HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TỪ XA
===
===
LƯU HÀNH NỘI BỘ
(Dự thảo sử
a đổi lần 3)
KHUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CÁC LỚP ĐẠI HỌC TỪ XA NĂM 2010
TẠI CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ ĐÔNG
HÀ NỘI - 1/2010
MỤC LỤC
Trang
I. GIỚI THIỆU CHUNG: ........................................................................................................ 4
1.1. Các ký hiệu trong tài liệu ..............................................................................................................4
1.2. Quy trình học tập trong mỗi đợt tập trung ....................................................................................5
1.3. Sử dụng bản Khung kế hoạch đào tạo: .........................................................................................6
II. KHUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2010 .................................................................. 8
III. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 1:........................................................... 9
Tập trung kỳ 10 (thi kỳ 9) ....................................................................................................................9
IV. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 2: ......................................................... 11
4.1. Tập trung kỳ 8 (thi kỳ 7) .............................................................................................................11
4.2. Tập trung kỳ 9 (thi kỳ 8) .............................................................................................................12
V. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 3: .......................................................... 14
5.1. Tập trung kỳ 6 (thi kỳ 5) .............................................................................................................14
5.2. Tập trung kỳ 7 (thi kỳ 6) .............................................................................................................15
5.3. Tập trung kỳ 8 (thi kỳ 7) .............................................................................................................16
6. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 4: ........................................................... 18
6.1. Tập trung kỳ 4 (thi kỳ 3) .............................................................................................................18
6.2. Tập trung kỳ 5 (thi kỳ 4) .............................................................................................................20
7. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 5: ........................................................... 22
7.1. Tập trung kỳ 2 (thi kỳ 1) .............................................................................................................22
7.2. Tập trung kỳ 3 (thi kỳ 2) .............................................................................................................24
8. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 6: ........................................................... 27
3
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
Khung kế hoạch đào tạo và kế hoạch tập trung của các lớp trong năm do Trung tâm Đào
tạo đại học từ xa lập và thông báo vào đầu mỗi năm kế hoạch nhằm cụ thể hoá hoạt động
giảng dạy, học tập, thi kiểm tra của từng lớp học.
1.1. Các ký hiệu trong tài liệu
(1) Đối với các lớp tuyển sinh trước năm 2009:
- Mã lớp: Mã lớp gồm 7 ký số. Trong đó:
2 ký tự đầu chỉ ngành học:
VT: Các lớp học ngành Điện tử viễn thông
CN: Các lớp học ngành Công nghệ thông tin
QT: Các lớp học ngành Quản trị kinh doanh
1 ký số tiếp theo chỉ cơ sở đào tạo:
1: Cơ sở đào tạo Hà Đông (Trung tâm Đào tạo ĐHTX)
2: Cơ sở đào tạo TP. Hồ Chí Minh,...
2 ký số tiếp theo chỉ năm sinh viên nhập học: 05: 2005; 06: 2006;....
1 ký tự tiếp thep chỉ chương trình đào tạo:
A: Sinh viên có đầu vào tốt nghiệp THPT, THCN (CTĐT: 5 năm)
B: Sinh viên có đầu vào tốt nghiệp Cao đẳng, đại học (CTĐT: 2,5 năm)
1 ký số cuối cùng chỉ thứ tự lớp (1, 2, 3,...).
Ví dụ: mã lớp: VT107A1, chỉ lớp đại học từ xa ngành điện tử viễn thông (VT), tổ chức
học tại Cơ sở đào tạo Hà đông (1), nhập học năm 2010 (07), khoá 3 (2007-2012), hệ đào tạo 5
năm (A).
(2) Đối với các lớp tuyển sinh từ năm 2009:
- Mã lớp: Mã lớp gồm 7 ký số. Trong đó:
L09TXQT1
1 ký tự đầu tiên chỉ chương trình đào tạo:
D: Sinh viên có đầu vào tốt nghiệp THPT, THCN (CTĐT: 5 năm)
L: Sinh viên có đầu vào tốt nghiệp Cao đẳng, đại học (CTĐT: 2,5 năm)
2 ký số tiếp theo chỉ năm sinh viên nhập học: 05: 2005; 06: 2006;....
2 ký số tiếp theo chỉ hệ đào tạo là Đại học từ xa: TX
2 ký tự tiếp theo chỉ ngành học:
VT: Các lớp học ngành Điện tử viễn thông
CN: Các lớp học ngành Công nghệ thông tin
QT: Các lớp học ngành Quản trị kinh doanh
1 ký số cuối cùng chỉ thứ tự lớp (1, 2, 3,...).
4
Ví dụ: mã lớp: D09TXVT3, chỉ lớp đại học từ xa, hệ đào tạo 5 năm (D), nhập học
năm 2009 (09), khoá 5 (2009-2014), ngành điện tử viễn thông (VT) lớp thứ 3.
(3) Các ký hiệu khác:
- Số hiệu của kỳ tập trung tại Cơ sở đào tạo: Kn
Ví dụ: K5: Kỳ tập trung thứ 5
- Thời gian tập trung từ ngày - đến ngày: DD-DD
Ví dụ: 4-24: tập trung từ ngày 4 đến 24.
1.2. Quy trình học tập trong mỗi đợt tập trung
Liên quan đến số giờ học trên lớp có giảng viên giảng dạy, hướng dẫn của hệ đào tạo đại học từ
xa, Quy chế đào tạo đại học từ xa (Quy chế 40/2003 của Bộ BG&ĐT (điều 11)) quy định:
- Tổng số giờ kế hoạch toàn khoá được tính quy đổi từ tổng số tín chỉ bao gồm số giờ tự học, số
giờ nghe giảng qua phương tiện nghe nhìn, số giờ tập trung để nghe hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, số
giờ thực tập, thực hành, thí nghiệm, làm bài tập, làm tiểu luận.
- Số giờ tập trung để nghe hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, phụ đạo chiếm từ 15% đến 25% số
giờ kế hoạch toàn khoá. Tuỳ theo tính chất và mức độ khó (cho người tự học) của mỗi học phần, Hiệu
trưởng có thể quy định số giờ học tập trung tăng thêm, nhưng không vượt quá 30% số giờ kế hoạch
giành cho học phần đó.
Đối với sinh viên, quy trình học tập trong chu trình một kỳ tập trung học và thi như sau:
(1). Sinh viên tiếp nhận giấy triệu tập học
Thông thường, 1 năm 2 lần, Trung tâm đào tạo ĐHTX gửi giấy triệu tập học qua đường
Bưu điện cho sinh viên theo địa chỉ sinh viên đăng ký. Thời gian gửi được thực hiện trước
khoảng 1 tháng.
Trường hợp không nhận được giấy triệu tập qua đường Bưu điện. Sinh viên có thể liên
hệ cán bộ giáo vụ phụ trách lớp để trực tiếp nhận giấy triệu tập, hoặc căn cứ thông báo triệu
tập trên Website để đến nhập học.
(2). Nhập học và đăng ký kế hoạch học tập
Sinh viên đăng ký những môn học mình sẽ học của kỳ kế tiếp theo thông báo triệu tập.
Thường có 2 trường hợp:
- Sinh viên thực hiện theo đúng kế hoạch mà Trung tâm Đào tạo ĐHTX thông báo (số
môn học, số môn thi, lịch thi, lịch thi lại,...) thông qua việc nộp học phí, đi học, làm BTĐK,
dư thi theo đúng lịch đã công bố.
- Sinh viên có nguyện vọng riêng: sinh viên phải làm đơn đề nghị, nộp cán bộ giáo vụ
để được điều chỉnh. Thời hạn chấp nhận đơn là trước 2 ngày theo lịch học, lịch thi đã công bố.
Các trường hợp không có đơn đề nghị hợp lệ, sinh viên không thực hiện theo đúng lịch
sẽ coi như bỏ học, bỏ thi.
(3). Sinh viên tham dự các buổi học, hướng dẫn học tập
Học viện dành 2-3 buổi (8-12 tiết) để tổ chức các buổi học ban đầu nhằm tạo điều kiện
cho sinh viên được trực tiếp nghe Giảng viên hướng dẫn phương pháp học tập, giảng dạy
những nội dung, kiến thức cơ bản và yêu cầu về bài tập thu hoạch, bài tập điều kiện.
5
- Hướng dẫn học tập qua mạng (truyền hình hội nghị, Website, ....) được thực hiện đối
với một số môn hoặc khi có điều kiện theo kế hoạch thông báo riêng.
(4). Sinh viên tự học
Trong khoảng thời gian 4-5 tháng sau khi kết thúc đợt tập trung. Việc tự học của sinh
viên được thực hiện nhờ hệ thống học liệu như giáo trình, băng hình, băng tiếng, đĩa CDROM, phần mềm vi tính,... bằng việc sử dụng các phương tiện nghe nhìn cá nhân, phát thanh,
truyền hình, mạng tin học - viễn thông.
(5) Sinh viên làm nộp bài thu hoạch, bài tập điều kiện
Bài tập điều kiện (BTĐK) là 1 trong 2 điều kiện tiên quyết để được dự thi hết môn.
Thông thường, đề BTĐK (câu hỏi, hạn nộp) được giảng viên thông báo cho sinh viên biết ở
buổi học hướng dẫn đầu kỳ. Đề BTĐK cũng thường được cung cấp trên Website/diễn đàn lớp
sinh viên.
Sinh viên phải làm bài, nộp bài (gửi qua cán bộ giáo vụ hoặc trực tiếp cho giảng viên
tuỳ theo yêu cầu của giảng viên) để được chấm trước đợt tập trung ít nhất 1 tháng.
Sau khi có kết quả chấm bài, cán bộ giáo vụ thông báo kết quả qua mạng (và trực tiếp
cho những sinh viên không đạt) cho sinh viên biết (và để làm lại).
Sinh viên có bài làm không đạt phải làm lại nếu kịp thời gian và kết quả bài làm lại đạt
thì được dự thi cùng đợt tập trung đó; trường hợp chậm hoặc bài làm lại không đạt (có thể làm
lại lần 2, 3 vẫn không đạt) sinh viên không được quyền dự thi.
(6). Tập trung: ôn tập, tổng kết
Mỗi môn học, sinh viên được dự 1-2 buổi (4-8 tiết) ôn tập phụ đạo, tổng kết và giải đáp
bài tập, thắc mắc nhằm giúp cho sinh viên ghi nhớ và hệ thống hoá kiến thức nội dung, kiến
thức cơ bản trước khi thi, kiểm tra kết thúc học phần.
(7). Thi kiểm tra hết môn
Mỗi kỳ học, sinh viên phải thi 5-6 môn theo kế hoạch đào tạo. Các trường hợp thi lại
cũng tại các kỳ trước cũng sẽ được bố trí thi lại lần 1 trong kỳ tập trung. Trung tâm đào tạo
ĐHTX không tổ chức thi lại lần 2.
Sinh viên thi lại lần 1 không đạt phải chủ động đăng ký thi theo các lớp, khoá học khác
(với rất nhiều lịch thi trong năm) để tránh bị nợ quá nhiều môn dẫn tới không đủ điều kiện xét
dự thi/làm đồ án/khoá luận tốt nghiệp.
1.3. Sử dụng bản Khung kế hoạch đào tạo:
a. Đối với các cán bộ giáo vụ:
Trên cơ sở khung kế hoạch đào tạo các bộ phận quản lý của Trung tâm Đào tạo ĐHTX
sẽ lập và tổ chức thực hiện các kế hoạch chi tiết (lịch học, lịch thi-thi lại, giảng viên, phòng
học- phòng thi, phát hành học liệu,...); đồng thời cũng là căn cứ để các cán bộ giáo vụ chủ
động bố trí, sắp xếp các công việc tổ chức, quản lý các lớp sinh viên (triệu tập học, thu/chấm
BTĐK, lập danh sách thi,...).
b. Đối với sinh viên:
Sinh viên các lớp căn cứ khung kế hoạch đào tạo có thể chủ động xác định kế hoạch học
tập của mình bằng cách tuân thủ lịch trình đã định hoặc linh hoạt đăng ký học chậm, học
vượt, học lại, thi lại, thi cải thiện điểm, thi sớm (theo lịch học của các lớp khác, khoá khác và
ngành học khác).
6
Trường hợp sinh viên muốn linh hoạt đăng ký học, thi như đã nêu ở trên, sinh viên phải
chủ động tìm các lịch học, lịch thi phù hợp với chương trình đào tạo mà mình phải học, phù
hợp với khả năng và điều kiện cá nhân cũng như quy chế đào tạo. Để đăng ký, sinh viên nộp
đơn đề đạt nguyện vọng cho cán bộ giáo vụ phụ trách lớp trước 2 ngày theo lịch thực hiện kế
hoạch đào tạo đã công bố. Cán bộ giáo vụ sẽ có trách nhiệm xem xét, hướng dẫn sinh viên thủ
tục đăng ký tiếp theo ngay khi nhận được đơn hoặc trả lời kết quả đăng ký trong vòng không
quá 3 ngày đối với các trường hợp phức tạp.
7
II. KHUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2010
TT Khoá, hệ, lớp
1
QUÝ I
2
3
QUÝ II
5
4
I Khoá 1
6
7
QUÝ III
8
9
QUÝ IV
11
10
Số SV
12
400
K10
11-16
K10
1-30
1 105A1-A3
2 CN&QT305A1
330
Thực tập, Làm đồ án,Ôn thi;
Bảo vệ đồ án, thi TN
II Khoá 2
70
600
K8(1-2)
9-28
1 106A1-A6
2 QT&CN306A1
K9(1-2)
24-12
K8(3-6)
30-18
K9(3-4)
28-17
550
III Khoá 3
50
K9 (1/11-30/12)
K8 (1/4-30/5)
580
K6(1-2)
5-24
1 107A1-A4
2 107B1+B2
TT; BC TT
IV Khoá 4
Tết
K6(3-4)
06-25
K7(1-2)
8 - 27
K7(3-4)
7 - 26
K8 (1-2)
14-31
180
Đồ án; BV, thi TN
520
âm
1 108A1-A4
lịch
2 108B1+B2
400
K4(1-2)
2-21
K5(1-2)
3-22
K4(3-4)
K5(3-4)
420
26-14
100
04-23
IV Khoá 5
760
K2 (1-2)
12 - 31
1 D09TX1-4
K3(1-2)
20 - 8
K2(3-4)
2 L09TX1-2
20-09
K2 (3-4)
17/04 - 13/06
3 L09TX3-4
IV Khoá 6
K3(3-4)
550
09-28
150
K3 (3-4)
02/10 - 21/11
60
1,000
K1(1)
15-27
1 D10TX1-4
2 L10TX1-2
3 Trạm liên kết
Số lớp
18
12
30
23
9
Số sinh viên
620
500
900
680
340
190+180+250
260+240
340+210+350
330+70+280
190+150
(2)
K1(3)
19-31
(4)
K1
K1
17-29
14-26
700
200
100
3,860
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TỪ XA
8
III. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 1:
Tập trung kỳ 10 (thi kỳ 9)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp VT-QT- CN105A1-3:
+ Thi hết môn: 11/05 - 26/05/2010
+ Thực tập: 30/6 - 15/7/2010
+ Thi vét: 25/6 - 15/7/2010
+ Thi/làm đồ án/khoá luận tốt nghiệp: 10/8-30/10/2010.
-
Các lớp tại Trường CĐCNTP Phú Thọ:
+ Thi hết môn: 01/05 - 30/05/2010
+ Thực tập: 15/6 - 30/7/2010
+ Thi vét: 25/6 - 15/7/2010
+ Thi/làm đồ án/khoá luận tốt nghiệp: 10/8-30/10/2010.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Lớp CN105A1-2:
Các môn thi kỳ 9
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 10
Số ĐVHT/TC
1
An toàn và bảo mật HTTT
4
2
Phát triển phần mềm hướng
đối tượng
4
3
XD các hệ thống nhúng
4
4
QL chất lượng phần mềm
4
5
PT phần mềm hướng Agent
4
6
Phát triển các hệ dịch vụ
3
7
Chuyên đề
1
Cộng:
TT
Tên môn học
1
Thi vét:
(25/6-15/7/2010)
2
Thực tập
(15/6- 30/7/2010)
3
Đồ án/thi tốt nghiệp
Số ĐVHT/TC
8
12
(10/8-30/10/2010)
Cộng:
24
20
- Lớp VT105A1-2-3:
Các môn thi kỳ 9
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 10
Số ĐVHT/TC
1
Các chuyên đề TTVT
1
2
Kỹ thuật chuyển mạch II
4
3
Các chuyên đề KTCM
2
4
Kỹ thuậtTTQ nâng cao
4
5
Các chuyên đề TTQ
1
6
Thông tin di động
4
7
Mạng truy nhập
4
Cộng:
TT
Tên môn học
1
Thi vét:
(25/6-15/7/2010)
2
Thực tập
(15/6- 30/7/2010)
3
Số ĐVHT/TC
8
Đồ án/thi tốt nghiệp
12
(10/8-30/10/2010)
Cộng:
20
9
20
- Lớp QT105A1-2-3:
Các môn thi kỳ 9
Các môn học kỳ 10
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
TT
1
Quản trị kinh doanh dịch vụ
BCVT
4
1
2
Tổ chức sản xuất doanh
nghiệp
3
Thi vét:
(25/6-15/7/2010)
3
CĐ Công tác kế hoạch
2
2
4
CĐ Thị trường chứng
khoán
2
Thực tập
(15/6- 30/7/2010)
5
CĐ Quản lý dự án
2
6
CĐ Văn hóa doanh nghiệp
2
7
CĐ Tái cấu trúc quy trình
kinh doanh
Cộng:
3
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
8
Đồ án/thi tốt nghiệp
12
(10/8-30/10/2010)
2
Cộng:
17
(*) Chương trình khung và kế hoạch đào tạo toàn khoá 1 xin tham khảo trên Website
10
20
IV. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 2:
4.1. Tập trung kỳ 8 (thi kỳ 7)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN106A1-2: Tập trung 03 tuần, từ 09 đến 28/3/2010
-
Các lớp QT-VT-CN106A3-6: Tập trung 03 tuần, từ 30/3 đến 18/4/2010.
-
Các lớp tại Trường CĐCNTP Phú Thọ: Từ 01/05 đến 30/06/2010.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN106A1-5, CN306A1:
Các môn thi kỳ 7
TT
1
Tên môn học
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
Hệ điều hành
4
TT
1
2
NM công nghệ phần mềm
3
2
Lập trình mạng
4
3
Multimedia
3
3
LT hệ thống & ĐKTB
3
4
Cơ sở dữ liệu phân tán
3
4
Lý thuyết về HTTT
4
5
Xử lý tín hiệu số
3
5
Xử lý ảnh
4
6
Kỹ thuật truyền số liệu
3
6
An toàn và bảo mật HTTT
3
7
Phân tích thiết kế HTTT
4
Cộng:
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Quản lý dự án
3
Cộng:
23
21
- Các lớp VT106A1-5:
Các môn thi kỳ 7
TT
1
Tên môn học
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
Kiến trúc máy tính
3
TT
1
2
Quản lý mạng viễn thông
3
2
Ghép kênh tín hiệu số
3
3
XL âm thanh và hình ảnh
4
3
Lý thuyết trải phổ và đa truy
nhập vô tuyến
3
4
Xử lý tín hiệu số
3
4
Kỹ thuật thông tin quang
4
5
Cơ sở đo lường điện tử
3
5
Thông tin vệ tinh
2
6
Truyền dẫn vô tuyến số
4
6
Thực tập cơ sở
5
7
Kỹ thuật chuyển mạch I
5
Cộng:
Tên môn học
Kỹ thuật chuyển mạch II
Cộng:
23
Số ĐVHT/TC
4
21
- Các lớp QT106A1-6, QT306A1:
Các môn thi kỳ 7
TT
1
2
3
4
Tên môn học
Quản trị tài chính
Kế toán doanh nghiệp
Quản trị chiến lược
Kiểm toán
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
4
4
4
3
11
TT
1
2
3
4
Tên môn học
Phân tích hoạt động KD
Quản trị sản xuất
Quản trị chất lượng
Quản trị bán hàng
Số ĐVHT/TC
4
4
3
3
5
Quản trị Marketing DV
4
6
Kinh doanh quốc tế
7
Kế toán quản trị
Cộng:
Quản trị công nghệ
4
5
6
Quản trị văn phòng (*)
3 (chọn)
3
7
QT kinh doanh bảo hiểm
3 (chọn)
8
Đạo đức KD & VHDN
3 (chọn)
9
Quản trị thương hiệu (*)
3 (chọn)
3
Cộng:
26
23
4.2. Tập trung kỳ 9 (thi kỳ 8)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN106A1-2: Tập trung 02 tuần, từ 24/08 đến 12/09/2010
-
Các lớp QT-VT-CN106A3-6: Tập trung 02 tuần, từ 28/09 đến 17/10/2010
-
Các lớp tại Trường CĐCNTP Phú Thọ: Từ 01/11 đến 30/12/2010.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN106A1-5, CN306A1:
Các môn thi kỳ 8
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 9
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Quản lý dự án
3
1
Môn chuyên ngành 1
4
2
Lập trình mạng
4
2
Môn chuyên ngành 2
4
3
LT hệ thống & ĐKTB
3
3
Môn chuyên ngành 3
4
4
Lý thuyết về HTTT
4
4
Môn chuyên ngành 4
3
5
Xử lý ảnh
3
5
Môn chuyên ngành 5
3
6
An toàn và bảo mật HTTT
4
6
Chuyên đề
1
7
Giáo dục quốc phòng
4
Cộng:
23
Cộng:
21
- Các lớp VT106A1-5:
Các môn thi kỳ 8
TT
1
Tên môn học
Các môn học kỳ 9
Số ĐVHT/TC
Kỹ thuật chuyển mạch II
4
TT
1
2
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Các CĐ thông tin vô tuyến
1
Các CĐ kỹ thuật chuyển
mạch
2
Kỹ thuật TTQ nâng cao
4
2
Ghép kênh tín hiệu số
3
3
Lý thuyết trải phổ và đa
truy nhập vô tuyến
3
4
Kỹ thuật thông tin quang
4
4
Các chuyên đề TQQ
1
2
5
Thông tin di động
4
5
6
Mạng truy nhập
4
7
Giáo dục quốc phòng
Cộng:
4
5
6
Thông tin vệ tinh
Thực tập cơ sở
Cộng:
3
21
12
20
- Các lớp QT106A1-6, QT306A1:
Các môn thi kỳ 8
TT
1
Tên môn học
Các môn học kỳ 9
Số ĐVHT/TC
TT
Phân tích hoạt động KD
4
1
Môn chuyên ngành 1
4
2
Quản trị sản xuất
4
2
Môn chuyên ngành 2
4
3
Quản trị chất lượng
3
3
Môn chuyên ngành 3
3
4
Quản trị bán hàng
3
4
Môn chuyên ngành 4
3
5
Quản trị công nghệ
3
5
Môn chuyên ngành 5
3
6
Quản trị văn phòng (*)
3 (chọn)
6
Môn chuyên ngành 6
3
7
QT kinh doanh bảo hiểm
3 (chọn)
7
Chuyên đề
1
8
Đạo đức KD & VHDN
3 (chọn)
8
Giáo dục quốc phòng
4
9
Quản trị thương hiệu (*)
3 (chọn)
Cộng:
25
Cộng:
23
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
(*) Chương trình khung và kế hoạch đào tạo toàn khoá 2 xin tham khảo trên Website
13
V. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 3:
5.1. Tập trung kỳ 6 (thi kỳ 5)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN107A1-2: Tập trung 3 tuần, từ 05 đến 24/01/2010
-
Các lớp QT-VT-CN107A3-4: Tập trung 3 tuần, từ 06 đến 25/04/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN107B1-2:
+ Thực tập: 15/12 - 15/01/2010
+ Thi vét: 25/12 - 10/01/2010
+ Thi/làm đồ án/khoá luận tốt nghiệp: 01/2-30/04/2010.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN107A1-4:
Các môn thi kỳ 5
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 6
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Điện tử số
3
1
Kỹ thuật vi xử lý
4
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
2
Lý thuyết thông tin
4
3
Cấu trúc dữ liệu và GT
4
3
Kiến trúc máy tính
3
4
Kỹ thuật viễn thông
3
4
Lập trình hướng đối tượng
4
5
Cơ sở dữ liệu
4
5
Mạng máy tính
4
6
Kỹ thuật đồ hoạ
3
6
Hệ điều hành
4
Cộng:
Cộng:
20
23
- Các lớp VT107A1-4:
Các môn thi kỳ 5
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 6
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
1
Điện tử tương tự
5
2
Cơ sở điều khiển tự động
3
2
Điện tử số
5
3
Cơ sở dữ liệu
3
3
Kỹ thuật vi xử lý
4
4
QTKD viễn thông
3
4
Kiến trúc máy tính
3
5
LT trường điện từ & SCT
5
5
Truyền sóng và anten
4
6
Mạng viễn thông
4
6
Quản lý mạng viễn thông
3
Cộng:
Cộng:
21
24
- Các lớp QT107A1-4:
Các môn thi kỳ 5
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 6
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Lịch sử Đảng CSVN
4
1
Quản trị Marketing dịch vụ
4
2
Tài chính tiền tệ
3
2
Nguyên lý kế toán
4
14
3
Kinh tế lượng
4
3
Quản lý nhà nước về BCVT
và CNTT
3
4
Thương mại điện tử
3
4
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
5
Quản trị học
4
5
Hệ thống thông tin quản lý
4
6
Thống kê doanh nghiệp
4
6
Quản trị nhân lực
4
7
Quản trị dự án đầu tư
4
Cộng:
Cộng:
22
26
5.2. Tập trung kỳ 7 (thi kỳ 6)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN107A1-2: Tập trung 03 tuần, từ 08 đến 27/06/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN107A3-4: Tập trung 03 tuần, từ 07 đến 26/09/2010
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN107A1-4:
Các môn thi kỳ 6
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 7
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Kỹ thuật vi xử lý
4
1
Nhập môn công nghệ phần
mềm
3
2
Lý thuyết thông tin
4
2
Quản lý dự án
3
3
Kiến trúc máy tính
3
3
Multimedia
3
4
Lập trình hướng đối tượng
4
4
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
3
5
Mạng máy tính
4
5
Xử lý tín hiệu số
3
6
Nhập môn công nghệ phần
mềm
3
6
Kỹ thuật truyền số liệu
3
7
Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin
Cộng:
Cộng:
23
4
22
- Các lớp VT107A1-4:
Các môn thi kỳ 6
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 7
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Điện tử tương tự
5
1
Ghép kênh tín hiệu số
4
2
Điện tử số
5
2
Lý thuyết thông tin
4
3
Kỹ thuật vi xử lý
4
3
Xử lý tín hiệu số
3
4
Kiến trúc máy tính
3
4
Cơ sở đo lường điện tử
3
5
Truyền sóng và anten
4
5
Truyền dẫn vô tuyến số
4
6
Quản lý mạng viễn thông
3
6
Thực tập cơ sở
5
Cộng:
Cộng:
24
15
23
- Các lớp QT107A1-4:
Các môn thi kỳ 6
TT
Các môn học kỳ 7
1
Tên môn học
Quản trị Marketing dịch vụ
2
Nguyên lý kế toán
4
2
Kế toán doanh nghiệp
4
3
Quản lý nhà nước về BCVT
và CNTT
3
3
Quản trị chiến lược
4
4
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
4
Kiểm toán
3
5
Hệ thống thông tin quản lý
4
5
Kinh doanh quốc tế
4
6
Quản trị nhân lực
4
6
Kế toán quản trị
3
7
Quản trị dự án đầu tư
4
Cộng:
Số ĐVHT/TC
4
TT
1
Tên môn học
Quản trị tài chính
Số ĐVHT/TC
4
26
Cộng:
22
5.3. Tập trung kỳ 8 (thi kỳ 7)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN107A1-2: Tập trung 03 tuần, từ 07 đến 26/12/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN107A3-4: Năm 2011
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN107A1-4:
Các môn thi kỳ 7
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Nhập môn công nghệ phần
mềm
3
1
Lập trình mạng
2
Quản lý dự án
3
2
3
Multimedia
3
3
Lập trình hệt thống &điều
khiển thiết bị
Lý thuyết về hệ thống thông
tin
4
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
3
4
Cơ sở dữ liệu phân tán
3
5
Xử lý tín hiệu số
3
5
Xử lý ảnh
3
6
Kỹ thuật truyền số liệu
3
6
An toàn và bảo mật hệ thống
thông tin
4
7
Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin
4
Cộng:
4
Cộng:
22
3
4
21
- Các lớp VT107A1-4:
Các môn thi kỳ 7
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Ghép kênh tín hiệu số
4
1
Mạng truy nhập
4
2
Lý thuyết thông tin
4
2
Xử lý âm thanh và hình ảnh
4
3
Xử lý tín hiệu số
3
3
Lý thuyết trải phổ và đa truy
nhập vô tuyến
3
16
4
Cơ sở đo lường điện tử
3
4
Kỹ thuật thông tin quang
4
5
Truyền dẫn vô tuyến số
4
5
Thông tin vệ tinh
2
6
Thực tập cơ sở
5
6
Kỹ thuật chuyển mạch I
5
Cộng:
Cộng:
23
22
- Các lớp QT107A1-4:
Các môn thi kỳ 7
TT
Các môn học kỳ 8
Số ĐVHT/TC
4
TT
1
Tên môn học
Quản trị tài chính
1
Tên môn học
Phân tích hoạt động KD
2
Kế toán doanh nghiệp
4
2
Quản trị sản xuất
4
3
Quản trị chiến lược
4
3
Quản trị chất lượng
3
4
Kiểm toán
3
4
Quản trị bán hàng
3
5
Kinh doanh quốc tế
4
5
Quản trị công nghệ
3
6
Kế toán quản trị
3
6
Quản trị văn phòng (*)
3 (chọn)
7
QT kinh doanh bảo hiểm
3 (chọn)
8
Đạo đức KD & VHDN
3 (chọn)
9
Quản trị thương hiệu (*)
3 (chọn)
Cộng:
22
Số ĐVHT/TC
4
Cộng:
(*) Chương trình khung và kế hoạch đào tạo toàn khoá 3 xin tham khảo trên website.
17
23
6. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 4:
6.1. Tập trung kỳ 4 (thi kỳ 3)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN108A1-2: Tập trung 03 tuần, từ 02 đến 31/03/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN108A3-4: Tập trung 03 tuần, từ 04 đến 23/5/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN108B1-2: Tập trung 03 tuần, từ 04 đến 23/5/2010.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN108A1-4:
Các môn thi kỳ 3
TT
Các môn học kỳ 4
1
Tên môn học
Toán rời rạc 1
2
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
2
Lịch sử Đảng CSVN
4
3
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
Tổng quan về viễn thông
3
4
Hóa học đại cương
3
4
Cơ sở kỹ thuật điện - điện tử
4
5
Vật lý (A2) và thí nghiệm
5
5
Toán rời rạc 2
3
6
Xác suất thống kê
4
6
Phương pháp số
3
Cộng:
Số ĐVHT/TC
3
TT
1
Tên môn học
Ngôn ngữ lập trình C ++
23
Cộng:
Số ĐVHT/TC
4
21
- Các lớp VT108A1-4:
Các môn thi kỳ 3
TT
Các môn học kỳ 4
1
Tên môn học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
1
Tên môn học
Toán kỹ thuật
2
Tiếng Anh chuyên ngành
4
2
Lịch sử Đảng CSVN
4
3
Hóa học
3
3
Lý thuyết mạch
5
4
Vật lý (A2) và thí nghiệm
5
4
Cấu kiện điện tử
4
5
Xác suất thống kê
4
5
Mạng máy tính
3
Cơ sở kỹ thuật lập trình
3
Tổng quan về viễn thông
3
Cộng:
Số ĐVHT/TC
4
TT
23
Cộng:
Số ĐVHT/TC
5
24
- Các lớp QT108A1-4:
Các môn thi kỳ 3
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 4
1
Toán kinh tế
4
1
Tên môn học
Lịch sử các học thuyết kinh
tế
2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Học phần 2)
4
2
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
3
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
Kinh tế lượng
4
4
Lý thuyết xác xuất thống kê
4
4
Tổng quan về viễn thông
3
5
Luật kinh doanh
3
5
Kinh tế Vĩ mô
4
Kinh tế Vi mô
4
6
Mạng máy tính
3
Cộng:
Số ĐVHT/TC
TT
23
Cộng:
18
Số ĐVHT/TC
3
21
- Các lớp CN108B1-2:
Các môn thi kỳ 3
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 4
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin
Phát triển hệ thống thương
mại điện tử
Số ĐVHT/TC
1
Multimedia
3
1
2
Kỹ thuật truyền số liệu
3
2
3
Kỹ thuật đồ hoạ
Lập trình HT &điều khiển
thiết bị
3
3
Tính toán song song
3
3
4
Quản lý mạng
3
5
Xử lý ảnh
3
5
Xây dựng các hệ thống
nhúng
3
6
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
3
6
Phát triển phần mềm hướng
agent
3
7
Quản lý dự án
3
4
Cộng:
21
Cộng:
4
3
19
- Các lớp VT108B1-2:
Các môn thi kỳ 3
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 4
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Cơ sở điều khiển tự động
3
1
Kỹ thuật thông tin quang
nâng cao
4
2
Cơ sở dữ liệu
3
2
Quản lý mạng viễn thông
3
3
Quản trị kinh doanh viễn
thông
3
3
Các chuyên đề thông tin vô
tuyến
3
4
Xử lý âm thanh và hình ảnh
4
4
Các chuyên đề kỹ thuật
chuyển mạch
3
5
Lý thuyết trải phổ và đa
truy nhập vô tuyến
3
5
Các chuyên đề kỹ thuật
thông tin quang
3
6
Thông tin vệ tinh
2
6
Các chuyên đề mạng viễn
thông
3
Cộng:
18
Cộng:
19
- Các lớp QT108B1-2:
Các môn thi kỳ 3
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 4
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Quản trị nhân lực
4
1
Kế toán quản trị
3
2
Quản trị tài chính
4
2
Kinh doanh quốc tế
4
3
Quản trị sản xuất
4
3
Quản trị Marketing dịch vụ
4
4
Quản trị công nghệ
3
4
Quản trị văn phòng
2
5
Quản trị dự án đầu tư
4
5
Quản trị thương hiệu
2
6
Kiểm toán
3
6
Chuyên đề
1
Cộng:
22
Cộng:
19
16
6.2. Tập trung kỳ 5 (thi kỳ 4)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp QT-VT-CN108A1-2: Tập trung 3 tuần, từ 03 đến 22/08/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN108A3-4: Tập trung 3 tuần, từ 26/10 đến 14/11/2010.
-
Các lớp QT-VT-CN108B1-2:
+ Thi hết môn: 26/10 – 14/11/2010
+ Thi vét: 26/11 – 14/12/2010
+ Thực tập: 25/11 – 25/12/2010
+ Thi/làm đồ án/khoá luận tốt nghiệp: 2011
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp CN108A1-4:
Các môn thi kỳ 4
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 5
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Ngôn ngữ lập trình C ++
4
1
Điện tử số
3
2
Lịch sử Đảng CSVN
4
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
3
Tổng quan về viễn thông
3
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
4
Cơ sở kỹ thuật điện - điện tử
4
4
Kỹ thuật viễn thông
3
5
Toán rời rạc 2
3
5
Cơ sở dữ liệu
4
6
Phương pháp số
3
6
Kỹ thuật đồ hoạ
3
Cộng:
Cộng:
21
20
- Các lớp VT108A1-4:
Các môn thi kỳ 4
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 5
Số ĐVHT/TC
1
Toán kỹ thuật
5
TT
1
2
Lịch sử Đảng CSVN
4
3
Lý thuyết mạch
Số ĐVHT/TC
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
2
Cơ sở điều khiển tự động
3
5
3
Cơ sở dữ liệu
3
4
Quản trị kinh doanh VT
3
5
LT trường điện từ và siêu cao
tần
5
6
Mạng viễn thông
4
4
Cấu kiện điện tử
4
5
Mạng máy tính
3
Tổng quan về viễn thông
3
Cộng:
Tên môn học
Cộng:
24
21
- Các lớp QT108A1-4:
Các môn thi kỳ 4
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 5
Số ĐVHT/TC
1
LS các học thuyết kinh tế
3
TT
1
2
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
2
Tài chính tiền tệ
3
3
Kinh tế lượng
4
3
Thương mại điện tử
3
20
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
LS Đảng Cộng sản Việt Nam
4
4
Tổng quan về viễn thông
3
4
Marketing căn bản
4
5
Kinh tế Vĩ mô
4
5
Quản trị học
4
3
6
Thống kê doanh nghiệp
Cộng:
4
6
Mạng máy tính
Cộng:
21
22
- Các lớp CN108B1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
1
2
3
Tên môn học
Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin
Phát triển hệ thống thương
mại điện tử
Tính toán song song
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
4
TT
1
3
3
4
Quản lý mạng
3
5
XD các hệ thống nhúng
3
6
Phát triển phần mềm hướng
agent
Cộng:
2
3
3
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Thi vét:
(26/11-14/12/2010)
Thực tập
(25/11- 25/12/2010)
4
Đồ án/thi tốt nghiệp
10
(01/01-30/03/2011)
Cộng:
21
14
- Các lớp VT108B1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
1
Các môn học kỳ 3
Tên môn học
Kỹ thuật thông tin quang
nâng cao
Số ĐVHT/TC
2
Quản lý mạng viễn thông
3
3
Các CĐ thông tin vô tuyến
3
4
Các chuyên đề kỹ thuật
chuyển mạch
3
5
Các chuyên đề kỹ thuật
thông tin quang
3
6
Các chuyên đề mạng viễn
thông
Cộng:
4
TT
Tên môn học
1
Thi vét:
(26/11-14/12/2010)
2
Thực tập
(25/11- 25/12/2010)
3
Đồ án/thi tốt nghiệp
Số ĐVHT/TC
4
10
(01/01-30/03/2011)
3
Cộng:
20
14
- Các lớp QT108B1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
1
Tên môn học
Kế toán quản trị
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
3
TT
Thi vét:
(26/11-14/12/2010)
Thực tập
(25/11- 25/12/2010)
2
Kinh doanh quốc tế
4
1
3
Quản trị Marketing dịch vụ
2
4
Quản trị văn phòng
4
2
5
Quản trị thương hiệu
2
6
Chuyên đề
Cộng:
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
4
Đồ án/thi tốt nghiệp
3
1
22
10
(01/01-30/03/2011)
Cộng:
(*) Chương trình khung và kế hoạch đào tạo toàn khoá 4 xin tham khảo trên Website
21
14
7. KẾ HOẠCH TẬP TRUNG CÁC LỚP KHOÁ 5:
7.1. Tập trung kỳ 2 (thi kỳ 1)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp D09TX1-2: Tập trung 03 tuần, từ 12 đến 31/01/2009.
-
Các lớp D09TX3-4: Tập trung 03 tuần, từ 20/04 đến 09/05/2009.
-
Các lớp L09TX1-2: Tập trung 03 tuần, từ 20/04 đến 09/05/2009.
-
Các lớp L09TX3-4: Tập trung 08 tuần, từ 17/04 đến 13/06/2009.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp D09TX-CN1-4
Các môn thi kỳ 1
TT
Các môn học kỳ 2
2
Tên môn học
Nhập môn Internet & Elearning
Hóa học
3
Giải tích 1
5
3
Tiếng Anh 2
5
4
Tin học đại cương
4
4
Vật lý (A1) và thí nghiệm
5
5
Tiếng Anh 1
5
5
Giải tích 2
4
6
Nhập môn Logic
3
1
Cộng:
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
3
2
Tên môn học
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin I
Đại số
19
Cộng:
Số ĐVHT/TC
4.5
4
25.5
- Các lớp D09TX-VT1-4
Các môn thi kỳ 1
TT
Các môn học kỳ 2
2
Tên môn học
Nhập môn Internet & Elearning
Hóa học
3
Giải tích 1
5
3
Tiếng Anh 2
5
4
Tin học đại cương
4
4
Vật lý (A1) và thí nghiệm
5
5
Tiếng Anh 1
5
5
Giải tích 2
4
1
Cộng:
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
3
2
Tên môn học
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin I
Đại số
19
Cộng:
Số ĐVHT/TC
4.5
4
22.5
- Các lớp D09TX-VT1-4
Các môn thi kỳ 1
TT
Các môn học kỳ 2
1
Tên môn học
Nhập môn Internet & Elearning
2
Pháp luật đại cương
3
2
Tiếng Anh 2
5
3
Tiếng Anh 1
5
3
Toán cao cấp 2
3
4
Toán cao cấp 1
3
4
Kinh tế Vi mô
4
5
Tin học đại cương
4
5
Tâm lý quản lý
3
6
Tin học quản lý
3
7
Lý thuyết xác xuất thống kê
4
Cộng:
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
Tên môn học
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin I
17
Cộng:
22
Số ĐVHT/TC
4.5
26.5
- Các lớp L09TX-CN1-2:
Các môn thi kỳ 1
TT
Các môn học kỳ 2
Tên môn học
Nhập môn Internet và Elearning
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
Toán rời rạc 2
3
2
Toán cao cấp (giải tích 2)
3
2
CĐ Triết học Mác-Lênin
3
3
Vật lý A2
4
3
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
3
4
Xác suất thống kê
4
4
Tiếng Anh chuyên ngành
4
5
Xử lý tín hiệu số
3
6
Kỹ thuật viễn thông
3
7
Lý thuyết thông tin
4
1
Cộng:
Tên môn học
13
Số ĐVHT/TC
Cộng:
23
- Các lớp L09TX-VT1-2:
Các môn thi kỳ 1
TT
1
Tên môn học
Nhập môn Internet và Elearning
Các môn học kỳ 2
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
Tên môn học
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
Số ĐVHT/TC
3
2
Toán kỹ thuật
5
2
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
Vật lý A2
3
3
CĐ Triết học Mác-Lênin
3
4
Xác suất thống kê
4
4
Cơ sở kỹ thuật lập trình
3
5
Lý thuyết mạch
3
6
Lý thuyết thông tin
4
7
Xử lý tín hiệu số
3
Cộng:
14
Cộng:
23
- Các lớp L09TX-QT1-2:
Các môn thi kỳ 1
TT
Tên môn học
1
Nhập môn Internet và Elearning
2
Các môn học kỳ 2
Số ĐVHT/TC
2
TT
1
Lịch sử các học thuyết kinh
tế
3
Toán cao cấp
2
2
CĐ Triết học Mác-Lênin
3
3
Lý thuyết xác suất và thống
kê
4
3
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
3
4
Kinh tế Vĩ mô
4
4
Kinh tế lượng
4
5
Tiếng Anh chuyên ngành
4
6
Mạng máy tính
3
7
Quản trị chiến lược
4
Cộng:
12
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Cộng:
23
24
- Các lớp L09TX-QT3-4:
Các môn thi kỳ 1
TT
Tên môn học
Nhập môn Internet và Elearning
Toán cao cấp
Lý thuyết XS và thống kê
CĐ Triết học Mác-Lênin
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
1
2
3
4
5
Cộng:
Các môn học kỳ 2
Số ĐVHT/TC
TT
2
1
2
4
3
2
3
4
Tên môn học
Lịch sử các học thuyết kinh
tế
Kinh tế Vĩ mô
Kinh tế lượng
Tiếng Anh chuyên ngành
3
5
Mạng máy tính
6
Quản trị chiến lược
14
Số ĐVHT/TC
3
4
4
4
3
Cộng:
4
22
7.2. Tập trung kỳ 3 (thi kỳ 2)
a. Lịch tập trung:
-
Các lớp D09TX1-2: Tập trung 03 tuần, từ 20/07 đến 08/08/2009.
-
Các lớp D09TX3-4: Tập trung 03 tuần, từ 09 đến 28/11/2009.
-
Các lớp L09TX1-2: Tập trung 03 tuần, từ 09 đến 28/11/2009.
-
Các lớp L09TX3-4: Tập trung 08 tuần, từ 02/10 đến 21/11/2009.
b. Danh mục các môn học – thi:
- Các lớp D09TX-CN1-4
Các môn thi kỳ 2
TT
1
Vật lý (A1) và thí nghiệm
5
TT
1
2
Đại số
4
3
5
5
Tiếng Anh 2
Những nguyên lý cơ bản
chủ nghĩa Mác-Lênin I
Giải tích 2
6
Nhập môn Logic
4
Tên môn học
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
Cộng:
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Toán rời rạc 1
3
2
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
5
3
4
5
Vật lý (A2) và thí nghiệm
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin II
Phương pháp số
3
6
Xác suất thống kê
4
4.5
Cộng:
25.5
3
3
21
- Các lớp D09TX-VT1-4
Các môn thi kỳ 2
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Vật lý (A1) và thí nghiệm
5
1
Tiếng Anh chuyên ngành
4
2
Đại số
4
2
Vật lý (A2) và thí nghiệm
5
3
Tiếng Anh 2
Những nguyên lý cơ bản
chủ nghĩa Mác-Lênin I
Giải tích 2
5
3
4
4.5
4
4
5
Toán kỹ thuật
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin II
Xác suất thống kê
6
Cấu kiện điện tử
4
4
5
Cộng:
Cộng:
22.5
24
3
3
23
- Các lớp D09TX-QT1-4
Các môn thi kỳ 2
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Toán cao cấp 2
3
1
Toán kinh tế
4
2
Tiếng Anh 2
5
2
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
Những nguyên lý cơ bản
chủ nghĩa Mác-Lênin I
4.5
3
Những nguyên lý cơ bản chủ
nghĩa Mác-Lênin II
3
4
Kinh tế Vi mô
4
4
Marketing căn bản
4
5
Tâm lý quản lý
3
5
Mạng máy tính
3
6
Tin học quản lý
3
6
Kinh tế Vĩ mô
4
7
Lý thuyết xác xuất thống kê
4
7
Luật kinh doanh
3
Cộng:
Cộng:
26.5
24
- Các lớp L09TX-CN1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
Tên môn học
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
TT
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
1
Toán rời rạc 2
3
1
Multimedia
3
2
CĐ Triết học Mác-Lênin
3
2
Kỹ thuật truyền số liệu
3
3
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
3
3
Kỹ thuật đồ hoạ
3
4
Tiếng Anh chuyên ngành
4
4
Lập trình HT & điều khiển
thiết bị
3
5
Xử lý tín hiệu số
3
5
Xử lý ảnh
3
6
Kỹ thuật viễn thông
3
6
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
3
7
Lý thuyết thông tin
4
7
Quản lý dự án
3
Cộng:
Cộng:
23
21
- Các lớp L09TX-VT1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
1
2
3
4
5
6
Tên môn học
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
TT
1
Cơ sở kỹ thuật lập trình
3
Tiếng Anh chuyên ngành
4
3
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
3
4
Lý thuyết mạch
3
Lý thuyết thông tin
4
Xử lý tín hiệu số
3
CĐ Triết học Mác-Lênin
Cộng:
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Cơ sở điều khiển tự động
3
2
Cơ sở dữ liệu
3
3
Quản trị kinh doanh viễn
thông
3
Xử lý âm thanh và hình ảnh
4
5
Lý thuyết trải phổ và đa truy
nhập vô tuyến
3
6
Thông tin vệ tinh
2
Cộng:
23
25
18
- Các lớp L09TX-QT1-2:
Các môn thi kỳ 2
TT
Các môn học kỳ 3
4
Tên môn học
Lịch sử các học thuyết kinh
tế
CĐ Triết học Mác-Lênin
CĐ Kinh tế chính trị MácLênin
Kinh tế lượng
5
Tiếng Anh chuyên ngành
4
5
Quản trị dự án đầu tư
4
6
Mạng máy tính
3
6
Kiểm toán
3
7
Quản trị chiến lược
4
1
2
3
Cộng:
Số ĐVHT/TC
TT
3
1
Quản trị nhân lực
4
3
2
Quản trị tài chính
4
3
3
Quản trị sản xuất
4
4
4
Quản trị công nghệ
3
24
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
Cộng:
22
- Các lớp L09TX-QT3-4:
Các môn thi kỳ 2
TT
1
Tên môn học
Lịch sử các học thuyết kinh
tế
Các môn học kỳ 3
Số ĐVHT/TC
3
TT
1
Tên môn học
Số ĐVHT/TC
4
Quản trị nhân lực
2
Kinh tế vĩ mô
4
2
Quản trị tài chính
4
3
Kinh tế lượng
4
3
Quản trị sản xuất
4
4
Tiếng Anh chuyên ngành
4
4
Quản trị công nghệ
3
5
Mạng máy tính
3
5
Quản trị dự án đầu tư
4
6
Quản trị chiến lược
4
22
6
Kiểm toán
3
22
Cộng:
Cộng:
(*) Chương trình khung và kế hoạch đào tạo toàn khoá, khoá 5 tham khảo trên Website
26