BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Chương 1: Ma trận định thức
Bài 1: Chứng minh hoặc đưa ra các phản ví dụ giải thích cho các khẳng định sau:
1. Det ( A B) det( A) det( B);
2. Det ( A.B) det( B. A);
3. Nếu A.B I thì Det ( A) 0 ;
4. r ( A.B) r ( B.A) ;
5. Nếu A khả nghịch thì Det ( A.B. A1 ) Det ( B) .
Bài 2 : a. Cho hai ma trận vuông
1 2 1
1 0 2
A 3 3 5 và B 2 1 1
2 4 1
5 4 1
Chứng tỏ rằng :
A.B
1
B 1. A1 và ( A.B)T BT . AT .
b. Chứng minh rằng:
( A1. A2 .... Ak )1 Ak1.... A21. A11
Bài 3 : Cho
1
2
A
1
2
1
2
1
2
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 1
Tính A2 , A3 và An .
Bài 4: Cho ma trận
1 2 1
A 2 1 1 .
1 1 2
1. Tìm A1 và tính det( A1 ) .
2. Tìm ma trận X biết
1
A. X 1
1
Bài 5: Cho ma trận
1 2 3
A 2 3 1 .
3 1 2
1. Tìm A1 và det( A1 ) .
2. Tìm ma trận X biết X . A 1 1 1 .
Bài 6: a. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
1 3 1
A 2 5 3
3 4 2
b. Tính Det ( A1 ) .
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 2
c. Cho ma trận
5 3 6
B
2 4 4
Tìm ma trận X sao cho:
X .A B .
Bài 7: Ma trận sau có khả nghịch không? Tại sao?
2 5 1
3 7 1
A
5 9 2
4 6 1
2
4
7
2
Bài 8: Cho ma trận
5
3
A
4
3
3 2 4
2 5 3
2 0 4
0 1 1
Ma trận A khả nghịch hay không? Tại sao?
Bài 9: Cho ma trận
1 2 3 1
2 3 2 1
A
3 2 5 0
4 3 4 2
Tính Det ( A1 ) .
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 3
Bài 10: Giải phương trình
1
1
1 5 x
2
3
2
3
2
3
2
3
0
1
5
1 6 x
Bài 11: Tính định thức
1 1 1 1 2
1 1 1 2 1
1 1 2 1 1
1 2 1 1 1
2 1 1 1 1
Bài 12: Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm
x 1
x
x
x
x 1 x 1
x
x
f ( x)
x 1 x 1 x 1 x
x 1 x 1
x
x 1
Bài 13: Tính định thức
1
0
1
1
1
0
1
2
0
1
1 1 2
1 2 1
1 0 1
1 0 2
1 1 1
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 4
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Bài 1: Tìm tham số m để hệ phương trình có vô số nghiệm
x2
x1
x 2x
1
2
2 x1 x2
2 x1
x3
2 x3
3x3
2 x3
2 x4
x4
6 x4
5 x4
1
1
2
m
Bài 2: Tìm tham số k để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5 x1 5 x2
. 2 x1 x2
3x1 3x2
4 x1 5 x2
5x3
x3
3x3
5 x3
5x4
x4
3 x4
5 x4
10x5
x5
4 x5
(k 1) x5
0
1
2
3
Bài 3: Giải hệ phương trình
30 x1
24 x
1
24 x1
18 x1
40 x2
40 x2
32 x2
30 x2
5 x3
12 x3
2 x3
9 x3
10 x4
20 x4
10 x4
21x4
15
24
16
24
0
0
0
0
Bài 4: Tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
x1 x2
2 x x
1
2
3x1 2 x2
2 x1 5 x2
x3
x3
x3
x3
x4
2 x4
x4
2 x4
x5
3x5
2 x5
2 x5
0
0
0
0
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 5
Bài 5: Cho hệ phương trình có dạng
A. X B
với
1
1
A
1
0
3
4
3
0
3
0
1
3
1
2
và B
0
4 1
0 k 1
2
1. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số k .
2. k 0 : tính A1 và tìm nghiệm của hệ.
3. Kiểm tra nghiệm tìm được khi k 0 bằng cách tính X A1.B .
Chương 3: Không gian véc tơ
Bài 1: Cho v1 , v2 , v3 hệ véc tơ độc lập tuyến tính của n (n 3) và k tham số. Hệ ba
véc tơ v1 , v1 v2 , v1 v2 kv3 có độc lập tuyến tính không? Hãy biện luận theo k .
Bài 2: Cho v1, v2, v3 là ba véc tơ độc lập tuyến tính trong n .Chứng minh rằng
a) v1 v2 , v1 v3 và v2 v3 độc lập tuyến tính;
b) v1 v2 , v1 v3 và v2 v3 phụ thuộc tuyến tính.
Bài 3: Chứng minh rằng các véctơ v1, v2 và v3 độc lập tuyến tính nếu và chỉ nếu
các véc tơ v1 v2 v3 , v2 và v3 độc lập tuyến tính.
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 6
Bài 4: Trong 4 xác định số chiều của không gian con sinh bởi hệ véctơ (1,2, -1,0),
(-3,0,-2,4), (2,10,-7,4).Xác định một cơ sở và mở rộng cơ sở này thành một cơ sở
của 4 .
Bài 5: Tìm các số thực a và b để 2, a, b,3 thuộc không gian con của 4 sinh bởi
hai véctơ 1, 1,1, 2 và 1, 2,3,1 .
Bài 6: Tìm cơ sở và số chiều của không gian con
V 0,1,0 , 1,1,1 , 2,0,1
Bài 7: Các hệ vectơ sau là độc lập tuyến tính hay là phụ thuộc tuyến tính
X 1 1, 2,3, 4
X 2 2,3, 4,1
1.
X 3 3, 4,1, 2
X 4,1, 2,3
4
X 1 1,1,1,1
X 2 1, 1, 1,1
2.
X 3 1, 1,1, 1
X 1,1, 1, 1
4
Bài 8: Tìm hạng và hệ véc tơ ĐLTT cực đại ( cơ sở) của các hệ vectơ sau
X 1 1, 2,3, 4
X 2 2,3, 4,5
1.
X 3 3, 4,5, 6
X 4,5, 6, 7
4
X 1 2, 1,3,1
X 2 4, 2, 6, 2
2.
X 3 6, 3,9,3
X 1,1,1,1
3
Bài 9: a. Chứng minh hệ véc tơ sau là một cơ sở của KGVT
B v1 (1, 2,1), v2 (1, 1,1), v3 (2,3, 1)
b. Tìm tọa độ của véc tơ X (4,7,6) đối với cơ sở trên;
c. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở trên sang cơ sở chính tắc.
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 7
Bài 10: Trong 3 , các tập hợp sau có phải là không gian véc tơ con? Nếu là không
gian con hãy xác định số chiều và một cơ sở.
(1, x2 , x3 ) x2 , x3
( x1 , x2 , x3 ) ax1 bx2 cx3 0
C ( x1 , x2 , x1 x2 ) x1 , y2
F ( x1 , x2 , x3 ) x12 x2 2 x32 1
Bài 11: Xét tập hợp
x
W x1 , x2 , x3 , x4 1
2 x1
3x2
2 x2
2 x3
5 x3
2 x4
6 x4
0
0
1. Chứng minh rằng W là không gian con của 4 .
2. Tìm một cơ sở và số chiều của W .
Bài 12: Cho V và W là hai không gian véctơ con của n . Chứng minh rằng
V + W : v w v V , w W
là không gian véctơ con của n .
Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
Bài 1: Cho ánh xạ f : 4 3 xác định bởi
f x1 , x2 , x3 , x4 x1 2 x2 x4 , x1 x2 3x3 , x2 2 x3 x4
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính;
2.Tìm một cơ sở và số chiều của Imf và Kerf .
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 8
Bài 2: Cho ánh xạ f : 4 3 xác định bởi
f x1 , x2 , x3 , x4 x1 2 x2 , x2 2 x3 , x3 2 x4
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở sau:
B v1 1, 1,0,0 , v2 0,1, 1,0 , v3 0,0,1, 1 , v4 0,0,0,1
B ' v '1 1,1,1 , v '2 1,1,0 , v '3 1,0,0 .
Bài 3: a. Chứng minh ánh xạ sau là toán tử tuyến tính trên 3
f ( x1 , x2 , x3 ) (2 x2 x3 , x1 2 x3 , x1 2 x2 x3 ) .
b. Tìm ma trận của toán tử tuyến tính đối với cơ sở
B u1 1, 2,1 , u2 1, 1,1 , u3 2,3, 1 .
Bài 4: Cho D : P3 P2 là ánh xạ đạo hàm D p p ' .Hãy mô tả Ker(D).
Bài 5: Trong không gian 3 cho cơ sở
B u1 1,1,0, , u2 0, 2,1 , u3 2,3,1
và ánh xạ f : 3 3 xác định bởi
x x1 , x2 , x3 f x 2 x1 x2 x3 , x1 2 x2 x3 , 2x1 x2 3x3
1. Chứng minh rằng f là phép biến đổi tuyến tính (hay toán tử tuyến tính).
2.Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc của 3 .
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 9
3. Tìm ma trận của f trong cơ sở B.
Chương 5: Chéo hóa ma trận
1 0 2
Bài 1: Cho ma trận A 2 2 2
0 0 1
1. Tìm tất cả VTR liên kết với GTR của ma trận A.
2. Ma trận A chéo hóa được không? Giải thích
Bài 2: Ma trận sau có chéo hóa được không? Tại sao?
0
A 1
1
3
E 0
0
1 1
3
2 1 ; B 1
1
1 2
0 2
3
3 0 ; F 0
0
0 3
1 1
2
5 1 ; C 2
3
1 3
0 1
1
1 2 ; G 1
2
2 1
0 0
0
3 1 ; D 1
3
2 2
0 1
1
2 1 ; H 1
0
2 3
1 1
0 1
3 2
1 2
2 1
1 1
2 2 0
0 1 0
3 2 0
5 0 0
J 2 2 0 ; K 0 0 1 ; L 2 3 0 ; M 1 5 0
0 0 1
1 3 3
0 0 5
0 0 5
Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy chỉ ra GTR của hai ma trận sau
5
0
M
0
0
0
7 14 8
1
3 2 0
; N
0 0 2
0
0 0 7
0
0
0
2
0
0
0
0 0
3 0
0
0
Hãy chỉ ra một VTR của mỗi ma trận.
Bài 5: Tìm tất cả giá trị của tham số a sao cho ma trận
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 10
1 a 0
C 0 1 0
0 0 0
chéo hóa được.
Bài 6: Tìm một ví dụ về ma trận có tất cả các GTR thực nhưng không chéo hóa
được.
Bài 7: Tìm một ma trận có hạng bằng 1 sao cho 1,1, 1 là một VTR liên kết với
GTR 1.
Trần Bá Thuấn-Gv Toán Kinh tế-Trường ĐHKT Huế
Page 11