Tải bản đầy đủ (.doc) (211 trang)

Giáo án ôn luyện buổi chiều môn toán lớp 2 soạn theo vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 211 trang )

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Viết tiếp các số có một chữ số vào ơ Kết quả:
trống:
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : ..........
Số bé nhất có hai chữ số là : ..........

Số lớn nhất có hai chữ số là : ..........
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là
: ..........
Số liền trước của 51 là
: ..........
Số liền trước của 100 là
: ..........
Số liền sau của 99 là
: ..........

Nguyễn Thị Thu

0

1

10

Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9
Số bé nhất có hai chữ số là : 10
Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là
: 50
Số liền trước của 51 là
: 50
Số liền trước của 100 là
: 99
Số liền sau của 99 là
: 100


Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Viết (theo mẫu):

Kết quả:

49 = 40 + 9

74 = ...........

74 = 70 + 4

45 = ...........

62 = ...........

45 = 40 + 5

62 = 60 + 2

66 = ...........

38 = ...........

66 = 60 + 6

38 = 30 + 8

Bài 3.


>
<
=

Kết quả:
57 57
< 75
..... 75

63 63
> 36
..... 36

< 51
..... 51
? 49 49

90 90
< 91
..... 91

40 40
+ 7+=7 47
..... 47

20 20
+ 5+<5 26
..... 26


Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63:

Kết quả:

a) Từ bé đến
lớn : .................................................................... 36; 45; 54; 63
........
b) Từ lớn đến

63; 54; 45; 36

bé : .....................................................................
.......
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 2

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

38 + 21
38
.................
+
21
.................


Kết quả:
b)

59
.................
c)

45 + 40
45
.................
+
40
.................
85
.................

Nguyễn Thị Thu

56 + 32
56
................
+
32
................

a)

88
................
d)


72 + 6
72
................
+
6
................
78
................

c)

38 + 21

b)

56 + 32

.................

................

.................

................

.................

................


45 + 40

d)

72 + 6

.................

................

.................

................

.................

................

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Tính nhẩm :

Kết quả:

40 + 20

= .....

10 + 70 = .....


40 + 20

= 60

10 + 70 = 80

30 + 60

= .....

20 + 50 = .....

30 + 60

= 90

20 + 50 = 70

20 + 30 + 10 = .....

20 + 40 = .....

20 + 30 + 10 = 60

20 + 40 = 60

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
Số hạng

Tổng

33
46

44
35

Kết quả:
12
27

Số hạng
Số hạng
Tổng

33
46
79

44
34
78

12
27
39

Bài 4. Một đội trồng cây có 32 nam và 24 nữ.
Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu người ?

Giải

Giải

............................................................................

Số người có trong đội trồng cây là:

............................................................................

32 + 24 = 56 (người)

............................................................................

Đáp số: 56 người

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 3

Luyện Tập Tổng Hợp
Nguyễn Thị Thu

(tiết 3)
Năm học 2013 - 2014


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên


Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

35 + 40
35
.................
+
40
.................

Kết quả:
b)


75
.................
c)

52 + 30

75 + 14
75
................
+
14
................

a)

89
................
d)

91 + 8

c)

35 + 40

b)

75 + 14

.................


................

.................

................

.................

................

52 + 30

d)

91 + 8

52
.................
+
30
.................

91
................
+
8
................

.................


................

.................

................

82
.................

99
................

.................

................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Viết các số 50 , 48, 61, 58, 73, 84

Kết quả:

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:


..............................................

84; 73; 61; 50; 48

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

..............................................

48; 50; 61; 73; 84

Bài 3. Mẹ mua 20 quả cam và 47 quả quýt. Hỏi Kết quả:
mẹ mua tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
Giải
............................................................................

Giải

............................................................................

Sớ cam và quýt mẹ mua tất cả là:

............................................................................

20 + 47 = 67 (quả)
Đáp số: 67 quả

Bài 4. Mẹ nuôi 48 con gà và 21 con vịt. Hỏi mẹ
nuôi bao nhiêu con vừa gà vừa vịt?

Giải

Giải

............................................................................

Số con gà và vịt mẹ nuôi là:

............................................................................

48 + 21 = 69 (con)

............................................................................

Đáp số: 69 con

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 2 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 4)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng,
tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

47 + 22
47
.................
+
22
.................


Kết quả:
b)

69
.................
c)

73 + 13

86 + 12
86
................
+
12
................

a)

98
................
d)

39 + 40

c)

47 + 22

b)


86 + 12

.................

................

.................

................

.................

................

73 + 13

d)

39 + 40

73
.................
+
13
.................

39
................
+

40
................

.................

................

.................

................

86
.................

79
................

.................

................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng
Số hạng
Tổng


86
32

99
18

Kết quả:
79
38

Bài 3. Tính nhẩm:

Số hạng
Số hạng
Tổng

16
32
48

39
10
49

21
38
59

Kết quả:


10 + 60 + 10 = ….

10 + 30 + 20 = ….

10 + 60 + 10 = 80

10 + 30 + 20 = 60

30 + 20 + 20 = ….

7+5+3

= ….

30 + 20 + 20 = 70

7+5+3

= 15

18 + 12 + 10 = ….

15 + 15 + 5

= ….

18 + 12 + 10 = 40

15 + 15 + 5


= 35

Bài 4. Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống:

Kết quả:

a) 1dm + 1dm

........

2dm

a) 1dm + 1dm

=

2dm

b) 18cm + 2cm

.........

39cm - 5cm

b) 18cm + 2cm

<

39cm - 5cm


c) 96dm - 30dm ........

15dm + 12dm

c) 96dm - 30dm >

15dm + 12dm

d) 27cm - 7cm

2dm

d) 27cm - 7cm

2dm

.........

=

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 2 tiết 2

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 5)


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng,
tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

25 + 34
25
.................
+
34
.................

Kết quả:
b)

59
.................
c)

37 + 41

17 + 52
17
................
+
52
................

a)

69
................

d)

42 + 34

c)

25 + 34

b)

17 + 52

.................

................

.................

................

.................

................

37 + 41

d)

42 + 34


37
.................
+
41
.................

42
................
+
34
................

.................

................

.................

................

78
.................

76
................

.................

................


Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ():

Kết quả:

a) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 10 

S

b) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 

Đ

c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 99



S

d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98 

Đ

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng ở giữa:
63 + 36


57
64

27 + 30

Kết quả:

60 + 18

63 + 36

35 + 22

27 + 30

99
51 + 13

60 + 18

57
64

35 + 22

99
43 + 56

78


51 + 13

43 + 56

78

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Kết quả:
đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 15

B. 42

C. 48

D. 75

a) C.

D. 48

b) D.

b) Hiệu của hai số 46 và 2 là:
A. 23

B. 26

C. 44


c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 3

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014



Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 6)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số hạng,
tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

29 + 30
29
.................
+
30
.................

Kết quả:
b)

59
.................
c)

26 + 32

62 + 35
62
................
+
35
................

a)


97
................
d)

24 + 34

c)

29 + 30

b)

62 + 35

.................

................

.................

................

.................

................

26 + 32

d)


24 + 34

26
.................
+
32
.................

24
................
+
34
................

.................

................

.................

................

58
.................

58
................

.................


................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ():

Kết quả:

Hùng cao 9dm, Nam cao 80cm; Bảo cao 99cm.
a) Hùng cao hơn Nam nhưng thấp hơn Bảo 

Đ

b) Bảo cao nhất



Đ

c) Hùng Thấp Nhất



S

d) Nam cao hơn Hùng nhưng thấp hơn Bảo 


S

Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 20
hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi
cả 2 buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp
kẹo?
Giải

Giải

...........................................................................

Số hộp kẹo cả ngày cửa hàng bán được là:

...........................................................................

20 + 32 = 52 (hộp)

...........................................................................

Đáp số: 52 hộp kẹo

Bài 4. Tú gấp được 14 cái thuyền, Tú gấp được
ít hơn Tồn 4 cái thuyền. Hỏi Tồn gấp được
bao nhiêu cái thuyền?
Giải

Giải


...........................................................................

Số thuyền Toàn gấp được là:

...........................................................................

14 + 4 = 18 (cái thuyền)

...........................................................................

Đáp số: 18 cái thuyền

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 3 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 7)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 100 và các dạng tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh


1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

62 + 31
62
.................
+
31
.................

Kết quả:
b)

93
.................

c)

69 - 32

57 + 42
57
................
+
42
................

a)

99
................
d)

78 - 34

c)

62 + 31

b)

57 + 42

.................

................


.................

................

.................

................

69 - 32

d)

78 - 34

69
.................
32
.................

78
................
34
................

.................

................

.................


................

37
.................

44
................

.................

................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Dùng thước thẳng có chia vạch:

Kết quả:

a) Vẽ đoạn thẳng AD dài 1dm; đoạn

A

B

thẳng CD dài 6cm.
D


C
b) Điền vào chỗ trống cm hay dm?
- Một gang tay dài khoảng

: 20 ......

- Một nước chân dài khoảng

: 6 ........

Bài 3. Tính nhẩm:

Đáp án

80 - 70

= .....

60 - 30 = .....

80 - 70

= 10

60 - 30 = 30

40 - 20

= .....


90 - 60 = .....

40 - 20

= 20

90 - 60 = 30

70 - 20 - 10 = .....

70 - 30 = .....

70 - 20 - 10 = 40

70 - 30 = 40

Bài 4. Một sợi dây dài 56cm, cắt đi một đoạn
dài 12cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
Giải

Giải

...........................................................................

Chiều dài sợi dây còn lại là:

...........................................................................


56 - 12 = 44 (cm)

...........................................................................

Đáp số: 44 cm

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…


Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 3 tiết 2

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 8)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 100 và các dạng tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

Kết quả:

a)

43 + 26
43
.................
+
26
.................
69
.................

b)

67 - 52
67
................

52
................
15
................

c)

85 - 50
85
.................
50
.................
35
.................

d)

68 - 42
68
................
42
................
26
................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014



Bài 2.

Kết quả:

Sè ?

Số liền trước

Số đã cho
41
50
98
99

Số liền trước
40
49
97
98

Số liền sau

Bài 3. Viết (theo mẫu):
45 = 40 + 5

Số đã cho
41
50
98
99


Số liền sau
42
51
99
100

Đáp án
54 = ...........

54 = 50 + 4

76 = ...........

67 = ...........

76 = 70 + 6

67 = 60 + 7

82 = ...........

28 = ...........

82 = 80 + 2

28 = 20 + 8

Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 9dm. Đoạn thẳng
AC dài 6dm (xem hình vẽ). Hỏi đoạn thẳng CB

dài mấy đề-xi-mét?
9dm
A

C

6dm

B
...dm?

Giải

Giải

...........................................................................

Chiều dài đoạn thẳng CB là:

...........................................................................

9 - 6 = 3 (dm)

...........................................................................

Đáp số: 3dm

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 3

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 9)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xen-ti-met, đê-xi-met;
phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 và các dạng tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều chấm:
++


23
23
...4
54

++

7...
77

++

...8
58
3...
30
88
88

Nguyễn Thị Thu

Kết quả:

26
26
...73
99
99


--

...3
13
...5
15
28
28

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều chấm:
20 cm = ...... dm

3 dm

10 dm = ...... cm
7 dm = ...... cm

Kết quả:

= ...... cm

20 cm = 2dm

3 dm

50 cm = ...... dm


10 dm = 100cm

50 cm = 5dm

100 cm = ...... dm

7 dm = 70cm

100 cm = 1dm

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều chấm:

= 30cm

Đáp án

1 < ...... < 3

99 > ...... > 97

1 <2<3

99 > 98 > 97

3 > ....... > ...... > 0

10 < ...... < 12

3 >2 >1>0


10 < 11 < 12

13 > ...... > ...... > 10

70 > ...... > 68

13 > 12 > 11 > 10

70 > 69 > 68

Bài 4. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 21
bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam?
Giải

Giải

...........................................................................

Số bạn nam của lớp 2A là:

...........................................................................

35 - 21 = 14 (bạn)

...........................................................................

Đáp số: 14 bạn nam

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014



Rèn Toán tuần 4 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 10)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; tính nhẩm, xem
giờ và các giải toán.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):

- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

Kết quả:

a)

28 + 12
28
.................
+
12
.................
40
.................

b)

46 + 34
46
................
+
34
................

80
................

c)

17 + 43
17
.................
+
43
.................
60
.................

d)

39 + 11
39
................
+
11
................
50
................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014



Bài 2. Tính nhẩm:

Kết quả:

5 + 5 + 2 = .....

8 + 2 + 6 = .....

5 + 5 + 2 = 12

8 + 2 + 6 = 16

6 + 4 + 3 = .....

9 + 1 + 4 = .....

6 + 4 + 3 = 13

9 + 1 + 4 = 14

7 + 3 + 8 = .....

4 + 6 + 6 = .....

7 + 3 + 8 = 18

4 + 6 + 6 = 16

Bài 3. Viết số vào chỗ nhiều chấm cho biết Đáp án
đồng hồ chỉ mấy giờ?


10

11 12 1

9
8
7

6

2

10

3
4

9
8

5

7

11 12 1

9

2


10

3

8
6

10

3
4

9
8

5

11 12 1

9

4
7

6

2

2


6

10

11 12 1

3
4

9
8

6

2
3
4

6

5

...................

2

10

11 12 1


9

4
7

11 12 1

7

3

8

5

6 giờ
...................

9 giờ
...................

10

5

9

4
7


6

2

...................

3

8

5

11 12 1

7

4 giờ
...................

7 giờ
...................

10

11 12 1

3

8


5

4
7

...................

2

6

5

...................

Bài 4. Trong vườn có 35 cây cam và 25 cây
quýt. Hỏi cả cam và quýt có bao nhiêu cây?
Giải

Giải

...........................................................................

Số cây cam và cây quýt trong vườn có là:

...........................................................................

35 - 21 = 14 (bạn)


...........................................................................

Đáp số: 14 bạn nam

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014



Rèn Toán tuần 4 tiết 2

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 11)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số và giải
toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.

sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

Kết quả:

a)

9+4
9
.................
+
4
.................
13
.................

b)

9+7
9
................
+
7
................
16

................

c)

9+6
9
.................
+
6
.................
15
.................

d)

9+9
9
................
+
9
................
18
................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Tính nhẩm:


Kết quả:

9 + 4 = .....

4 + 9 = .....

9+4

= 13

4 + 9 = 13

9 + 5 = .....

5 + 9 = .....

9+5

= 14

5 + 9 = 14

9 + 6 = .....

6 + 9 = .....

9+6

= 15


6 + 9 = 15

9 + 7 = .....

7 + 9 = .....

9+7

= 16

7 + 9 = 16

9 + 8 = .....

8 + 9 = .....

9+8

= 17

8 + 9 = 17

Bài 3. Tính:

Đáp án

9 + 1 + 5 = ......

9 + 6 = ......


9 + 1 + 5 = 15

9 + 6 = 15

9 + 1 + 6 = ......

9 + 7 = ......

9 + 1 + 6 = 16

9 + 7 = 16

9 + 1 + 7 = ......

9 + 8 = ......

9 + 1 + 7 = 17

9 + 8 = 17

Bài 4. Tốp múa có 9 bạn trai và 9 bạn gái. Hỏi
tốp múa có tất cả bao nhiêu bạn?
Giải

Giải

...........................................................................

Số bạn trong tốp múa có là:


...........................................................................

9 + 9 = 18 (bạn)

...........................................................................

Đáp số: 18 bạn

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 4 tiết 3

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 12)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số; phép
cộng các số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên


Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

Kết quả:

a)

32 + 56
32
.................
+
56
.................
88
.................


b)

4 + 26
4
................
+
26
................
30
................

c)

9 + 48
9
.................
+
48
.................
57
.................

d)

79 + 19
79
................
+
19

................
98
................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Bài 2. Tính nhẩm:

Kết quả:

9 + 1 + 5 = .....

6 + 9 + 4 = .....

9 + 1 + 5 = 15

6 + 9 + 4 = 19

5 + 7 + 5 = .....

8 + 2 + 7 = .....

5 + 7 + 5 = 17

8 + 2 + 7 = 17

7 + 3 + 8 = .....


4 + 6 + 7 = .....

7 + 3 + 8 = 18

4 + 6 + 7 = 17

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều chấm:

Đáp án

9 + ...... = 11

9 + ...... = 12

9 + 2 = 11

9 + 3 = 12

9 + ...... = 13

6 + ...... = 15

9 + 4 = 13

6 + 6 = 15

...... + 9 = 18

7 + ...... = 16


9 + 9 = 18

7 + 9 = 16

...... + 9 = 10

9 + ...... = 17

1 + 9 = 10

9 + 8 = 17

...... + 5 = 14

10 + ...... = 19

9 + 5 = 14

10 + 9 = 19

Bài 4. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 35
học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Giải

Giải

...........................................................................

Số học sinh cả hai lớp có là:


...........................................................................

29 + 35 = 64 (học sinh)

...........................................................................

Đáp số: 64 học sinh

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


Rèn Toán tuần 5 tiết 1

Luyện Tập Tổng Hợp

(tiết 13)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; so sánh số;
đếm hình và giải tốn văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên


Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Học sinh lập nhóm.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

Kết quả:

a)

49 + 27
49
.................
+
27
.................
76
.................


b)

29 + 63
29
................
+
63
................
92
................

c)

39 + 54
39
.................
+
54
.................
93
.................

d)

89 + 5
89
................
+
5

................
94
................

Nguyễn Thị Thu

Năm học 2013 - 2014


×