,ăđ ợcătìmă
th yă60%ăcácătr

ngăhợpămắcălỵ,ăcóă4ănhómăhuyếtăthanhăđóă làăS.dysenteria,

S.flexnery, S.boydi, S.sonnei [6],[21].
- Campylobacter Jejuni: Gâyăbệnhăchủăyếuă ătrẻănhỏ,ălâyăquaătiếpăxúcă
trựcătiếpăvớiăphânăng

i,ăuốngăn ớcăbịănhiễm bẩn,ăuốngăsữaăvàăĕnăph iăthựcă


phẩmăôănhiễm.ă Campylobacter Jejuni gâyătiêuăch yătóeă n ớcă haiăphầnăbaă
tr

ngăhợpăvàămộtăphầnăbaătr

ngăhợpăgâyăhộiăchứng Lỵăkèmătheoăsốt.

- Shalmonella khôngă gâyă th ơngă hàn,ă doă lâyă từă súcă vậtă nhiễmă trùng
hoặcăthựcăphẩmătừăđộngăvậtăbị nhiễmămầmăbệnh.ăTiêuăch yădoăShalmonella
th

ngăphânătóeăn ớcăđôiăkhiăcũngăcóăbiểuăhiệnănh ăhộiăchứngăLỵăvàăsốt [21].
- Vi khuẩnăt ă(Vibrio cholerea 01) cóă2ătuýpăsinhăvậtă(tuýpăc ăđiểnăvàă

tuýpăEltor),ă2ătuýpăhuyếtăthanhă(Ogawa và Inaba) cóăthểăgâyăthànhădịchălớn [48].
1.1.4.3. Ký sinh trùng.
Làătácănhânăđóngăgópămộtăphầnăquanătrọngăgâyătiêuăch yătrẻăem,ămộtăsốă
nguyênănhânăchính đ ợcăxácăđịnhănh ăEntamoeba histolytica gâyătiêuăch yă ă
trẻănhỏăvàă ăbệnhănhânăsuyăgi mămiễnădịch [21], [24].
1.1.4.4. Nấm gây bệnh tiêu chảy.
Hayă gặpă làă doă n mă Cadida albicans lo iă n mă th

ngă sốngă kýă sinhă

trongăốngătiêuăhoá,ăkhôngăgâyăbệnhătựănhiênămà khiăgặpăđiềuăkiệnăthuậnălợiăsẽă
gâyătiêuăch yă(víădụănh ădùngăthuốcăkhángăsinhăkéoădài...) [49].
1.1.4.5. Một số yếu tố thuận lợi:
Trẻăđẻăthiếuăcânănặngă(<ă2500gam),ăchếăđộăĕnăkhôngăphùăhợp,ăthiếuămenătiêuă
hoá,ăsauăsuyădinhăd ỡng,ăsauăbệnhăs i,ădùngănhiều khángăsinhăkhôngăhợpălý [0].



8

1.1.4.6. Không rõ nguyên nhân: Chiếmăkho ngă20%ătrongăt ngăsốăcácă
nguyênănhânăgâyătiêuăch y [21].
1.1.5. Xử trí và chăm sóc trẻ em dưới 05 tuổi bị bệnh tiêu chảy tại nhà.
1.1.5.1. Nguyên tắc chung: Khiămắcătiêuăch yădẫnăđếnătìnhătr ngăứcăchếă
sựăh păthuăn ớcăvàămuốiă(ch tăđiệnăgi iăNa+, CL- vàăKali),ătĕngăbàiătiếtăn ớcă
vàămuốiătrongălòngăruột,ătừăđóăhiệnădiệnămộtăkhốiăl ợngădịchăb tăth

ng,ăkíchă

thíchăgâyătiêuăch y.ăDoăvậyăv năđềăcơăb năcủaăxửătríătiêuăch yălàăph iăbùăngayă
mộtăl ợngăn ớc,ăđiệnăgi iăt ơngăứngăvàăl ợngădựăphòngăcóăthểăm tătiếpătheo.
- Dự phòngăm tăn ớcăvàăđiệnăgi iănếuăcó theoăđ

ngăuống .

- Xửătrí,ăbùăl ợngăn ớc,ăđiệnăgi iănhanhăchóngăvàăđúngăđắnăkhiăcóăm tă
n ớc [16].
- Chĕmăsóc,ăcungăc pădinhăd ỡngăchoăcơăthể [17].
1.1.5.2. Xử trí bệnh tiêu chảy tại nhà: Thựcăhànhătheoă4 nguyênătắcăsau:
- Nguyên tắc thứ nhất:ăHưyăchoătrẻăuốngăcácălo iădịchănhiềuăhơnăbìnhă
th

ngăngayăsauăkhiătrẻămớiăbịătiêuăch y,ănếuătrẻăcònăbúăhưy cho trẻăbúănhiềuă

hơnăbìnhăth


ng,ănếuămẹăthiếuăsữaăhưyăchoătrẻăuốngăthêmăsữaăbòăphaăloưngă

g păđôi.ăChoătrẻăuốngăcácă lo iădịchăsẵnăcóăt iăgiaăđìnhăhoặcădùngăORSăphaă
đúngătheoăh ớngădẫnătrênăbaoăbì, cho trẻăuốngătrongă24ăgi ănếuăkhôngăhếtăbỏ
điăvà phaăgóiăkhác.
L ợngădịchăbùăchoătrẻ:ăNếuătrẻă<ă02ătu iăchoăuốngăbằngăthìaă50ă- 100ml
(1/4-1/2ăcốc)ăsauămỗiălầnăđiăngoài.ăNếuătrẻă>ă02ătu iăchoăuốngănhiềuăg păđôiă
(100-200ml), trẻălớnăchoăuốngătuỳătheoănhuăcầu.ăL uăýădungădịchăORSăkhôngă
ph iălàăthuốcăđiềuătrịătácănhânăgây bệnh.
NếuăkhôngăcóăsẵnăORSăcóăthểădùngăn ớcăcháoămuốiăthayăthếăvàăcũngă
cầnănhớărằngăn ớcăcháoămuốiăkhôngăph iălàăthứcăĕnăcủaătrẻ,ăkhôngăthểăthayă
thếăchoăbữaăĕnăbìnhăth

ngăđ ợc.ăNếuăn ớcăcháoămuốiăkhôngădùngăhếtătrongă


9

4ăgi ă(mùaăhè)ăhoặcă6ăgi ă(mùaăđông)ăthìăph iăđ ăđiăvìăcháoăcóăthểăbịănhiễmă
khuẩn.ăNgoàiăraăcóăthểădùngămộtăsốădungădịchăthayăthếănh :ădungădịchămuốiă
đ

ng,ăn ớcătráiăcây...
- Nguyên tắc thứ hai:ăB ăxungăthêmăkẽm trong 10-14ăngày


10mg/ngàyă(ătrẻăd ớiă6 thángătu i)




20mg/ngàyă(ătrẻătrênă6 thángătu i)

- Nguyên tắc thứ ba:ăTiếpătụcăchoătrẻăĕn,ăchoătrẻăĕnănhữngăthứcăĕnăgiàuăch tă
dinhăd ỡng,ădễătiêuăđềăphòngăsuyădinhăd ỡngăsauăkhiăbịătiêuăch y.
Tiếpătụcăchoătrẻăbúăsữaămẹ,ăchoătrẻăuốngălo iăsữaămàătr ớcăđóătrẻăvẫnădùng.
Đốiăvớiătrẻăd ớiă6ăthángătu iăkhôngăĕnăthứcăĕnăđặcănênăchoăuốngăthêmă
sữaăhoặcăbột loưng.
Trẻătừă6ăthángătu iătr ălênăhoặcătrẻăđưăĕnăthứcăĕnăđặc.
+ăChoăĕnăthứcăĕnăhỗnăhợpăchếăbiếnătừăngũăcốc,ăcầnăchoăthêmărau,ăthịt,ă
đậu,ăcáăcungăc păthêmă1ăđếnă2ăthìaănhỏădầuăthựcăvậtăchoămỗiăbữa.
+ Choătrẻăĕnăngayăsauăkhiăchếăbiến,ăthứcăĕnăcầnăđ ợcăn uăkỹ.
+ăChoăuốngăn ớcăqu ăt ơiăhoặcăchuốiănghiềnăđểăcungăc păKaliăchoătrẻ.
+ăKhuyếnăkhíchătrẻăĕn,ăchoăĕnăítănh tă6ăbữa mộtăngàyăvàăchoăĕnăthêmă
mỗiăngàyămộtăbữaătrongă2ătuầnăsauăkhiăkhỏiăbệnh.
- Nguyên tắc thứ tư: Th

ngă xuyênă theoă dõiă cácă d uă hiệuă m tă n ớc,

Nếuăsauă2ăngàyăchữaăt iănhàăkhôngăđỡăhoặcăcóăcácăd uăhiệuăsau:ăTrẻătiêuăch yă
nhiềuălần,ăphânănhiềuăn ớc,ănônănhiều,ăkhátăn ớcănhiều,ăkhôngăĕnăuốngăđ ợcă
hoặcăĕnăuốngăkém,ăsốtăvàăphânăcóămáuăđ aătrẻăđếnăcơăs ăyătếăngay.
Nhữngăđiềuănênătránh:
+ăKhôngănênăkiêngăkhemăquáămứcă(kểăc ămẹăvàăcon)
+ăKhôngădùngăthuốcăcầmătiêuăch yănh tălàălo iăcóăchứaăthuốcăphiện.


10

+ăKhôngăđ ợcădùngăkhángăsinhănếuăch aăcóăsựăh ớngădẫnăcủaăcánăbộăyă
tế [7],[9],[17].

1.1.6. Một số giải pháp phòng bệnh tiêu chảy

trẻ em dưới 5 tuổi.

Cóă r tănhiềuă biệnă phápă phòngă bệnhă tiêuăch yă songă nhữngă v nă đềă sauă
đâyăđ ợcăxemălàăcóăhiệuăqu ăcaoăgắnăliềnăvớiăsinhăho tăvàăcuộcăsốngătựănhiênă
củaăcộngăđ ng [1],[3],[82].
1.1.6.1. Nuôi con bằng sữa mẹ: Nuôiăconăhoànătoànăbằngăsữaămẹătừăkhiă
sinhăđếnă4ăthángăhoặcă6ăthángătu i.ăSữaămẹăđ măb oăvệăsinh,ăchứaăkhángăthểă
b oăvệălàădịchătựănhiênăkhôngătốnăkémăvàăsữaămẹădungăn păr tătốt.
1.1.6.2. Cho trẻ ăn sam (ăn dặm) sauă4ăđếnă6ăthángănếuămẹăđủăsữa.
- Thứcăĕnăb ăsungăthêmăph iăđủăch tădinhăd ỡng,ăđủănĕngăl ợng.
- Chếăbiến,ăb oăqu năvàădùngăngu năn ớcăhợpăvệăsinhăđểăchếăbiến.
- Thứcăĕnăkhiăchếăbiếnăph i từăloưng,ăsềnăsệt đếnăđặcă(theoăđộătu iăcủaătrẻ) [58].
1.1.6.3. Sử dụng nguồn nước sạch cho vệ sinh và dùng trong ăn uống:
Thốngăkêăchoăth yărằngănhữngăgiaăđình,ăcộngăđ ngăsửădụngăngu năn ớcăs chă
ítăcóănguyăcơăbịăbệnhăđ

ngăruột,ăđặtăbiệtălàăbệnhătiêuăch y.

1.1.6.4. Rửa tay sạch bằng xà phòng
- Tr ớcăkhiăchếăbiếnăthứcăĕn.
- Tr ớcăkhiăchoătrẻăĕn
- Sauămỗiălầnăđiăđ iătiện,ătiểuătiện,ăsauăkhiădọnăphânăvàăvệăsinhăchoătrẻ.
1.1.6.5. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh
Nguyênă nhână lâyă truyềnă bệnhă tiêuă ch yă theoă ph ơngă thứcă đ

ngă ĕnă

uống.ă Khiă thứcă ĕnă vàă n ớcă uốngă bịă nhiễmă phână cóă chứaă mầmă bệnhă khôngă

đ ợcăxửălýănhiệtăhoặcăđưăxửălýănh ngădễăbịătáiănhiễm.ăPhânăng

iăcầnăcóănhàă

tiêuăđểăqu nălýăchặtăchẽăcầnălàmăxa,ăcuốiăngu năn ớcăvệăsinh.
1.1.6.6. Xử lý an toàn phân trẻ em, đặc biệt khi trẻ bị tiêu chảy: Đaăsốă
ng

iădânăcóăquanăniệmăphânătrẻăemăkhôngăcóătácăh iănh ăphânăng

iălớn,ă


11

quan niệmăsaiălầmănàyăđưădẫnăcơăhộiădễălâyălanămầmăbệnhăvàăhậu qu ăcủaăsựă
táiănhiễm.ăDoăvậyăsauăkhiătrẻăđiăngoàiăcầnănhanhăchóngădọnăs ch,ăđ ăvàoănơiă
anătoànă(nhàătiêu)ălàmăvệăsinhăchoătrẻăvàăc ăng

iămẹăhoặcăng

iătiếpăxúcăvớiă

phânătrẻ.
1.1.6.7. Tiêm phòng gây miễn dịch cho trẻ: Tiêmăđủ,ăđúngăcácălo iăVắcă
xinăphòngă6ăbệnhătruyềnănhiễmătrẻăemălàăbiệnăphápăphòngăbệnh hữuăhiệuănh tă
trongă đóă cóă bệnhă tiêuă ch y. Hiệnă nayă đưă cóă vaccină phòngă tiêuă ch yă doă
Rotavirus [51],[80].
1.2. Th cătr ngăv ăsinhămôiătr


ngăh ăgiaăđình vƠăm tăs ăy uăt ăliênă

quanăđ năb nhătiêuăch yătr ăem.
1.2.1. Môi trư ng và sự lây truyền bệnh tiêu chảy
Môiătr

ngăsốngăđ ợcăbaoăhàmăr tărộng,ăđ măb oăđiềuăkiệnăchoăcuộcă

sốngă t nă t iăvàă phátătriển.ă Songăđốiă vớiăsứcă khoẻă trẻă emă t iă cộngăđ ngă môiă
tr

ngăcònăchứaăđựngăkhôngăítănhữngăyếuătốăb tălợiăđanăxenăvàătácăđộngătrựcă

tiếpăhoặcăgiánătiếpătrongăđóăcóăbệnhătiêuăch yătrẻăem.ăCácăyếuătốămôiătr
đóngăgópătíchăcựcăvàămangătínhăbềnăvữngămộtăkhiămôiătr

ngă

ngăsốngăđ măb oă

vệăsinh,ăkhôngăbịăôănhiễm.ăĐaăsốăcácăbệnhătiêuăch yăchủăyếuăđ ợcătruyềnătheoă
ph ơngăthứcă"phână- miệng",ăđềuăthôngăquaămôiătr

ngăvàăđặcătínhă củaăcácă

tácănhânăgâyăbệnhăđóălà tínhătiềmătàngă"ủăbệnh",ătínhăt năd ă"sốngădaiădẳng"ă
vàăđặcătínhăsinhăs nă"giốngănòi" [71].
Sốă l ợngă sinhă vật
bàiătiếtăraămôiătr ng


-Đặcătínhăủăbệnh

- Đặcătínhăt năd
- Đặcătínhăsinhăs n

Phương thức truyền bệnh

Liềuăl ợng gâyă
nhiễmăbệnh


12

1.2.2. Tập quán và sự lây truyền bệnh
Tậpăquánăvềăsửădụngăthứcăĕn,ăn ớcăuống,ăvậtădụngăgiaăđình,ăvậtădụngă
cáănhânănh ăquầnăáo,ătưălót,ăbànătayăbịănhiễmăbẩnăhoặcămộtănhóm tu i nàoăđóă
chẳngăh nătrẻăemăcóătậpăquánăbòălê,ăđiăchânăđ t,ătụătậpăđámăđông,ăĕnăthứcăĕn
rơiăxuốngăđ t.ăLàămôiătr ngădễălâyătruyềnăvàănhiễmămầmăbệnhă[5],[53].
1.2.3. Tác dụng của những giải pháp môi trư ng, cá nhân đối với bệnh
tiêu chảy trẻ em.
-

nhă h

sinhămôiătr

ngă củaă việcă thôngă tin,ă truyềnă thôngă giáoă dụcă sứcă khoẻ,ă vệă

ng.


- Tácădụngăcủaăviệcăcungăc păn ớcăs chăđốiăvớiăsứcăkhoẻăcộngăđ ng.
- Tácădụngăcủaăviệcăc iăthiệnănhàătiêuăhợpăvệăsinhăđốiăvớiăsứcăkhoẻ.
- Qu nălýăbệnhănhân:ăPhòngăchốngădịchăchủăđộng [53],[54].
1.3. Tri uăch ngălơmăsƠngăvƠăc nălơmăsƠng
1.3.1. Triệu chứng tiêu hoá
 Tiêu ch y:ăX yăraăđộtăngột,ăphânălỏngănhiềuălầnătrongăngày,ătoé n ớc,ă
cóăkhiăphânănhầyălẫnămáu nếuădoălỵ .
 Nôn:ă Th

ngă xu tă hiệnă sớmă trongă tiêuă ch yă doă Rotavirusă hoặcă doă tụă

cầu,ănônăliênătụcăhoặcămộtăvàiălầnălàmătrẻămệtănhiềuăvàătìnhătr ngăm tăn ớcă
thêmătrầmătrọng.
 Biếngă ĕn:ă Cóă thểă xu tă hiệnă sớmă hoặcă khiă trẻă tiêuă ch yă vàiă ngày,ă trẻă
th

ngătừăchốiăcácăthứcăĕnăthôngăth

ng,ăchỉăthíchăuốngăn ớc [13],[23].

1.3.2. Triệu chứng mất nước.
 Toànă tr ng:ă ă Bìnhă th

ngă trẻă tỉnhă táo,ă khiă cóă m tă n ớcă sẽă kíchă thíchă

qu yăkhóc,ă cóăthểăliăbì,ăhônămêă khiăm tăn ớcă nặngăcóăsốcăgi măkhốiăl ợngă
tuầnăhoàn.


13


 Khátăn ớc:ăQuanăsátătrẻăkhiăuốngăn ớc,ăkhiătrẻăcóăbiểuăhiệnăm tăn ớcă
sẽăuốngăháoăhức,ăkhôngăchoăuốngătrẻăsẽăkhóc.ăNếuăm tăn ớcănặngătrẻăsẽăuốngă
kémăhoặcăkhôngăuốngăđ ợc.
 Mắt:ăNhìnăxem cóătrũngăkhông?ă Hỏiăng

iămẹăcóăkhácăkhiăbìnhăth

ng?

 N ớcămắt: khiătrẻăkhócăxemăcóăn ớcămắtăkhông?
 Miệngăvàăl ỡiăkhôăhayă ớt:ăPh iănhìnăbênătrongăniêmăm cămiệng,ămáă
đểăđánhăgiá.
 Độăchunăgiưnăcủaăda:ăDùngăngónătayăcáiăvàătrỏăvéoădaăthànhănếpădaă ă
vùngăbụngăhoặcămặtătr ớcătrongăđùi,ănếuăvéoădaăm tăchậmăhoặcă> 2ăgiâyălàă
biểuăhiệnăm tăn ớcă(chúăýăkhiătrẻăbụăbẫm,ătrẻăphùăhoặcăsuyădinhăd ỡngăthểă
teoăđét),ăph iăkếtăhợpăvớiăđánhăgiáăcácătriệuăchứngăkhácăđểăđánhăgiáăm tăn ớc.
 Chânătay:ăDaă ăphầnăth păcủaăchân,ătayăbìnhăth

ngă măvàăkhô,ămóngă

tayăcóămàuăh ng.ăKhiăm tăn ớcănặng,ăcóăd uăhiệuăsốcăthìădaăl nhăvàăẩm,ăn iă
vânătím.
 M ch:ă Khiă m tă n ớc,ă m chă quayă vàă m chă đùiă nhanhă hơn,ă nếuă nặngă
m ch nhỏăvàăyếu.
 Th :ăTầnăsốătĕngăkhiătrẻăbịăm tăn ớcănặngădoătoanăchuyểnăhoá.
 Sụtăcână:ăă
+ Gi măd ớiă5%:ăCh aăcóăd uăhiệuăm tăn ớcătrênălâmăsàng.
+ M tă5ă-10ă%:ăCóăbiểuăhiệnăm tăn ớcăvừaăvàănhẹ.
+ M tăn ớcătrênă10%:ăCóăbiểuăhiệnăm tăn ớcănặng.

 Thópă tr ớc:ă Khiă cóă m tă n ớcă nhẹă vàă trungă bìnhă thópă tr ớcă lõmă hơnă
bìnhăth

ngăvàăr tălõmăkhiăcóăm tăn ớcănặng.

 Đáiăít [17].


14

1.3.3. Các triệu chứng khác
 Sốtăvàănhiễmăkhuẩn:ăTrẻăỉaăch yăcóăthểăbịănhiễmăkhuẩnăphốiăhợp,ăph iă
khámătoànădiệnătìmăcácăd uăhiệuănhiễmăkhuẩnăkèmătheo.
 Coăgiật:ăăMộtăsốănguyênănhânăgâyăcoăgiậtătrongătiêuăch yănh ăsốtăcao,ă
h ăđ

ngăhuyết,ătĕngăhoặcăh ănatriămáu.

 Ch ớngăbụng:ăTh

ngădoăh ăkaliămáuăhoặcădoădùngăcácăthuốcăcầmăỉaă

bừaăbưiă[13].

1.3.4. Các xét nghiệm cận lâm sàng
 Điệnăgi iăđ :ăXácăđịnhătìnhătr ngărốiălo năđiệnăgi i.
 Côngă thứcă b chă cầu:ă B chă cầuă đaă nhână trungă tính tĕngă caoă trongă cácă
tìnhătr ngănhiễmăkhuẩn.
 Soiăt ơiăphân:ăTìmăh ngăcầu,ăb chăcầuăvàăkýăsinhătrùng.
 C yăphân:ăTh


ngăítăgiáătrịătrongăđiềuătrịăvìăth

1.4.ăĐánhăgiáăm căđ ăm tăn

ngămuộn [21],[23].

c

- Đánhăgiáămứcăđộăm tăn ớcăhoànătoànădựaătrênăthĕmăkhámălâmăsàng.
1.4.1. Đánh giá các mức độ mất nước theo chương trình CDD
Bảng 1.1. Phân loại mức độ mất nước.
D uăhi u

Ch aăm tăn

c

Cóăm tăn

c

M tăn

căn ng

Toànătr ngă* Tốt,ătỉnhătáo

Vậtăvư,ăkíchăthích*


Liăbì,ăhônămê,ămệtăl

Mắt

Bìnhăth

Trũng

R tătrũngăvàăkhô

N ớcămắt



Khôngăcóăn ớcămắt

Không

Khô

R tăkhô

Miệngăl ỡi
Khát*

ng

ớt

Khôngăkhát,ăuốngă

Khát,ăháoăn ớc*
*
bìnhăth ng

Nếpăvéoăda* M tănhanh*

M tăchậmă<ă2ăgiây*

*

Uốngăkémăhoặcă
khôngăuốngăđ ợc*
M tăr tăchậm>ă2giây*


15

D uăhi u
CĐămứcăđộă
m tăn ớc

Ch aăm tăn

c

Cóăm tăn

c

M tăn


căn ng

Khôngăcóăd uăhiệuă Cóă≥ă2ăd uăhiệuătrongă Cóă≥ă2ăd uăhiệuătrongă
m tăn ớc
đóăcóă≥ă1ăd uăhiệuă*
đóăcóă≥ă1ăd uăhiệuă*

Phácăđ ăĐT Phácăđ ăA

Phácăđ ăB

Phácăđ ăC

Khiăđánhăgiáăm tăn ớc,ăkhôngăph iăt tăc ăcácăbệnhănhânăm tăn ớcăđềuă
cóăđủăt tăc ăcácăd uăhiệuătrên.ăCóă3ăd uăhiệu (*) làănhữngăd uăhiệuăquanătrọngă
(toànătr ng,ăkhát,ănếpăvéoăda).ăKhiăbệnhănhânăđ ợcăđánhăgiáălàăm tăn ớcăthìă
ph iăcóăít nh tă2ăd uăhiệuătr ălên,ătrongăđóăcóă1ăd uăhiệuă(*) [8],[16].
1.4.2. Đánh giá mức độ mất nước theo chương trình chiến lược xử trí
lồng ghép bệnh trẻ em (IMCI).
Bảng 1.2. Đánh giá và phân loại lâm sàng tiêu chảy mất nước cho trẻ
từ 2 tháng đến 5 tuổi (*).
D uăhi uăm tăn

c

Đánhăgiáătìnhă
tr ngăm tăn c

Đi uătr


M tăn ớcănặng

Phácăđ ăC

Cóăm tăn ớc

Phácăđ ăB

Haiătrongăcácăd uăhi uăsauă
Liăbìăhayăkhóăđánhăthứcă
Mắtătrũng
Khôngăuốngăđ ợc hoặcăuốngăkém
Nếpăvéoădaăm tăr tăchậm
Haiătrongăcácăd uăhi uăsau:
Vậtăvư,ăkíchăthích
Mắtătrũng
Khát,ăuốngăn ớcăháoăhức
Nếpăvéoădaăm tăăchậm
Khôngăđủăcácăd uăhiệuăđểăphânălo iă
Khôngăm tăn ớc
cóăm tăn ớcăhoặcăm tăn ớcănặng

Phácăđ ăA


16

Bảng 1.3. Đánh giá và phân loại lâm sàng tiêu chảy mất nước cho trẻ
từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi.*

D uăhi uăm tăn

c

Đánhăgiáătình
tr ngăm tăn c

Đi uătr

M tăn ớcănặng

Phácăđ ăC

Cóăm tăn ớc

Phácăđ ăB

Khôngăm tăn ớc

Phácăđ ăA

Haiătrongăcácăd uăhi uăsau:
Ngủăliăbìăhayăkhóăđánhăthứcă
Mắtătrũng
Nếpăvéoădaăm tăr tăchậm
Haiătrongăcácăd uăhi uăsau:
Vậtăvư,ăkíchăthích
Mắtătrũng
Nếpăvéoădaăm tăchậm
Khôngăđủăcácăd uăhiệuăđểăphânălo iă

cóăm tăn ớcăhoặcăm tăn ớcănặng

(*) WHO, UNICEF,ăBộăyătếăViệtăNamă(2003) [60].
1.5.ăCh

ngătrìnhăCDD (Control of diarrhoeal diseases).

1.5.1. Trên thế giới.
Theoă đánhă giáă củaă WHOă hàngă nĕmă trênă thếă giớiă cóă kho ngă hơnă 600ă
triệuătrẻăemăd ớiă5ătu iăbịătiêuăch yăvớiătỷălệătửăvongă1%ăsẽăt ơngăđ ơngăvới
6 - 7ătriệuătrẻăemă<ă5ătu i.ăMụcătiêuăcủaăch ơngătrìnhăCDDălàălàmăgi mătỷălệă
mắc, tỷălệătửăvongă ătrẻăemădoăbệnhătiêuăch yăgâyăraăđặcăbiệtălàă ănhữngăn ớcă
đangăphátătriển.ăCh ơngătrìnhăCDDăxu tăphátătừătrongăđ iădịchăt ălầnăthứă7,ă
cácăchuyênăgiaăphòngăchốngăt ăcủaăWHOăt ngăkếtăth yărằng.ă
- ăvùngădịchăt ăl uăhànhăhơnă70%ăsốămắcălàătrẻăemăd ớiă5ătu i.
- Tínhăch tăvàăquyămôăvụădịchăphụăthuộcăchủăyếuăvàoăđiềuăkiệnăvệăsinh,ă
tínhăch tămùaăvàăyếuătốăkinhătế,ăvĕnăhoáăxưăhội.
- Gi iăphápăhữuăhiệuănh tălàăbùăn ớcăsớmăbằngăđ

ngăuống [75].


17

Quaă rútă kinhă nghiệm,ă cácă chuyênă giaă củaă WHOă đưă kh iă x ớngă triểnă
khaiăch ơngătrìnhăphòngăchốngăbệnhătiêuăch yătừănĕmă1978ătớiănayăđưăcóăhầuă
hếtăcácăn ớcătrênăthếăgiớiătriểnăkhaiăch ơngătrình.ăHo tăđộngăcủaătr ơngătrìnhă
baoăg mănhiềuălĩnhăvực.ăCôngătácăđàoăt o,ăhu năluyện,ătuyênătruyềnăgiáoădục,ă
s năxu tăORS,ănghiênăcứu [0].
Việcăs năxu tăORSă(OralăRehydrationăSalts)ăđ ợcăkhuyếnăkhíchă ămỗiă

n ớc.ăTínhăđếnăcuốiănĕmă1985ăcóă42ăn ớcă tựăs năxu tăORS,ăđếnăth iăđiểmă
hiệnănayăhầuăhếtăcácăn ớcăđưătựăs năxu tăđ ợcăORS.ăBênăc nhăđóăhàngănĕmă
UNICEFăcònăs năxu tăhàngătrĕmătriệuăgóiăORSăcungăc păchoăcácăn ớcăthựcă
hiệnăch ơngătrình [8],[13],[80].
Đểănângăcaoăhiệuăqu ăho tăđộng, ch ơngătrìnhăCDDăcònăphốiăhợpăvớiă
cácăch ơngătrìnhăchĕmăsócăsứcăkhoẻăbanăđầu

cơăs ănh :ăARIă(ch ơngătrìnhă

phòngă chốngă nhiễmă khuẩnă hôă h pă c p),ă EPIă (ch ơngă trìnhă tiêm chủng m ă
rộng),ăPAMă(ch ơngătrìnhădinhăd ỡng),ăch ơngătrìnhăchĕmăsócăvàăb oăvệăsứcă
khỏeăbàămẹătrẻăem,ăcungăc păthuốcăthiếtăyếu,ăch ơngătrìnhăcungăc păn ớcăs chă
vàă b oă vệă môiă tr ng.ă Cácă ch ơngă trìnhă đưă hỗă trợă lẫnă nhauă đểă thựcă hiệnă mộtă
ch ơngătrìnhălớnălà:ăChĕmăsócăsức khoẻăcộngăđ ngă ămỗiăquốcăgiaă[0],[67],[77].
1.5.2.

Việt Nam

Ch ơngătrìnhăphòngăchốngăbệnhătiêuăch yăquốcăgiaăbắtăđầuătriểnăkhaiă
thíăđiểmăvàoănĕmă1982ăt iă4ătỉnh:ăHàăNội,ăThanhăHoá,ăLongăAnăvàăTP.ăH ă
ChíăMinhăvớiămụcătiêuăgi mătỷălệămắcăvà tửăvongădoătiêuăch yă ătrẻăemăd ớiă5
tu i.ăĐếnănĕmă1998ăch ơngătrìnhăđưătriểnăkhaiă ă44ătỉnhăthànhătrongăc ăn ớcă
b oăvệă đ ợcă 90%ăt ngăsốătrẻă emătrênătoànăquốc,ătỷălệă tửăvongă doătiêuăch yă
gi măđángăkểă[8],[15].


18

1.5.2.1. Các biện pháp chính: Qu nălýăbệnhănhânătiêuăch yăđặcăbiệtălàă
điềuătrịăsớmăcácătr


ngăhợpătiêuăch yăc păbằng liệuăphápăbùădịch,ăh ớngădẫnă

cáchăchoătrẻăĕn,ăbúătrongăvàăsauăkhiăbịătiêuăch y.
- Khốngăchếădịchăbệnhăđ
dịchăđ

ngăruột,ăphátăhiệnăvàădậpătắtănhanhăcácăvụă

ngăruột.ăH ớngădẫnăĕnăuốngăhợpăvệăsinh,ăsửădụngăn ớcăs chăvàăthựcă

phẩmăanătoàn.
- Giáoădụcăsứcăkhoẻ cộngăđ ng,ătuyênătruyền,ăph ăbiếnăkiếnăthứcăphòngă
chốngăcácăbệnhătiêuăch yătrẻăemătrênămọiăph ơngătiệnăthôngătinăđ iăchúng,ăt ă
rơi,ăápăphích,ăhộiăth o [42].
- Cungăc păn ớcăs chăvàăvệăsinhămôiătr

ng.

1.5.2.2. Các hoạt động của chương trình.
- Hu năluyện:
+ăKỹănĕngăđiềuătrịătiêuăch yăvàăthamăv năcáchăchĕmăsócătrẻăt iănhàăchoă
cánăbộăyătếăcơăs .
+ăPh ơngăphápăgi ngăd yăvềăCDDăchoăgi ngăviênăcácătr

ngăđ iăhọc,

caoăđẳngăvà trungăhọc Y.
+ăCácăđơnăvịăhu năluyệnăđiềuătrịătiêuăch yăt ăchứcăhu năluyệnăchoăsinhă
viênăcácătr


ngăđ iăhọcăvàătrungăhọcăyătế,ăcánăbộăyătếăcácătuyến.

+ăQu nălý,ăgiámăsát,ătruyềnăthôngăgiáoădục.
- Truyềnăthông,ăhộiăth o:
+ăHộiăth oăvềăsửădụngăthuốcătrongăđiềuătrịătiêuăch y.
+ăTruyềnăthôngăcácăbiệnăphápăphòngăchốngătiêuăch yăchoăcácăbàămẹăvàă
cộngăđ ngăvềăxửătríătrẻăbịătiêuăch yăt iănhà.
- Điềuătraăđánhăgiá,ănghiênăcứuăkhoaăhọc.
+ Cácănghiênăcứuăvềăcácăyếuătốănguyăcơ,ăđiềuătrịăvà phòngătiêuăch yăc p.


19

+ă Cácă nghiênăcứuăvềătìnhăhìnhătiêuăch y,ă kỹănĕngăxửătríătiêuăch yăt iă
cácă cơăs ă yătếăvàăkiếnăthức,ătháiăđộ,ăhànhăviăvệăsinhăcủaăcộngăđ ngăđốiăvớiă
bệnhătiêuăch y.
+ăNghiênăcứuăs năxu tăVacin T ,ăLỵ.
+ăĐịnhăkỳă5ănĕmăt ăchứcăđiềuătraăvềătìnhăhìnhătiêuăch y.
- S năxu tăORSăvàăVắcăxinăphòngăbệnhătiêuăch y.
+ăS năxu tăORSăvàăvắcăxinăT ăcungăc păchoăcácătỉnhăđểăphòngădịch.
+ Nghiênăcứuăvàăthửănghiệmăvacin phòngăbệnhătiêuăch yădoăLỵăvà Rotavirus.
Ch ơngătrìnhăphòngăchốngăbệnhătiêuăch yăquốcăgiaăđưămangăl iănhữngă
hiệuăqu ăđángăkểătrongăviệcăgi mătỷălệămắcăvàătửăvongădoătiêuăch yă ătrẻăemă
d ớiă5ătu i.ăTrongăgiai đo nătừă1997ăđếnănay,ămụcătiêuăcủaăch ơngătrìnhălàă
đ măb oăch tăl ợngăvàăduyătrìăho tăđộngăth

ngăxuyênăcủaăyătếăcơăs ,ăphốiă

hợpăl ngăghépăvớiăcácăch ơngătrìnhăyătếăkhácătrongăchiếnăl ợcăchĕmăsócătrẻă

em [8],[15],[42].
1.6.ăKi năth c,ăth căhƠnhăc aăbƠăm v ăb nhătiêuăch y

emăd

iă5ă

tu i vƠăm tăs ăy uăt ăliênăquan.
1.6.1. Vai trò của bà mẹ:
Bàămẹălàăng

iăgầnăgũi,ăcheăch ăchoătrẻăngayătừălúcămangăthaiăvàătrongă

c ăquáătrìnhăsinhăn ,ănuôiăd ỡngătrẻ.ăDoăvậyămọiăthayăđ iăb tăth
bàămẹălàăng

ngăcủaătrẻ,ă

iăth uăhiểuănh t,ăđầuătiênăphátăhiệnăsựăthayăđ iăđó.ăVìăvậyăhiểuă

biếtăcủaăbàămẹăcóăýănghĩaăđặcăbiệtăquanătrọngăđối vớiăviệcăchĕmăsócăsứcăkhoẻă
trẻ nh tălàăhiểuăbiếtăvềăcácăv năđềăsứcăkhoẻ,ăbệnhătật.ăChỉăkhiăbàămẹăcóăkiếnă
thứcătốtămớiăcóăthểănuôiăd ỡngătrẻătốtăgiúpăchoătrẻăphátătriểnăkhoẻăm nhăvàă
mớiăcóăcácăbiệnăphápăphòngăbệnhătốtănh tălàmăgi măkh ănĕng mắcăbệnhăvàătửă
vongăcủaătrẻ [43],[72].


20

N ớcătaăhiệnănayătrìnhăđộăvĕnăhoáăđưăđ ợcăc iăthiện,ătrìnhăđộăhiểuăbiếtă

củaăđ iăđaăsốădânăchúngăđưăđ ợcănângăhơn.ăNh ngă ă mộtăsốănơiădânătríăvẫnă
cònăr tăth păđặcăbiệtălàă ămiềnănúi,ănôngăthônăđiềuănàyă nhăh

ngătrựcătiếpă

đếnăsựăhiểuăbiếtăcủaăcácăbàămẹădoăđóăkiếnăthứcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsócăcủaăhọă
bịă h nă chế.ă B iă vậyă việcă tuyênă truyềnă giáoă dụcă nhằmă nângă caoă dână tríă nóiă
chungăvàăcácăv năđềăsứcăkhoẻ,ăbệnhătậtănóiăriêngăđốiăvớiăcácăđốiăt ợngănàyălàă
v năđềăcầnălàmăth

ngăxuyênăvàătíchăcựcăhơn.ăNgàyănayăvaiătròăcủaăcácăbàămẹă

đưăđ ợcăxưăhộiăđánhăgiáăcaoătrongăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsócăcon doăvậyămọiă
sựăthayăđ iăcủaătrẻ đ ợcăphátăhiệnăsớmănh tălàăbệnhătật,ăviệcăphátăhiệnăsớmăsẽă
giúpăíchăchoăviệcăxửătríăđơnăgi n,ădễădàngăvàăítătốnăkém,ăđ ngăth iămangăl iă
hiệuăqu ă cao.ă Nếuă bàă mẹă cóă kiếnăthứcă tốtăviệcă phốiăhợpă vớiăcácă thầyă thuốcă
trongăđiềuătrịăvàăchĕmăsócătrẻăsẽătốtăhơnăvàăth iăgianăốmăcủaă trẻăsẽărútăngắnă
hơn [38],[43],[72].
1.6.2. Kiến thức, thực hành của bà mẹ trong phòng và điều trị bệnh
tiêu chảy

trẻ em.

Bệnhătiêuăch yă ătrẻăemălàăbệnhăđ ợcăWHOăkhuyếnăcáoăphòng,ăđiềuătrịă
t iănhà.ăVìăvậyăkiếnăthức,ăthựcăhànhăcủaăbàămẹăcàngăcóăýănghĩaăquanătrọngăđốiă
vớiăkếtăqu ăphòngăbệnhăkhiăch aămắcăvàătựăđiềuătrịăngayătừăkhiămớiămắc,ăđiềuă
đóălàănhânătốăquyếtăđịnhăgi mătỷălệămắcătiêuăch yăvàăgi mătỷălệătửăvongă ătrẻă
emădoăbệnhăgâyăra.
1.6.2.1. Kiến thức, thực hành của bà mẹ về bệnh tiêu chảy
Bàămẹăcầnăph iăbiếtănguyênănhânătừăđâuăgâyăraăbệnhătiêuăch y?ăT iăsaoă

conămìnhăbịătiêuăch y?ăHầuăhếtăquaăcácănghiênăcứuăđềuăth yărằngăcácăbàămẹă
chỉăbiếtătiêuăch yălàăvìăĕnăuốngăkhôngăhợpăvệăsinhă(78%),ăchínhăđiềuănàyăđưă
nhăh

ngăr tălớnăđếnăkiếnăthứcăphòngăbệnhăcủaă họăvàătừăđóăkhiếnăhọăthựcă

hànhăphòngăbệnhăsaiăhoặcăkhôngăđầyăđủ, mọiăng

iăchỉăbiếtăchoăconă"ĕnăchín,ă

uốngăsôi",ă"ĕnăs ch,ăuốngăs ch"ă[39],[40],[49]. Mỗiăbàămẹăcầnănắmăđ ợcăcácă


21

biệnăphápăphòngăbệnhă:ăNuôiăconăbằngăsữaămẹ,ătrẻăĕnăsamăđúngăth iăgian,ăsửă
dụng n ớcăs ch,ărửaătayăth

ngăxuyên,ăsử dụngăhốăxíăhợpăvệăsinh,ătiêmăphòngă

đầyăđủ,ăthứcăĕnăđ măb oăvệăsinh [68]. Việcăb ăsungăkiếnăthứcăchoăcácăbàămẹă
làăhếtăsứcăcầnăthiết,ănộiădungăph iăphùăhợp,ălựaăchọnăcácăkiếnăthứcăcònăthiếu,ă
cụăthểăvàăchiătiếtănhữngăkiếnăthứcăhọăcònăhiểuămơăh .ăNgoàiăraăkiếnăthứcăcủaă
bàămẹăvềăchĕmăsócătrẻăkhiăbịătiêuăch yălàăyếuătốă nhăh

ngătrựcătiếpăđếnăthựcă

hànhăcủaăhọ,ăbàămẹăcầnăph iăbiếtăchoăcon bú,ăĕn vàăuống nh ăthếănàoăkhiăcon
bịătiêuăch yăvàăkhiănàoăcầnăđ aăconăđếnăcơăs ăyătế.ăNếu cóăkiếnăthứcătốtăthìă
cácăbàămẹăsẽăthựcăhànhătốtăvàăđiềuăđóăcóătínhăch tăquyếtăđịnhăđốiăvớiăbệnhătậtă

vàă sứcă khoẻă củaă trẻ.ăQuaă nghiênăcứuă củaă NguyễnăThànhăQuangăvàă cộngăsựă
(2000) t i H ngăYên thìăcóă68%ăcácăbàămẹăcóăkiếnăthứcăđúngăvềăchĕmăsócăconă
khiăconăbị tiêuăch y [37],ătheoănghiênăcứuăcủaăBùiăThịăThuýăÁiăt iăThanhăXuân,
HàăNộiănĕmă2000ăcóă76,2%ăcácăbàămẹăcóăkiến thứcăđúngăvàă72,3%ăcácăbàămẹă
thựcăhànhăđúngăvềăchĕmăsócătrẻăkhiătrẻăbịătiêuăch y.ă Kếtăqu ănghiênăcứuăcủaă
Ph măTrungăKiênăt iăBaăVì, HàăTâyănĕmă2003ăcóă65,7%ăcácăbàămẹăcóăkiếnă
thứcăđúngăvàă62,5%ăcácăbàămẹăthựcăhànhăđúngăvềăchĕm sócătrẻăkhiătrẻăbịă
tiêuăch y [0],[24],[41].
1.6.2.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiến thức, thực hành của bà mẹ
về bệnh tiêu chảy.
Kiếnăthứcăvàăthựcăhànhăcủaămẹăchịuă nhăh

ngăr tălớnăb iăcácăyếuătốă

trìnhăđộăvĕnăhoá,ănghềănghiệp,ăđiềuăkiệnăkinhătếăgiaăđình,ăngayăc ătu iăcũngă
nhă h

ngă đếnă thựcă hành. Cóă mộtă số nghiênă cứuă đưă chứngă minhă mốiă liênă

quanănày nh ăcủaăNgôăThịăThanhăH ơngă ĐakăLak,ăTr ơngăThanhăPh ơngă
ă Sócă Trĕng,ă Lêă H ngă Phúcă ă Bếnă Tre.ă ă nhiềuă nơi,ă đặcă biệtă làă vùngă sâu,ă
vùngăxaăvẫnăcònăt năt iănhữngăphongătục,ătập quánăl căhậuănh ăcaiăsữaătr ớc
mộtătu i,ăĕnăsamăsớm,ăkhôngăcóăthóiăquenărửaătay,ăkhôngăxửălýăphânăcủaătrẻă
mộtăcáchăhợpăvệăsinh....vv.ăNhữngăphongătụcănàyăt oăthànhăthóiăquenăkhóăcóă


×