Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian qua, các thầy cô khoa Công nghệ Thông tin
và Truyền thông đã tận tình dạy bảo cho em những kiến thức bổ ích,
giúp em vượt qua những kỳ thi, những khó khăn trong quá trình học
tập, cũng như là đã chỉ bảo em trong suốt thời gian làm niên luận
này. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa Công nghệ Thông
tin và Truyền thông, trường Đại học Cần Thơ. Kính chúc quý thầy
cô dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc của mình.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy Phan Tấn Tài, người đã
chỉ bảo em từng bước, giúp em giải quyết những khó khăn vấp phải
khi thực hiện niên luận.Thầy đã cung cấp cho em những kiến thức
mới giúp em có thể nhanh chóng hoàn thành niên luận này.
Cảm ơn các bạn trong nhóm niên luận 2,các bạn đã trợ giúp, trao đổi
với mình về ngôn ngữ, giải thuật, giúp mình có nhiều kinh nghiệm
hơn trong quá trình thực hiện niên luận 1 này. Chúc các bạn thành
công trên con đường học tập của mình.
Tuy nhiên quá trình hoàn thành niên luận 2 trong 1 khoảng thời
gian quá ngắn ngủi do đó còn nhiều thiếu xót,và chưa đi xâu thực tế.
Kính mong thầy và các bạn góp ý để niên luận lần sau hoàn thành
tốt hơn.
Chân thành cảm ơn thầy cô và các bạn !
Cần Thơ,ngày 14 tháng
11 năm 2011
Sinh viên thực
hiện
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
1
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
2
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NIÊN LUẬN 2
(Học kỳ : 01, Năm 2011-2012)
TÊN ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ GỬI TIẾT KIỆM CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
STT HỌ VÀ TÊN
MSCB
1
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
THƯỞNG
(Tối đa 1,0 điểm)
1
1.
2.
ĐIỂM
I. HÌNH THỨC (Tối đa 0,5 điểm)
Bìa (tối đa 0,25 điểm)
Các tiêu đề: Trường ĐHCT, Khoa CNTT
Loại niên luận: 2, Tên đề tài
Giáo viên hướng dẫn: chức danh, họ tên
Thông tin về các sinh viên thực hiện: họ tên, mã số, lớp
Năm thực hiện
Bố cục (tối đa 0.25 điểm)
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn và giáo viên chấm
Mục lục: cấu trúc chương, mục và tiểu mục
Phụ lục (nếu có)
Tài liệu tham khảo
II. NỘI DUNG (Tối đa 4.0 điểm)
Giới thiệu (tối đa 0.5 điểm)
Mô tả bài toán
Mục tiêu cần đạt, hướng giải quyết
Lý thuyết (tối đa 1.0 điểm)
Các khái niệm
Các phương pháp, mô hình và lưu đồ giải thuật (nếu có)
Kết quả nghiên cứu lý thuyết vận dụng vào đề tài
Ứng dụng (tối đa 2 điểm)
Phân tích yêu cầu, các mô hình (MCD, MLD) và các ràng buộc toàn vẹn (0.5
điểm)
Sơ đồ chức năng, lưu đồ giải thuật giải quyết vấn đề (nếu có), diễn giải ý nghĩa
các màn hình cập nhật (FORM) và các báo biểu (REPORT) (1 điểm)
Giới thiệu chương trình (0,5 điểm)
Kết luận (tối đa 0,5 điểm)
Nhận xét kết quả đạt được
Hạn chế
Hướng phát triển
III. CHƯƠNG TRÌNH DEMO (Tối đa 4.5 điểm)
Giao diện thân thiện với người dùng (0.5 điểm)
Hướng dẫn sử dụng (0.5 điểm)
Kết quả thực hiện đúng với kết quả của phần ứng dụng
Cài đặt CSDL cùng với các ràng buộc toàn vẹn (0.5 điểm)
Forms cập nhật đúng (1 điểm)
Reports hợp lý (1 điểm)
Tính sáng tạo trong cài đặt (1 điểm)
Ghi chú:
Điểm trong khung “sinh viên thực hiện” là điểm kết quả cuối cùng của từng sinh viên trong quá trình
thực hiện niên luận 2.
Nếu sinh viên demo chương trình và trả lời vấn đáp không đạt yêu cầu của giáo viên hướng dẫn thì
sinh viên sẽ nhận điểm F cho học phần này.
Cần Thơ, ngày 14 tháng 11 năm 2011.
3
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
GIÁO VIÊN CHẤM
MỤC LỤC
CHƯƠNG I TỔNG QUAN........................................................................................................................4
CHƯƠNG II LÝ THUYẾT..........................................................................................................................6
V. CÁC CHỨC NĂNG CẦN ĐẠT ĐƯỢC....................................................................................................18
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ỨNG DỤNG......................................................................................19
I.THU HOẠCH MẶT CHUYÊN MÔN........................................................................................................19
II.ƯU ĐIỂM...........................................................................................................................................19
III.HẠN CHẾ..........................................................................................................................................20
IV.HƯỚNG PHÁT TRIỄN........................................................................................................................20
CHƯƠNG IV DEMO HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG........................................................................................20
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................................27
CHƯƠNG I TỔNG QUAN
I.
MÔ TẢ BÀI TOÁN.
I.1 Giới thiệu :
Hiện nay cả thế giới chuyển sang nển kinh tế tri thức và công nghệ thông tin cũng dần
dần được ứng dụng vào hều hết các lĩnh vực của xã hội ,hầu hết các hoạt động kinh tế
của quốc gia và trên thế giới.Việt Nam cũng đang trên đường hội nhập và phát triển
cùng với khu vực và trên thế giới chính vì vậy việc ứng dụng tin học trong các hoạt
động của đời sống rất được quan tâm.Một trong những ứng dụng đó là việc quản lý
lãi suất của một ngân hàng.Đất nước càng phát triển nhận thức của người dân càng
tiến bộ thì việc ngân hàng trở nên quan trọng trong việc quản lý thông lãi suất và xuất
4
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
báo cáo cho khách hàng.Vì vậy việc ứng dụng thành tựu tin học là không thể thiếu
trong việc quản lý ngân hàng.
I.2 Mô Tả đề tài :
Hiện nay hầu hết công tác quản lý trong các lĩnh vực đều sử dụng phần mềm
tin học ,nó giúp công tác quản lý được dễ dàng nhanh chóng hơn,bên cạnh nó
cũng góp phần năng cao hiệu quả trong công tác quản lý. Trong đó công việc
quản lý các hình thức giao dịch(gửi tiết kiệm), ở ngân hàng là công việc được
ứng dụng rộng lớn ở hầu hết các ngân hàng Nhà nước ,ngân hàng cổ
phần,ngân hảng tư nhân,….. để giúp các ngân hàng đạt hiệu quả cao cần thiết
kế nhiều hệ thống thông tin phù hợp với các hình thức giao dịch(gửi tiết
kiệm).
Bộ phận tiền gửi tiết kiệm ngân hàng cần xây đựng hệ thống thông tin việc mở
và đóng sổ tiết kiệm và lên kế hoạch chi trả lãi và vốn cho khách hàng theo
định kỳ.
Khi khách hàng đến yêu cầu gửi tiền vào sổ tiết kiệm nhân viên ngân hàng
kiểm tra xem khách hàng có trong hệ thống chưa.Nếu khách hàng có trong hệ
thống thì nhân viên phát cho khách hàng phiếu giao dịch gửi tiền vào sổ tiết
kiệm. Còn nếu khách hàng chưa có trong hệ thống thì nhân viên tạo sổ tiết
kiệm cho khách hàng và sau đó bắt đầu giao dịch gửi tiền vào sỏ tiết
kiệm.Định kỳ khách hàng đến nhận lãi và vốn của mình tại ngân hàng.
Vì vậy mục tiêu của đề tài này là xây dựng hệ thống thông tin quản lý gửi
tiết kiệm của chi nhánh ngân hàng, sao cho công tác quản lý sổ tiết kiệm được
thục hiện một cách nhanh chống và chính xác với số lượng lớn khách hàng.
II.
III.
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI.
Phân tích thiết kế hệ thống xây dựng một ứng dụng quản lý gửi tiết kiệm
chi nhánh Ngân Hàng nhằm tin học hóa việc quản lý khách hàng, tạo mối quan
hệ mật thiết giữa Ngân Hàng và Khách Hàng.
HƯỚNG GIẢI QUYẾT.
- Vận dụng kiến thức các môn học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin,
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu, Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu ...... để giải quyết vấn đề, tổ
chức dữ liệu cho một đề án quản lý trong thực tế.
5
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
- Lựa chọn ngôn ngữ lập trình: Để đáp ứng nhu cầu tạo được giao diện thân
thiện với người dùng thì có các ngôn ngữ như C#, Visual Basic 6, Visual C++,
Visual Basic .NET v.v... Nhưng ở đây chúng ta chọn ngôn ngữ để lập trình là
C#.
- Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu : SQL Server 2005 .
IV.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
CHƯƠNG II LÝ THUYẾT
I.
PHÂN TÍCH YÊU CẦU.
1.1.
Phát triển thực thể
1.
KH
Các thuộc tính
• MAKH
• TENKH
• DC
• NS
• GT
• EMAIL
• SDT
• CMND
2. CTKM
6
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Các thuộc tính
• MACTKM
• TENCTKM
• TUNGAY
• DENNGAY
• NOIDUNG
3. KYHAN
Các thuộc tính
• MAKYHAN
• TENKYHAN
4. LAISUAT
Các thuộc tính
• MAMUCTIEN
• MALOAITIEN
• MAKYHAN
• NGAY
• LAISUAT
5. LOAIGD
Các thuộc tính
• MALOAIGD
• TENLOAIGD
6. LOAITIEN
Các thuộc tính
• MALOAITIEN
• TENLOAITIEN
7. MUCTIEN
Các thuộc tính
• MAMUCTIEN
• MUCTIEN
8. NGAYGD
Các thuộc tính
• NGAY
9. NHANVIEN
Các thuộc tính
• MANV
• HOTENNV
• DC
• NS
• GT
7
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
• EMAIL
10. PHIEUGD
Các thuộc tính
• SOPHIEUGD
• MALOAIGD
• MASTK
• SOTIEN
• LYDO
• NGAY
•
1.2. Mô hình CDM
MUCTIEN
NGAYAD
# MAMUCTIEN nchar(2)
o MUCTIEN
nchar(50)
# NGAYAD Date
CTKM
#
o
o
o
o
MACTKM
TENCTKM
TUNGAY
TOINGAY
NOIDUNG
nchar(15)
nchar(40)
Date
Date
nchar(40)
LAISUAT-MUCTIEN
KYHAN
# MAKYHAN nchar(3)
o TENKYHAN nchar(50)
NGAYAD-LAISUAT
KH
#
o
o
o
o
o
o
MAKH
TENKH
DC
NS
GIOITINH
DT
MAIL
...
nchar(15)
nchar(40)
nchar(40)
Date
nchar(3)
nchar(11)
nchar(40)
KYHAN-LAISUAT
LAISUAT
o LS
Float
# MALAISUAT nchar(3)
CTKM-STK
LAISUAT-STK
LOAITIEN-LAISUAT
STK
o NGAYMO Date
# MASTK
nchar(15)
KH---STK
LOAITIEN
# MALOAITIEN nchar(2)
o TENLOAITIEN nchar(50)
PHIEUGD-STK
LOAIGD
# MAGD
nchar(10)
o DIENGIAI nchar(50)
PHIEUGD-LOAIGD
PHIEUGD
o
o
o
#
SOTIEN
GIOGD
LYDO
SOPHIEUGD
Float
Time
Characters (256)
nchar(100)
8
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
1.3.
Mô hình LDM
1. KH (MAKH,TENKH,DC,NS,GT,SDT,EMAIL,CMND).
Mỗi khách hàng có một mã khách hàng,tên ,địa chỉ ,số điện thoại và một địa chỉ
email.
2. CTKM (MACTKM,TENCTKM,TUNGAY,TOINGAY,NOIDUNG).
Chương trình khuyến mãi có một mã số chương trình khuyến mãi,tên chương trình
khuyến mãi,ngày áp dụng ,ngày kết thúc và một nội dung.
3. KYHAN (MAKYHAN,TENKYHAN).
Kỳ hạn có một mã kỳ hạn và tên kỳ hạn.
4. LAISUAT
(MALAISUAT,MAMUCTIEN,MALOAITIEN,NGAY,MAKYHAN,
LAISUAT).
Lãi suất có một mã lãi suất ,mức tiền,mã loại tiền,ngày áp dụng,mã kỳ hạn và lãi suất.
5. LOAIGD (MALOAIGD,TENLOAIGD).
Loại giao dịch có mã loại giao dịch và tên loại giao dịch.
6. LOAITIEN (MALOAITIEN,TENLOAITIEN).
Loại tiền có mã loại tiền và tên loại tiền.
7. MUCTIEN (MAMUCTIEN,MUCTIEN).
Mức tiền có mã mức tiền và tên mức tiền.
8. NGAYAD (NGAY).
Ngày áp dụng có ngày áp dụng.
9. PHIEUGD (SOPHIEUGD ,MALOAIGD,MASTK, SOTIEN,LYDO,NGAY).
Phiếu giao dịch có số phiếu giao dịch,mã loại giao dịch,số tiền,lý do và ngày giao
dịch.
10. STK (MASTK,NGAYMO,MACTKM,MALAISUAT,MAKH)
9
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Số tài khoản có mã số tài khoản,mã chương trình khuyến mãi,mã lãi suất và mã khách
hàng.
•
•
•
•
•
•
•
•
1.4.
STK(MAKH) KH (MAKH).
LAISUAT (MACTKM) CTKM (MACTKM).
LAISUAT (MAKYHAN)KYHAN(MAKYHAN).
PHIEUGD (MALOAIGD) LOAIGD(MALOAIGD).
LAISUAT(MALOAITIEN) LOAITIEN (MALOAITIEN).
LAISUAT(NGAY) NGAYAD(NGAY).
STK(MACTKM) CTKM(MACTKM)
LAISUAT(MALAISUAT)STK(MALAISUAT).
Mô hình PDM
NGAYAD
NGAYAD date
CTKM
MACTKM
TENCTKM
TUNGAY
TOINGAY
NOIDUNG
...
MUCTIEN
char(10)
char(40)
date
date
char(60)
FK_LAISUAT_LAISUAT_M_MUCTIEN
MAMUCTIEN nchar(2)
MUCTIEN
nchar(50)
FK_LAISUAT_NGAYAD_LA_NGAYAD
KH
MAKH
TENKH
DC
NS
GIOITINH
DT
MAIL
...
nchar(10)
nchar(40)
nchar(40)
FK_STK_CTKM_STK_CTKM
date
smallint
FK_STK_LAISUAT_S_LAISUAT
integer
nchar(11)
KYHAN
LAISUAT
MAMUCTIEN
NGAYAD
MAKYHAN
MALOAITIEN
LS
MALAISUAT
...
STK
MALAISUAT
MAKH
MACTKM
NGAYMO
...
FK_STK_KH___STK_KH
MAKYHAN nchar(3)
TENKYHAN nchar(50)
char(5)
char(10) <fk1>
char(10) <fk2>
datetime
nchar(2)
FK_LAISUAT_KYHAN_LAI_KYHAN
date
<fk1>
nchar(3) <fk2>
nchar(2) <fk4>
float
nchar
FK_LAISUAT_LOAITIEN__LOAITIEN
FK_PHIEUGD_PHIEUGD_S_STK
LOAITIEN
MALOAITIEN char(3)
TENLOAITIEN char(50)
LOAIGD
MAGD
char(10)
DIENGIAI char(50)
FK_PHIEUGD_PHIEUGD_L_LOAIGD
PHIEUGD
MAGD
FK_PHIEUGD_KH_PHIEUG_KH
MASTK
SOTIEN
NGAYGD
LYDO
SOPHIEUGD
Nchar(10)
nchar(15)
float
date
nchar(50)
Nchar(100)
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
10
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
BẢNG KHÁCH HÀNG
STT
TÊN
KIỂU
1
2
3
4
5
6
7
8
MAKH
nchar
TENKH
nchar
DC
nchar
NS
datatime
EMAIL
nchar
4
SDT
nchar
40
GT
nchar
11
CMND
nchar
9
BẢNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
STT
TÊN
1
2
3
4
5
MACTKM
nchar
TENCTKM nchar
TUNGAY
datatime
DENNGAY datatime
NOIDUNG
nchar
BẢNG KÝ HẠN
STT
TÊN
1
2
MAKYHAN nchar
TENKYHAN nchar
BẢNG LÃI SUẤT
KIỂU
KIỂU
STT
TÊN
KIỂU
1
2
3
4
5
6
MALAISUAT
MAMUCTIEN
MALOAITIEN
NGAYAD
MAKYHAN
LAISUAT
nchar
nchar
nchar
datatime
nchar
float
KÍCH SỐ
THƯỚC SỐ
LẼ
10
40
40
KÍCH SỐ
THƯỚC SỐ
LẼ
10
40
MIỀ
N
TRỊ
MIỀ
N
TRỊ
M M
I A
N X
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
PK
X
X
X
X
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
X
X
X
X
X
Mã CTKM
Tên CTKM
Từ ngày
Đến ngày
Nội dung
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PH
X
X
Mã kỳ hạn
Tên kỳ hạn
KHÓA
CHÍNH
NOT DIỂN GIẢI
NULL
PK
60
KÍCH
THƯỚC
SỐ
SỐ
LẼ
MIỀ
N
TRỊ
M M
I A
N X
3
5
KÍCH
THƯỚC
2
3
2
3
5
SỐ
SỐ
LẼ
MIỀN
TRỊ
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ
Năm sinh
Email
Số điện thoại
Giới tính
Chứng minh nhân dân
X
X
M M
I A
N X
M M
I A
N X
DIỂN GIẢI
PK
FK
FK
FK
FK
FK
X
X
X
X
X
X
Mã lãi suất
Mã mức tiền
Mã loại tiền
Ngày áp dụng
Mã kỳ hạn
Lãi suất
11
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
BẢNG NGÀY ÁP DỤNG
STT
TÊN
KIỂU
1
NGAYAD
datatime
KÍCH
SỐ
THƯỚC SỐ
LẼ
MIỀ
N
TRỊ
M M
I A
N X
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PK
X
Ngày áp dụng
BẢNG LOẠI TIỀN
STT
KÍCH SỐ
THƯỚC SỐ
LẼ
MALOAITIEN
nchar
3
TENLOAITIEN nchar
50
BẢNG PHIẾU GIAO DỊCH
MIỀ
N
TRỊ
STT
TÊN
MIỀ
N
TRỊ
1
2
3
4
5
6
MALOAIDG nchar
MASTK
nchar
SOPHIEUGD nchar
SOTIEN
float
LYDO
nchar
NGAYGD
datatime
BẢNG STK
STT
TÊN
1
2
3
4
5
MASTK
nchar
NGAYMO
datatime
MACTKM
nchar
MALAISUAT nchar
MAKH
nchar
BẢNG MỨC TIỀN
STT
TÊN
1
2
TÊN
KIỂU
KIỂU
KIỂU
KÍCH
THƯỚC
SỐ
SỐ
LẼ
M M
I A
N X
10
15
100
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PK
X
X
Mã loại tiền
Tên loại tiền
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PK
X
X
X
X
X
X
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
PK
X
X
X
X
X
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PK
X
X
Mã mức tiền
Tên mức tiền
KHÓA
CHÍNH
NOT
NULL
DIỂN GIẢI
PK
X
50
KÍCH
THƯỚC
SỐ
SỐ
LẼ
MIỀ
N
TRỊ
M M
I A
N X
15
10
2
10
KÍCH SỐ
THƯỚC SỐ
LẼ
MAMUCTIEN nchar
2
TENMUCTIEN nchar
40
BẢNG LOẠI GIAO DỊCH
MIỀ
N
TRỊ
STT
TÊN
KIỂU
KÍCH
THƯỚC
MIỀ
N
TRỊ
1
MALOAIGD
nchar
3
1
2
M M
I A
N X
KIỂU
SỐ
SỐ
LẼ
M M
I A
N X
M M
I A
N X
Mã loại giao dịch
Mã STK
Số phiếu giao dịch
Số tiền
Lý do
Ngày giao dịch
DIỂN GIẢI
Mã STK
Ngày mở
Mã CTKM
Mã lãi suất
Mã khách hàng
Mã loại giao dịch
12
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
2
TENLOAIGD nchar
1.5.
50
X
Tên loại giao dịch
Mô hình DFD cấp 0
KẾT QUẢ THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
DANH MỤC KỲ HẠN
DANH MỤC MỨC TIỀN
SỒ TÀI KHOẢN
PHIẾU GIAO DỊCH
1
QUẢN LÝ GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG
DANH MỤC LOẠI TIỀN
NHÂN VIÊN
KHÁCH HÀNG
DANH MUC NGÀY
PHIẾU YÊU CẦU GIAO DỊCH
THÔNG TIN LÃI SUẤT TIẾT KIỆM
PHIẾU YÊU CẦU GỬI TÀI KHOẢN
KẾT QUẢ BÁO CÁO CHI TIẾT
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH KHUYỀN MÃI
13
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
II.
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG.
KHÁCH HÀNG
HỒ SƠ
TẠO TÀI KHOẢN
GIAO DỊCH
TÍNH LÃI
SỔ TÀI KHOẢN
KHÁCH HÀNG
QUẢN LÝ LÃI
SUẤT GỬI TIẾT
KIỆM
NHÂN VIÊN
CẬP NHẬT
LÃI SUẤT
KỲ HẠN
LOẠI TIỀN
KHUYẾN MÃI
KHÁCH HÀNG
TÌM KIẾM
SỔ TÀI KHOẢN
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
BÁO CÁO
DANH SÁCH SỔ TÀI KHOẢN
TỔNG SỐ TIỀN LÃI
GIỚI THIỆU
THOÁT
14
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
III.
LƯU ĐỒ HOẠT ĐỘNG.
Bắt đầu
đúng
Có công
việc ()
(Dăng )
Chọn công việc
‘
sai
Tìm kiếm
thông tin
Cập nhật
thông tin
Giới thiệu
trợ giúp
Thoát
đúng
cập nhật
Kết thúc
tìm kiếm
trợ giúp
Thực hiện
công việc
sai
đúng
Tiếp tục
không?
Lưu vào cơ sở dữ liệu
đúng
IV.
LÝ THUYẾT NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH.
LỚP KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU(CONNECTION).
15
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Một đối tượng Connection thể hiện 1 kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Gồm:
◦ Lớp SqlConnection (SQL .Net Framework Data Provider)
◦ Lớp OleDbConnection (OLEDB .Net Framework Data
Provider)
Thuộc tính
◦ ConnectionString: chuỗi nối kết chứa thông tin về cơ sở dữ liệu.
Phương thức
◦ Open(): Mở nối kết
◦ Close(): Đóng nối kết
◦ CreateCommand(): Tạo một đối tượng Command nhờ một câu truy vấn.
Sử dụng phương thức xây dựng có tham số của lớp SqlConnection
◦ Tham số này là chuỗi kết nối (ConnectionString):
Tên Server lưu cơ sở dữ liệu (Server)
Tên cơ sở dữ liệu (Database)
Tài khoản, Mật khẩu (uid, pwd)
…
Mỗi thuộc tính cách nhau dấu ;
Thí dụ:
SqlConnection sqlcon = new SqlConnection(“Server=SQLDB;
uid=mylogin;pwd=mylogin;Database=Tennis");
LỚP COMMAND.
Một đối tượng Command cho phép truy xuất hoặc thao tác dữ liệu trong cơ sở
dữ liệu (thông qua câu truy vấn dạng chuỗi).
Đối tượng Command được khởi tạo sau khi 1 đối tượng Connection được
thiết lập.
Gồm:
◦ SqlCommand: cho phép thực thi câu truy vấn với SQL .Net Framework
Data Provider
◦ OleDbCommand: cho phép thực thi câu truy vấn với OleDb Net Framework
Data Provider
Thuộc tính
◦ CommandText: là chuỗi thể hiện câu truy vấn hoặc tên của 1 stored
procedure hay tên 1 bảng
◦ CommandType: loại của đối tượng Command (StoredProcedure,
TableDirect, Text).
◦ Connection: đối tượng Connection đến 1 cơ sở dữ liệu
Phương thức
◦ ExecuteNonQuery(): thực thi câu truy vấn hành động (Insert, Update,
Delete)
16
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
◦ ExecuteReader(): thực thi câu truy vấn dạng Select; kết quả trả về là 1 đối
tượng DataReader
◦ ExecuteScalar(): thực thi câu truy vấn dạng Select với kết quả của câu truy
vấn là 1 giá trị đơn
LỚP DATAADAPTER.
Đối tượng DataAdapter cho phép lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu đưa vào
DataSet và ngược lại cho phép cập nhật cơ sở dữ liệu với dữ liệu từ DataSet
Gồm:
◦ Lớp SqlDataAdapter: SQL .Net Framework Data Provider
◦ Lớp OleDbDataAdapter: OleDb .Net Framework Data
Provider
LỚP DATASET.
Là các đối tượng lưu dữ liệu được truy xuất từ cơ sở dữ liệu
Có thể thao tác với dữ liệu trong DataSet ngay cả khi ứng dụng ngắt kết nối
với cơ sở dữ liệu (disconnected architecture)
Cấu trúc của 1 DataSet tương tự như cấu trúc một cơ sở dữ liệu quan hệ
gồm các bảng (DataTable), dòng (DataRow), cột (DataColumn), quan hệ
(DataRelation), etc.
Lớp DataSet được định nghĩa trong không gian tên System.Data
Thuộc tính
◦ Tables: tập hợp các DataTable của DataSet
Phương thức
◦ Phương thức xây dựng không tham số: tạo 1 đối tượng DataSet với tên mặc
định
◦ Phương thức xây dựng có tham số: tạo 1 đối tượng DataSet với tên được
chỉ định
◦ VD:
// Không cần chỉ tên của Dataset
Dataset empDS = new Dataset();
// Tạo Dataset có tên là EmpInfor
Dataset empDS = new Dataset(“EmpInfor”);
LỚP DATATABLE.
Một DataTable là một bảng trong 1 DataSet (tương đương 1 bảng trong bộ
nhớ của cơ sở dữ liệu quan hệ).
Thuộc tính
◦ Columns: tập hợp các cột (DataColumn) của 1 DataTable
◦ Constraints: tập hợp các contraints của 1 DataTable
◦ PrimaryKey: tập hợp các trường tạo nên khóa chính
◦ Rows: tập hợp các dòng (DataRow) của 1 DataTable
LỚP DATAGRIDVIEW CONTROL.
17
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Cho phép hiển thị dữ liệu ở dạng bảng
Dữ liệu hiển thị trong DatagridView có thể được thêm, sửa, xóa, sắp xếp,
phân trang.
Thuộc tính
◦ DataSource: đối tượng nguồn dữ liệu (DataSet, DataTable, …) sẽ được thể
hiện trên DatagridView
V.
CÁC CHỨC NĂNG CẦN ĐẠT ĐƯỢC
Chương trình phải thực hiện được các chức năng sau:
Luu danh sách khách hàng vào cơ sở dữ liệu(CSDL).
Tạo tài khoản cho khách hàng dựa trên hồ sơ đã tạo trong CSDL.
Cập nhật thông tin khách hàng.
Cập nhật sổ tài khoản.
Cập nhật loại tiền.
Cập nhật kỳ hạn
Cập nhật khuyến mãi
Cập nhật ngày áp dụng
Cập nhật lãi suất.
Tạo giao dịch
Xuất báo cáo
18
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ỨNG DỤNG
I.
THU HOẠCH MẶT CHUYÊN MÔN
Bản thân em thì thu thập được nhiều kinh nghiệm trong lập trình và gỡ lỗi. Kỹ
thuật lập trình được nâng cao.
Đồng thời học được một ngôn ngữ lập trình mới, đó là C#.
Hiểu nhiều hơn về lý thuyết cơ sở dữ liệu.
II.
ƯU ĐIỂM
♦ Chương trình đã đạt được các yêu cầu:
Lưu trữ và cập nhật dữ liệu(thêm, sửa, xóa) chính xác.
Quản lí và lưu lại những hoạt động của khách hàng .
Ngoài ra, giao diện chương trình cũng tương đối dễ sử dụng và gần gũi
với người dùng.
19
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
III.
HẠN CHẾ
Mô hình chưa hoàn chỉnh, Lược đồ quan hệ chưa chặt chẽ
Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng., thuật giải đơn giản
Giao diện không được đẹp và chưa thể hiện được hết mục tiêu yêu cầu.
Chưa kết xuất được báo cáo ra file Word và Excel.
Chưa tính lãi suất được cho khách hàng.
IV.
HƯỚNG PHÁT TRIỄN
Khắc phục các nhược điểm cho các đề tài niên luận kế tiếp.
Tìm hiểu sâu hơn về hệ thống quản lý gửi tiết kiệm của Ngân hàng.
Nghiêm cứu kĩ hơn các mô hình và lược đồ quan hệ.
CHƯƠNG IV DEMO HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
I.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đầu tiên để sử dụng được hệ thống thì người dùng phải đăng nhập bằng tài khoản tên
người dùng =admin mật khẩu=admin.
20
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Sau khi đăng nhập thành công sẽ hiện ra giao diện như sau. Từ đây người dùng có thể thấy
được các thông tin tổng quát của hệ thống quản lý gửi tiết kiệm như xem hồ sơ,báo cáo,cập
nhật,...
Chon hồ sơ có 4 chức năng là : Luu thông tin khách hàng,tạo tài khoản , giao dịch và tính lãi
Lưu thông tin khách hàng.
21
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Tạo tài khoản.
22
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Giao dịch.
Cập nhật dữ liệu chúng ta nút lệnh cập nhật có cập nhật khách hàng,số tài khoản,lãi suất,kỳ
hạn,loại tiền,….
Lãi suất
23
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Khách hàng.
Tìm kiếm thông tin khách hàng.
24
GVHD: ThS Phan Tấn Tài
Niên Luận 2: Quản lý lãi suất gữi tiết kiệm
Cửa sổ thể hiện thông tin.
II.
CÁC BIỂU MẪU
Báo cáo sổ tài khoản .
25
GVHD: ThS Phan Tấn Tài