Suy tim, giảm thể tích tuần
hoàn, hẹp van ĐMC
(PULSUS PARVUS TARDUS)
Tăng động tuần hoàn, hở
van ĐMC, nhịp chậm
NẢY MẠNH,
CHÌM NHANH
(CORRIGAN)
Hở / hẹp ĐMC, IHSS
Suy tim, sau PSVT
RÕ/ ẤN
MẠNH
ẤN NHẸ GIỮA
THÌ THỞ RA
MÔ TẢ
BẮT MẠCH
•
•
•
•
•
Tần số: BT 60 – 100 l/p
Nhịp độ: đều kg
Biên độ: lớn / nhỏ
Cường độ/ áp lực: cứng / mềm
Dạng sóng: nhanh/ kéo dài
PULSUS BIGEMINUS
• Gặp trong ngoại tâm thu nhịp đôi/
ngộ độc Digoxin
PULSUS PARADOXUS
• Là hiện tượng bình thường/ hít vào cố,
bệnh lý / hô hấp yên lặng. HA tâm thu ↓
> 10 mmHg, mạch mất/ hít vào do ↓
máu về tim, ↓ lưu lượng tim.
• Gặp: chèn ép tim, khí phế thủng, hen,
thai, viêm màng ngoài tim co thắt, suy
tim, quá mập
• Mất: hở van ĐMC
• Đảo: rõ / hít vô -> IHSS
DICROTIC PULSE
( mạch đôi):
• Sờ được mạch / thì tâm thu & tâm
trương, mất / ấn nhẹ.
• Do giảm sức cản ngoại biên.
• Gặp trong choáng thể tích, chèn ép
tim, suy tim nặng
DICROTI
C
P. Bisferiens
DEFICIT PULSATOIRE
( mạch hụt)
• Gặp trong rung nhĩ, ngoại tâm thu,
giảm thể tích tuần hoàn cấp
LINH TINH PHẦN BẮT
MẠCH
• Mạch quay mạnh, mạch bẹn yếu & trễ
-> eo ĐMC
• Mạch quay yếu , mạch bẹn mạnh ->
Takayasu
NHIỆT ĐỘ
• Fahrenheit = 9/5 ( C +32)
• Celsius = C = 5/9 ( F -32 )
NHIỆT ĐỘ
• Liên tục: ( continued) dao
động To ngày đêm 1-1.5 o F
• Dai dẳng( sustained) khg
thay đổi To ngày – đêm
• Dao động( remittent) dao
động To ngày đêm > 2o F
• Cơn( intermittent): giữa
các cơn sốt có những
ngày To bình thường
• Hồi quy( relapsing): giữa
các đợt sốt có 5-7 ngày To
bình thường
NHỮNG THAY
ĐỔI NHIỆT ĐỘ
• Circadian: cao nhất 18-22 giờ
thấp nhất 2-6 giờ
• Tăng sau ăn: bắt đầu 30’, tối đa 90’
• To cặp ở hậu môn > miệng/ bẹn 0.5-0,7oF
To cặp ở miệng
> nách 1oF
• Tăng 1oC : mạch tăng 10-15 l /p
nhịp thở tăng 2-3 l /p
HÔ HẤP
• Tần số :
• Nhịp độ:
stokes)
• Biên độ:
• Cường độ:
BT 16-20 l/1’
đều/ kg đều ( Cheyne
nông/ sâu/ BT ( Kussmaul)
có/ kg co kéo cơ hô hấp phụ
HÔ HẤP
HUYẾT ÁP
Tư thế: đa số trường hợp HA tâm thu ↓, HA
tâm trương tăng vài mmHg so với khi nằm
Hạ HA tư thế: khi HA tâm thu ↓ > 20mmHg
HA tâm trương ↓ > 10mmHg sau khi đứng
yên 3’
HA 2 tay: khác biệt > 10mmHg -> hẹp eo
ĐMC, tắc ĐM chi trên, dưới đòn, vô danh
Chênh áp:
BT HA ttrương = ½ HA tthu + 10-20 mmHg
HUYẾT ÁP / CHÂN
• Chỉ định đo: lần đầu cho mọi BN tăng
HA, < 30t, > 60t
• Đo 2 chân: khi mạch bẹn 2 bên kg đều
nhau
• Số đo:
- HA tâm thu ĐM đùi > ĐM cánh tay 2040 mmHg, HA tâm trương > khi túi hơi
quá nhỏ so với đùi
- HA tâm thu ĐM chày sau = ĐM cánh
NƯỚC TIỂU
BT: 1ml/ kg/giờ. -> T/D/ RL huyết động
Tiểu đêm: > ½ - ¼ lượng NT ban ngày
> 700 ml / đêm
CÂN NẶNG
• Dùng lợi tiểu: ↓ 0.5 – 1 kg/ ngày, < 5kg / tuần
• Gầy< Trung bình < Thừa cân< Béo phì
----- < 10-20-30% <------------------------------• CN lý tưởng : theo Broca
CN(kg)= h(cm)-100
• CN lý tưởng : theo Lian = Lorentz
CN= h – 100 – h – 150
2(♀)/ 4(♂)
BMI
(Body Mass Index)
Chỉ số khối cơ thể
CSKCT = Cân nặng (kg)
Chiều cao2 (m)
Phân lo ại / châu Á
Th ể
G ầy
tr ọng
Trung Dư
bình
cân
Béo
phì I
Béo phì
II
BMI
kg/m
2
18,5 22,9
25 29.9
≥ 30
<18,5
23 –
24,9
> 20 tuổi